Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 1-
Trang
3
3
Câu hỏi trắc nghiệm 5
C- 10
Câu hỏi trắc nghiệm 12
C- - không 14
Câu hỏi trắc nghiệm 15
N 18
Câu hỏi trắc nghiệm 21
V 24
Câu hỏi trắc nghiệm 25
- 27
Câu hỏi trắc nghiệm 29
C 33
Câu hỏi trắc nghiệm 33
C. 35
Câu hỏi trắc nghiệm 36
C . 38
Câu hỏi trắc nghiệm 40
N- - 41
Câu hỏi trắc nghiệm 43
T 47
Câu hỏi trắc nghiệm 48
51
51
Câu hỏi trắc nghiệm 53
Sóng âm. 56
Câu hỏi trắc nghiệm 56
P- Giao thoa sóng 59
Câu hỏi trắc nghiệm 62
S 70
Câu hỏi trắc nghiệm 72
- 76
. 76
Câu hỏi trắc nghiệm 78
C- . 88
Câu hỏi trắc nghiệm 90
B 98
Câu hỏi trắc nghiệm 100
104
Câu hỏi trắc nghiệm 104
N- 109
Câu hỏi trắc nghiệm 109
- . 112
Câu hỏi trắc nghiệm 113
M- 116
Câu hỏi trắc nghiệm 117
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 2-
123
Câu hỏi trắc nghiệm 125
133
T 133
Câu hỏi trắc nghiệm 134
Giao thoa ánh sáng. 137
Câu hỏi trắc nghiệm 141
M- - - - Tia X 148
Câu hỏi trắc nghiệm 149
156
H 156
Câu hỏi trắc nghiệm 158
Bài toán tia X 165
Câu hỏi trắc nghiệm 165
St quang 166
Câu hỏi trắc nghiệm 167
. 168
Câu hỏi trắc nghiệm 169
S 173
Câu hỏi trắc nghiệm 173
175
C 175
Câu hỏi trắc nghiệm 176
P 177
Câu hỏi trắc nghiệm 179
H 185
Câu hỏi trắc nghiệm 187
Phụ lục: Công thức toán học 195
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 3-
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG
1. Dao động: Là
2. Dao động tuần hoàn:
3. Dao động điều hòa:
t + os(t + )
:
x:
Acos(t + ):
A:
(t +
0
)
4. Chu kì, tần số dao động:
* Chu kì T (õ là
T =
t
N
=
2
*
=
N
t
=
1
T
=
2
*
X
, f
X
Y
, f
Y
k t
X
Y
X
X
Y
X
Y
X
Y
N
f
f
N
T
T
N
5. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa: trình: x = Acos(t
+).
a. v = x = -Asin(t +) v = Acos(t + +
2
) v
max
= A
b. a = v = x = -
2
Acos(t + ) = -
2
x a = -
2
x =
2
Acos(t+ +)
a
max
= A
2
,
* Cho a
max
và v
max
=
max
max
v
a
và A =
max
2
max
a
v
c. F
F = ma = -m
2
x = m.
2
Acos(t + +
-
2
a).
*
*
* -
2
-
2
6) Tính nhanh chậm và chiều của chuyển động trong dao động điều hòa:
-
-
Chú ý:
7) Quãng đường đi được và tốc độ trung bình trong 1 chu kì:
* luôn là 4A;
* = 0; /2; )
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 4-
*
v
=
=
S
t
trong m
v
=
4A
T
=
2A
=
max
2v
* =
12
12
tt
xx
=
x
t
trung bình!)
*
*
8. Trường hợp dao động có phương trình đặc biệt:
* t + ) + c
-
0
= Acos(t +
0max
= A là biê
-
- A + c
- = x
0
’
0
v
max
a
max
2
- a = -
2
x
0
;
2
2
0
2
v
xA
*
2
(t + ) + c x = c +
A
2
+
A
2
)
A và
x = c
*
2
(t + ) + c
x = c +
A
2
-
A
2
) x = c +
A
2
+
A
2
cos(2t + 2 )
A
và x = c
* t + ) + b.sin(t + )
22
ba
a
22
ba
b
x =
22
ba
{cos.cos(t+)+sin.sin(t+)}
x =
22
ba
cos(t+ - )
22
ba
= -
9. Các hệ thức độc lập với thời gian – đồ thị phụ thuộc:
: x = Acos(t +) cos(t + ) =
x
A
(1)
-Asin (t + ) sin(t +) = -
v
A
(2)
: sin
2
(t + ) + cos
2
(t + ) =
1
22
A
v
A
x
*
1
22
A
v
A
x
v =
22
xA
=
22
xA
v
A =
2
2
2
v
x
=
2
2
4
2
va
*
1
2
max
2
v
v
A
x
;
1
2
max
2
max
v
v
a
a
;
1
2
max
2
max
v
v
F
F
* (x
1
, v
1
); (x
2
, v
2
): =
2
2
2
1
2
1
2
2
xx
vv
và A =
2
2
2
1
2
1
2
2
2
2
2
1
vv
xvxv
* a = -
2
x; F = ma = -m
2
x
c
* x, v, a, F
* {x và v}; {a và v}; {F và v}
* {x và a}; {a và F}; {x và F}
10. Tóm tắt các loại dao động:
a.
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 5-
b. do:
:
d. LF =
F
0
cos(t +
0
.
VD:
0
F =
F
0
max
= A.
a
max
= A.
2
và F= m.
2
.x F
0
= m.A.
2
e.
. =
0
hay =
0
hay T = T
0
, , T
và
0
,
0
, T
0
.
+
0
khi
0
.
2
>
1
>
0
thì A
2
< A
1
vì
1
0
+
=
d
T
)
*
.
* Khác nhau:
cân
0
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. t + ).
A.
B.
C. , là
D.
Câu 2. sai.
A.
B.
C.
D.
Câu 3.
A. B.
C. D. Có .
Câu 4. sai.
A.
B.
C.
D.
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 6-
Câu 5. không
A. B. T C. D.
Câu 6.
A.
B.
C.
D.
Câu 7.
A. Qua câ
B.
C.
D.
Câu 8.
A.
B.
C.
D.
Câu 9.
A.
B.
C.
D.
nhau.
Câu 10. sai. Trong dao
A. B.
C. D.
Câu 11.
A
B
.
A
= 0,125T
B
.
A. 2 B. 4 C. 128 D. 8
Câu 12. t + -Asin(t + )
A. B.
C. D.
Câu 13.
A. B.
C. D.
Câu 14.
A. B.
C. D. /2 so
Câu 15. sai?
A.
1
2
max
2
v
v
A
x
B.
1
2
max
2
max
v
v
a
a
C.
1
2
max
2
max
v
v
F
F
D.
1
2
max
2
a
a
A
x
Câu 16.
sai?
A.
1
22
A
v
A
x
B. v
2
=
2
(A
2
- x
2
) C. =
22
xA
v
D. A =
2
2
2
v
x
Câu 17. t +
A.
v
=
max
2v
B.
v
=
A
C.
v
=
A
2
D.
v
=
A
2
Câu 18.
max
và a
max
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 7-
kì T là:
A.
max
max
a
v
B.
max
max
v
a
C.
max
max
2 v
a
D.
max
max
2
a
v
Câu 19. ó
A. a =
2
x B. a = - x
2
C. a = -
2
x D. a =
2
x
2
.
Câu 20.
:
A. a =
2
x
2
B. a = - x
2
C. a = -
2
x D. a =
2
x
2
.
Câu 21.
max
và a
max
A.
max
2
max
a
v
B.
max
2
max
v
a
C.
2
max
2
max
v
a
D.
max
max
v
a
Câu 22.
A. B.
C. D.
Câu 23.
A. B.
C. hình sin. D.
Câu 24. F là:
A. B.
C. D.
Câu 25.
A.
B.
C.
D.
Câu 26. t +B.
A. A và x = B + A.
B.
C.
D.
Câu 27.
2
(t + /4).
?
A.
B. /2.
C. -
D. .
Câu 28. t + acos
A. a/2. B. a. C. a 2. D. a 3.
Câu 29. 3
A. A = 4cm, = /3 B. A = 8cm, = /6 C. A = 4cm, = /6 D. A = 16cm, = /2
Câu 30. t +
A. 50cm B. 25 cm C. 12,5 cm D. 50 3 cm
Câu 31.
10 (cm/s).
1 chu kì dao
:
A. 10cm/s B. 20 cm/s C. 5 cm/s D. 5 cm/s
Câu 32.
.
16 (cm/s),
64
2
(cm/s
2
).
.
A. A = 4cm, T = 0,5s B. A = 8cm, T = 1s C. A = 16cm, T = 2s D. A = 8pcm, T = 2s.
Câu 33. t + /4)cm.
A. x = -2 2 cm; v = 4 2 cm/s B. x = 2 2 cm; v = 2 2 cm/s
C. x = 2 2 cm; v = -2 2 cm/s D. x = -2 2 cm; v = -4 2 cm/s
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 8-
Câu 34. t +
A. B.
C. D.
Câu 35. -
A. 5Hz B. 2Hz C. 0,2 Hz D. 0,5Hz
Câu 36. -
âm là:
A. 24(cm/s) B. -24(cm/s) C. 24 (cm/s) D. -12 (cm/s)
Câu 37.
nhiêu?
A.
A
2
B.
A 3
2
C.
A
3
D. A 2.
Câu 38.
1
1
2
a là:
A.
10
(Hz). B.
5
(Hz). C. (Hz). D. 10(Hz).
Câu 39.
1
1
2
=
3
= 30cm/s là:
A. 4cm. B. 4cm. C. 16cm. D. 2cm.
Câu 40.
1
1
= 3cm và v
1
= -60 3
cm/s.
2
2
= 3 2 cm và v
2
= 60 2
A. 6cm; 20rad/s. B. 6cm; 12rad/s. C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s.
Câu 41.
.
1
1
1
.
2
2
2
.
1
≠ x
2
. ?
A.
2
2
2
1
2
2
2
1
2
1
xx
vv
f
B.
2
2
2
1
2
1
2
21
2
1
xx
vv
f
C.
2
2
2
1
2
1
2
2
2
1
vv
xx
f
D.
2
1
2
2
2
2
2
1
2
1
vv
xx
f
Câu 42.
78,5 giây.
A. v = -0,16 m/s; a = -48 cm/s
2
. B. v = 0,16m/s; a = -0,48cm/s
2
.
C. v = -16 m/s; a = -48 cm/s
2
. D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s
2
.
Câu 43.
.
20 cm/s.
10 cm/
40 3 cm/s
2
.
:
A. 4cm. B. 5cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
Câu 44.
T/
A. 3cm. B. -3cm. C. 3 3 cm. D. -3 3 cm.
Câu 45.
, , : x
1
= A
1
cos(t+
1
); x
2
= A
2
cos(t+
2
). 4x
2
1
+ x
2
2
= 13 cm
2
.
1
= 1
6 cm/s,
2 :
A. 8 cm/s. B. 9 cm/s. C. 10 cm/s. D. 12 cm/s.
Câu 46. F = -
0,8cos4t (N).
A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
Câu 47.
A.
B.
C.
D.
Câu 48. S ó gió thi qua là:
A. t dn. B. ì. C. Dao D. Dao n hoàn.
Câu 49.
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 9-
A.
B.
C.
D.
Câu 50.
A. B.
C.
D. Biên
Câu 51. Phát biu nào sau y là sai?
A. Dao ng cng bc là dao ng di tác dng ca ngoi lc bin i tun hoàn.
B. Biên dao ng cng bc ph thuc vào mi quan h gia tn s ca lc cng bc và tn s dao
ng riêng ca h.
C. S cng hng th hin rõ nét nht khi lc ma sát ca môi trng ngoài là nh.
D. Biên cng hng không ph thuc vào ma sát.
Câu 52. Trong nhng dao ng tt dn sau y, trng hp nào s tt dn nhanh là có li?
A. Qu lc ng h. B. Khung xe máy sau khi qua ch ng gp ghnh.
C. Con lc lò xo trong phòng thí nghim. D. Chic võng.
Câu 53. Chn p án sai. Dao ng tt dn là dao ng:
A. Có biên m dn B. Không có tính iu hòa
C. Có th có li hoc có hi D. Có tính tun hoàn.
Câu 54. S cng hng xy ra trong dao ng cng bc khi:
A. H dao ng vi tn s dao ng ln nht B. Ngoi lc tác dng lên vt bin thiên tun hoàn.
C. Dao ng không có ma sát D. Tn s cng bc bng tn s riêng.
Câu 55. Phát biu này là sai?
A. Dao ng tt dn là dao ng có biên gim dn theo thi gian
B. Dao c có tn s bng tn s ca ngoi lc.
C. Dao ng duy trì có tn s p cho h dao ng.
D. Có biên ph thuc vào lc cn ca mô
Câu 56. Trong
A. B.
C. Dao D.
Câu 57.
A. B. C. D. Duy trì.
Câu 58.
0
thiên là ( ≠
0
A. B.
0
C. +
0
D. | -
0
|
Câu 59.
0
1
= 6Hz và f
2
1
và A
2
. So sánh A
1
và A
2
.
A. A
1
> A
2
vì
1
0
B. A
1
< A
2
vì
1
<
2
C. A
1
= A
2
D.
Câu 60.
(Cho g =
2
m/s
2
).
A. F = F
0
cos(2t + /4). B. F = F
0
cos(8t)
C. F = F
0
cos(10t) D. F = F
0
cos(20t + /2) cm
Câu 61.
(Cho g =
2
m/s
2
).
A. F = F
0
cos(20t + /4). B. F = 2F
0
cos(20t)
C. F = F
0
cos(10t) D. F = 2.F
0
cos(10t + /2)cm
Câu 62.
0
0
A. 100(cm/s) B. 120 (cm/s) C. 50 (cm/s) D. 60(cm/s)
Câu 63.
F = F
0
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 10-
A. 18cm/s B. 10 cm/s C. 20cm/s D. 16cm/s
Câu 64.
F = 0,2cos(5
A. 8 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 2cm
Câu 65.
1
10 rad/s.
,
F = F
0
cos(10t).
= 6cm, coi
2
= 10.
:
A. 6 N B. 60 N C. 6 N D. 60 N
Câu 66.
A. 36km/h B. 3,6km/h C. 18 km/h D. 1,8 km/h
Câu 67.
2
m/s
2
).
A. 8,5m/s B. 4,25m/s C. 12m/s D. 6m/s.
CHU KÌ CON LẮC LÒ XO – CẮT GHÉP LÕ XO
I. Bài toán liên quan chu kì dao động:
- T =
t
T
=
1
=
2
= 2
m
k
-
mg = k.l
g
l
=
k
m
=
2
T
= 2 =
k
m
=
g
l
(N/m); m:
(kg); :
(m)
T =
1
=
2
= 2
m
k
= 2
l
g
=
t
N
: = 2
m
k
* Chu kì
*
-
hay ngoài không gian k
Bài toán 1:
1
1
2
2
. Tính chu kì
Bài làm
1
ta có: T
1
= 2
k
m
1
k
m
T
1
2
2
1
2
2
ta có: T
2
= 2
k
m
2
k
m
T
2
2
2
1
2
2
: T = 2
k
mm
21
T =
2
2
2
1
TT
: T =
22
3
2
2
2
1
n
TTTT
II. Ghp - cắt lo
̀
xo.
1. Xt n lò xo ghp nối tiếp:
F = F
1
= F
2
= = F
n
(1)
=
1
+
2
+ +
n
(2)
Mà: F = k. = k
1
1
= k
2
2
= = k
n
n
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 11-
k
F
l
k
F
l
k
F
l
k
F
l
n
n
n
;; ,;
2
2
2
1
1
1
(2)
:
n
n
k
F
k
F
k
F
k
F
2
2
1
1
(1)
n
kkkk
1
111
21
2. Xét n lò xo ghép song song:
F = F
1
+ F
2
+ + F
n
(1)
=
1
=
2
= =
n
(2)
(1) => k= k
1
1
+ k
2
2
+ + k
n
n
1
+ k
2
+ + k
n
3. Lò xo ghp đối xứng như hình vẽ:
Ta c: k = k
1
+ k
2
.
ng: k = k
1
+ k
2
+ + k
n
4. Cắt lò xo:
0
0
) thành hai lò
1
1
) và
2
2
). k
0
=
0
l
ES
: E: (N/m
2
); S:
(m
2
)
E.S = k
0
.l
0
= k
1
.l
1
= k
2
.l
2
k
n
.l
n
B2:
1
, k
2
1
và T
2
.
a).
kì dao
21
21
kk
kk
b).
1
+ k
2
.
: T = 2
m
k
k =
2
2
2
T
m
k
1
=
2
1
2
2
T
m
2
=
2
2
2
2
T
m
a). Khi 2 : k =
21
21
kk
kk
2
2
2
T
m
=
2
2
2
2
1
2
2
2
2
2
1
2
22
2
.
2
T
m
T
m
T
m
T
m
T
2
= T
2
1
+T
2
2
hay T =
2
2
2
1
TT
=
22
3
2
2
2
1
n
TTTT
b). Khi 2 : k = k
1
+ k
2
2
2
2
T
m
=
2
1
2
2
T
m
+
2
2
2
2
T
m
2
2
2
1
2
111
TTT
:
22
2
2
1
2
1
111
n
TTTT
III. Con lắ c lo
̀
xo trên mă
̣
t phă
̉
ng nghiêng:
1. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng.
Khi
:
P +
F +
N=
0 (0)
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 12-
(1)
F
:
F - P = 0 k. = m.g.cos
k. = m.g.cos ( + = 90
0
)
l =
m.g.sin
k
2. Chu kì dao động: T =
1
=
2
= 2
m
k
= 2
l
gsin
=
t
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 68.
.
A. T = 2
k
m
B. T =
2
1
k
m
C. T = 2
l
g
D. T = 2
g
l
Câu 69.
T là:
A. k =
2
2
2
T
m
B. k =
2
2
4
T
m
C. k =
2
2
4T
m
D. k =
2
2
2T
m
Câu 70.
A. 0,2s B. 0,4s C. 0,8s D. 0,16s
Câu 71.
dãn lò xo là
A. 2
B.
C.
D.
Câu 72.
2
= 10m/s
2
A. 0,5s B. 0,16s C. 5 s D. 0,20s
Câu 73. (cm/s). Chu
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
Câu 74.
A. m = 0,2kg. B. m = 62,5g. C. m = 312,5g. D. m = 250g.
Câu 75.
A. k = 160N/m. B. k = 64N/m. C. k = 1600N/m. D. k = 16N/m.
Câu 76.
A. B. C. D.
Câu 77.
nhiêu.
A. A = 3cm. B. A = 3,5cm. C. A = 12m. D. A = 0,03cm.
Câu 78.
2
A. 0 m/s và 0m/s
2
B. 1,4 m/s và 0m/s
2
C. 1m/s và 4m/s
2
D. 2m/s và 40m/s
2
Câu 79.
A.
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 13-
B.
C. Co
D.
Câu 80. Có n lò xo, khi treo
T
1
, T
2
, T
n
.
A. T
2
=
22
2
2
1
n
TTT
B. T = T
1
+ T
2
+ + T
n
C.
2
2
2
2
2
1
2
1
111
TTTT
D.
n
TTTT
1
111
21
Câu 81. Có n lò xo, khi treo
T
1
, T
2
, T
n
.
A. T
2
=
22
2
2
1
n
TTT
B. T = T
1
+ T
2
+ + T
n
C.
2
2
2
2
2
1
2
1
111
TTTT
D.
n
TTTT
1
111
21
Câu 82.
1
1
2
2
2 lò xo thì
A. 0,5s B. 0,7s C. 0,24s D. 0,1s
Câu 83.
1
1
2
2
A. 0,7s B. 0,24s C. 0,5s D. 1,4s
Câu 84.
1
và m
2
1
1
= 0.6s. Khi treo m
2
m
1
và m
2
vào lò xo trên.
A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s
Câu 85.
A. T = T/2 B. T = 2T C. T = T 2 D. T = T/ 2
Câu 86.
1
, m
2
2
ra
1
2
1
A. 300g B. 100g C. 700g D. 200g
Câu 87.
1
2
1
và
m
2
.
A. m
2
= 2m
1
B. m
2
= 2m
1
C. m
2
= 4m
1
D. m
2
= 2 2m
1
Câu 88.
2
thì nó có v 3
A. 5cm B. 6cm C. 9cm D. 10cm
Câu 89.
A. M =
m
kT
2
2
4
B. M =
m
kT
2
2
4
C. M =
m
kT
2
2
2
D. M =
m
kT
2
Câu 90.
0
1
= 30N/m và k
2
1
và l
2
Tìm l
1
, l
2
A. l
1
= 27 cm và l
2
= 18cm B. l
1
= 18 cm và l
2
= 27 cm
C. l
1
= 15 cm và l
2
= 30cm D. l
1
= 25 cm và l
2
= 20cm
Câu 91.
0
là l
1
= 20cm và l
2
1
, k
2
A. k
1
= 80N/m, k
2
= 120N/m B. k
1
= 60N/m, k
2
= 90N/m
C. k
1
= 150N/m, k
2
= 100N/m D. k
1
= 140N/m, k
2
= 70N/m
Câu 92. ghép 5 lò xo
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 14-
A. f 5. B. f/ 5. C. 5f. D. f/5.
Câu 93.
1
2
1
và f
2
là:
A. f
1
= 2f
2
. B. f
2
= 2f
1
. C. f
1
= f
2
. D. f
1
= 2f
2
.
Câu 94. = 30
0
2
A. 1,13 Hz. B. 1 Hz. C. 2,26 Hz. D. 2 Hz.
Câu 95.
nhiên l
0
0
2
A. 21cm. B. 22,5cm. C. 27,5cm. D. 29,5cm.
Câu 96.
37
0
.
16
0
2 cm. = 10 m/s
2
.
:
A. 12,5 rad/s B. 10 rad/s C. 15 rad/s D. 5 rad/s
Câu 97. . Cho hai lò xo L
1
và L
2
1
= 50N/m và k
2
=
10
01
= 20cm, l
02
= 500g, kích
trên m
1
, L
2
cân
A. 20cm; 10cm. B. 10cm; 20cm. C. 15cm; 15cm. D. 22cm; 8cm.
CHIÊ
̀
U DÀ I LÒ XO - LỰC ĐÀ N HÔ
̀
I - ĐIÊ
̀
U KIỆN VẬT KHÔNG RỜ I NHAU
I. Trường hợp con lắc lò xo treo thẳng đứng (hình vẽ):
1. Chiều dài lò xo.
= l
0
+ + x
max
= l
0
+ A
min
= l
0
- A
CB
= l
0
+ =
l
min
+l
max
2
l
max
l
min
2
(
0
2. Lực đàn hồi là lực căng hay lực ne
́
n của lò xò:
(xO
F
= -k.(
= k.| + x|
* F
= k.; F
= k.( + A)
* F
khi x = - v F
= k.(A - )
* F
= k.( -
* Khi A >
t
=
2
; t
= T - T
= T-
2
=
l
A
(Chú ý:
i.
Chú ý: c O F
=
k| - x|=
0
+ x
3. Lực phục hồi
dao
F
ph
= - k.x = ma = -
2
.x có
F
ph
= k|x|
F
ph max
= k.A =
F
max
-F
min
2
ph min
= 0 (khi
thả nhẹ
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 15-
chính
ph max
= k.A
* F = -
II. Trường hợp con lắc lò xo nằm ngang (Δℓ = 0):
1. Chiều dài lò xo.
=
0
+ x;
max
=
0
+ A;
min
=
0
- A
2.Lực đàn hồi bằng lực phục hồi:
F
ph
= F
= k.|x| F
ph max
= F
= k.A và F
ph min
= F
= 0
III. Điều kiện vật không rời hoặc trượt trên nhau:
1.
1
2
m
1
1
2
21
21
2
max
21
m
g
Ak
m
k
gmm
g
A
k
gmm
A
2.
1
và m
2
1
m
2
hoà
2
1
k
gmm
A
k
gmm
A
21
max
21
3.
1
2
m
1
và m
2
2
1
m
2
k
gmm
g
A
21
2
21
m
g
Ak
m
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 98. thì:
A.
0 B.
C. 0 khi v D. 0
Câu 99. F = -
là:
A. B.
C. D.
Câu 100.
A. F B. F = k(A - C. F = 0 D. F = k.A
Câu 101. ng
A. F B. F = k(A- C. F = 0 D. F = k.|A - |
Câu 102.
là > A.
max
và F
min
A. F
0
= F
max
- F
min
B. F
0
=
F
max
+F
min
2
C. F
0
=
F
max
-F
min
2
D. F
0
= 0
Câu 103.
F
A. F B. F C. F = k.A D. F = k.|A -
Câu 104.
A. L.
B.
C.
D.
Câu 105.
A.
B.
C.
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 16-
D.
Câu 106.
A. B.
C. D.
Câu 107.
A. F
min
B. F
min
C. F
min
- 5cm D.
Fmin
- 5cm
Câu 108.
o g = 10m/s
2
A. 5cm B. 20cm C. 15cm D. 10cm
Câu 109.
3 cm/s theo
2
= 10m/s
2
,
A. F
max
= 5N; F
min
= 4N B. F
max
= 5N; F
min
= 0
C. F
max
= 500N; F
min
= 400N D. F
max
= 500N; F
min
= 0
Câu 110.
0
=
2
A. 33cm B. 36cm. C. 37cm. D. 35cm.
Câu 111.
2
.
A. 40cm 50cm B. 45cm 50cm C. 45cm 55cm D. 39cm 49cm
Câu 112.
2
A. F
hp max
= 5N; F
= 7N B. F
hp max
= 2N; F
= 3N
C. F
hp max
= 5N; F
= 3N D. F
hp max
= 1,5N; F
= 3,5N
Câu 113.
A. 5 cm B. 7,5 cm C. 1,25 cm D. 2,5 cm
Câu 114.
=
=10m/s
2
2
A. 0,8N. B. 1,6N. C. 6,4N D. 3,2N.
Câu 115.
2
=
2
A. 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm.
Câu 116.
2
A. 9,8cm. B. 10cm. C. 4,9cm. D. 5cm.
Câu 117. Con l
A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 5cm.
Câu 118.
A. 0. B. 1N. C. 2N. D. 4N.
Câu 119. .
hoà. -4 3 m/s
2
2
):
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 17-
A.
8
3
cm. B. 8 3 cm. C. 8cm. D. 4 3 cm.
Câu 120.
A. 60cm B. 58cm C. 61cm D. 62cm.
Câu 121.
là 100N/m.
A. 2N. B. 20N. C. 10N. D. 5N.
Câu 122. trí
2
A. 5N B. 7,5N C. 3,75N D. 2,5N
Câu 123. ao
x
2
= 10m/s
2
A. 2N. B. 3N. C. 0,5N. D. 1N.
Câu 124. ao
F
hmax
/F
hmin
2
=
2
m/s
2
A. 0,628Hz. B. 1Hz. C. 2Hz. D. 0,5Hz.
Câu 125.
2
= 10m/s
2
A. 0,5s B. 1s C. 1/3s D. 3/4s
Câu 126.
là chu kì d
A. 9 (cm) B. 3(cm) C. 3 2 cm D. 6cm
Câu 127.
kì T = 0,1 s, cho g = 10m/s
2
A. 5/3 B. 1/2 C. 5/7 D.
Câu 128. , N,
,
.
= MN = NI = 10 cm.
.
3, , 12 cm.
2
= 10.
:
A. 2,9 Hz B. 2,5 Hz C. 3,5 Hz D. 1,7 Hz
Câu 129.
1
2
dao
1
và m
2
2
2
= 10m/s
2
1
2
A. A
max
= 8cm B. A
max
= 4cm C. A
max
= 12cm D. A
max
= 9cm
Câu 130.
1
= 1
= 100 N/
= 5 cm.
1
2
. B
2
1
= 0,2, = 10 m/s
2
.
2
1
2
?
A. 1,5 kg B. 1 kg C. 2 kg D. 0,5 kg
Câu 131.
1
1
trình dao
2
)
A. A
max
= 8cm B. A
max
= 4cm C. A
max
= 12cm D. A
max
= 9cm
Câu 132.
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 18-
F
A. 7cm. B. 6cm C. 4cm. D. 5cm.
Câu 133.
1
và m
2
m
1
).
2
1
A.
k
gm
2
B.
k
gmm )(
21
C.
k
gm
1
D.
k
gmm ||
21
Câu 134.
2
.
2
nhiêu?
A. 20cm B. 80cm C. 70cm D. 50cm.
Câu 135.
?
A. A = B. A = 2. C. A = 3. D. A = 0,5.
Câu 136.
lò xo
F
A. F = 3k. B. F = 6k. C. F = 4k. D. F = 5k.
Câu 137.
1
2
= 3,75kg sá
2
1
1
A. 8(cm) B. 24(cm) C. 4(cm) D. 2 (cm).
Câu 138.
1
1
2
1
m
1
1
và m
2
là
A. 4,6 cm. B. 3,2 cm. C. 5,7 cm. D. 2,3 cm.
NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CỦA CON LẮC LÕ XO
1. Năng lượng trong dao động điều hòa:
t + -Asin(t +
a. E
t
=
)(cos
2
1
2
1
222
tkAkx
E
tmax
=
2
2
1
kA
(ên x = A)
2
)22cos(1
2
2
tkA
E
t
)22cos(
44
)22cos(1
4
222
t
kAkA
t
kA
E
t
, T, f,
T
2
b. E
=
1
2
mv
2
= -Asin(t+)
2
=
k
m
)(sin
2
)(sin
2
2
2
2
22
t
kA
t
Am
E
đ
E
=
2
max
2
1
mv
=
2
)(
2
1
Amv
=
1
2
kA
2
(
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 19-
2
)22cos(1
2
2
tkA
E
đ
)2'cos(
44
)22cos(
44
2222
t
kAkA
t
kAkA
, T, f,
T
2
E
t
c.
E = E
t
+ E
=
)(sin
2
)(cos
2
2
2
2
2
t
kA
t
kA
=
)(sin)(cos
2
22
2
tt
kA
=
2
2
kA
E
t
=
2
2
1
kx
; E
=
2
2
1
mv
= E - E
t
=
)(
2
1
22
xAk
E = E
t
+ E
=
2
2
1
kx
+
2
2
1
mv
= E
t max
=
2
2
1
kA
= E
=
2
max
2
1
mv
=
22
2
1
Am
* Trong quá trình dao của con lắc luôn có sự biến đổi năng lượng qua lại giữa động năng và thế năng
nhưng tổng của chúng tức cơ năng luôn bảo toàn v tỉ lệ với A
2
.
(Đơn vị k là N/m, m là kg, của A, x là mt, của vận tốc là m/s thì đơn vị E là jun).
* Từ công thư
́
c E =
2
2
1
kA
ta thấy cơ năng chỉ phụ thuộc vào độ cứng lò xo (đặc tính của hệ) và biên độ
(cường độ kích thích ban đầu) mà không phụ thuộc vào khối lượng vật treo.
* Trong dao động điều hòa của vật E
đ
và E
t
biến thiên tuần hoàn nhưng ngược pha nhau với chu kì bằng
nửa chu kì dao động của vật và tần số bằng 2 lần tần số dao động của vật.
* Trong dao động điều hòa của vật E
đ
và E
t
biến thiên tuần hoàn quanh giá trị trung bình
2
4
1
kA
và luôn có
giá trị dương (biến thiên từ giá trị 0 đến E =
2
2
1
kA
).
* Thời gian liên tiếp để động năng bằng thế năng trong 1 chu kì là t
0
= T/4 (T là chu kì dao động của vật)
* Thời điểm đầu tiên để động năng bằng thế năng khi vật xuất phát từ VTCB hoặc vị trí biên là t
0
= T/8
* Thời gian liên tiếp để động năng (hoặc thế năng) đạt cực đại là T/2.
1: t +
ng (
Bài làm
= E
t
+ E
=
2
2
kA
Theo bài nra: E
= n.E
t
E = E
t
+ E
= E
t
+ n.E
t
= (n+1)E
t
2
2
kA
=(n+1)
2
2
kx
x =
1
n
A
x =
1
n
A
T
= n.E
t
1
max
n
a
; F
ph
=
1
max
n
F
ph
; v =
1
1
max
n
v
Bài toán 2
0
0
thì:
a.
max
*
m
= v
max
=
0
00
2
mm
vm
;
0
0
0
0
,
0
v
mm
mm
v
m
v
m
k
0
): v = v
max
=
mm
vm
0
00
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 20-
0
=
m
v
0
mm
k
b.
m
:
*
m
= v
max
=
0
00
2
mm
vm
;
0
0
0
0
,
0
v
mm
mm
v
=
2
2
2
m
v
A
m
k
0
): v = v
max
=
mm
vm
0
00
0
=
2
2
2
v
A
2
=
0
mm
k
Bài toán 3:
= 0,1 (g = 10m/s
2
).
a.
b.
c.
d.
e.
max
f. g?
Bài giải
a. .
2
2
1
kA
= F
ma sát
.S = .mg.S S =
2
10.2,0.1,0.1
1,0.80
2
22
mg
kA
m
b.
1
trí biên
2
1
+ A
2
) là (A
1
- A
2
)
).(
2
1
2
1
21
2
2
2
1
AAgmkAkA
A
1
- A
2
=
k
mg
2
3
thì A
2
- A
3
=
k
mg
2
A =
4.mg
k
= const
c.
4.0,1.0,2.10
80
= 0,01m = 1 cm
N =
A
A
= 10
d. t = N.T = 3,14 (s).
e.
max
F
ma sát
k. .mg
mg
k
max=
mg
k
= 2,5 mm
f.
=
F
ma sát
).
max
= F
ma sát
k.
max
= .mg
max
=
mg
k
= 2,5 mm
)(
222
2
2
max
2
max
lAmg
kA
mvlk
-
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 21-
)(2
max
2
max
22
max
lAmglkkAmv
= 1,95(m/s) (khi không có ma sát thì v
max
= A.ω = 2m/s)
lúc
S =
g
A
F
kA
mg
kA
can
222
2222
= µ.m.g)
4.mg
k
=
2
4
4
g
k
F
can
=const
g
A
F
Ak
mg
Ak
A
A
can
444
2
F
can
=
Ak
4N
*
g
A
F
AkT
mg
AkT
can
244
max
max
=
mg
k
n:
)(2
max
2
max
22
max
lAmglkkAmv
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 139. sai.
A.
B.
C.
D.
Câu 140. sai
A.
B.
C.
D.
Câu 141. sai
A.
B.
C.
D.
Câu 142.
A.
B.
C.
D.
Câu 143. sai
A.
B.
C. 0
D.
Câu 144.
A. B.
C. D.
Câu 145. lò xo : E =
2
22
Am
A. B.
C. D.
Câu 146. A.
max
,
a
max
, W
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 22-
?
A.
max
2
đ
W
m
B.
max
v
A
C.
max
a
A
D. T =
22
2
xA
v
Câu 147.
A. E/4. B. E/2. C. 3E/2. D. 3E/4.
Câu 148.
A. B. C. D.
Câu 149.
2
=
A. 2025J B. 0,9J C. 900J D. 2,025J
Câu 150.
2
A. 1250J. B. 0,125J. C. 12,5J. D. 125J.
Câu 151.
A. 0,024J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J
Câu 152.
A. 0,02J B. 1J C. 0,4J D. 0,04J
Câu 153.
A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ.
Câu 154.
2
.
A. 1J B. 0,36J C. 0,16J D. 1,96J
Câu 155.
2
2
A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,2s; A = 2cm C. T = s; A = 4cm D. T = s; A = 5cm
Câu 156. MA.
A. E
= E
t
B. E
= 2E
t
C. E
= 4E
t
D. E
= 3E
t
Câu 157.
A. 3 2 cm B. 3cm C. 2 2 cm D. 2 2 cm
Câu 158.
A. 2 B. C. D. 3
Câu 159.
A. n B.
n
1
1
1 C. n + 1 D.
1n
Câu 160.
1
, k
2
1
= 4k
2
A. . B.
C. D.
Câu 161. t + g
A. 0,25 s. B. 0,50 s C. 1,00 s D. 1,50 s
Câu 162.
A. T B. T/2 C. T/4 D. T/6.
Câu 163.
1
và A
2
lò xo k
2
= 2k
1
1
A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm
Câu 164.
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 23-
2
.
A. T 0,63s; A = 10cm B. T 0,31s; A = 5cm C. T 0,63s; A = 5cm D. T 0,31s; A = 10cm
Câu 165.
-2
J. Gia
A. 16cm/s
2
; 16m/s B. 3,2cm/s
2
; 0,8m/s C. 0,8cm/s
2
; 16m/s D. 16m/s
2
; 80cm/s.
Câu 166. = 4cm
x = 5cm
A. B. C. D.
Câu 167.
A. 1,9J B. 1,0 J C. 0,8 J D. 1,2J
Câu 168.
A. 0,9J B. 0J C. 2 J D. 1,2J
Câu 169.
A. 60cm/s B. 58cm/s C. 73cm/s D. 67cm/s
Câu 170.
A. 2% B. 4% C. 1% D. 3,96%.
Câu 171. M
A. (0,97)
n
.100% B. (0,97)
2n
.100% C. (0,97.n).100% D. (0,97)
2+n
.100%
Câu 172.
A. 20 B. 25 C. 50 D. 7
Câu 173. A.
A. A 3/2 B. A/2 C. A 2 D. A/ 2
Câu 174. A.
.
.
A.
A
=1 B.
A
= 4 C.
A
= 2 D.
A
=2
Câu 175. A.
.
A.
A
= 2 B.
A
=
8
3
C.
A
=
2 2
3
D.
A
=2
Câu 176. A.
A. x = A B. x = 0 C. x =
A
2
D. A/2
Câu 177. m
1
2
1
A. 6,5 cm B. 12,5 cm C. 7,5 cm. D. 15 cm.
Câu 178.
ngang
1
0
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 24-
2
.
A.
2
2
2
1
A
A
B.
2
3
2
1
A
A
C.
3
2
2
1
A
A
D.
2
1
2
1
A
A
Câu 179.
0
0
A. 20(cm); 10(rad/s) B. 2(cm); 4(rad/s) C. 4(cm); 25(rad/s) D. 4(cm); 2(rad/s).
Câu 180.
A. 1,5A B. 2A C. 1,7A D. 2,5A
Câu 181.
k = 100 N/
= 1000
= 500
.
.
,
i m.
, cho g = 10m/s
2
.
?
A. B. 0,562 J C. D. 0,625J
Câu 182.
= 100 N/
= 1000
= 500
.
.
,
.
, cho g = 10m/s
2
.
?
A. 562J B. 0,562 J C. D. 0,625J
Câu 183.
A. s = 50m. B. s = 25m. C. s = 50cm. D. s = 25cm.
Câu 184.
= 0,01. Cho g = 10m/s
2
2
A. N = 10. B. N = 20. C. N = 5. D. N = 25
Câu 185.
= 0,1. Cho g = 10m/s
2
2
max
A.
max
= 5cm. B.
max
= 7cm. C.
max
= 3cm. D.
max
= 2cm
Câu 186.
h
2
A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s.
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG: x = Asin(.t + ) hoặc x = Acos(.t + )
1. Tìm
: =
2
T
= 2 =
t
N
l
g
m
k
v
a
2
max
max
2. Tìm A:
- ,
A=
2
2
2
v
x
=
2
2
4
2
va
(1)
-
, v = 0, x = A
- ,
v 0.
-
biên
A =
max
2
maxmax
a
vv
Giáo trình luyện thi đại học môn lí năm 2014 của Thầy Bùi Gia Nội
Word hóa: Trần Văn Hậu (0978.919.804) - THPT U Minh Thượng - Kiên Giang. Trang - 25-
-
A =
22
minmax
ll
L
max
;
min
,
-
ph max
F
ph max
= k.A
- F
ph max
(N)
-
: k (N/m); A (m)
-
A =
max
22
ph
F
E
k
E
: E (J)
-
A =
(1)
|x| =
3. Tìm
: . .t + ) thì:
= -/2
* = /2
ta có = 0
* -A ta có = .
Chú ý: .t +), khi tìm > 0.
> 0
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 187. t +
A. -A.
B.
C.
D.
Câu 188.
t + /3)?
A. A
B.
C. - A
D.
Câu 189.
.t +
Asin
A.
B.
C. -A
D.
Câu 190. - /4)(cm/s). Tì
A. x = 50cos(5t + /4)(cm) B. x = 10cos(5t - 3/4)(cm)
C. x = 10cos(5t - /2)(cm) D. x = 50cos(5t - 3/4)(cm)
Câu 191.
.t + ).
VTC
A. /2 B. 0 C. - D. -/2
Câu 192. t + .
A. /6 rad B. /2 rad C. 5/6 rad D. /3 rad
Câu 193. .t + ng dài 10cm.
A. /6 rad B. /3 rad C. -/3 rad D. 2/3 rad
Câu 194.
cân c v = + 62,8 3
à (cho
2
= 10; g = 10m/s
2
)
A. x = 6cos(10t + /3) cm B. x = 4cos(10t - /3) cm
C. x = 2cos(10t + /3) cm D. x = 8cos(10t - /6) cm
Câu 195.