Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án Mĩ thuật lớp 3 VNEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 17 trang )

TUẦN 6
Vẽ tranh.
Ngày giảng:24/9/2013
Vẽ chân dung Ông hoặc bà.
I/: Mục tiêu.
- HS tập quan sát nhận xét về đặc điểm khuôn mặt người.
- HS biết cách vẽ và vẽ được chân dung ông hoặc bà.
- HS thêm yêu quý kính trọng người thân.
II/: Tài liệu và phương tiện.
Thầy: - Tranh, ảnhchân dung ông hoặc bà
- Bài của năm trước.
- Hình gợi ý cách vẽ.
Trò: - Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
III/ Tiến trình
Hoạt động khởi động
- GV giới thiệu bài.
Hoạt động cơ bản:
1. Tìm chọn nội dung đề tài.
- GV: Treo tranh ảnh yêu cầu HS thảo luận nhóm theo nội dung phiếu bài tập.
+ Bức tranh này vẽ khuôn mặt, nửa người hay toàn th©n?
+ Tranh chân dung thường vẽ những gì?
+ Ngoài khuôn mặt có thể vẽ gì?
+ Nét mặt người trong tranh như thế nào?
- Báo cáo kết quả thảo luận.
- GV kết luận: Tranh chân dung thường vẽ khuôn mÆt người là chủ yếu, thể hiÖn
được đặc điểm riêng của người định vẽ.
+ 2: Cách vẽ.
- GV: Hướng dẫn cụ thể từng bước.
+ Vẽ khuôn mặt.
+ Vẽ cổ, vai, tóc.
+ vẽ chi tiết


+ Màu da, tóc.
+ Chỉnh sửa chi tiết.
+ Tô màu theo ý thích.Màu vẽ có đậm, có nhạt
Hoạt động Thực hành.
- GV cho HS tham khảo bài vẽ của HS năm trước.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài.
Nhận xét, đánh giá.
- GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận xét theo tiêu chí:
+ Nội dung
+ Bố cục.
+ Cách sắp xếp hình vẽ.
1
+ Cỏch v mu.
+ Theo em bi v no p nht.
- GV: Nhn xột chung.
+ Khen ngi HS cú bi v p.
+ ng viờn, khớch l HS cha hon thnh bi.
Hot ng ng dng.
HS nờu li cỏch v tranh chõn dung cho ụng hoc b nghe.
+ Su tm tranh tnh vt ca ha s.
******
Tun 7
Ngy ging:1/10/2013
Tp nn to dỏng.
Nn qu
I/ Mc tiờu:
- HS nhn bit hỡnh khi, v p ca mt s loi qu.
- HS bit cỏch nn, nn c mt vi qu gn ging mu.

- HS cú ý thc chm súc v bo v cõy.
II/ Ti liu v phng tin.
Thy: - Tranh, nh mt sloi qu cú hỡnh dỏng v mu sc p.
- Mt s qu thc: cam, chui xoi, u
- Hỡnh gi ý cỏch v.
- Bi ca HS nm trc.
Trũ: - Đất nặn.
- Giấy vẽ hoặc vở tập, màu vẽ các loại.
III/ Tin trỡnh
Hot ng khi ng
- GV gii thiu bi.
Hot ng c bn:
1: Quan sỏt nhn xột.
- GV: Treo tranh, nh mt s qu m cụ ó su tm yờu cu HS quan sỏt tho
lun theo ni dung phiu bi tp:
+ Em hóy k tờn mt s loi qu?
+ c im, hỡnh dỏng?
+ T l chung v t l tng b phn?
+ Mu sc ca tng loi qu.
- Bỏo cỏo kt qu tho lun.
- GV kt lun v t cõu hi.
? Qu cú tỏc dng gỡ vi con ngi?
+ Ngoi vic cung cp cho c th con ngi nhiu cht vi ta min thỡ cõy ci cho
chỳng ta bóng mỏt ngoi ra cũn lm cho mụi trng ngy cng trong sch hn.
2: Cỏch nn:
- GV: Yờu cu HS trao i nhanh theo cp nh li cỏch v qu.
- GV: Yờu cu i din hai cp trỡnh by.
2
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV kt lun: Tng t nh cỏch v qu ta cng tin hnh cỏc bc:

+ Nn gt thnh khi qu trc.
+ Nn gt dn cho ging vi qu.
+ Nn chi tit.
+ Nn thờm cỏc phn ph.
+ Ghộp dớnh cỏc b phn li vi nhau.
Hot ngThc hnh.
- GV cho HS tham ho bi nn ca HS nm trc.
- GV: Yờu cu HS thc hnh.
- GV: Xung tng bn hng dn HS cũn lỳng tỳng.
- GV: Yờu cu HS hon thnh bi
Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV: Cựng HS chn mt s bi yờu cu HS nhn xột theo tiờu chớ:
+ c im.
+ Hỡnh dỏng
+ Theo em bi nn no p nht.
- GV: Nhn xột chung.
+ Khen ngi HS cú bi nn p.
+ ng viờn, khớch l HS cha hon thnh bi.
Hot ng ng dng.
Cõy cho chỳng ta búng mỏt, cho mụi trng trong sch vy cỏc em ó lm gỡ
bo v cõy.
******
Tun 8
Ngy ging: 8/10/2013 V tranh.
ti trng em
I/: Mc tiờu.
- HS bit tỡm chon ni dung ti phự hp.
- HS bit cỏch v v v c tranh ti trờng em v tụ mu theo ý thớch.
- HS cú ý thc gi gỡn v yờu mn trng lp.
II/: Ti liu v phng tin.

Thy: - Tranh, nh v trng hc.
- Bi ca nm trc.
- Hỡnh gi ý cỏch v.
Trũ: - Su tầm tranh ảnh về trờng học.
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Tin trỡnh
Hot ng khi ng
- GV gii thiu bi.
Hot ng c bn:
1: Tỡm chn ni dung ti.
- GV: Treo tranh nh yờu cu HS tho lun theo ni dung phiu bi tp.
3
+ Bức tranh trên vẽ hình ảnh gì?
+ Đâu là hình ảnh chính?
+ Đâu là hình ảnh phụ?
+ Mầu sắc trong tranh như thế nào?
+ Theo em đề tài trường em gồm những nội dung gì?
- Báo cáo kết quả thảo luận.
- GV kết luận và đạt câu hỏi:
? Muốn cho ngôi trường ngày càng đẹp các em phải làm gì.
2: Cách vẽ.
- GV: Yêu cầu HS trao đổi nhanh theo cặp để nhớ lại cách vẽ của bài vẽ tranh đề
tài.
đại diện 2,3 cặp trình bày.
Yêu cầu các cặp còn lại nhận xét.
- GV: Kết luận và vẽ nhanh các bước.
+ Chọn nội dung đề tài.
+ Chọn hình mảng chính, phụ.
+ Chọn hình ảnh vẽ vào các hình mảng sao cho phù hợp.

+ Chỉnh sửa chi tiết.
+ Tô màu theo ý thích.Màu vẽ có đậm, có nhạt
Hoạt động Thực hành.
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm trước.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài.
Nhận xét, đánh giá.
- GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận xét theo tiêu chí:
+ Nội dung
+ Bố cục.
+ Cách sắp xếp hình vẽ.
+ Cách vẽ màu.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.
Hoạt động ứng dụng.
Nói cách em đã làm gì để ngôi trường ngày càng tươi đẹp.
Tuần 9
4
Ngy ging: 15/10/1013
V trang trớ.
V mu vo hỡnh cú sn
I/ Mc tiờu:
- HS hiu bit hn v cỏch s dng mu.
- HS v c mu vo hỡnh cú sn theo cm nhn riờng.
- HS hiu bit hn v truyn thng vn húa Vit Nam.
II/ Ti liu v phng tin
Thy: - Su tm tranh v ca thiu nhi v ti l hi.

- Bi ca HS nm trc.
Trũ: - Vở tập vẽ.
- Màu vẽ.
III/ Tin trỡnh
Hot ng khi ng
Hot ng c bn:
1. Quan sỏt nhn xột.
- GV: Treo tranh nh yờu cu HS quan sỏt tho lun nhúm theo ni dung:
+ Bc tranh c mang tờn gỡ?
+ Tranh do ai v?
+ Tranh v cnh gỡ?
+ Cnh mỳa rng din ra vo ban ngy hay ờm?
- GV: Yờu cu i din nhúm bỏo cỏo.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV kt lun: õy ló bc tranh mỳa rng vỡ vy cỏc em cú th tụ mu ban ngy
hay ờm.
+ Cnh ban ngy rừ rng ti sáng.
+ Cnh ban ờm di ánh sáng ca la thỡ mu sc lung linh, huyn o.
- GV: Gi ý HS nhận ra võy, vy rng v qun ỏo trong ngy l.
2: cỏch v mu.
HS tho lun cp cỏch v mu.
+ Tỡm hỡnh v con rng nh , cõy.
+ Tỡm mu nn.
+ Cỏc mu t cnh nhau cn chn hi hũa.
+ Mu v cú m cú nht.
Hot ng Thc hnh.
Thc hnh Cỏ nhõn
tham kho bi v ca HS nm trc.
HS thc hnh v vo v.
Xung tng bn hng dn HS cũn lỳng tỳng.

Yờu cu HS hon thnh bi
2. Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV cựng HS chn mt s bi yờu cu HS nhn xột theo tiờu chớ:
+ Cỏch v hỡnh.
+ Mu nn.
5
+ Màu hình vẽ.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.
Hoạt động ứng dụng
Về nhà cho gia đình cùng xem bài vẽ của bạn.
******
Tuần 10
Ngày giảng: 22/10/2013
Bài 10: Thường thức mĩ thuật
Xem tranh tĩnh vật
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu biết thêm cách sắp xếp hình, cách vẽ màu ở tranh tĩnh vật.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.
- HS có ý thức giữ gìn đồ vật.
II/ Tài liệu – phương tiện.
-Thầy - Sưu tầm tranh tĩnh vật hoa quả của các họa sĩ.
- Tranh tĩnh vật của HS năm trước.
Trò: - Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
III/ Tiến trình
Hoạt động khởi động:
HĐTQ tổ chức trò chơi.
Hoạt động cơ bản:
1. Xem tranh.

- GV: Treo tranh yêu cầu HS thảo luận nhóm theo nội dung phiếu bài tập.
+ Tác giả của bức tranh là ai?
+ Tranh vẽ những loại hoa quả gì?
+ Hình dáng các loại hoa quả đó?
+ Màu sắc của các loại hoa quả?
+ Hình ảnh chính của các loại hoa quả được đặt ở vị trí nào?
+ Tỷ lệ các hình ảnh chính so với hình ảnh phụ?
Nhóm báo cáo việc đã làm.
- GV nhận xét chung: Họa sĩ Đường Ngọc Cảnh đã nhiều năm tham gia giảng
dạy tại trường mĩ thuật Đông Dương. Ông rất thành công về đề tài phong cảnh,
tĩnh vật( hoa quả) ông đã có nhiều tác phẩm đạt giải thưởng trong triển lãm.
2: Nhận xét, đánh giá.
- GV: Nhận xét chung giờ học.
+ Khen ngợi HS hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
Hoạt động ứng dụng
+ Sưu tầm Tranh tĩnh vật của họa sĩ.

Tuần 11
6
Ngy ging: Bi 11: v theo mu
V cnh lỏ
I/ Mc tiờu:
- HS nhn bit c cu to, hỡnh dỏng, mu sc, c im ca mt s cnh lỏ.
- HS bit cỏch v v v c cnh lỏ n gin v tụ mu theo ý thớch.
- HS cú ý thc chm súc v bo v cõy trng.
II/ Ti liu v phng tin
Thy: - Mt s cnh lỏ khỏc nhau v hỡnh dỏng v mu sc.
- Mt s ha tit cnh lỏ s dng trong trang trớ.
- Bi ca HS nm trc.
- Hỡnh gi ý cỏch v.

Trũ: - Một vài cành lá.
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Tin trỡnh
Hot ng c bn.
1: Quan sỏt nhn xột.
Cho HS quan sỏt mt s cnh lỏ ó chun b yờu cn HS quan sỏt tho lun
nhúm theo ni dung phiu bi tp.
+ Hóy gi tờn cỏc cnh lỏ?
+ Hỡnh dỏng ca cỏc loi lỏ?
+ Chỳng c mc nh th no?
+ ngoi nhng loi lỏ trờn em cũn bit loi lỏ no khỏc?
- GV: Yờu cu i din nhúm trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV kt lun : Cú rt nhiu loi lá khỏc nhau, mi loi cú mt mu sc v v
p riờng. Mun v c nhng cnh lỏ p cỏc em cn nm chc c im ca
tng loi lỏ.
2: Cỏch v.
Hng dn HS c th tng bc trc lp.
+ Phỏc hỡnh dỏng chung ca lỏ.
+ Phỏc cnh, cung lỏ.
+ V chi tit.
+ V mu theo ý thớch.
Hot ng thc hnh.
HS tham ho bi v ca HS nm trc.
HS thc hnh bi v vo v
Xung tng bn hng dn HS cũn lỳng tỳng.
Nhn xột, ỏnh giỏ.
nhúm chn mt s bi nhn xột theo tiờu chớ:
+ B cc.

+ c im.
+ Hỡnh dỏng.
7
+ Mu sc.
+ Theo em bi v no p nht.
- GV: Nhn xột chung.
+ Khen ngi HS cú bi v p.
+ ng viờn, khớch l HS cha hon thnh bi.
Hot ng ng dng
+ Trng by sn phm.
******
Tun 12
Ngy ging: V tranh.
ti Ngy Nh Giỏo Vit Nam
I/: Mc tiờu.
- HS hiu c ni dung đề ti ngy Nh Giỏo Vit Nam.
- HS bit cỏch v v v c tranh ti v ngy Nh Giỏo Vit Nam v tụ
mu theo ý thớch.
- HS thêm yờu quý, kớnh trng thy cụ.
II/: Ti liu phng tin :
Thy: - Tranh, nh v ti Ngy Nh Giỏo Vit Nam.
- Bi ca nm trc.
- Hỡnh gi ý cỏch v.
Trũ: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Tin trỡnh
Hot ng c bn
1: Tỡm chn ni dung ti.
- Quan sỏt tranh nh yờu cu HS tho lun nhúm theo ni dung phiu bi
tp

+ Bc tranh trờn v v hỡnh nh gỡ?
+ Trong tranh cú nhng hỡnh nh no?
+ õu l hỡnh nh chớnh?
+ õu l hỡnh nh ph?
+ Mu sc trong tranh nh th no?
+ Theo em ti Ngy Nh Giỏo Vit Nam gm nhng ni dung gỡ?
- GV: Yờu cu i diờn 2,3 nhúm trỡnh by.
- GV:Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV kt lun: Ngy 20/11 l ngy l ln ca cỏc thy cụ v l ngy mi HS
t lòng kớnh trng v bit n sõu sc i vi cỏc thy, cỏc cụ. Vy cỏc em ó lm
gỡ t lũng bit n ú?
2: Cỏch v.
8
- GV: Yêu cầu HS trao đổi nhanh theo cặp để nhớ lại cách vẽ của bài vẽ tranh đề
tài.
- GV: Yêu cầu đại diện 2,3 cặp trình bày.
- GV: Yêu cầu các cặp còn lại nhận xét.
- GV: Kết luận và vẽ nhanh các bước.
+ Chọn nội dung đề tài.
+ Chọn hình mảng chính, phụ.
+ Chọn hình ảnh vẽ vào các hình mảng sao cho phù hợp.
+ Chỉnh sửa chi tiết.
+ Tô màu theo ý thích.Màu vẽ có đậm, có nhạt
Hoạt động Thực hành.
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm trước.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài.
Nhận xét, đánh giá.
HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận xét theo tiêu chí:

+ Nội dung
+ Bố cục.
+ Cách sắp xếp hình vẽ.
+ Cách vẽ màu.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.
Hoạt động ứng dụng.
HS nêu lại cách vẽ tranh đề tài cho mẹ cùng nghe.
******
9
Tuần 13

Ngày giảng:
Bài 13: Vẽ trang trí.
Trang trí cái bát
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu được cách trang trí cái bát.
- HS trang trí được cái bát và vẽ màu theo ý thích.
- HS có ý thức giữ gìn đồ vật
II/ Tài liệu và phương tiện
Thầy: - Một vài cái bát cã trang trí khác nhau.
- Hình gợi ý.
- Bài của HS năm trước.
Trò: - GiÊy vÏ hoÆc vë thùc hµnh.
- Bót ch×, mµu, tÈy.
III/ Tiến trình.
Hoạt động khởi động
1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng.

2/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài.
Hoạt động cơ bản.
1: Quan sát nhận xét. (Nhóm)
- GV: Cho HS quan sát một vài đồ dùng trực quan đã chuẩn bị , yêu cầu HS
quan sát thảo luận theo nội dung:
+ Hình dáng của cái bát?
+ Bát gồm những phần nào?
+ Cách trang trí ở trên bát như thế nào?
+ Trang trí theo quy luật, trang trí tự do
+ Họa tiết dïng để trang trí bát?
+ Hoa lá các con vật đã được cách điệu, hình kỷ hà.
+ Màu sắc?
- GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV Kết luận: §Ó trang trí được cái bát đẹp các em cần chọn một số họa tiết
đơn giản, đẹp và biết cách sắp xếp tô màu phù hợp với các họa tiết và hình dáng
của bát.
2: Cách vẽ ( cả lớp)
- GV hướng dẫn HS.
+ Chọn cách trang trí đường diềm đối xứng hay tự do.
+ Chia khoảng cách đều.
+ Chọn các mảng hình.
10
+ Chn cỏc ha tit v vo cỏc mng hỡnh sao cho phự hp.
+ V mu.
- GV nhn mnh: Ngoi cỏch trang trớ trờn cũn nhiu cỏch trang trớ khỏc.
Hot ng Thc hnh.
- GV cho HS tham kho bi v ca HS nm trc.
- GV: Yờu cu HS thc hnh.

- GV: Xung tng bn hng dn HS cũn lỳng tỳng.
- GV: Yờu cu HS hon thnh bi.
Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV: Cựng HS chn mt s bi yờu cu HS nhn xột theo tiờu chớ:
+ Cỏch chn ha tit.
+ Cỏch v ha tit.
+ Cỏch v mu.
+ Theo em bi v no p nht.
- GV: Nhn xột chung.
+ Khen ngi HS cú bi v p.
+ ng viờn, khớch l HS cha hon thnh bi.
Hot ng ng dng.
Quan sỏt vt trong gia ỡnh v nờu cỏch ó lm gỡ gi gỡn chỳng cho m
nghe.
quan sỏt cỏc con vt nuụi ca gia ỡnh.
******
Tun 14
Ngy ging:
Bi 14: V tranh .
V con vt quen thuc
I/ Mc tiờu:
- HS hiu c im, hỡnh dỏng, mu sc ca mt s con vt nuụi quen thuc.
- HS bit cỏch v, v c con vt con vt quen thuc v tụ mu theo ý thớch.
- HS thờm yờu quý bit chm súc v bo v cỏc con vt.
II/ Ti liu v phng tin
Thy: - Tranh, nh mt s con vt quen thuc.
- Tranh v ca ha s v con vt.
- Bi ca HS nm trc.
- Hỡnh gi ý cỏch v.
Trũ: - Tranh ảnh một số con vật nuôi quen thuộc.

- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Tin trỡnh
Hot ng khi ng
1/ Kim tra bi c, dựng.
2/ Bi mi:
11
- GV giới thiệu bài.
Hoạt động cơ bản.
1: Quan sát nhận xét.
- GV: Treo tranh, ảnh một số con vật mà cô đã sưu tầm yêu cầu HS quan sát
thảo luận theo nội dung:
+ Em hãy kể tên các con vật trong tranh.
+ Hình dáng của chúng?
+ Các bộ phận chính?
+ Đặc điểm, màu sắc của chúng?
+ Giữa các con vật đó có đăc điểm gì giống và khác nhau?
- GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV kết luận : Có rất nhiều các con vật khác nhau, mỗi con vật có màu sắc và
vẻ đẹp riêng. Muốn vẽ được các con vật đó thật đẹp các em cần nắm chắc đặc
điểm hình dáng của con vật.
- GV: Đặt câu hỏi.
? Vật nuôi có ích lợi gì với con người.
2: Cách vẽ.
- GV: Yêu cầu HS trao đổi nhanh theo cặp để nhớ lại cách vẽ.
- GV: Yêu cầu đại diện hai cặp trình bày.
- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV: Kết luận và vẽ nhanh các bước lên bảng.
+ Vẽ các bộ phận chính trước.

+ Vẽ chi tiết.
+ Vẽ thêm các phần phụ.
+ Vẽ màu theo ý thích.
Hoạt độngThực hành. Cá nhân
- GV cho HS tham khảo bài vẽ của HS năm trước.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài
Nhận xét, đánh giá.
_-GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận xét theo tiêu chí:
+ Bố cục( Cân đối)
+ Hình vẽ( Sinh động)
+ Đặc điểm.
+ Màu sắc.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.
12
Hoạt động ứng dụng.
Kể cho mẹ nghe đã làm gì để chăm sóc và bảo vệ các con vật đó.
******
Tuần 15.
Ngày giảng:
Bài 15: Tập nặn tạo dáng.
Nặn con vật
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số con vật
- HS biết cách nặn tạo dáng các con vật theo ý thích
- HS thêm yêu quý biết chăm sóc và bảo vệ các con vật.

II/ Tài liệu và phương tiện.
Thầy: - Tranh, ảnh một số con vật quen thuộc.
- Tranh vẽ của họa sĩ về con vật.
- Bài của HS năm trước.
- Hình gợi ý cách vẽ.
Trò: - §Êt nÆn, dao tre, b¶ng…
- Vë tËp vÏ.
III/ Tiến trình.
Hoạt động khởi động
1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng.
2/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài.
Hoạt động cơ bản
1: Quan sát nhận xét.
- GV: Treo tranh, ảnh một số con vật mà cô đã sưu tầm yêu cầu HS quan sát
thảo luận nhóm theo nội dung phiếu bài tập.
+ Em hãy kể tên các con vật trong tranh.
+ Hình dáng của chúng?
+ Các bộ phận chính?
+ Đặc điểm, màu sắc của chúng?
+ Giữa các con vật đó có đăc điểm gì giống và khác nhau?
- GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV kết luận : Có rất nhiều các con vật khác nhau, mỗi con vật có màu sắc và
vẻ đẹp riêng. Muốn nặn được các con vật đó thật đẹp các em cần nắm chắc đặc
điểm hình dáng của con vật.
2: Cách nặn:- cặp
- GV: Yêu cầu HS trao đổi nhanh theo cặp để nhớ lại cách vẽ.
13
- GV: Yêu cầu đại diện hai cặp trình bày.

- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV kết luận: Tương tự như cách vẽ,nặn con vật ta cũng tiến hành các bước:
+ Nặn các bộ phận chính trước.
+ Nặn chi tiết.
+ Nặn thêm các phần phụ.
+ Ghép dính các bộ phận lại với nhau.
* Từ một thỏi đất nguyên nắn, vuốt, gọt tạo thành hình con vật.
+ Tạo dáng đi, đứng, chạy…
Hoạt động Thực hành.
- GV cho HS tham khảo bài nặn của HS năm trước.
-GV xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng túng.
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài
Nhận xét, đánh giá.
- GV - Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận xét theo tiêu chí:
+ Đặc điểm.
+ cách tạo dáng.
+ Theo em bài nặn nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài nặn đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.
Hoạt động ứng dụng
Nêu con vật em đã nặn có ích lợi gì với con người cho bố, mẹ nghe.
******
14
Tun 16
Ngy dy:
Bi 16: V trang trớ.
V mu vo hỡnh cú sn
I/ Mc tiờu:
- HS hiu thờm v tranh dõn gian Vit Nam, bit cỏch tụ mu chn mu phự

hp.
- HS tụ c mu vo hỡnh cú sn.
- HS thờm yờu thớch v cú ý thc gi gỡ ngh thut dõn tc.
II/ Ti liu v phng tin:
Thy: - Tranh dõn gian
- Bi ca HS nm trc.
Trũ: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III. Tin trỡnh
Hot ng khi ng
- GV gii thiu bi.
Hot ng c bn
1: Gii thiu tranh dõn gian.
- GV: Gii thiu tranh dõn gian HS nhn bit.
+ Tranh dõn gian l cỏc dũng tranh c truyn Vit Nam chỳng cú tớnh ngh
thut c ỏo m bn sc dõn tc, thng c v v in bỏn vo cỏc dp tt.
+ Tranh dõn gian do nhiu ngh nhõn sỏng tỏc v sn xut ngi ca cỏc anh hùng
dõn tc, tranh chõm bim cỏc thúi h tt xu trong cuc sng cng ng, tranh
th, tranh trang trớ.
+ c bit nht l dũng tranh ông H Bc Ninh.
- GV: t cõu hi.
? Em hóy k tờn mt s tranh m em bit.
- GV: Treo tranh u vt yờu cu HS tho lun theo ni dung:
+ Bc tranh tờn gỡ?
+ Bc tranh thuc dũng tranh no?
+ Trong tranh v hỡnh nh gỡ?
+ Ngoi hỡnh nh ú ra cũn cú hỡnh nh no khỏc?
- GV: Yờu cu i din nhúm trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV kt lun:

2: Cỏch v mu.
- GV yờu cu HS trao i nhanh theo cp nh li cỏch tụ mu vo hỡnh cú
sn.
- GV: Yờu cu i din cp trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV: Nhn xột v lu ý HS.
15
+ Tụ mu khụng chm ra ngoi nột v, tụ mu cú m, cú nht.
Hot ngThc hnh.
- GV cho HS tham ho bi v ca HS nm trc.
- GV: Yờu cu HS thc hnh.
- GV: Xung tng bn hng dn HS cũn lỳng tỳng.
- GV: Yờu cu HS hon thnh bi
Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV: Cựng HS chn mt s bi yờu cu HS nhn xột theo tiờu chớ:
+ Cỏch v mu.
+ Mu nn.
+ Mu hỡnh v.
- GV: Nhn xột chung.
+ Khen ngi HS cú bi v p.
+ ng viờn, khớch l HS cha hon thnh bi.
Hot ng ng dng.
+ su tm tranh dõn gian.
*******************************************
Tun 17

Ngy dy:
Bi 17: V tranh.
ti chỳ b i
I/: Mc tiờu.

- HS hiu ni dung ti chỳ b i, bit cỏch v tranh ti v chỳ b i
- HS v c tranh ti v v chỳ bi v tụ mu theo ý thớch.
- HS thờm yờu quý kớnh trng cụ chỳ b i.
II/: Ti liu v phng tin:
Thy: - Tranh, nh cụ chỳ b i.
- Bi ca nm trc.
- Hỡnh gi ý cỏch v.
Trũ: - Tranh ảnh về cô chú bộ đội.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III. Tin trỡnh
Hot ng khi ng
- GV gii thiu bi.
Hot ng c bn
1: Tỡm chn ni dung ti.
- GV: Treo tranh nh yờu cu HS tho lun theo ni dung:
+ Bc tranh trờn v v hỡnh nh gỡ?
+ Cỏc chỳ b i trong tranh ang lm gỡ?
+ õu l hỡnh nh chớnh?
+ õu l hỡnh nh ph?
+ Ngoi hỡnh nh chỳ b i cũn cú thêm hỡnh nh no khỏc?
16
+ Mầu sắc trong tranh như thế nào?
+ Theo em vẽ tranh đề tài chú bộ đội gồm những nội dung gì?
- GV: Yêu cầu đại diên 2,3 nhóm trình bày.
- GV:Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV kết luận: Tranh vẽ về đề tài chú bộ đôi rất phong phú có thể vẽ bộ đội
không quân, hải quân, bộ đội đang hành quân, bộ đội đang múa hát cùng các
cháu thiếu nhi.
2: Cách vẽ.

- GV: Hướng dẫn cụ thể HS từng bước.
- GV: Yêu cầu HS nhớ lại hình ảnh mình định vẽ.
- GV: Hướng dẫn cụ thể từng bước.
+ Chọn nội dung đề tài phác các mảng chính,phụ
+ Tìm hình ảnh vẽ vào các mảng đó sao cho phù hợp.
+ Chỉnh sửa chi tiết.
+ Tô màu theo ý thích.Màu vẽ có đậm, có nhạt
Hoạt động Thực hành.
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm trước.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài.
Nhận xét, đánh giá.
- GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận xét theo tiêu chí:
+ Nội dung
+ Bố cục.
+ Cách sắp xếp hình vẽ.
+ Cách vẽ màu.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.
Hoạt động ứng dụng.
+ Về nhà quan sát một số kiểu dáng lọ hoa
******************************************
17

×