Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN THI CHUYÊN HÓA HÀ NÔI1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.82 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II - 2011
MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108;
Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu {<1>} đến câu {<40>})
Câu 1: Hỗn hợp A gồm X, Y (M
X
< M
Y
) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam
A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm
2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H
2
là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu
được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là:
A. 54,66% B. 45,55% C. 36,44% D. 30,37%
Câu 2: Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl
3
aM thu được 7,8 gam kết
tủa. Nếu cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl
3
aM thì số gam kết tủa thu
được là:
A. 5,85 gam B. 3,9 gam C. 2,6 gam D. 7,8 gam


Câu 3: Cho các chất: CH
3
COOH (1); CH
3
-CH
2
-CH
2
OH (2); C
2
H
5
OH (3); C
2
H
5
COOH (4);
CH
3
COCH
3
(5). Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. 5, 3, 2, 1, 4 B. 4, 1, 2, 3, 5 C. 5, 3, 2, 4, 1 D. 1, 4, 2, 3, 5
Câu 4: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH
3
CHO và C
2
H
2
tác dụng hoàn toàn với dung dịch

AgNO
3
/NH
3
thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc
phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là:
A. 41,69 gam B. 55,2 gam C. 61,78 gam D. 21,6 gam
Câu 5: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung
dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
A. 23,68 gam B. 25,08 gam C. 24,68 gam D. 25,38 gam
Câu 6: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH
15%. Khối lượng glixerol thu được là (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mg
KOH dùng để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo):
A. 5,98 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D. 4,6 kg
Câu 7: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn:
A. Nguyên tử khối B. Độ âm điện
C. Năng lượng ion hóa D. Bán kính nguyên tử
Câu 8: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag
2
S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng
các hóa chất:
A. Dung dịch H
2
SO
4
, Zn B. Dung dịch HCl loãng, Mg
C. Dung dịch NaCN, Zn D. Dung dịch HCl đặc, Mg

Câu 9: Chất nào sau đây có cấu trúc mạng không gian:
A. Amilopectin B. Nhựa rezit C. Cao su buna-S D. Nhựa rezol
Câu 10: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C
7
H
6
Cl
2
. Thủy phân X trong NaOH
đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C
7
H
7
O
2
Na. Hãy cho biết X có bao
nhiêu CTCT:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 11: Ion M
2+
có cấu hình e: [Ar]3d
8
. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu trúc dạng vòng
A. tác dụng với H
2
/Ni, t
0

B. tác dụng với AgNO
3
/NH
3
C. tác dụng với CH
3
OH/HCl khan D. tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
ở nhiệt độ
thường
Câu 13: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H
2
(đktc). Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl (tỉ lệ mol
1:2). Tổng khối lượng muối được tạo ra là:
A. 42,05 gam B. 20,65 gam C. 14,97 gam D. 21,025 gam
Câu 14: Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử
nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên:
A. H
2
O, dd AgNO
3
/NH
3
, dd HCl B. H

2
O, dd AgNO
3
/NH
3
, dd I
2
C. H
2
O, dd AgNO
3
/NH
3
, dd NaOH D. H
2
O, O
2
(để đốt cháy), dd
AgNO
3
/NH
3
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng
bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít H
2

(đktc) và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất
của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 80% B. 75% C. 60% D. 71,43%
Câu 16: Trong một bình kín dung tích 2 lít, người ta cho vào 9,8 gam CO và 12,6 gam hơi nước.
Có phản ứng xảy ra: CO + H
2
O ⇄ CO
2
+ H
2
ở 850
0
C, hằng số cân bằng của phản ứng là K = 1.
Nồng độ H
2
khi đạt đến trạng thái cân bằng là:
A. 0,22M B. 0,12M C. 0,14M D. 0,75M
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no A cần 15,68 lít O
2
(đktc) biết tỉ khối hơi của A so
với H
2
bằng 52. Lấy 4,16 gam A cho tác dụng với CuO nung nóng dư sau phản ứng thấy khối
lượng chất rắn giảm 0,64 gam và thu được chất hữu cơ B không có khả năng tráng bạc. Vậy A là:
A. 2-metylbutan-1,4-điol B. Pentan-2,3-điol
C. 2-metylbutan-2,3-điol D. 3-metylbutan-1,3-điol
Câu 18: Một muối X có CTPT C
3
H
10

O
3
N
2
. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịch
KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất
hữu cơ Y đơn chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị
của m là:
A. 18,4 gam B. 13,28 gam C. 21,8 gam D. 19,8 gam
Câu 19: Hòa tan hết 6,08 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe bằng dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X
và 1,792 lít NO (đktc). Thêm từ từ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 0,448 lít NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m
là :
A. 4,96 gam B. 3,84 gam C. 6,4 gam D. 4,4 gam
Câu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO
3
3M được dung dịch A.
Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung
chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO
3
đã phản ứng với
Cu là:
A. 0,48 mol B. 0,58 mol C. 0,56 mol D. 0,4 mol
Câu 21: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO

4
,
HCl, KHCO
3
, K
2
CO
3
, H
2
SO
4
. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:
A. 4 và 4 B. 6 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4
Câu 22: Cho m gam Ba tác dụng với H
2
O dư sau phản ứng thu được 500 ml dung dịch có pH =
13. Giá trị của m là:
A. 6,85 gam B. 13,7 gam C. 3,425 gam D. 1,7125 gam
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng O
2
vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết
X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam kết
tủa. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là:
A. 24 gam B. 27 gam C. 30 gam D. 36 gam
Câu 24: Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH

4
O, CH
5
N, CH
2
O, CH
2
O
2
. Dùng
chất nào để nhận biết chúng:
A. Giấy quỳ, dd AgNO
3
/NH
3
B. Giấy quỳ, dd FeCl
3
C. Giấy quỳ, dd AgNO
3
/NH
3
, Na D. Giấy quỳ, dd AgNO
3
/NH
3
, Br
2
Câu 25: Cho các chất: H
2
N-CH

2
-COOH; HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH; H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
;
CH
3
COONH
4
; C
2
H
5
NH
3
NO
3
. Số chất lưỡng tính là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 26: H
2
O
2
thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây:
A. Ag
2
O B. PbS C. KI D. KNO
2
Câu 27: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết
SO
2
là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch được m gam
muối khan. Giá trị của m là:
A. 35,2 gam B. 22,8 gam C. 27,6 gam D. 30 gam
Câu 28: Cho 0,5 mol H
2
và 0,15 mol vinyl axetilen vào bình kín có mặt xúc tác Ni rồi nung nóng.
Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với CO
2
bằng 0,5. Cho hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch Br
2
dư thấy có m gam Br
2
đã tham gia phản ứng. Giá trị của m là:

A. 40 gam B. 24 gam C. 16 gam D. 32 gam
Câu 29: Cho sơ đồ: But-1-in
 →
+
HCl
X
1

 →
+
HCl
X
2

 →
+
NaOH
X
3
thì X
3
là:
A. CH
3
CO-C
2
H
5
B. C
2

H
5
CH
2
CHO
C. C
2
H
5
CO-COH D. C
2
H
5
CH(OH)CH
2
OH
Câu 30: Cho các hiđrocacbon sau đây phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:1 về số mol, trường hợp nào
tạo thành nhiều sản phẩm đồng phân nhất:
A. neopentan B. Pentan C. etylxiclopentan D. Isopentan
Câu 31: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm CO
2
, CO và H
2
. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 39,4
gam kết tủa và có V lít khí Y thoát ra. Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy
khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị của m là:
A. 9,6 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 4,8 gam

Câu 32: Khử một este E no đơn chức mạch hở bằng LiAlH
4
thu được một ancol duy nhất G. Đốt
cháy m gam G cần 2,4m gam O
2
. Đốt m gam E thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là 52,08
gam. Nếu cho toàn bộ lượng CO
2
, H
2
O này vào 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Khối lượng kết
tủa sinh ra là:
A. 25,61 gam B. 31,52 gam C. 35,46 gam D. 39,4 gam
Câu 33: Dung dịch X có chứa KCl, FeCl
3
, HCl. Điện phân dung dịch X một thời gian thu được
dung dịch Y. Y không làm đổi màu quỳ tím chứng tỏ quá trình điện phân đã dừng lại khi:
A. vừa hết FeCl
3
B. vừa hết FeCl
2
C. vừa hết HCl D. điện phân
hết KCl
Câu 34: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất

nhãn: anbumin, glucozơ, saccarozơ, axit axetic.
A. dung dịch NH
3
B. Cu(OH)
2
C. CuSO
4
D. HNO
3
đặc
Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
B. Hỗn hợp Al
2
O
3
và K
2
O có thể tan hết trong nước
C. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl
D. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước
Câu 36: X là một α-amino axit có chứa vòng thơm và một nhóm –NH
2
trong phân tử. Biết 50 ml
dung dịch X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M, dung dịch thu được phản ứng vừa
đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml dung dịch X bằng lượng

vừa đủ KOH rồi đem cô cạn thu được 40,6 gam muối. CTCT của X là:
A. C
6
H
5
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)COOH B. C
6
H
5
-CH(NH
2
)-CH
2
COOH
C. C
6
H
5
-CH(NH
2
)-COOH D. C
6
H
5
-CH
2

CH(NH
2
)COOH
Câu 37: Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:
A. Cho khí Cl
2
đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na
2
CO
3
B. Điện phân dung dịch NaCl
không màng ngăn
C. Sục khí Cl
2
vào dung dịch KOH D. Cho khí Cl
2
vào dung dịch
Na
2
CO
3
Câu 38: Tơ nào sau đây được chế tạo từ polime trùng hợp:
A. Tơ e nang B. Tơ capron C. Tơ lapsan D. Tơ nilon-
6,6
Câu 39: Lắc 13,14 gam Cu với 250 ml dung dịch AgNO
3
0,6M một thời gian thu được 22,56
gam chất rắn A và dung dịch B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45 gam vào dung dịch B khuấy
đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 17,355 gam
chất rắn Z. Kim loại M là:

A. Zn B. Mg C. Pb D. Fe
Câu 40: Cho các phản ứng:
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Khí X FeS + HCl → Khí Y
NaNO
2 bão hòa
+ NH
4
Cl
bão hòa

→
o
t
Khí Z KMnO
4

→
o
t
Khí T
Các khí tác dụng được với nước clo là:
A. X, Y, Z, T B. X, Y, Z C. Y, Z D. X, Y

II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II )
Phần I: Theo chương trình Chuẩn ( từ câu {<41>} đến câu {<50>})
Câu 41: Nung m gam K
2
Cr
2
O
7
với S dư thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào
nước, lọc bỏ phần không tan rồi thêm BaCl
2
dư vào dung dịch thu được 18,64 gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A. 23,52 gam B. 24,99 gam C. 29,4 gam D. 17,64 gam
Câu 42: Phản ứng nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng:
A. Cho khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
.
B. Cho dung dịch NaOH đặc, dư vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl và dung dịch Na[Cr(OH)
4
]
D. Sục khí H
2

S vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
Câu 43: Cho cân bằng: H
2
(K) + I
2
(K) ⇄ 2HI (K) ∆H > 0.
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng:
A. Áp suất B. Nồng độ I
2
C. Nhiệt độ D. Nồng độ H
2
Câu 44: Cho 4,44 gam axit cacboxylic, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml gồm: KOH
0,12M, NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 9,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X
là:
A. CH
3
CHO. B. HCOOH C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 45: Màu xanh của dung dịch keo X mất đi khi đun nóng và trở lại như ban đầu khi để nguội.

Vậy X là:
A. dd (CH
3
COO)
2
Cu B. dd I
2
trong tinh bột C. dd đồng (II) glixerat D. dd I
2
trong
xenlulozơ
Câu 46: Cho m gam ancol đơn chức X qua ống đựng CuO dư nung nóng. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn ngoài chất rắn thu được hỗn hợp hơi gồm 2 chất có tỉ khối so với H
2
là 19. Ancol X
là:
A. C
3
H
5
OH B. CH
3
OH C. C
2
H
5
OH D. C
3
H
7

OH
Câu 47: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:
A. Nước B. Nước vôi trong C. Cồn D. Giấm
Câu 48: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1
nhóm –NH
2
. Trong A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit
thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là:
A. 149 gam B. 161 gam C. 143,45 gam D. 159 gam
Câu 49: Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực đồng xảy ra quá trình:
A. Oxi hóa H
2
O B. Khử Cu
2+
C. Khử H
2
O D. Oxi hóa Cu
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng:
C
4
H
10
O
 →

OH
2
X
 →
)(

2
ddBr
Y
 →
+
0
,tNaOH
Z
 →
0
,tCuO
2-hiđroxi-2-metyl
propan. X là:
A. Isobutilen B. But-2-en C. But-1- en D. xiclobutan
Phần II: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với
A. NH
4
NO
3
B. phân kali C. phân lân D. vôi
Câu 52: Cần a mol K
2
Cr
2
O
7
và b mol HCl để điều chế được 6,72 lít Cl
2
(đktc). Giá trị của a và b

là::
A. 0,05 và 0,7 B. 0,2 và 2,8 C. 0,1 và 1,4 D. 0,1 và 0,35
Câu 53: Cho thế điện cực của các cặp oxi hóa khử:
0
/
2
ZnZn
E
+
= -0,76V,
0
/
2
FeFe
E
+
= -0,44V,
0
/
2
PbPb
E
+
= -0,13V,
0
/ AgAg
E
+
= 0,8V. Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động tiêu chuẩn lớn nhất ?
A. Zn – Fe B. Zn - Pb C. Pb - Ag D. Fe - Ag

Câu 54: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
và FeO nung nóng sau
một thời gian thu được 10,32 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 17,73 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư thu được V lít NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 1,344 lít B. 1,68 lít C. 1,14 lít D. 1,568 lít
Câu 55: Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%.
Tính thể tích dung dịch rượu 40
o
thu được? Biết khối lượng riêng của C
2
H
5
OH nguyên chất là 0,8
g/ml
A. 115ml B. 230ml C. 207ml D. 82,8ml
Câu 56: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:
A. Etilen với axit axetic B. Ancol vinylic với axit axetic
C. Axetilen với axit axetic D. etanol với anhiđrit axetic
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được
0,4 mol CO
2
. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 0,2 mol H
2

(Ni, t
o
), sau phản ứng thu
được hai ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thì số mol H
2
O thu được
là:
A. 0,6 mol B. 0,5 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 58: Cho các chất: Propan, Propin, 2,2-điclopropan, Propan-2-ol, Propan-1-ol, Propen, anlyl
clorua, 2-clopropen. Số chất có thể điều chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 59: Cho các phản ứng:
(1) Cl
2
+ Br
2
+ H
2
O →
(2) Cl
2
+ KOH
→
0
t
(3) H
2
O
2


 →
2
MnO
(4) Cl
2
+ Ca(OH)
2
khan →
(5) Br
2
+ SO
2
+ H
2
O →
Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 60: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A.
Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu
được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 14,025 gam B. 8,775 gam C. 11,10 gam D. 19,875 gam

HẾT
Đáp án các mã đề thi môn Hóa Thi thử Đại học lần 2 năm 2011
132 1A 209 1A 357 1C 485 1D 570 1C 743 1B 896 1C
132 2D 209 2C 357 2B 485 2A 570 2A 743 2D 896 2B
132 3B 209 3C 357 3A 485 3B 570 3C 743 3A 896 3A
132 4B 209 4C 357 4C 485 4C 570 4A 743 4C 896 4B
132 5D 209 5A 357 5B 485 5D 570 5A 743 5D 896 5D
132 6B 209 6A 357 6C 485 6A 570 6B 743 6C 896 6B

132 7C 209 7B 357 7A 485 7B 570 7B 743 7B 896 7C
132 8C 209 8D 357 8C 485 8D 570 8A 743 8C 896 8A
132 9C 209 9C 357 9B 485 9B 570 9C 743 9D 896 9D
132 10B 209 10B 357 10A 485 10A 570 10B 743 10A 896 10D
132 11A 209 11A 357 11A 485 11D 570 11D 743 11C 896 11B
132 12B 209 12A 357 12C 485 12A 570 12B 743 12C 896 12D
132 13C 209 13D 357 13D 485 13B 570 13C 743 13B 896 13A
132 14B 209 14C 357 14B 485 14A 570 14B 743 14D 896 14A
132 15C 209 15A 357 15B 485 15A 570 15A 743 15B 896 15D
132 16D 209 16B 357 16B 485 16C 570 16B 743 16C 896 16D
132 17C 209 17B 357 17C 485 17B 570 17D 743 17D 896 17C
132 18C 209 18B 357 18A 485 18B 570 18B 743 18C 896 18D
132 19D 209 19A 357 19D 485 19B 570 19C 743 19D 896 19B
132 20B 209 20D 357 20C 485 20A 570 20C 743 20B 896 20B
132 21C 209 21C 357 21D 485 21A 570 21B 743 21B 896 21C
132 22B 209 22D 357 22C 485 22B 570 22A 743 22D 896 22A
132 23A 209 23D 357 23B 485 23C 570 23A 743 23D 896 23C
132 24B 209 24C 357 24A 485 24C 570 24B 743 24C 896 24A
132 25D 209 25A 357 25B 485 25A 570 25D 743 25A 896 25A
132 26A 209 26A 357 26A 485 26B 570 26D 743 26A 896 26A
132 27A 209 27B 357 27C 485 27C 570 27A 743 27C 896 27A
132 28C 209 28D 357 28D 485 28A 570 28A 743 28A 896 28B
132 29D 209 29A 357 29A 485 29D 570 29A 743 29A 896 29A
132 30A 209 30B 357 30C 485 30A 570 30D 743 30C 896 30B
132 31C 209 31B 357 31A 485 31B 570 31D 743 31B 896 31B
132 32A 209 32B 357 32B 485 32C 570 32C 743 32B 896 32C
132 33A 209 33B 357 33B 485 33B 570 33C 743 33A 896 33B
132 34A 209 34D 357 34B 485 34B 570 34D 743 34B 896 34D
132 35A 209 35B 357 35C 485 35D 570 35B 743 35D 896 35C
132 36D 209 36C 357 36D 485 36B 570 36B 743 36A 896 36A

132 37B 209 37B 357 37B 485 37C 570 37B 743 37C 896 37A
132 38A 209 38A 357 38B 485 38C 570 38D 743 38D 896 38D
132 39D 209 39A 357 39A 485 39C 570 39D 743 39B 896 39D
132 40C 209 40C 357 40D 485 40D 570 40C 743 40A 896 40C
132 41A 209 41A 357 41A 485 41D 570 41A 743 41B 896 41D
132 42C 209 42D 357 42D 485 42C 570 42C 743 42D 896 42B
132 43D 209 43D 357 43A 485 43C 570 43D 743 43A 896 43D
132 44B 209 44C 357 44D 485 44B 570 44C 743 44B 896 44A
132 45A 209 45A 357 45B 485 45A 570 45A 743 45B 896 45C
132 46D 209 46B 357 46D 485 46B 570 46C 743 46C 896 46C
132 47B 209 47D 357 47D 485 47C 570 47D 743 47C 896 47C
132 48C 209 48C 357 48C 485 48A 570 48D 743 48B 896 48C
132 49D 209 49D 357 49D 485 49D 570 49B 743 49C 896 49D
132 50B 209 50C 357 50A 485 50D 570 50D 743 50D 896 50C
132 51B 209 51D 357 51D 485 51C 570 51C 743 51D 896 51D
132 52A 209 52B 357 52C 485 52D 570 52B 743 52C 896 52B
132 53D 209 53D 357 53D 485 53A 570 53C 743 53A 896 53C
132 54C 209 54C 357 54D 485 54D 570 54B 743 54D 896 54B
132 55C 209 55D 357 55C 485 55C 570 55D 743 55A 896 55C
132 56D 209 56C 357 56C 485 56D 570 56D 743 56D 896 56A
132 57D 209 57C 357 57A 485 57D 570 57A 743 57A 896 57D
132 58D 209 58B 357 58D 485 58C 570 58A 743 58A 896 58B
132 59B 209 59A 357 59B 485 59A 570 59C 743 59B 896 59A
132 60A 209 60D 357 60A 485 60D 570 60A 743 60A 896 60B

×