Tải bản đầy đủ (.doc) (174 trang)

Giáo án lớp 4 năm học 2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.11 KB, 174 trang )


Tn 1
Thø hai ngµy 8 th¸ng 9 n¨m 2014
TiÕt 1: Chµo cê
Tập trung toàn trường
TiÕt 3: To¸n
«n tËp c¸c sè ®Õn 100 000
I. MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
- KNS: Tư duy tích cực và tư duy sáng tạo.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trong BT 2 lên bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
TG
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoạc sinh
3’
1’
30’
A.Kiểm
tra bài cũ
B. Bài
mới
1. Giới
thiệu bài
2. Hướng
dẫn ơn
tập.
Bài 1
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

+Trong chương trình Tốn lớp


3, các em đã được học đến số
nào ?
- Trong tiết học này chúng ta
cùng ơn tập về các số đến
100 000.
- GV ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi HS đọc bài
- GV chữa bài và u cầu HS
nêu quy luật của các số trên tia
số a và các số trong dãy số b.
+ Các số trên tia số được gọi
là những số gì ?
+ Hai số đứng liền nhau trên tia
số thì hơn kém nhau bao nhiêu
đơn vị?
+ Các số trong dãy số này
được gọi là những số tròn gì ?
+ Hai số đứng liền nhau trong
dãy số thì hơn kém nhau bao
- Số 100 000.
- HS nêu lại đầu bài
- Ghi bài vào vở
- HS đọc bài và nêu u
cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài.
HS cả lớp làm vào vở bài
tập.
- Các số tròn chục nghìn.
- Hơn kém nhau 10 000
đơn vị.

- Là các số tròn nghìn.
- Hơn kém nhau 1000 đơn


3-5
Bi 2
Bi 3
Bi 4:
4. Cng
c, dn dũ
nhiờu n v ?
Nh vy, bt u t s th hai
trong dóy s ny thỡ mi s
bng s ng ngay trc nú
thờm 1000 n v.
- Gi HS c bi.
- GV yờu cu HS t lm bi.

- Yờu cu HS i chộo v
kim tra bi vi nhau.
- Gi 3 HS lờn bng, yờu cu
HS 1 c cỏc s trong bi, HS
2 vit s, HS 3 phõn tớch s.
- GV yờu cu HS c lp theo
dừi v nhn xột, sau ú nhn
xột v cho im HS.

+
Bi tp yờu cu gỡ ?
- GV yờu cu HS t lm bi.

- GV nhn xột v cho im.
+ Bi tp yờu cu ta lm gỡ ?
+ Mun tớnh chu vi ca mt
hỡnh ta lm th no?
+ Nờu cỏch tớnh chu vi ca
hỡnh MNPQ, v gii thớch vỡ
sao em li tớnh nh vy ?
+Nờu cỏch tớnh chu vi ca hỡnh
GHIK v gii thớch vỡ sao em
li tớnh nh vy ?
- Yờu cu HS lm bi.
- GV nhn xột tit hc, dn dũ
HS v nh lm cỏc bi tp
hng dn luyn tp thờm v
chun b bi cho tit sau.
v.
- HS c bi v nờu yờu
cu.
- 2 HS lờn bmg lm bi,
HS c lp lm vo v.
- HS kim tra bi ln nhau.
- 3 HS lờn bng thc hin
yờu cu.
- C lp nhn xột, b sung.
- HS c v yờu cu bi
tp.
- 2 HS lờn bng lm bi,
cỏc HS khỏc lm bi vo
v. Sau ú, HS c lp
nhn xột bi lm trờn bng

ca bn.
- Tớnh chu vi ca cỏc hỡnh.
- Ta tớnh tng di cỏc
cnh ca hỡnh ú.
- Ta ly chiu di cng
chiu rng ri nhõn tng
ú vi 2.
- Ta ly di cnh ca
hỡnh vuụng nhõn vi 4.
- HS lm bi vo v, sau
ú i chộo v kim tra
bi vi nhau.
- HS c lp.
Tiết 4: Tập đọc
DE MEỉN BENH VệẽC KE YEU


I. Mục tiêu :
- c rnh mch, trụi chy; bc u cú ging c phự hp tớnh cỏch ca nhõn
vt ( Nh Trũ, D Mốn)
- Hiu ni dung bi: Ca ngi D Mốn cú tm lũng ngha hip- bờnh vc ngi
yu.
- Phỏt hin c nhng li núi, c ch cho thy tm lũng ngha hip ca D
Mốn; bc u bit nhn xột v mt nhõn vt trong bi( tr li c cỏc cõu hi
trong sgk)
- KNS: Cú tm lũng ng cm, yờu thng mi ngi.
II. đồ dùng dạy học : Tranh, bảng phụ.
iii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Ni dung Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh

3-5
2
8-10
8-10
A.Kim
tra bi c
B. Bi
mi
1. Gii
thiu bi
2. Luyn
c
3. Tỡm
hiu bi
-GV gii thiu khỏi quỏt ni
dung chng trỡnh phõn mụn
tp c ca hc kỡ I lp 4


- Treo tranh minh ha bi tp
c.
- Gi 1 em c bi.
+ Bi chia lm my on?

- c mu.

- Cho HS c tng on.
- Truyn cú nhng nhõn vt
chớnh no ?
- K yu c D Mốn bờnh

vc l ai ?
- Vỡ sao D Mốn li bờnh vc
ch Nh Trũ? Chỳng ta cựng
tỡm hiu cõu chuyn bit
iu ú ?
- D Mốn nhỡn thy Nh Trũ
trong hon cnh nh th no ?
- on 1 ý núi gỡ ?
+S yu t ca ch Nh Trũ
c nhỡn thy qua con mt
ca nhõn vt no ?
- 1 HS c thnh ting tờn
ca cỏc ch im.
- HS nờu ni dung bc tranh.
- 1 em c to c bi.
- Chia lm 3 on.
- HS c ni tip theo on.
HS nhn xột bn c.
- Luyn c nhúm ụi.
- Nghe GV c.
- 1 HS c phn Chỳ gii
trc lp. C lp theo dừi
trong SGK.
-HS c tng on v tr li
cõu hi.
-D Mốn, ch Nh Trũ, bn
nhn
- L ch Nh Trũ.
- HS c SGK.
- Nh Trũ ang gc u ngi

khúc t tờ bờn tng ỏ cui.
- Hon cnh D Mốn gp
Nh Trũ.
- Ca D Mốn.


8’
3-4’
4. Luyện
đọc diễn
cảm
5. Củng
cố, dặn dò
+ Dế Mèn đã thể hiện tình cảm
gì khi nhìn Nhà Trò ?
- Gọi 2 HS lên đọc đoạn 2, sau
đó nhận xét về giọng đọc của
từng HS.
- Đoạn này nói lên điều gì ?
- HS đọc thầm và tìm những
chi tiết cho thấy chị Nhà Trò bị
nhện ức hiếp đe dọa
+ Đoạn này là lời của ai ?
+ Qua lời kể của Nhà Trò,
chúng ta thấy được điều gì ?
- Gọi 1 HS đọc lại đoạn văn
trên, để sữa lỗi, ngắt giọng cho
HS.
+ Lời nói và việc làm đó cho
em biết Dế Mèn là người như

thế nào ?
+Đoạn cuối bài ca ngợi ai? Ca
ngợi về điều gì ?
- Qua câu chuyện tác giả muốn
nói với chúng ta điều gì ?
- Đó chính là nội dung của bài.
- Trong truyện có nhiều hình
ảnh nhân hóa em thích hình
ảnh nào nhất ?
Tổ chức cho HS thi đoc cá
nhân 1 đoạn trong bài, hoặc
cho các nhóm thi đọc theo vai.
-Nhận xét tiết học, tun
dương những HS tích cực học
tập, nhắc nhở những HS còn
chưa chú ý.
- Thể hiện sự ái ngại, thơng
cảm.
- Đọc chậm thể hiện sự yếu ớt
của chị Nhà Trò qua con mắt
ái ngại, thơng cảm của Dế
Mèn.
-Hình dáng yếu ớt đến tội
nghiệp của chị Nhà Trò.
- HS đọc thầm và trả lời.
- Lời của chị Nhà Trò.
- Tình cảnh của Nhà Trò khi
bị nhện ức hiếp.
-1 HS đọc, cả lớp nhận xét và
tìm ra cách đọc đúng, đọc

hay.
- HS đọc thầm đoạn 3
+ Là người có tấm lòng nghĩa
hiệp, cậy khoẻ ức hiếp kẻ
yếu.
+Tấm lòng nghĩa hiệp của
Dế Mèn.
- Ca ngợi Dế Mèn có tấm
lòng nghĩa hiệp sẵn sàng
bênh vực kẻ yếu
- 2 HS đọc nội dung bài.
- HS ghi nội dung vào vở.
- Nhiều HS trả lời.
- HS luyện đọc.
- 2 nhóm HS lên thi đọc.
- HS về nhà luyện đọc và
chuẩn bị bài sau.
Thø ba ngµy 9 th¸ng 9 n¨m 2014
TiÕt 1: To¸n
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiếp theo)


I. Môc tiªu
- Thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân ( chia ) số
có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000
II. ®å dïng d¹y häc - Bảng phụ, bảng con, phấn màu.
iii. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc chñ yÕu:
TG
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoạc sinh

3’
1’
30’
A.Kiểm
tra bài cũ
B. Bài
mới
1. Giới
thiệu bài
2. Hướng
dẫn ôn
tập.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4:
- GV gọi HS lên bảng làm bài
4 trang 4.
-GV chữa bài, nhận xét và ghi
điểm cho HS.
- Giờ học Toán hôm nay các
em sẽ tiếp tục cùng nhau ôn tập
các kiến thức đã học về các số
trong phạm vi 100 000.
- Ghi đầu bài
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu
của bài toán.
- Gọi HS nối tiếp nhau thực
hiện tính nhẩm trước lớp, mỗi
HS nhẩm một phép tính trong

bài.
- GV nhận xét, sau đó yêu
cầu HS làm vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài,
HS cả lớp làm bài vào vở.

- GV yêu cầu HS nêu lại cách
đặt tính và cách thực hiện tính
của các phép tính vừa thực
hiện.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm
của bạn. Sau đó yêu cầu HS
nêu cách so sánh của một cặp
số trong bài.
- GV nhận xét và ghi điểm.
- HS lên bảng làm bài .
- HS nghe GV giới thiệu
bài.
- Ghi bài vào vở.
- HS đọc bài và nêu yêu
cầu.
- Tính nhẩm.
- Vài HS nối tiếp nhau thực
hiện nhẩm.
- HS đặt tính rồi thực hiện
các phép tính.
- Cả lớp theo dõi và nhận

xét.
- 4 HS lần lượt nêu phép
tính cộng, trừ, nhân, chia.
- So sánh các số và điền dấu
>, <, = .
- 2 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở.
- HS nêu cách so sánh.


3-5
Bi 5:
4. Cng
c, dn dũ
- GV yờu cu HS t lm bi.
+Vỡ sao em sp xp c nh
vy?
- GV treo bng s liu nh bi
tp 5/ SGK v hng dn HS
v thờm vo bng s liu.
+Bỏc Lan mua my loi hng,
ú l nhng hng gỡ ? Giỏ tin
v s lng ca mi loi hng
l bao nhiờu ?
- Bỏc Lan mua ht bao nhiờu
tin bỏt ? Em lm th no
tớnh c s tin y ?
- GV in s 12 500 ng
vo bng thng kờ ri yờu cu
HS lm tip.

- Gv chm bi
- GV nhn xột tit hc.
- V nh xem li cỏc bi tp.
- Chun b bi tit sau.
-HS c bi v nờu yờu cu.
- HS so sỏnh v xp theo
th t:
a) 56 731; 65 371; 67 351;
75 631.
b) 92 678; 82 697; 79 862;
62 978.
- HS nờu cỏch sp xp.
- HS c bi v nờu yờu
cu.
- HS quan sỏt v c bng
thng kờ s liu.
- 3 loi hng, ú la: 5 cỏi
bỏt, 2 kg ng v 2 kg tht.
- S tin mua bỏt l :
2500 x 5 = 12 500 (ng)
S tin mua ng l:
6 400 x 2 = 12 800 (ng )
S tin mua tht l :
35 000 x 2 = 70 000
( ng)
- HS c lp.
Tiết 2: Tập đọc
MEẽ OM
I. Mục tiêu :
1. c rnh mch, trụi chy; bc u bit c din cm 1, 2 kh th vi ging

nh nhng, tỡnh cm.


2. Hiu ni dung bi Tỡnh cm yờu thng, bit n sõu sc, s hiu tho, lũng
bit n ca bn nh i vi ngi m b m ( tr li c cỏc cõu hi 1,2,3;
thuc ớt nht 1 kh th trong bi).
3. KNS: Bit quan tõm n mi ngi.
II. đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa trong SGK, cơi trầu.
- Bảng phụ viết sẵn câu dài hớng dẫn học sinh đọc.
iii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Ni dung Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hoc sinh
3-5
2
8-10
8-10
A.Kim
tra bi c
B. Bi
mi
1. Gii
thiu bi
2. Luyn
c
3. Tỡm
hiu bi
- Gi 3 HS lờn bng c tng
on ca bi D Mốn bờnh vc
k yu.
- Nhn xột v cho im HS.


- Treo tranh minh ha bi tp
c v hi HS : Bc tranh v
cnh gỡ ?
-GV ghi tờn bi lờn bng.

-GV kt hp sa li v phỏt
õm, ngt ging cho HS.
- Yờu cu HS tỡm hiu ngha
ca cỏc t mi c gii thiu
phn Chỳ gii.
-GV c mu : ton bai c
vi ging nh nhng, tỡnh cm.

+Bi th cho chỳng ta bit
chuyn gỡ ?
- Yờu cu HS c thm 2 kh
th u v tr li cõu hi :
Em hiu nhng cõu th sau
mun núi iu gỡ ?
Lỏ tru khụ gia ci tru
Rung vn vng m cuc cy
sm tra .
+ Em hóy hỡnh dung khi m
khụng b m thỡ lỏ tru, Truyn
Kiu, rung vn s nh th
- 3 HS lờn bng thc hin yờu
cu, c lp theo dừi nhn
xột bi c, cõu tr li ca
cỏc bn.

- Bc tranh v cnh ngi m
b m, mi ngi n thm
hi, em bộ bng bỏt nc cho
m.
- HS ghi bi vo v.
- 1 em c ton bi.
-HS tip ni nhau c tng
kh th trc lp
- Hs c chỳ gii.
- Theo dừi GV c mu.
- HS c kh th 1
- Cho chỳng ta bit chuyn
m bn nh b m, mi ngi
rt quan tõm, lo lng cho m,
nht l bn nh.
- c thm v tr li : Nhng
cõu th trờn mun núi rng
m Khoa b m: lỏ tru nm
khụ gia ci tru vỡ m m
khụng n c, Truyn Kiu
gp li vỡ m khụng c,
rung vn vng búng m,
m nm trờn ging vỡ rt
mt.
+ Khi m khụng b m thỡ lỏ
tru xanh m n hng ngy,


8
3-4

4. Luyn
c din
cm v
hc thuc
lũng
5. Cng
c, dn dũ
no ?
+ Hi HS v ý ngha ca cm
t : ln trong i m.
- Yờu cu HS c thm kh 3
v tr li cõu hi: S quan
tõm chm súc ca xúm lng i
vi m ca bn nh c th
hin qua nhng cõu th no?
+Nhng vic lm ú cho em
bit iu gỡ ?
- Bi th mun núi vi cỏc
em iu gỡ ?
- Ghi ni dung lờn bng.
- HD HS c thuc lũng.
-GV hng dn HS c din
cm.
+ Yờu cu HS c din cm
theo cp.
- T chc cho HS thi hc thuc
lũng.
- Nhn xột, cho im HS.
+Bai th vit theo th th no?
Nhn xột tit hc, tuyờn dng

nhng HS hc tt.
- Nhn xột, dn HS v nh c
bi sau.
Truyn Kiu s c m lt
m tng trang c, rung
vn sm tra s cú búng m
lm lng.
+ HS tr li theo hiu bit ca
mỡnh.
-c v tr li: Nhng cõu
th M i ! Cụ bỏc xúm
lng n thm; Ngi cho
trng, ngi cho cam; V
anh y s ó mang thuc vo .
-Cho thy tỡnh lng ngha
xúm tht m , sõu nng,
y nhõn ỏi.
*Tỡnh cm yờu thng sõu
sc v tm lũng hiu tho,
bit n ca bn nh vi
ngi m b m.
- 3 em c ni dung
- C Lp ghi bi.
- HS luyn c thuc lũng 3
kh th.
- 3 em lờn c.
-6 HS tip ni nhau c bi
th, HS c lp theo dừi
phỏt hin ra ging c hay v
vỡ sao c nh vy li hay ?

- Thi theo 2 hỡnh thc.
+ HS thi c thuc lũng tng
kh th theo bn.
+ Thi c tng bi cỏ nhõn.
- Bi th vit theo th th lc
bỏt.
Tiết 3: Chính tả
DE MEỉN BENH VệẽC KE YEU
I. Mục tiêu :
- Nghe- vit v trỡnh by ỳng bi chớnh t; khụng mc quỏ 5 li trong bi.
- Lm ỳng bi tp chớnh t 2a.
- Rốn k nng vit, t duy tch cc.


II. đồ dùng dạy học : phiếu học tập.
iii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Ni dung Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hoc sinh
3-5
2
22
8-10
A.M u
B. Bi mi
1. Gii
thiu bi
2.Hng
dn HS
nghe- vit
a.Vit chớnh

t
b. Soỏt li
v chm bi
3. Hng
dn HS lm
bi tp
Bi 2a
GV gii thiu mụn hc
- Bi tp c cỏc em va hc
cú tờn gi l gỡ ?
- Tit chớnh t ny cỏc em s
nghe cụ c vit li on 1
v 2 ca bi D Mốn bờnh
vc k yu v lm cỏc bi
tp chớnh t
- Gi 1 HS c on t : mt
hụm vn khúc trong bi D
Mốn bờnh vc k yu.
+ on trớch cho em bit v
iu gỡ ?
-Yờu cu HS nờu cỏc t khú,
d ln khi vit chớnh t.
- Yờu cu HS c, vit cỏc t
va tỡm c
- c cho HS vit vi tc
va phi ( khong 90 ch / 15
phỳt ). Mi cõu hoc cum t
c c 2 n 3 ln: c
lt u chm rói cho HS
nghe, c nhc li 1 hoc 2

ln cho HS kp vit vi tc
quy nh.
- c ton bi cho HS soỏt
li.
- Thu chm 7 bi.
- Nhn xột bi vit ca HS.


Gi 1 HS c yờu cu.
- Yờu cu HS t lm bi trong
v chớnh t - lm bng bỳt
chỡ.
- Gi HS nhn xột, cha bi.
- Nhn xột, cht li li gii
- Lng nghe.
-D Mốn bờnh vc k yu
-HS lng nghe
- 1 HS c trc lp, HS
di lp lng nghe.
- Hon cnh D Mốn gp
Nh Trũ; Hỡnh dỏng ỏng
thng, yu t ca Nh Trũ.
- C xc xanh di, t tờ,
chựn chựn ,
- 3 HS lờn bng vit, HS
di lp vit vo v nhỏp.
- Nghe GV c v vit bi.
- Dựng bỳt chỡ, i v cho
nhau soỏt li, cha bi.
- 1 HS c bi tp.

- 2 HS lờn bng lm.
- C lp lm vo v.
- Nhn xột, cha bi trờn
bng ca bn.
- Cha bi vo v chớnh t.


3
Bi 3 a
4. Cng c,
dn dũ
ỳng.
- Gi 1 HS c yờu cu.
- Yờu cu HS t gii cõu
v vit vo v nhỏp, gi tay
bỏo hiu khi xong GV
chm bi.
- Nhn xột v li gii ỳng.
-GV cú th gii thiu qua v
cỏi la bn.
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh vit li bi
tp 2b vo v . HS no vit
xu, sai 3 li chớnh t tr lờn
phi vit li bi v chun b
bi sau.
- Li gii : ln n nang
bộo ln, chc nch, lụng
my, lũa xũa, lm cho.
-1 HS c yờu cu trong

SGK.
- 2 HS c cõu v li
gii.
- Li gii : cỏi la bn.
Thứ t ngày 10 tháng 9 năm 2014
Tiết 1: Toán
ôn tập các số đến 100 000 (tieỏp theo)
I. Mục tiêu :
- Tớnh nhm, thc hin c phộp cng, phộp tr cỏc s cú n nm ch s vi
( cho) s cú mt ch s.
- Tớnh giỏ tr ca biu thc.


II. ®å dïng d¹y häc : bảng phụ, bảng con, phấn màu.
iii. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc chđ u:
TG
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoạc sinh
3’
1’
30’
A.Kiểm
tra bài cũ
B. Bài
mới
1. Giới
thiệu bài
2. Hướng
dẫn ơn
tập.
Bài 1

Bài 2
Bài 3
- GV gọi HS lên bảng u
cầu HS làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm của tiết 2.
- GV chữa bài, nhận xét và
cho điểm HS.
- Giờ học tốn hơm nay các
em tiếp tục cùng nhau ơn tập
các kiến thức đã học về các
số trong phạm vi 100 000.
- Gọi Hs đọc bài.
- GV u cầu HS tự nhẩm và
ghi kết quả vào vở.

- GV cho HS tự thực hiện
phép tính.
- u cầu HS nhận xét bài
làm của bạn trên bảng, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.
- GV cho HS nêu thứ tự
thực hiện phép tính trong biểu
thức rồi làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm
- HS lên bảng làm bài. HS
dưới lớp theo dõi để nhận
xét bài làm của bạn.
5916 6 471 4 162
2358 518 x 4
8276 5953 16648

- HS nghe GV giới thiệu
bài.
- HS đọc bài, nêu u cầu.
- HS làm bài, sau đó 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau.
- HS đọc bài và nêu u
cầu.
- 4 HS lên bảng làm bài,
mỗi HS thực hiện 2 phép
tính.
- HS nêu cách đặt tính, thực
hiện tính cộng, tính trừ, tính
nhân, tính chia trong bài.
- HS đọc bài, nêu u cầu.
- 4 HS lần lượt nêu:
+ Với các biểu thức chỉ có
các dấu tính cộng và trừ,
hoặc nhân và chia, chúng ta
thực hiện từ trái sang phải.
+ Với các biểu thức có các
dấu tính cộng, trừ, nhân,
chia chúng ta thực hiện
nhân, chia trước, cộng, trừ
sau.
+ Với các biểu thức có
chứa dấu ngoặc, chúng ta
thực hiện trong dấu ngoặc
trước, ngồi ngoặc sau.



3-5
Bi 4:

Bi 5
3. Cng
c, dn dũ
HS.
- GV gi HS nờu yờu cu bi
toỏn, sau ú yờu cu HS t
lm bi.
- GV cha bi, cú th yờu
cu HS nờu cỏch tỡm s hng
cha bit ca phộp cng, s
b tr cha bit ca phộp tr,
tha s cha bit ca phộp
nhõn, s b chia cha bit ca
phộp chia.
- GV nhn xột v cho im
HS.
- GV gi 1 HS c bi.
+ Bi toỏn thuc dng toỏn
gỡ?
- GV cha bi v cho im
HS.
- GV nhn xột tit hc.
- Dn dũ HS v nh lm cỏc
bi tp hng dn luyn tp
thờm v chun b bi sau.
- HS nờu: Tỡm x (x l thnh

phn cha bit trong phộp
tớnh).
- 4 HS lờn bng lm bi, HS
c lp lm bi vo v.
- HS tr li yờu cu ca GV.
- HS c bi , nờu yờu cu.
- Toỏn rỳt v n v.
- HS nờu cỏc bc gii.
- HS lm bi vo v, 1 em
lờn bng cha bi.
Bi gii
Mt ngy sn xut c s
ti vi l:
680 : 4 = 170 (chic)
By ngy sn xut c s
ti vi l:
170 x 7 = 1190 (chic)
ỏp s: 1190 chic
- HS c lp.
Tiết 3: Luyện từ và câu
CAU TAẽO CUA TIENG
I. Mục tiêu :
-Nm c cu to 3 phn ca ting( õm u, vn, thanh) - Ni dung ghi nh.
- in c cu to ca tng ting trong cõu tc ng BT1 vo bng mu
( mc III)
II. đồ dùng dạy học : phiếu học tập.
iii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Ni dung Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hoc sinh
3-5

1. Gii
thiu bi
Nhng tit luyn t v cõu s
giỳp cỏc em m rng vn t,


12’

2.Phần
nhận xét
biết cách dùng từ nói, viết
thành câu đúng và hay. Bài
học hôm nay sẽ giúp các em
hiểu về cấu trúc tạo tiếng.
- GV ghi bảng câu thơ :
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng
chung một giàn.
- Yêu cầu HS đếm thành tiếng
từng dòng
+ Yêu cầu HS đánh vần thầm
và ghi lại cách đánh vần tiếng
bầu.
+ Gọi 1 HS lên bảng ghi cách
đánh vần. HS dưới lớp ghi
cách đánh vần thành tiếng
+ Dùng phấn màu ghi vào sơ
đồ :
Tiếng Âm đầu Vần Thanh
bầu b âu Huyền

+Tiếng bầu có mấy bộ phận?
+Đó là những bộ phận nào ?
+ Kết luận : Tiếng bầu gồm
có 3 bộ phận : âm đầu , vần ,
thanh.
- Yêu cầu HS phân tích các
tiếng còn lại của câu thơ bằng
cách kẻ bảng.
+GV kẻ trên bảng lớp, sau đó
gọi HS lên chữa bài.
+ Tiếng do những bộ phận
nào tạo thành ? Cho ví dụ.
+Trong tiếng bộ phận nào
không thể thiếu ?
+Bộ phận nào có thể thiếu ?
- Kết luận : Trong mỗi tiếng
bắt buộc phải có vần và dấu
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm và đếm số
tiếng tiếng. Sau đó 2 HS trả lời:
có 1 có 14 tiếng.
Câu đầu có : 6 tiếng
Câu sau có : 8 tiếng
+ Cả 2 câu trên có 14 tiếng.
+ bờ âu bâu huyền bầu.
+ 1 HS lên bảng ghi, 2 đến
3 HS đọc.
+ HS quan sát sơ đồ.
- Có 3 bộ phận.
+ 3 HS trả lời, 1 HS lên

bảng vừa trả lời, vừa chỉ
trực tiếp vào sơ đồ từng bộ
phận.
GV có thể chia mỗi bàn HS
phân tích 2 đến 3 tiếng.
+ HS lên chữa bài.
* Tiếng do bộ phận: âm đầu,
vần, thanh. Ví dụ: tiếng
thương.
* Tiếng do bộ phận : Vần,
dấu thanh tạo thành. Ví dụ :
tiếng ơi.
+ Vần và dấu thanh không
thể thiếu, âm đầu có thể
thiếu.


3-4’
15’
3’
3. Ghi nhớ
4. Luyện
tập
Bài 1
Bài 2
4. Củng
cố, dặn dò
thanh . Thanh ngang khơng
được đánh dấu khi viết .
- u cầu HS đọc thầm phần

ghi nhớ trong SGK.
+ u cầu 1 HS lên bảng chỉ
vào sơ đồ và nói lại phần ghi
nhớ .
+ Kết luận : Các dấu thanh
của tiếng đều được đánh dấu
ở phía trên hoặc phía dưới
âm chính của vần.
- u cầu mỗi bàn 1 HS phân
tích 2 tiếng
- Gọi các bàn lên chữa bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
- u cầu HS suy nghĩ và
giải câu đố.
- Gọi HS trả lời và giải thích.
- Nhận xét về đáp án đúng.
Tiếng do những bộ phận nào
tạo thành ? Cho ví dụ?
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- HS đọc thầm.
+ 1 HS lên bảng vừa chỉ vừa
nêu phần ghi nhơ.
1 . Mỗi tiếng thường có 3
bộ phận .
Thanh
Âm đầu Vần
2 . Tiếng nào cũng phải có
vần và thanh. Có tiếng
khơng có âm đầu.

+ HS nghe.
- 1 HS đọc.
- HS phân tích vào vở nháp.
- HS lên chữa bài.
- 1 HS đọc u cầu.
- HS suy nghĩ.
- HS lần lượt trả lời đến khi
có câu trả lời đúng .
- HS nêu.
TiÕt 4: Kü tht
VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU( tiết 1)
I. Mơc ®Ých- yªu cÇu
- HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu,
dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu thêu.
- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ).
- Giáo dục ý thức thực hiện an tồn lao động.
ii. §å dïng d¹y häc:
- Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu:
- Một số mẫu vải (vải sợi bơng, vải sợi pha, vải hố học, vải hoa, vải kẻ, vải
trắng vải màu,…) và chỉ khâu, chỉ thêu các màu.
- Kim khâu, kim thêu các cỡ (kim khâu len, kim khâu, kim thêu).
- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ.


- Khung thêu tròn cầm tay, phấn màu dùng để vạch dấu trên vải, thước dẹt
thước dây dùng trong cắt may, khuy cài, khuy bấm.
- Một số sản phẩm may, khâu, thêu.
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
TG
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoạc sinh

3-5’
2’
15’
10’
A.Kiểm tra
bài cũ
B. Bài mới
1. Giới
thiệu bài
2.Hướng
dẫn HS
quan sát và
nhận xét
dụng cụ, vật
liệu cắt
khâu, thêu.
3. Hướng
dẫn HS tìm
hiểu đặc
điểm và
cách sử
dụng kéo:
Ổn định và kiểm tra dụng cụ
học tập

Vật liệu dụng cụ cắt, khâu,
thêu.
* Vải: Gồm nhiều loại vải
bông, vải sợi pha, xa tanh, vải
lanh, lụa tơ tằm, vải sợi tổng

hợp với các màu sắc, hoa văn
rất phong phú.
+Bằng hiểu biết của mình em
hãy kể tên 1 số sản phẩm được
làm từ vải?
-HD cách chọn vải khi may,
thêu.
* Chỉ: Được làm từ các
nguyên liệu như sợi bông, sợi
lanh, sợi hoá học…. và được
nhuộm thành nhiều màu hoặc
để trắng.
-Chỉ khâu thường được quấn
thành cuộn, còn chỉ thêu
thường được đánh thành con
chỉ.
+Kể tên 1 số loại chỉ có ở
hình 1a, 1b.
GV: Muốn có đường khâu,
thêu đẹp phải chọn chỉ khâu có
độ mảnh và độ dai phù hợp với
độ dày và độ dai của sợi vải.
- GV kết luận như SGK.
* Kéo: *Đặc điểm cấu tạo:
- GV cho HS quan sát kéo cắt
vải (H.2a) và kéo cắt chỉ (H.2b)
và hỏi :
+Nêu sự giống nhau và khác
nhau của kéo cắt chỉ, cắt vải ?
- Chuẩn bị đồ dùng học

tập.
- Nghe và ghi bài.
-HS quan sát sản phẩm.
-HS quan sát màu sắc.
-HS kể tên một số sản
phẩm được làm từ vải.
-HS quan sát một số chỉ.
-HS nêu tên các loại chỉ
trong hình SGK.
- Nghe.
-HS quan sát trả lời.
-Kéo cắt vải có 2 bộ phận
chính là lưỡi kéo và tay
cầm, giữa tay cầm và lưỡi
kéo có chốt để bắt chéo 2


3-5
4. Cng c,
dn dũ
-GV gii thiu thờm kộo bm
trong b dng c m rng
thờm kin thc.
*S dng: -Cho HS quan sỏt
H.3
+Cỏch cm kộo nh th no?
-GV hng dn cỏch cm
kộo.
-GV cho HS quan sỏt H.6 v
nờu tờn cỏc vt dng cú trong

hỡnh.
-GV túm tt phn tr li ca
HS v kt lun.
-Nhn xột v s chun b,
tinh thn hc tp ca HS.Chun
b hc tit sau.
li kộo. Tay cm ca kộo
thng un cong khộp kớn.
Li kộo sc v nhn dn
v phớa mi. Kộo ct ch
nh hn kộo ct may. Kộo
ct ch nh hn kộo ct
vi.
-Ngún cỏi t vo mt tay
cm, cỏc ngún khỏc vo
mt tay cm bờn kia, li
nhn nh di mt vi.
-HS thc hnh cm kộo.
-HS quan sỏt v nờu tờn:
Thc may, thc dõy,
khung thờu trũn vm tay,
khuy ci, khuy bm, phn
may.
-HS c lp.
Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2014
Tiết 1: Toán
Biểu thức có chứa một chữ
I. Mục tiêu :
- Bc u nhn bit c biu thc cú cha mt ch.
- Bit tớnh giỏ tr ca biu thc cha mt ch khi thay ch bng s.

- KNS: T duy tớch cc v t duy sỏng to. II. đồ dùng
dạy học : - Bng ph, bng con, phn mu
- GV chộp sn bi toỏn vớ d trờn bng ph hoc bng giy & v sn bng
phn vớ d ( trng s cỏc ct).
iii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Ni dung Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hoc sinh
3-5
A.Kim
tra bi c
-GV gi HS lờn bng yờu cu
HS c v vit cỏc s n
100 000.
-3 HS lờn bng lm bi, HS
di lp theo dừi nhn xột
bi lm ca bn.


1’
10’
15’
B. Bài
mới
1. Giới
thiệu bài
2 .Giới
thiệu biểu
thức có
chứa một
chữ:

a.Biểu
thức có
chứa một
chữ
b. Gía trị
của biểu
thức có
chứa một
chữ
3. Thực
hành
Bài 1
-GV chữa bài, nhận xét.
-Giờ học toán hôm nay các
em sẽ được làm quen với biểu
thức có chứa một chữ và thực
hiện tính giá trị của biểu thức
theo các giá trị cụ thể của chữ.
+ Muốn biết bạn Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở ta làm thế
nào ?
-Treo bảng số như bài học
SGK
+ Nếu mẹ cho bạn Lan thêm 1
quyển vở thì bạn Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở?
-GV viết 1 vào cột Thêm, viết 3
+ 1 vào cột Có tất cả.
-GV làm tương tự với các
trường hợp thêm 2, 3, 4, …

quyển vở.
+Lan có 3 quyển vở, nếu mẹ
cho Lan thêm a quyển vở thì
Lan có tất cả bao nhiêu quyển
vở?
-Vậy 3 + a được gọi là biểu
thức có chứa một chữ.

+ Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
KL: 4 là một giá trị của biểu
thức 3 + a.
-GV làm tương tự với a = 2,
3, 4,
+ Khi biết một giá trị cụ thể
của a, muốn tính giá trị biểu
thức 3 + a ta làm như thế nào ?
-Mỗi lần thay chữ a bằng số ta
tính được gì ?
Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì ?
-HS nghe.
- HS đọc bài toán ví dụ.
-Ta thực hiện phép tính cộng
số vở Lan có ban đầu với số
vở bạn cho thêm.
- Lan có tất cả 3 + 1 quyển vở
-HS nêu số vở có tất cả trong
từng trường hợp.
-Lan có tất cả 3 + a quyển vở.
- HS nêu: Biểu thức có chứa

một chữ gồm số, dấu tính và
một chữ.
-Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 =
4
-HS tìm giá trị của biểu thức
3 + a trong từng trường hợp.
-Ta thay giá trị của a vào biểu
thức rồi thực hiện tính.
-Mỗi lần thay chữ a bằng số
ta tính được một giá trị của
biểu thức 3 + a.
-Tính giá trị của biểu thức.


3-5
Bi 2
Bi 3:
4. Cng
c, dn dũ
-GV vit biu thc 6 + b v
yờu cu HS c biu thc ny.
-Chỳng ta phi tớnh giỏ tr ca
biu thc 6 + b vi b bng
my?
-Nu b = 4 thỡ 6 + b bng bao
nhiờu?
-Vy giỏ tr ca biu thc 6 +
b vi b = 4 l bao nhiờu ?
-GV yờu cu HS t lm cỏc
phn cũn li ca bi.

-GV v lờn bng cỏc bng s
nh bi tp 2, SGK.
+Dũng th nht trong bng
cho em bit iu gỡ ?
-Dũng th hai trong bng ny
cho bit iu gỡ ?
- x cú nhng giỏ tr c th nh
th no ?
-GV yờu cu HS t lm tip
phn cũn li ca bi.
+ Nờu biu thc trong phn a ?
-GV tng kt gi hc, dn dũ
HS v nh lm bi v chun b
bi sau.
-HS c.
-Tớnh giỏ tr ca biu thc
6 + b vi b = 4.
- Nu b = 4 thỡ 6 + b = 6 + 4
= 10.
-Giỏ tr ca biu thc 6 + b
vi b = 4 l 6 + 4 = 10.
-2 HS lờn bng lm bi, HS
c lp lm bi vo v.
-HS c bng.
-Cho bit giỏ tr c th ca x
(hoc y).
-Giỏ tr ca biu thc 125 + x
tng ng vi tng giỏ tr ca
x dũng trờn.
-x cú cỏc giỏ tr l 8, 30, 100.

-2 HS lờn bng lm bi, HS
c lp lm bi vo v.
-1 HS c trc lp.
-Biu thc 250 + m.
-HS t lm bi, sau ú i
chộo v kim tra bi ln
nhau
-HS c lp.
Tiết 2: Kể chuyện
Sệẽ TCH HO BA BE
I. Mục tiêu :
1.Nghe k li c tng on cõu truyn theo tranh minh ho, k ni tip
c ton b cõu truyn S tớch h Ba B (do gv k)
2- Hiu c ý ngha cõu truyn: gii thớch s hỡnh thnh h Ba B v ca ngi
nhng con ngi giu lũng nhõn ỏi.
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa trong SGK.
- Tranh, ảnh về hồ Ba Bể
iii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Ni dung Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hoc sinh
3-5
A. M u
- Trong chng trỡnh TV lp 4,
phõn mụn k chuyn giỳp cỏc
em cú k nng k li 1 cõu
chuyn ó c c, c
- Nghe.



2’
10’
20’
B. Bài mới
1. Giới
thiệu bài
2.Giáo viên
kể chuyện
3.HD HS kể
chuyện, trao
đổi ý nghĩa
câu chuyện
nghe.
-Trong tiết kể chuyện hôm nay,
các em sẽ kể lại câu chuyên gì?
- Tên câu chuyện cho em biết
điều gì ?
-GV cho HS xem tranh ( ảnh )
về hồ Ba Bể hiện nay và giới
thiệu về Hồ Ba Bể.
-GV kể lần 1.
-GV kể lần 2 : Vừa kể vừa chỉ
vào tranh minh họa trên bảng.
-GV yêu cầu HS giải nghĩa các
từ: cầu phúc, giao long, bà
góa, làm việc thiện, bâng quơ.
Nếu HS không hiểu, GV có
thể giảthích.
- Dưa vào tranh minh họa, đặt
câu hỏi để HS nắm được cốt

truyện.
+ Bà cụ ăn xin xuất hiện như
thế nào ?
+Mọi người đối xử với bà ra
sao?
+ Ai đã cho bà cụ ăn và nghỉ ?
+Chuyện gì đã xảy ra trong
đêm?
+ Khi chia tay, bà cụ dặn mẹ
con bà góa điều gì ?
+ Trong đêm lễ hội, chuyện gì
đã xảy ra?
+ Mẹ con bà góa đã làm gì?
+ Hồ Ba Bể được hình thành
như thế nào ?
- Câu chuyện “Sự tích hồ
Ba Bể ” .
- … giải thích về sự hình
thành của hồ Ba Bể.
- HS lắng nghe.
- Nghe GV kể.
- HS nghe kết hợp xem
tranh.
- Giải nghĩa từ theo ý hiểu
của mình.
- HS nối tiếp nhau trả lời
đến khi có câu trả lời đúng.
+ Bà không biết đến từ đâu.
Trông bà gớm ghiếc, người
gầy còm, lở loét, xông lên

mùi hôi thối. Bà luôn miệng
kêu đói.
+ Mọi người đều xua đuổi
bà.
+ Mẹ con bà góa đưa bà về
nhà, lấy cơm cho bà ăn và
mời bà nghỉ lại.
+Chỗ bà cụ ăn xin nằm sáng
rực lên. Đó không phải là bà
cụ mà là một con giao long
lớn.
+ Bà cụ nói sắp có lụt và
đưa cho mẹ con bà góa một
gói tro và hai mảnh vỏ trấu.
+ Lụt lội xảy ra, nước phun
lên. Tất cả mọi vật đều chìm
nghỉm.
+ Mẹ con bà dùng thuyền từ
hai vỏ trấu đi khắp nơi cứu
người bị nạn.
+Chỗ đất sụt là hồ Ba Bể,
nhà hai mẹ con thành một


3-5’
4. Củng cố,
dặn dò
- Chia nhóm HS, u cầu HS
dựa vào tranh minh hoa và các
câu hỏi tìm hiểu, kể lại từng

đoạn cho các bạn nghe.
- Kể trước lớp, u cầu các
nhóm cử đại diện lên trình bày.
+ u cầu HS nhận xét sau mỗi
HS kể.
- u cầu HS kể tồn bộ câu
chuyện trong nhóm.
-Tổ chức cho HS thi kể trước
lớp
+Câu chuyện cho em biết điều
gì?
+ Ngồi giải thích sự hình
thành hồ Ba Bể, câu chuyện
còn mục đích nào khác ?
- Dặn HS có lòng nhân ái, giúp
đỡ mọi người nếu mình có thể.
hòn đảo nhỏ giữa hồ.
- Chia nhóm 4 HS (2 bàn
trên dưới quay mặt vào
nhau), lần lượt từng em kể
từng đoạn.
- Khi 1 HS kể, các HS khác
lắng nghe, gợi ý, nhận xét
lời kể của ban
- Đại diện các nhóm lên
trình bày, mỗi nhóm chỉ kể
một tranh.
+ Nhận xét lời kể của bạn
theo các tiêu chí:
- Kể trong nhóm.

- 2 đến 3 HS kể tồn bộ câu
chuyện trước lớp. Nhận xét
và tìm ra bạn kể hay nhất
lớp.
+ Cho biết sự hình thành
của hồ Ba Bể.
+ Câu chuyện còn ca ngợi
những con người giàu lòng
nhân ái, biết giúp đỡ người
khác sẽ gặp nhiều điều tốt
lành.
TiÕt 2: Lun tõ vµ c©u
LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. Mơc tiªu : Giúp học sinh:
- Điền dược cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo
bảng mẫu ở BT1.
-Nhận biết dược các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.
- Giáo dục HS có thói quen giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
II. ®å dïng d¹y häc :
- B¶ng phơ ghi s½n néi dung bµi tËp sgk.
- PhiÕu häc tËp.
iii. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc chđ u:
TG
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoạc sinh
3-5’
A.Kiểm tra
bài cũ
- Em hãy vẽ sơ đồ cấu tạo của
tiếng? Tìm ví dụ về tiếng có đủ
3 bộ phận, 2 ví dụ về tiếng

khơng có đủ 3 bộ phận ?
- Tiếng Việt có mấy dấu thanh?
Đó là những dấu thanh nào?
- Tiếng gồm mấy bộ phận?
- 2 HS lên bảng làm.

- HS nhận xét.
- 2 em nêu:-Tiếng gồm 3


1’
30’
B. Bài mới
1. Giới
thiệu bài
2.Hướng
dẫn HS làm
bài tập
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Gồm những bộ phận nào?
- Giới thiệu : Bài học hôm nay
sẽ giúp các em luyện tập, củng
cố lại cấu tạo của tiếng.
- Yêu cầu HS đoc đề bài và
mẫu.
- Phát giấy khổ to đã kẻ sẵn
cho các nhóm

- Yêu cầu HS thi đua phân tích
trong nhóm .GV đi giúp đỡ,
kiểm tra để đảm bao HS nào
cũng được tham gia.
- Nhận xét bài làm của HS.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Câu tục ngữ được viết theo
thể thơ nào?
+ Trong câu tục ngữ, hai tiếng
nào bắt vần với nhau ?

- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét và chốt lời
giải đúng.
- Qua 2 bài tập trên, em hiểu
thế nào là 2 tiếng bắt vần với
nhau ?
- Nhận xét câu trả lời của HS
và kết luận. : 2 tiếng bắt vần
bộ phận: âm đầu, vần,
thanh, tiếng nào cũng phải
có vần va thanh. Có tiếng
không có âm đầu.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc trước lớp.
- Nhận đồ dùng học tập.
- Làm bài trong nhóm.
- Nhóm làm xong trước
dán bài lên bảng. Các

nhom khác nhận xét, bo
sung để có lời giải đúng.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc trước lớp.
+ Câu tục ngữ được viết
theo thể thơ lục bát.
+ Hai tiếng ngoài – hoài
bắt vần với nhau, giống
nhau cùng có vần oai .
- 2 HS đọc to trước lớp.
- Tự làm bài vào vở, gọi 2
HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét và lời giải đúng
là:
+ Các cặp tiếng bắt vần
với nhau là :
loắt choắt – thoăn thoắt,
xinh xinh, nghênh nghênh.
+ Các cặp có vần giống
nhau hoàn toàn là:choắt –
thoắt.
+ Các cặp có vần giống
nhau không hoàn toàn là:
xinh xinh –nghênh nghênh
- HS tiếp nối nhau trả lời
cho đến khi có lời giải
đúng: 2 tiếng bắt vần với
nhau là 2 tiếng có phần
vần giống nhau – giống



3-4
Bi 5
3. Cng c,
dn dũ
vi nhau l 2 ting cú phn
vn ging nhau ging nhau
hon ton hoc khụng hon
ton.
- Gi HS tỡm cỏc cõu tc ng,
ca dao, th ó hc cú cỏc ting
bt vn vi nhau

- Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu HS t lm bi. HS
no xong gi tay, GV chm
bi.
-GV nhn xột.
- Nhn xột tit hc.
nhau hon ton hoc
khụng hon ton.
- Lng nghe.
- Vớ d :
+ Lỏ tru khụ gia ci
tru
Truyn Kiu gp li trờn
u by nay
- 1 HS c to trc lp.
- T lm bi.
- Nờu kt qu:

Dũng 1: ch bỳt bt u
thnh ch ỳt.
Dũng 2 :
- HS lờn bng thi nhau
phõn tớch nhanh cu to
ca ting nghiờng v
ung
Tiết 4: Tập làm văn
THE NAỉO LAỉ KE CHUYEN
I. Mục tiêu :
- Hiu c nhng c im c bn ca vn k chuyn (ND ghi nh).
- Bc u bit k li mt cõu truyn ngn cú u cú cui, liờn quan n 1,2
nhõn vt v núi lờn c mt iu cú ý ngha (mc III).
- KNS: K nng din t, k nng lm vic nhúm.
II. đồ dùng dạy học : Bảng nhóm ghi sẵn nội dung BT1.
iii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Ni dung Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hoc sinh
2
2
12
A.M u
B. Bi mi
1. Gii
thiu bi

2.Phn nhn
xột
Trong gi Tp lm vn cỏc em
s c thc hnh vit on

vn, bi vn th hin cỏc
mi quan h vi con ngi,
thiờn nhiờn xung quanh mỡnh.
-Tun ny cỏc em ó k li cõu
chuyn no?
-Vy th no l vn k chuyn?
Bi hc hụm nay s giỳp cỏc
em tr li cõu ú.
- HS lng nghe.
- HS tr li : S tớch h Ba
B.
- Lng nghe.


3-4’
Bài 1
Bài 2
3. Ghi nhớ
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 đến 2 HS kể tóm tắt câu
chuyện Sự tích hồ Ba Bể .
- Chia HS thành các nhóm nhỏ,
phát giấy và bút dạ cho HS.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận
và thực hiện các yêu cầu ở bài
1.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét,
bổ sung kết quả làm viec để có
câu trả lời đúng.
-GV ghi các câu trả lời đã

thống nhất vào một bên bảng.
- Yêu cầu 2 HS đọc thành
tiếng.
+Bài văn có những nhân vật
nào?
+ Bài văn có những sự kiện
nào xảy ra với các nhân vật ?
+Bài văn giới thiệu những gì
về hồ Ba Bể?
+ Bài hồ Ba Bể với bài Sự tích
hồ Ba Bể, Bài nào là văn kể
chuyện? vì sao ?
+ Theo em, thế nào là văn kể
chuyện ?
-GV kết luận :
- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ .
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về các
câu chuyện để minh họa cho
-1 HS đọc yêu cầu trong
SGK.
- 1 đến 2 HS kể vắn tắt, cả
lớp theo dõi.
-Chia nhóm, nhận đồ dùng
học tập .
- Thảo luận trong nhóm,
ghi kết quả thảo luận
phiếu.
-Các nhóm dán kết quả
thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.

- 2 HS đọc thành tiếng, cả
lớp theo dõi.
+ Bài văn không có nhân
vật.
+ Bài văn không có sự
kiện nào xảy ra
+Bài văn giới thiệu về độ
cao, vị trí, chiều dài, địa
hình, cảnh đẹp của hồ Ba
Bể.
+ Bài Sự tích hồ Ba Bể là
văn kể chuyện, vì có nhân
vật, có cốt truyện, có ý
nghĩa câu chuyện. Bài Hồ
Ba Bể không phải là văn
kể chuyện, mà là bài văn
giới thiệu về hồ Ba Bể.
+ Kể chuyện là kể lại một
sự việc có nhân vật, có cốt
truyện, có các sự kiện liên
quan đến nhân vật. Câu
chuyện đó phải có ý nghĩa.
- Lắng nghe.
-3 HS đọc thành tiếng
phần ghi nhớ.
- 3 đến 5 HS lấy ví dụ.


15
3

4. Luyn
tp
Bi 1
Bi 2
5. Cng c,
dn dũ
ni dung ny.
- Gi HS c bi.
- Yờu cu HS suy ngh v t
lm bi.
- Gi 2 n 3 HS c cõu
chuyn ca mỡnh. Cỏc HS khỏc
v GV cú th t cõu hi
tỡm hiu rừ ni dung.
- Cho im HS.
:- Gi HS c yờu cu.
- Gi HS tr li cõu hi.
- KL : Trong cuc sng cn
quan tõm giỳp ln nhau. ú
l ý ngha ca cõu chuyn cỏc
em va k .
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS laứm baứi taọp vaứo vụỷ.
- HS c yờu cu.
+Truyn S tớch h Ba B
cú nhõn vt, cú cỏc s kin
v cú ý ngha cõu chuyn.
+Truyn D Mốn bờnh
vc +Truyn Cõy Kh
- 1 HS c thnh ting yờu

cu trong SGK
- 3 n 5 HS tr li.
- Lng nghe.
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2014
Tiết 1: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Tớnh c giỏ tr ca biu thc cha mt ch khi thay ch bng s.
- Lm quen vi cụng thc tớnh chu vi hỡnh vuụng cú di cnh a .
- KNS: K nng t duy tớch cc v t duy sỏng to.
II. đồ dùng dạy học :
- Bng ph, bng con, phn mu
- GV chộp sn BT 1a,b; BT3 lờn bng ph hoc bng giy.
iii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Ni dung Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hoc sinh
3-5
1
30
A.Kim tra
bi c
B. Bi mi
1. Gii
thiu bi
2.Hng
dn HS lm
bi tp
- GV gi 2 HS lờn bng lm
cỏc bi tp hng dn luyn
tp thờm ca tit 4.

-GV cha bi, nhn xột.
- Gi hc toỏn hụm nay cỏc
em s tip tc lm quen vi
biu thc cú cha mt ch v
thc hin tớnh giỏ tr ca biu
thc theo cỏc giỏ tr c th ca
ch.
-2 HS lờn bng lm bi,
HS di lp theo dừi
nhn xột bi lm ca bn.

-HS nghe GV gii thiu
bi.
- c bi tp 1.


Bài 1
Bài 2
Bài 3:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì ?
-GV treo bảng phụ đã chép
sẵn nội dung bài 1a và yêu cầu
HS đọc đề bài.
+ Đề bài yêu cầu chúng ta tính
giá trị của biểu thức nào ?
-Làm thế nào để tính được giá
trị của biểu thức 6 x a với a = 5
-GV yêu cầu HS tự làm các
phần còn lại.

-GV chữa bài phần a, b và yêu
cầu HS làm tiếp phần c, d (Nếu
HS chậm, GV có thể yêu cầu
các em để phần c, d lại và làm
trong giờ tự học ở lớp hoặc ở
nhà)

- Nhắc HS: các biểu thức trong
bài có đến 2 dấu tính, có dấu
ngoặc, vì thế sau khi thay chữ
bằng số chúng ta chú ý thực
hiện các phép tính cho đúng
thứ tự (thực hiện các phép tính
nhân chia trước, các phép tính
cộng trừ sau, thực hiện các
phép tính trong ngoặc trước,
thực hiện các phép tính ngoài
ngoặc sau)
-GV nhận xét và cho điểm HS.
-GV treo bảng số như phần bài
tập của SGK, yêu cầu HS đọc
bảng số và hỏi cột thứ 3 trong
bảng cho biết gì ?
-Biểu thưc đầu tiên trong bài là
gì?
-Bài mẫu cho giá trị của biểu
thức 8 x c là bao nhiêu ?
-Hãy giải thích vì sao ở ô
trống giá trị của biểu thức cùng
dòng với 8 x c lại là 40 ?

-Tính giá trị của biểu thức.
-HS đọc thầm.
-Tính giá trị của biểu thức
6 x a.
-Thay số 5 vào chữ số a
rồi thực hiện phép tính
6 x 5 = 30.
-2 HS lên bảng làm bài, 1
HS làm phần a, 1 HS làm
phần b, HS cả lớp làm bài
vào vở.
- HS đọc đề bài,
-HS nghe GV hướng dẫn,
sau đó 4 HS lên bảng làm
bài, HS cả lớp làm bài vào
vở.
a) 35+ 3 x 7 = 35+ 21= 56
b) 168- 9x 5 = 168 - 45 =
123
c) 237- (66+ 34)
= 237- 100= 137
d)37 x ( 18: 9)
= 37 x 2 = 74
-Cột thứ 3 trong bảng cho
biết giá trị của biểu thức.
-Là 8 x c.
-Là 40.
-Vì khi thay c = 5 vào 8 x
c thì được 8 x 5 = 40.
-HS phân tích mẫu để hiểu

hướng dẫn.

×