Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

kiên thức và chon lọc de on thi TNTHPT 2011 vật lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.4 KB, 44 trang )

GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
CHƯƠNG I
DAO ĐỘNG CƠ HỌC
1.Các định nghĩa về dao động cơ
 Dao động cơ học.
-Dao động cơ học là sự chuyển động của một vật quanh một vị trí xác định gọi là vị trí cân
bằng.
 Dao động tuần hoàn
-Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau
những khoảng thời gian bằng nhau xác định (Chu kì dao động)
 Dao động điều hòa
-Dao động điều hòa là dao động mà li độ của vật được biểu thị bằng hàm cos hay sin theo thời
gian.
2.Phương trình dao động điều hòa
 Phương trình li độ
-Phương trình
cos( )( )x A t cm
ω ϕ
= +
x: li độ dao động hay độ lệch khỏi vị trí cân bằng. (cm) A: Biên độ dao động hay li độ cực đại (cm)
ω
: tần số góc của dao động (rad/s)
ϕ
: pha ban đầu của dao động (t=0)
( )t
ω ϕ
+
: pha dao động tại thời điểm t. (rad)
 Phương trình vận tốc
' sin( ) cos( )( )


2
v x A t A t cm
π
ω ω ϕ ω ω ϕ
= = − + = + +
=> Vận tốc nhanh pha hơn li độ góc
2
π
 Phương trình gia tốc
2 2
' '' cos( ) cos( )( )a v x A t A t cm
ω ω ϕ ω ω ϕ π
= = = − + = + +
=> Gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc
2
π
, nhanh pha hơn li độ góc
π
3.Các đại lượng trong dao động cơ
 Chu kì dao động T(s)
Là khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện được một dao động toàn phần
 Tần số dao động f(Hz) Là số lần dao động trong một đơn vị thời gian
1
f
T
=
 Mối quan hệ giữa chu kì, tần số và tần số góc. Biểu thức
2
2 f
T

π
ω π
= =
4.Năng lượng trong dao động cơ
- Cơ năng = Động năng + Thế năng W = W
đ
+ W
t
 Động năng W
đ
2 2 2 2 2 2
1 1 1
. . sin ( ) sin ( )
2 2 2
m v m A t kA t
ω ω ϕ ω ϕ
= = + = +
 Thế năng W
t
2 2 2
1 1
. cos ( )
2 2
k x kA t
ω ϕ
= = +
 Định luật bảo toàn cơ năng W = W
đ
+ W
t

=
2 2 2
1 1
. . .
2 2
k A m A
ω
=
= W
đmax
= W
tmax
= const
Viết phương trình x =Acos(ωt + φ)
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP
Chọn
0
0t =
là lúc vật qua VTCB
0
0x =
theo chiều dương
0
0v >
: Pha ban đầu
2
π
ϕ
= −
1

k
m
N
r
P
r
F
r
v = 0
k
F = 0
m
N
r
P
r
k
m
N
r
P
r
F
r

O
A
A
x
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011

0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
Chọn
0
0t =
là lúc vật qua VTCB
0
0x =
theo chiều âm
0
0v <
: Pha ban đầu
2
π
ϕ
=
Chọn gốc thời gian
0
0t =
là lúc vật qua biên dương
0
x A=
: Pha ban đầu
0
ϕ
=
Chọn gốc thời gian
0
0t =
là lúc vật qua biên âm
0

x A= −
: Pha ban đầu
ϕ π
=
Phương trình độc lập với thời gian:
ω
= +
2
2 2
2

v
A x
;
ω ω
= +
2 2
2
4 2

a v
A
tỉ số giữa động năng và cơ năng dùng công thức
2 2
2
d
W
A x
W A


=
5.Con lắc lò xo
 Cấu tạo
-Con lắc lò xo gồm một là xo có độ cứng k(N/m) có khối lượng không đáng kể, một đầu cố
định, đầu còn lại gắng vào
vật có khối lượng m.
 Phương trình dao động của con lắc lò xo
 Phương trình li độ
-Phương trình
cos( )( )x A t cm
ω ϕ
= +
 Tần số góc- của con lắc lò xo
k
m
ω
=
(rad/s)
 Chu kì-Chu kì của con lắc
1 2
2
m
T
f k
π
π
ω
= = =
Tần số dao động của con lắc lò xo
1 1

2 2
k
f
T m
ω
π π
= = =
Lực kéo về : F = ma = - kx

+luôn hướng về vị trí cân bằng
+ Tỉ lệ với li độ
6.Con lắc đơn
 Cấu tạo
-Gồm một sợi dây không giãn có độ dài l, khối lượng không đáng kể, một đầu cố định, đầu còn
lại được gắng vào một vật có khối lượng m. Con lắc dao động với biên độ góc nhỏ (
0
10
α
<
)
 Phương trình dao động
 Lực kéo về với li độ góc nhỏ. Luôn hướng về vụ trí cân bằng tỉ lệ với khối lượng
sin
t
s
P mg mg mg
l
α α
= − = − = −
 Phương trình dao động

0
cos( )( )s S t cm
ω ϕ
= +
 Tần số góc
g
l
ω
=
(rad/s)
 Tần số dao động
1 1
2 2
g
f
T l
ω
π π
= = =
 Chu kì dao động
1 2
2
l
T
f g
π
π
ω
= = =
 Năng lượng của con lắc đơn

2
M
l
α > 0
α < 0
O
+
T
ur
P
ur
n
P
uur
t
P
ur
s = lα
C
- x
max
= A
- a
max
=
2
A
ω
- v
min

= 0
- W
đ
=
2
1
. 0
2
m v =
- W
tmax
=
2 2
1 1
2 2
kx kA=
- W = W
đ
+ W
t
= W
tmax
- F
đhmax
= k.x
max
= k.A
- Chuyển động đổi chiều tại
biên dao động.
- x

min
= 0
- v
max
=
.A
ω
- a
min
= 0
- W
đmax
=
2 2
max
1 1
.
2 2
m v kA=
- W
tmin
=
2
1
0
2
kx =
- W = W
đ
+ W

t
= W
đmax
- F
đhmin
= k.x
min
= 0
- Lực đàn hồi và gia tốc đổi
chiều tại vị trí cân bằng
-A x<0,a>0 VTCB +Ax>0,a<0
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
 Động năng của con lắcW
đ
=
2
1
.
2
m v
 Thế năng của con lắc (Chọn gốc thế năng tại VTCB và con lắc có li độ góc
α
)
(1 cos )
t
W mgl
α
= −
 Cơ năng của con lắcW =

2
1
.
2
m v
+
(1 cos )mgl
α

= const
Sơ đồ tóm lược dao động
7 Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, cộng hưởng
 Dao động tắt dần
-Dao động mà biên độ giảm dần theo thời gian
-Dao động tắt dần càng nhanh nếu độ nhớt môi trường càng lớn.
 Dao động duy trì:
-Nếu cung cấp thêm năng lượng cho vật dao động để bù lại phần năng lượng tiêu hao do ma sát
mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của nó, khi đó vật dao động mãi mãi với chu kì
bằng chu kì dao động riêng của nó, gọi là dao động duy trì.
Đặc điểm
• Ngoại lực tác dụng để cho dao động duy trì được thực hiện bỡi một cơ cấu nằm trong
hệ dao động.
 Dao động cưỡng bức
-Nếu tác dụng một ngoại biến đổi điều hoà F = F
0
sin(ωt + ϕ) lên một hệ. Lực này cung cấp
năng lượng cho hệ để bù lại phần năng lượng mất mát do ma sát . Khi đó hệ sẽ gọi là dao động
cưỡng bức
Đặc điểm
• Dao động của hệ là dao động điều hoà có tần số bằng tần số ngoại lực.

• Biên độ của dao động không đổi
• Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào:
+Biên độ ngoại lực điều hòa tác dụng vào hệ.
+Tần số ngoại lực và độ chênh lệch giữa tần số dao động của ngoại lực và tần số
dao động riêng của hệ.
• Ngoại lực tuần hoàn do một cơ cấu ngoài hệ tác động vào vật.
 Hiện tượng cộng hưởng
-Nếu tần số ngoại lực (f) bằng với tần số riêng (f
0
) của hệ dao động tự do, thì biên độ dao động
cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
 Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng :
-Dựa vào cộng hưởng mà ta có thể dùng một lực nhỏ tác dụng lên một hệ dao động có khối
lượng lớn để làm cho hệ này dao động với biên độ lớn
3
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
-Dùng để đo tần số dòng điện xoay chiều, lên dây đàn…
8. Tổng hợp dao động
-Tổng hợphai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình lần lượt là:x
1
=
A
1
cos(ωt + ϕ
1
), và x
2
= A
2

cos(ωt + ϕ
2
) sẽ là một phương trình dao động điều hòa có dạng:
x = Acos(ωt + ϕ).Với:
• Biên độ: A
2
= A
2
2
+ A
1
2
+2A
1
A
2
cos(ϕ
2
– ϕ
1
)
• Pha ban đầu:
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan
cos cos
A A
A A
ϕ ϕ

ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
• Ảnh hưởng của độ lệch pha :
• Nếu: ϕ
2
– ϕ
1
= 2kπ → A = A
max
= A
1
+A
2
.
:Hai dao động cùng pha
• Nếu: ϕ
2
– ϕ
1
=(2k+1)π →A=A
min
=
A - A
1 2
:Hai dao động ngược pha
• Nếu ϕ
2

– ϕ
1
=
1
( )
2
k
π
+
→A =
2 2
1 2
A + A
:Hai dao động vuông pha
Nếu A
1
= A
2
=a ,
3
π
ϕ
∆ =
thì biên độ tổng hợp A =
3a
dựa vào giản đồ
A
r

đường chéo chia đôi góc tạo bởi A

1
0A
2
.Vậy
6
π
ϕ
=
Câu hởi trắc nghiệm tự giải
1/ Một vật dao động theo phương trình x= Acos(ωt+ϕ). Kết luận nào sau đây là sai?
A. Biểu thức vận tốc của vật là v= -ωAsin(ωt+ϕ) B. Biểu thức gia tốc của vật là a= -ω
2
Acos(ωt+ϕ)
C. Chu kì dao động của vật là T =
2
ω
π
D. Li độ, vận tốc và gia tốc đều biến thiên với cùng tần số
2/ Khi vật dao động điều hòa với li độ x, chu kì T và biên độ A thì:
A. vận tốc cực đại của vật có độ lớn là v
max
=
2
2
A
T
π
B. gia tốc của vật là a =
2
2

4
x
T
π

C. gia tốc cực đại của vật có độ lớn là a
max
=
2
A
T
π
D phương trình dao động có dạng là x = Acos
2
( )t
T
π
ϕ
+
3/ Dao động của con lắc đơn chỉ có thể gần đúng với dao động điều hòa nếu có dao động đó:
A. có góc lệch nhỏ và không có ma sát B. có chu kì rất lớn
C. có tần số góc rất lớn D. thực hiện tại nơi có gia tốc trọng trường lớn
4/ Con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt+ϕ). Kết luận nào
sau đây là sai?
A. Cơ năng của con lắc không thay đổi theo thời gian
B. Biểu thức của thế năng là W
t
=
2 2 2
1

os ( )
2
m A c t
ω ω ϕ
+
C. Biểu thức của động năng là W
đ
=
2 2 2
1
sin ( )
2
m A t
ω ω ϕ
+
4
P
P
1
P
2
x
ϕ
∆ϕ
M
1
M
2
M
O

GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
D. Biểu thức của cơ năng là W
t
=
2 2
1
4
m A
ω
5/ Dao động tắt dần là dao động có:
A. li độ luôn giảm theo thời gian B. động năng luôn giảm theo thời gian
C. thế năng luôn giảm theo thời gian D. biên độ giảm dần theo thời gian
6/ Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, sau một chu kì, li độ dao động của vật
A. không thay đổi B. biến thiên một lượng bằng 4A
C. biến thiên một lượng bằng 2A D. biến thiên một lượng bằng A
7/ Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m một đầu cố định, đầu còn lại treo vật m = 100g. Bỏ qua mọi lực
cản. Kéo vật xuống dưới VTCB 2 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng
xuống dưới. Phương trình dao động của vật là:
A.
2cos(20 )( )
2
x t cm
π
= +
B.
2cos 20 ( )x t cm=
C.
2cos(20 )( )
2

x t cm
π
= −
D.
2sin 20 ( )x t cm=
8/ Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Tại vị trí có li độ x, vận tốc
của vật xác đinh bởi biểu thức:
A.
2 2
1
2
v A x
ω
= −
B.
2 2 2
v A x
ω
= −
C.
2 2
( )v A x
ω
= −
D.
2 2
v A x
ω
= −
9/ Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian?

A. Li độ và vận tốc cực đại B. Vận tốc và gia tốc
C. Động năng và thế năng D. Biên độ và vận tốc cực đại
10/ Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:
A. làm cho tần số dao động không giảm đi
B. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ
C. làm cho li độ dao động không giảm xuống
D. làm cho động năng của vật tăng lên
11/ Trong dao động cưỡng bức của con lắc, khi có hiện tượng cộng hưởng thì:
A. tần số góc của ngoại lực rất nhỏ so với tần số góc riêng của dao động tắt dần
B. tần số góc của ngoại lực rất lớn so với tần số góc riêng của dao động tắt dần
C. biên độ A của dao động gấp đôi biên độ của ngoại lực
D. biên độ A của dao động đạt giá trị cực đại
12/ Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình:
1
4sin 5 ( )x t cm
π
=

2
4 3 sin(5 )( )
2
x t cm
π
π
= +
/ Phương trình nào sau đây là phương trình dao động
tổng hợp
A.
8sin(5 )( )
3

x t cm
π
π
= +
B.
8 2 sin(5 )( )
3
x t cm
π
π
= −
C.
4 2 sin(5 )( )
3
x t cm
π
π
= −
D.
4sin(5 )( )
2
x t cm
π
π
= +
13/ Hai dao động điều hòa cùng tần số thực hiện cùng phương, độ lệch pha của chúng là:
A. hiệu các góc quay của hai dao động
B. hiệu hai pha của hai dao động đó
C. góc giữa trục Ox và từng vectơ biểu diễn các dao động đó
D. góc giữa trục Ox và vectơ biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động đó

14/ Hai dao động điều hòa x
1
và x
2
có cùng A, ω nhưng có pha ban đầu khác nhau. Biết
2 1
2
π
ϕ ϕ
= +
.
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Dao động x
2
nhanh pha hơn dao động x
1
một góc
2
π
5
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
B. Dao động tổng hợp có biên độ là
2A
C. Dao động tổng hợp luôn nhanh pha hơn dao động x
2
D.
Dao động tổng hợp có tần số góc là 2ω
15/Vật dao động điều hòa theo phương trình:
.)4cos(6 cmtx

π
=
Tọa độ của vật tại thời điểm t = 10s

A.
cm3
. B. .
cm6
C.
cm3

D.
cm6

.
16 /Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
.)
2
cos(6 cmtx
π
π
+=
Tại thời điểm t = 0,5s
chất điểm có vận tốc nào trong các vận tốc dưới đây ?
A.
scm /3
π
. B.
scm /3
π


. C.
scm /0
. D.
scm/6
π
.
17/ Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 1,2s và vận tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng là 4
π
cm/s. Biên độ dao động của vật là
A.2,4cm. B.5,5cm. C.6cm. D.3,3cm.
18/ Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆ l là độ giãn
của lò xo ở vị trí cân bằng):
A. f = 2π
m
k
B. f =
ω
π
2
C. f = 2π
g
l∆
D. f =
π
2
1
l
g


19/ Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng
trường g là
A.
g
l
π
2
1
. B. 2π
l
g
. C. 2π
g
l
. D.
l
g
π
2
1
20/. Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
= 4cos100πt (cm)
và x
2
= 3cos(100πt +
2
π
) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5 cm. B. 3,5 cm. C. 1 cm. D. 7 cm.

21/. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động
riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác
dụng.
22/. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ dao động giảm dần. B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
23/Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.
.
Câu 1(TN – THPT 2009): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 2(TN – THPT 2009): Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi
dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
g= π
2
(m/s
2
). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
6
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
Câu 3(TN – THPT 2009): Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi.

C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.
Câu 4(TN – THPT 2009): Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là
x
1
=
cos( / )( )t cm
π π
−4 6
và x
2
=
cos( / )( )t cm
π π
−4 2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có
biên độ là
A. 8cm. B.
4 3
cm. C. 2cm. D.
4 2
cm.
Câu 5(TN – THPT 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt
( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng: A.
5cm/s. B. 20π cm/s. C. -20π cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 6(TN – THPT 2009): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không
đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π
2
= 10. Dao động
của con lắc có chu kì là:
A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.

Câu 7(TN – THPT 2009): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận
tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng:
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 8. (TN năm 2010)Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 9. ( TN năm 2010)Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
x = 2cos(2πt +
π
/2) (x
tính bằng cm, t tính bằng s).Tại thời điểm t = 1/4s, chất điểm có li độ bằng
:A. 2 cm. B. -
3
cm. C. – 2 cm. D.
3
cm.
Câu 10. (TN năm 2010) Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ
x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật dao động này là
A. mω
2
A
2
/2 B. mω
2
A. C. mωA
2
/2 D. mω
2

A/2
Câu 11. i TN năm 2010) Một nhỏ dao động điều hòa với li độ
x = 10cos(πt +
/ 6
π
) (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Lấy π
2
= 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100π cm/s
2
. B. 100 cm/s
2
. C. 10π cm/s
2
. D. 10 cm/s
2
.
Câu 12 ( TN năm 2010) Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là
x
1
= 5cos(100
πt +
π
/2) (cm) và
x
2
= 12cos100
πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có
biên độ bằng

A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 13 cm.
Câu 23. ( TN năm 2010)Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20
cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 24(TN 2010): Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D.
2
s.
CHƯƠNG II
SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
1.Các khái niệm về sóng
 Sóng cơ
-Sóng cơ là dao động cơ được lan truyền trong không gian theo thời gian trong môi trường vật
chất.
 Sóng ngang
7
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
-Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử sóng vuông góc với phương truyền
sóng. Sóng ngang truyền được trong môi trường rắn và trên mặt nước.
 Sóng dọc
-Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử sóng trùng với phương truyền sóng.
Sóng dọc truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
2.Các đại lượng đặc trưng của sóng
 Vận tốc truyền sóng v:
-Là vận tốc truyền pha dao động. Trong môi trường xác định thì tốc độ truyền sóng là xác định.
Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng
 Chu kì sóng T:
-Chu kì sóng là chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua, chu kì sóng là
chu kì dao động và cũng là chu kì của nguồn sóng.

 Tần số sóng f:
-Tần số sóng là tần số của các phần tử dao động khi có sóng truyền qua. Chu kì sóng là tần số
dao động và cũng là tần số của nguồn sóng
1
( )f Hz
T
=
 Bước sóng
λ
(m):
-Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì
.
v
v T
f
λ
= =
-Bướcc sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương dao động cùng pha.
 Biên độ sóng A:
-Biên độ sóng là biên bộ dao động của các phần tử sóng khi có sóng truyền qua.
 Năng lượng sóng
-Năng lượng sóng
2 2
1
2
W m A
ω
=
(J)
 Độ lệch pha

-Nếu hai điểm M và N trong mội trường truyền sóng và cách nguồn sóng 0 lần lược là d
M
và d
N
:
2 2
M N
d d
d
ϕ π π
λ λ

∆ = =
*Chú ý:
-Nếu hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng thì:
2
MN
ϕ π
λ
∆ =
*Nếu
. 2 .
d
k k
ϕ π π π
λ

∆ = ⇔ =
thì hai điểm đó dao động cùng pha. ⇒
.d k

λ
=
với
k Z∈
*Nếu
( ) ( )
2 1 . 2 2 1 .
d
k k
ϕ π π π
λ

∆ = + ⇔ = +
thì hai điểm đó dao động ngược pha. ⇒
.d k
λ
=
*Nếu
. 2 .
2 2
d
k k
π π
ϕ π
λ

∆ = ⇔ =
thì hai điểm đó dao động vuông pha. ⇒
.d k
λ

=
với
k Z∈
 Phương trình sóng
-Phương trình sóng tại một điểm trong môi trường truyền sóng là phương trình dao động của
điểm đó.
-Giả sử phương trình dao động của nguồn sóng O là
cosu A t
ω
=
=> Thì phương trình sóng tại điểm M cách O một khoảng x là
2
cos2 ( ) cos( . )
M M
t x x
u A A t
T
π
π ω
λ λ
= − = −
8
A
Bụng
Nút
P
2
λ
A
P

N
N N N
N
B B B B
4
λ
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
 Tính tuần hoàn của sóng
-Tại một điểm xác định trong môi trường truyền sóng có x = const. u
M
là một hàm biến thiên
điều hòa theo thời gian t với chu kì T
u
M
là một hàm biến thiên điều hòa trong không gian theo biến x với chu kì
λ

3.Các khái niệm về giao thoa sóng
 Phương trình sóng
-Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp O
1
và O
2
là:
1 2
cosu u a t
ω
= =
-Xét một điểm M cách hai nguồn lần lược là d

1
= O
1
M và d
2
= O
2
M
-Phương trình sóng tại M do hai nguồn O
1
và O
2
truyền đến là
1
1
cos 2 ( )
M
dt
u a
T
π
λ
= −

2
2
cos 2 ( )
M
dt
u a

T
π
λ
= −
-Phương trình sóng tổng hợp tại M
2 1 1 2
1 2
2 cos ( )cos 2 ( )
2
M M M
d d d dt
u u u a
T
π π
λ λ
− +
= + = −
=> Dao động tổng hợp tại M cũng là dao động điều hòa cùng tần số với hai dao động thành
phần với chu kì T
-Biên độ sóng tổng hợp tại M
2 1
2 cos ( )
d d
A a
π
λ

=
• Độ lệch pha
2 1

2
d d
ϕ π
λ

∆ =
• Biên độ dao động cực đại A
max
= 2A khi
2 1
d d k
λ
− =
• Biên độ dao động cực tiểu A
min
= 0 khi
2 1
1
( )
2
d d k
λ
− = +
4.Các khái niệm về sóng dừng
 Định nghĩa
-Sóng dừng là sóng có các nút và các bụng sóng cố định trong không gian.
 Tính chất
-Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp nhau trên phương truyền sóng:
2
NN BB

d d k
λ
= =
-Khoảng cách giữa một nút và bụng sóng liên tiếp nhau trên phương
truyền sóng:
(2 1)
4
NB
d k
λ
= +
 Điều kiện có sóng dừng
-Sóng dừng có hai đầu cố định (nút sóng) hay hai đầu tự do
(bụng sóng)
; :
2
l k k
λ
=
số bó sóng
-Sóng dừng có một đầu cố định (nút sóng) và một đầu tự do (bụng sóng)
(2 1) ; :
4
l k k
λ
= +
số bó sóng
5.Các khái niệm về sóng âm
 Định nghĩa
-Sóng âm là những sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.

9
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
-Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân
không. Nói chung sóng âm truyền trong môi trường rắn có vận tốc lớn nhất.
-Tốc độ sóng âm phụ thuộc vào bản chất môi trường, nhiệt độ, áp suất…
-Sóng âm là sóng dọc.
-Tai người cảm nhận âm có tần số từ 16Hz-20000Hz.
 Hạ âm, siêu âm
-Sóng có tần số dưới 16Hz gọi là sóng hạ âm.
-Sóng có tần số trên 20000Hz gọi là sóng siêu âm
 Đặc trưng vật lý của âm
-Tần số: Nói chung âm có tần số lớn thì âm nghe càng cao và ngược lại âm có tần số nhỏ thì âm
nghe càng thấp.
-Cường độ âm và mức cường độ âm:
+Cường độ âm I: là năng lượng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với
phương truyền âm, trong một đơn vị thời gian.
.
W P
I
S t S
= =
(W/m
2
) Với P:công suất âm
S: diện tích âm truyền qua (m
2
)
+Mức cường độ âm L (dB)
0 0

( ) lg ( ) 10lg
I I
L B hayL dB
I I
= =
Với I: cường độ âm
I
0
:cường độ âm chuẩn = 10
-12
W/m
2
-Đồ thị dao động âm:
+Nhạc âm là những âm có tần số xác định.
+Tập âm là những âm có tần số không xác định
+Âm cớ bản - họa âm: Một nhạc cụ phát âm có tần số f
0
thì cũng có khả năng phát âm
có tần số 2f
0
,3f
0

Âm có tần số f
0
là âm cơ bản.
Âm có tần số 2f
0
,3f
0…

là các họa âm.
Tập hợp các họa âm gọi là phổ của nhạc âm (Đồ thị dao động âm)
 Đặc trưng sinh lý của âm
-Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí phụ thuộc: liên quan đến tần số âm, không phụ thuộc vào
năng lượng âm.
-Độ to: là đặc trưng sinh lí phụ thuộc vào mức cường dộ âm và tần số âm.
-Âm sắc: là tính chất giúp ta phân biệt được các âm khác nhau do các nguồn âm phát ra (ngay
cả khi chúng có cùng độ cao và độ to)
Câu hởi trắc nghiệm tự giải
1/ Trên phương truyền sóng, hai điểm dao động cùng pha với nhau và ở gần nhau nhất cách nhau một
khoảng bằng:
A. Một bước sóng. B. Một số nguyên lần của bước sóng.
C. Nửa bước sóng. D. Hai lần bước sóng.
2/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng trên mặt nước là sóng ngang
B. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao dộng
D. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau
2
λ
thì dao động ngược pha nhau
10
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
3/ Một dao động hình sin có phương trình x = Acos(ωt + ϕ) truyền đi trong một môi trường đàn hồi
với vận tốc v. Bước sóng λ thoả mãn hệ thức nào ?
A .
v
πω


2
. B .
ω
π

v2
. C .
v
π
ω

2
. D .
π
ω

2
v
.
4/ Khi sóng truyền trên sợi dây, nếu đầu phản xạ là cố định thì sóng tới và sóng phản xạ có:
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng chu kì, cùng bước sóng và ngược pha.
C. Cùng vận tốc truyền sóng và cùng pha.
D. Cùng tần số, bước sóng và pha khác nhau
5/Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, hệ thống vân giao thoa có dạng:
A. Một đường thẳng. B. Một họ các đường hypebol
C. Một hypebol D. Một họ các đường parabol
6/ Hai nguồn sóng kết hợp giao thoa với nhau, tạo ra những điểm có biên độ cực đại tại những vị trí:
A. nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
B. nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn.

C. có hiệu số đường đi là một số bán nguyên lần bước sóng.
D. có hiệu số đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
7/ Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn so với chất lỏng và chất khí.
B. Sóng âm chỉ truyền được trong các môi trường đàn hồi.
C. Tai người cảm nhận rất tốt các sóng siêu âm và hạ âm.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
8/ Người ta dựa vào sóng dừng để
A. biết được tính chất của sóng B. xác định vận tốc truyền sóng
C. xác định tần số dao động D. đo lực căng dây khi có sóng dừng
9/ Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C. chỉ phụ thuộc vào tần số. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
10/ Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng
của sóng này trong nước là
A. 75,0 m. B. 7,5 m. C. 3,0 m. D. 30,5 m.
11/Tần số của sóng phụ thuộc vào:
A dao động của nguồn sóng
B quãng đường truyền sóng
C môi trường truyền sóng
D biên độ của sóng
Câu 1(2009): Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là:
A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz.
Câu 2(TN THPT- 2009): Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là
u=6cos(4πt-0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là:
A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.
,
Câu 3(TN THPT- 2009): Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua
một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm.

Câu 4(TN THPT- 2009): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng
sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là
11
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m.
Câu 5 (TN - THPT 2010): Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật
cản.
Câu 6 (TN - THPT 2010): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm ,một sóng âm có cường độ âm
I.Biết cường độ âm chuẩn là I
0
.Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công
thức
A. L( dB) =10 lg
0
I
I
. B. L( dB) =10 lg
0
I
I
. C. L( dB) = lg
0
I
I
. D. L( dB) = lg
0
I

I
.
Câu 7 (TN - THPT 2010): Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn nhồ đủ dài với tốc
độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là
A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m.
Câu 8 (TN - THPT 2010): Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng.Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì
trên dây có 10 nút sóng.Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ

A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s
Câu 9(TN - THPT 2010): Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với
tốc độ tương ứng là v
1
,v
2
, v
.3
.Nhận định nào sau đây là đúng:
A. v
2
>v
1
> v
.3
B. v
1
>v
2
> v
.3
C. v

3
>v
2
> v
.1
D. v
2
>v
3
> v
.2
CHƯƠNG III
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1.Khái niệm dòng điện xoay chiều
 Định nghĩa
-Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian (theo hàm
cos hay sin của thời gian)
 Biểu thức
0
cos( )i I t A
ω ϕ
= +
i: giá trị cường độ dòng điện xoay chiều tức thời(A)
I
0
> 0: giá trị cường độ dòng điện cực đại của dòng điện xoay chiều
,
ω ϕ
: là các hằng số.
ω

> 0 tần số góc
( )t
ω ϕ
+
: pha tại thời điểm t
ϕ
:Pha ban đầu
 Chu kì
2 1
( )T s
f
π
ω
= =
 Tần số
1
( )
2
f Hz
T
ω
π
= =
 Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều
-Định tính: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
-Định lượng:
+Giả sử khi t = 0 pháp tuyến
n
r
của khung dây trùng với .Từ thông qua khung dây tại

thời điểm t là:
cosNBS t
φ ω
=
+Từ thông biến thiên làm xuất hiện trong khung dây một suất điện động cảm ứng tức
thời tại thời điểm t là:
sin
d
NBS t
dt
φ
ε ω
= − =
+Với N,B,S
ω
là các đại lượng không đổi.
=>Vậy suất điện động trong khung biến thiên điều hòa với tần số góc
ω
 Giá trị hiệu dụng
12
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
0 0 0
; ;
2 2 2
I U E
I U E= = =
2.Các loại mạch điện xoay chiều
 Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
-Nếu:

0 0
cos ( ) cos ( )
R R R R
u U t V i I t A
ω ω
= ⇒ =
-Dòng điện và điện áp giữa hai đầu R cùng pha nhau.
-Biểu thức định luật Ohm:
0
0
R
R
R R
U
U
I I
R R
= ⇒ =
-Giảng đồ vecto quay Fresnen
 Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện
-Nếu
0 0
cos ( ) cos( )( )
2
C C C C
u U t V i I t A
π
ω ω
= ⇒ = +
Hay

0 0
cos( )( ) cos( )( )
2
C C C C
i I t A u U t V
π
ω ω
= ⇒ = −
-Điện áp giữa hai đầu tụ điện chậm pha hơn cường độ dòng điện góc
2
π
-Dung kháng của đoạn mạch
1 1
( )
2
C
Z
C fC
ω π
= = Ω
-Biểu thức định luật Ohm
0
0
C C
C C
C C
U U
I I
Z Z
= ⇒ =

-Giảng đồ vector quay Fresnen
 Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần
-Nếu
0 0
cos ( ) cos( )( )
2
L L L L
u U t V i I t A
π
ω ω
= ⇒ = −
Hay
0 0
cos( )( ) cos( )( )
2
L L L L
i I t A u U t V
π
ω ω
= ⇒ = +
-Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc
2
π
-Cảm kháng của đoạn mạch
2 ( )
L
Z L fL
ω π
= = Ω
-Biểu thức định luật Ohm

0
0
L
L
L L
L L
U
U
I I
Z Z
= ⇒ =
-Giảng đồ vector quay Fresnen
 Đoạn mạch RLC nối tiếp
-Sơ đồ mạch điện
-Nếu cho biểu thức
0 0
cos ( ) cos( )( )u U t V i I t A
ω ω ϕ
= ⇒ = −
-Nếu cho biểu thức
0 0
cos( )( ) cos( )( )i I t A u U t V
ω ω ϕ
= ⇒ = +
-Dung kháng của đoạn mạch
1 1
( )
2
C
Z

C fC
ω π
= = Ω
-Cảm kháng của đoạn mạch
2 ( )
L
Z L fL
ω π
= = Ω
-Giảng đồ vector quay Fresnen
-Từ giảng đồ vector ta có:

U
2
= U
R
2
+ (U
L
- U
C
)
2
13
O
ϕ
L
U
r
C

U
r
LC
U
r
R
U
r
U
r
I
r
R
C
A
B
L
O
R
U
uuur
I
r
O
C
U
uuur
I
r
O

L
U
uur
I
r
U
1
U
2
N
2
N
1
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn

Biểu thức định luật Ohm:
0
0
U
U
I I
Z Z
= ⇒ =

Tổng trở của đoạn mạch:
2 2
( ) ( )
L C
Z R Z Z= + − Ω


Hệ số công suất:
0
0
R
R
U
U R
Cos
U U Z
ϕ
= = =

Góc lệch pha
0 0
0
tan
L C L C L C
R R
U U U U Z Z
U U R
ϕ
− − −
= = =
• Nếu Z
L
> Z
C
: thì
0

ϕ
>
, mạch có tính cảm kháng, u nhanh pha hơn i góc
ϕ
• Nếu Z
L
< Z
C
: thì
0
ϕ
<
, mạch có tính dung kháng, u chậm pha hơn i góc
ϕ
• Nếu Z
L
= Z
C
: thì
0
ϕ
=
, u cùng pha i, khi đó
max
U
I I
R
= =

 Hiện tượng cộng hưởng điện

-Điều kiện để có cộng hưởng điện xảy ra:
1 1
L C
Z Z L
C
LC
ω ω
ω
= ⇔ = ⇒ =
-Hệ quả của hiện tượng cộng hưởng điện
• Z
min
= R => I
max
= U/R

cos 1
ϕ
=
=> P
max
= I
2
.R

0 0
0
tan 0
L C L C L C
R R

U U U U Z Z
U U R
ϕ
− − −
= = = =
=> u, i cùng pha

1
2
f
LC
π
=
3.Công suất của mạch điện xoay chiều
 Biểu thức
-Công suất tiêu thụ trung bình của mạch điện
2
cos
R
P UI UI I R
Z
ϕ
= = =
-Mạch RLC nối tiếp công suất tiêu thụ trong mạch là công suất tiêu thụ trên điện trở R
 Ý nghĩa hệ số công suất
-Hệ số công suất càng cao thì hiệu quả sử dụng điện năng càng cao. Để tăng hiệu quả sử dụng
điện năng ta phải tìm mọi cách để làm tăng hệ số công suất.
4.Biến áp và sự truyền tải điện năng
 Các khái niệm
-Máy biến áp là thiết bị dùng thay đổi điện áp xoay chiều.

-Nguyên tắc hoạt động: dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
-Cấu tạo: Gồm có hai phần:
14
0
U
R
uuur
0
U
L
uuur
0
U
C
uuur
0
U
LC
uuuur
0
U
AB
uuuur
0
I
uur
O
i
0
U

R
uuur
0
U
L
uuur
0
U
C
uuur
0
U
LC
uuuur
0
U
AB
uuuur
0
I
uur
O
i
0
U
R
uuur
0
U
L

uuur
0
U
C
uuur
0
U
AB
uuuur
0
I
uur
O
i
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
+Lõi thép: bao gồm nhiều lá thép kĩ thuật điện mỏng được ghép xác với nhau, cách điện
nhau tạo thành lõi thép.
+Các cuộn dây quấn: Được quấn bằng dây quấn điện từ, các vòng dây của các cuộn dây
được quấn trên lõi thép và cách điện với nhau. Số vòng dây của các cuộn dây thường là khác
nhau.
 Công thức
-Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn sơ cấp làm phát sinh từ trường biến thiên trong lõi thép
=>gây ra từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của hai hai cuộn là
0
cos t
φ φ ω
=
-Từ thông qua cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lược là:
1 1 0

cosN t
φ φ ω
=

2 2 0
cosN t
φ φ ω
=
-Suất điện động trong cuộn thứ cấp
2
2 2 0
cos
d
N t
dt
φ
ε ω φ ω
= − =
-Trong cuộn thứ cấp có dòng điện cảm ứng biến thiên điều hòa cùng tần số với dòng điện ở
cuộn sơ cấp.
-Tỉ số máy biến áp:
1 1
2 2
U N
k
U N
= =

+Nếu k < 1: thì máy hạ áp
+Nếu k > 1: thì máy tăng áp

-Bỏ qua hao phí điện năng trong máy thì công suất trong cuộn sơ cấp và thứ cấp là như nhau
U
1
I
1
= U
2
I
2
=>
1 1 2
2 2 1
U N I
k
U N I
= = =
 Giảm hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa
-Công suất hao phí khi truyền tải điện năng đi xa
Gọi P
phát
: là công suất điện ở nhà máy phá điện cần truyền tải.
U
phát
: là điện áp ở hai đầu mạch
I: cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây truyền tải
R: điện trở tổng cộng của dây truyền tải.
P
phát
= U
phát

.I
=> Công suất hao phí trên đường dây truyền tải là
P
haophí
= I
2
.R = R.P
phát
/U
2
phát
-Hai cách làm giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa
+Giảm điện trở dây truyền tải bằng cách:
.
l
R
S
ρ
=
Tăng tiết diện dây dẫn (Tốn kém vật
liệu). Làm dây dẫn bằng các vật liệu có điện trở suất nhỏ => Không kinh tế.
+Tăng điện áp trước khi truyền tải bằng cách dùng máy biến thế =>Đang được sử dụng
rộng rãi.
5.Máy phát điện xoay chiều một pha, ba pha.
 Nguyên lí hoạt động
-Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
 Nguyên tắc cấu tạo máy phát điện xoay chiều một pha
-Phần cảm (Rôto): là phần tạo ra từ trường, là nam châm
-Phần ứng (Stato): là phần tạo ra dòng điện xoay chiều, gồm các cuộn dây giống nhau cố định
trên vòng tròn(Phần cảm có bao nhiêu cặp cực thì phần ứng có bấy nhiêu cuộn dây)

-Tần số dòng điện xoay chiều do máy phát điện xoay chiều phát ra là:
Nếu rôto quay độ với tốc n (vòng/giây) hoặc n (vòng/phút)thì

=


=


; n (voøng/giay)
; n (voøng/phuùt)
60
f np
np
f
;
15
1
B
r
2
B
r
3
B
r
(1)
(2)
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn

+p: Số cặp cực của rôto
+f: Tần số dòng điện xoay chiều(Hz)
 Nguyên tắc cấu tạo máy phát điện xoay chiều ba pha
-Phần cảm ( Rôto) thường là nam châm điện
-Phần ứng (Stato) gồm ba cuộn dây giống hệt nhau quấn quanh trên lõi
thép và lệch nhau 120
0
. trên vòng tròn
 Dòng điện xoay chiều ba pha
-Là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số, cùng
biên độ, nhưng lệch pha nhau
2
3
π
. Khi đó dòng điện xoay chiều trong
ba cuộn dây là
1 0
cos ( )i I t A
ω
=
,
2 0
2
cos( )( )
3
i I t A
π
ω
= −


3 0
2
cos( )( )
3
i I t A
π
ω
= +
 Mắc hình sao
-Gồm 4 dây trong đó có ba dây pha và một dây trung hòa.
-Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
-
3.
d p
U U=
-I
d
= I
p
(tải đối xứng:I
0
= 0)
 Mắc hình tam giác
-Hệ thống gồm ba dây
-Tải tiêu thụ phải thật đối xứng
-
3.
d p
I I=
-U

d
= U
p

 Ưu điểm dòng xoay chiều ba pha
-Tiết kiệm dây dẫn
-Dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng cho hiệu suất cao hơn so
với dòng điện xoay chiều một pha.
-Tạo ra từ trường quay dùng trong động cơ không đồng bộ ba pha
dễ dàng.
 Động cơ không đồng bộ
-
Nguyên tắc hoạt động: dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và từ
trường quay.
-
Cấu tạo:Gồm hai phần:
+Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều ba pha
+Rôto: hình trụ có tác dụng giống như một cuộn dây quấn trên lõi thép
Câu hởi trắc nghiệm tự giải
1/ Một đoạn mạch R,L,C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
tUu
ω
cos
0
=
. Biểu thức
nào sau đây cho trường hợp có cộng hưởng điện ?
A.
C
L

R =
. B.
1
2
=LC
ω
. C.
2
RLC =
ω
. D.
ω
=
RLC
.
2/ Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là
220cos120 ( )u t V
π
=
. Tần số dòng điện là
A. 60 Hz. B. 120π Hz. C. 120 Hz. D. 100 Hz.
3/ Mạch RLC nối tiếp. Biết U
R
= 60 V, U
L
= 100V , U
C
= 20V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu toàn
mạch là:
A. 180V. B. 140V. C. 100V. D. 20V.

16
A
2
A
3
A
1
B
1
B
3
B
2
A
2
A
1
A
3
B
1
N
S
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
4/ Đoạn mạch nối tiếp có R = 50 Ω , L =
0,4
π
H, C =
3

10
π

F. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha
với dòng điện thì tần số của dòng điện phải có giá trị là
A. 100 Hz. B. 75 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz.
5/Cho dòng điện xoay chiều i = 2
2
cos2πft (A) qua một đoạn mạch AB gồm R = 10 Ω, L, C nối
tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 40 W. B. 80 W. C. 20 W. D. 200 W.
6/ Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 250 vòng, cuộn thứ cấp 5000 vòng, cường độ hiệu
dụng qua cuộn sơ cấp là 4 A. Hỏi cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
A. 0,02 A. B. 0,2 A. C. 8 A. D. 0,8 A.
7/ Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, nếu dòng qua tụ điện có biểu thức
0
os( t+ )i I c
ω ϕ
=
thì điện áp giữa hai bản tụ có biểu thức là:
A.
0
os( + )
I
u c t
C
ω ϕ
ω
=
B.

0
sin( + )
2
I
u t
C
π
ω ϕ
ω
= +
C.
0
os( + )
2
I
u c t
C
π
ω ϕ
ω
= −
D.
0
os( )
2
I
u c t
C
π
ω

ω
= −
8/ Đặt một điện áp có biểu thức
100 2 cos100 ( )u t V
π
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 25
Ω và cuộn dây
1
4
L H
π
=
mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
4cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
B.
4cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= −
C.
4 2 cos(100 )( )

4
i t A
π
π
= +
D.
4 2 cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= −
9/ Một điện trở thuần R = 100 Ω và một tụ điện có
4
10
C F
π

=
mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều
có U = 200 V, tần số f = 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 2 A B. I =
2
A C. I = 2
2
A D. I =
2
2
A
10/Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ

dòng điện
A. sớm pha
2
π
. B. trể pha
4
π
. C. trể pha
2
π
. D. sớm pha
4
π
.
11/ Để tăng dung kháng của 1 tụ điện phẵng có điện môi là không khí ta
A. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản
tụ.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. D. đưa bản điện môi vào trong tụ điện.
12/ Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện
dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = ωCU
0
cos(ωt -
2
π
). B. i = ωCU
0
cos(ωt + π).

C. i = ωCU
0
cos(ωt +
2
π
). D. i = ωCU
0
cosωt.
. 13/ Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt thì dòng điện
trong mạch là i = I
0
cos(ωt +
6
π
). Đoạn mạch điện này có
A. Z
L
= R. B. Z
L
< Z
C
. C. Z
L
= Z
C
. D. Z
L
> Z

C
.
14/ Trên đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn
17
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
A. nhanh pha
2
π
với điện áp ở hai đầu đoạn mạch B. chậm pha
2
π
với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch.
C. ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch.
15/ Một máy biến thế có hiệu suất xấp xĩ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng
dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp
10 lần
C. là máy hạ thế. D. là máy tăng thế.
16/ Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.
A. 5,5 V. B. 8,8 V. C. 16 V. D. 11 V.
17/ Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp là
A. 10
2
V. B. 10 V. C. 20

2
V. D. 20 V.
18/ Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato
19/. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì
A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn
mạch.
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ
điện.
C. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
cảm.
20/. Đặt điện áp xoay chiều u = 300cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có
dung kháng Z
C
= 200 Ω, điện trở thuần R = 100 Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z
L
= 200 Ω.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng
A. 2,0 A. B. 1,5 A. C. 3,0 A. D. 1,5
2
A.
21/Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato

22/ Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung mắc vào hiệu điện
thế xoay chiều u = U
o
cosnωt. Góc lệch pha của điện áp so với cường độ xác định bởi hệ thức nào
sau đây?

A. tanφ = -RωC B. tanφ =
1
R C
ω
C. tanφ = RωC D. tanφ =
1
R C
ω


18
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
Câu 1 (2009): Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
π
6,0
H, tụ điện có điện
dung C =
F
π
4
10


và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30Ω. B. 40 Ω. C. 20 Ω. D. 80 Ω.
Câu 2 (TN – THPT 2009): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực
(4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với
tốc độ.
A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
Câu 3 Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=
)(100cos220 Vt
π
. Giá trị hiệu dụng của
điện áp này là
A. 220V. B.
2220
v. C. 110V. D.
2110
V.
Câu 4 (TN – THPT 2009): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 20V. B. 40V. C. 30V. D. 10V.
Câu 5 (TN – THPT 2009): Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
Câu 6 (2009) : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường
không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường,
tùy thuộc tải sử dụng.

Câu 7(TN – THPT 2009): Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm
50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V.
Câu 8 (TN – THPT 2009): Đặt một điện áp xoay chiều u =
)(100cos2100 vt
π
vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H
π
1
và tụ điện có điện dung
C =
F
π
4
10.2

. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 1A. B.
22
A. C. 2A. D.
2
A.
Câu 9 (TN – THPT 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở
thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt
vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 30 Ω. B. 60 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω.

Câu 10 (Đề thi TN năm 2010)Đặt điện áp u = U
2
cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định
còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn
19
C
L
ξ
+
-
q
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm thuần lúc đó là
A. 3U. B. U. C. 2U. D. U
2
.
Câu 11 (Đề thi TN năm 2010) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng
dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 2. B. 4. C.1/4 D. 8.
Câu 12 (2010)Đặt điện áp u = U
2
cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần
cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω =
LC
1
. Tổng trở của đoạn mạch

này bằng:
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R.
Câu 13. (2010)Đặt điện áp xoay chiều u = U
2
cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng
2
A. Giá trị U bằng
A. 220 V. B. 110
2
V. C. 220
2
V. D. 110 V.
Câu 14 . (Đề thi TN năm 2010)Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
A. tần số 100 Hz. B. giá trị hiệu dụng 2,5
2
A. C. giá trị cực đại 5
2
A. D. chu kì 0,2 s.
Câu 15 (2010) Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm bằng
A. 200 V. B. 150 V. C. 50 V. D. 100
2
V.
Câu 16 (Đề thi TN năm 2010)Đặt điện áp xoay chiều u = 200
2

cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn
mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L =1/
π
H và tụ điện có điện dung C =
4
10 / 2
π

F mắc nối tiếp.
Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 22 A.
Câu 33. (Đề thi TN năm 2010)Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên
đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát,
cosϕ là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là
A. ∆P = R
2
2
)cos(
P
U
ϕ
. B. ∆P = R
2
2
)cos(
ϕ
U
P
.C.∆P=
2

2
)cos(
ϕ
U
PR
.D.∆P = R
2
2
)cos(
ϕ
P
U
.
CHƯƠNG IV
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
1.Mạch dao động LC:
-Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp nhau.
2.Sự biến thiên của điện tích q cuả tụ điện và cường độ dòng điện i
của cuộn dây.
-Điện tích cuả tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên điều hòa theo biểu thức:
0
cos( )q Q t
ω ϕ
= +
-Với tần số góc là:
1
LC
ω
=

-Cường độ dòng điện trong mạch:
0 0
sin( ) cos( )
2
i Q t I t
π
ω ω ϕ ω ϕ
= − + = + +
Với
0 0
I Q
ω
=
20
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
=>Dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng nhanh pha
2
π
so vơí điện tích giữa hai
bản tụ điện.
3.Dao động điện từ:
-Sự biến thiên điều hòa của cường độ điện trường và cảm ứng từ trong mạch dao động gọi là dao động
điện từ tự do trong mạch.
-Chu kì dao động riêng của mạch:
2T LC
π
=
-Tần số dao động riêng của mạch:
1 1

2
f
T
LC
π
= =
4. Điện từ trường và thuyết điện từ của Maxwell
 Điện trường xoáy:
Điện trường có đường sức là các đường cong khép kín gọi là điện trường xoáy
 Từ trường biến thiên:
Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì taị đó xuất hiện một điện trường xoáy.
 Từ trường xoáy:
Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường
xoáy.
 So sánh dòng điện dẫn và dòng điện dịch.
 Giống nhau:
-Cả hai đều sinh ra chung quanh nó một từ trường.
 Khác nhau:
-Dòng điện dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích. Còn dòng
điện dịch là một điện trường biến thiên, không có các hạt mang điện tích chuyển động.
 Điện từ trường:
-Điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy, từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy,
hai trường biến thiên này liên hệ mật thiết với nhau và là hai thành phần của một trường thống
nhất gọi là điện từ trường.
 Thuyết điện từ:
-Thuyết điện từ cuả Maxwell khẳng định mối quan hệ khăng khít giữa điện tích, điện trường và
từ trường.
5.Sóng điện từ
 Định nghĩa:
-Sóng điện từ chính là điện từ trường biến thiên lan truyền trong không gian theo thời gian.

 Đặc điểm cuả sóng điện từ:
-Truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả trong môi trường chân không. Tốc độ truyền sóng
điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s (Đây là một
trong những bằng chứng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng điện từ)
-Sóng điện từ là sóng ngang. Taị mọi điểm trên phương truyền sóng các véctơ
E B v⊥ ⊥
ur ur r
từng
đôi một và tạo thành tam diện thuận.
-Trong sóng điện từ thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn dao động cùng
pha nhau.
-Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì sóng điện từ cũng bị phản xạ, nhiễu xạ, khúc
xạ như ánh sáng.
-Sóng điện từ mang năng lượng
-Sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài km gọi là sóng vô tuyến, được dùng trong thông
tin liên lạc vô tuyến.
 Bước sóng:
21
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
-Trong chân không:
. 2
c
c T c LC
f
λ π
= = =
vơí c = 3.10

8
m/s
-Trong môi trường vật chất có chiết suất n thì
. ;
n
v c
vT n
f n v
λ
λ
= = = =
Vơí v là tốc độ ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n
6.Các loại sóng vô tuyến-vai trò của tần điện li
 Phân loaị:
Loại sóng Bước sóng Tần số
Sóng dài
Sóng trung
Sóng ngắn
Sóng cực ngắn
1km-10km
100m-1.000m (1km)
10m-100m
1m-10m
0,1MHz – 1MHz
1 MHz -10 MHz
10 MHz -100 MHz
100 MHz -1000MHz
 Vai trò của tần điện li trong việc thu và phát sóng vô tuyến
-Tầng điện li: là tần khí quyển ở độ cao từ 80-800km có chứa nhiều hạt mang điện tích là các
electron, ion dương và ion âm.

-Sóng dài:có năng lượng nhỏ nên không truyền đi xa được. Ít bị nước hấp thụ nên được dùng trong
thông tin liên lạc trên mặt đất và trong nước.
-Sóng trung:Ban ngày sóng trung bị tần điện li hấp thụ mạnh nên không truyền đi xa được. Ban
đêm bị tần điện li phản xạ mạnh nên truyền đi xa được. Được dùng trong thông tin liên lạc vào ban
đêm.
-Sóng ngắn: Có năng lượng lớn, bị tần điện li và mặt đất phản xạ mạnh. Vì vậy từ một đài phát trên
mặt đất thì sóng ngắn có thể truyền tới mọi nơi trên mặt đất. Dùng trong thông tin liên lạc trên mặt
đất.
-Sóng cực ngắn: Có năng lượng rất lớn và không bị tần điện li phản xạ hay hấp thụ. Được dùng
trong thôn tin vũ trụ.
 Nguyên tắc chung trong việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến.
-Dùng sóng vô tuyến có bước sóng ngắn để tải thông tin. Đó là các sóng điện từ cao tần gọi là sóng
mang.
-Biến điệu sóng mang: tức là trộn sóng âm tần và sóng vô tuyến thông qua mạch biến điệu.(Có thể
biến điệu biên độ (Sóng AM), biến điệu tần số (Sóng FM), hay biến điệu pha)
-Ở máy thu sóng vô tuyến phải tiến hành tác sóng âm tần và sóng mang qua mạch tách sóng (mạch
chọn sóng hoạt động dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ trong mạch dao động LC)
-Tín hiệu âm tần ở máy thu phải được khuyếch đại trước khi đưa ra loa.
 Sơ đồ khối của máy phát sóng vô tuyến đơn giản
 Sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến đơn giản

22
Micro
Máy phát
cao tần
Biến điệu Khuyếch đại
cao tần
Ăng ten
phát
Ăng ten thu

Loa
Khuyếch đại
cao tần
Mạch tách
sóng
Mạch
khuyếch đại
âm tần
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
Câu hởi trắc nghiệm tự giải
1/ Trong mạch dao động điện từ tự do LC, nếu điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa theo phương
trình
0
os( t+ )q q c
ω ϕ
=
thì dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình
A.
0
os( t+ + )
2
i q c
π
ω ω ϕ
=
B.
0
os( t+ )
2

i q c
π
ω ω ϕ
= −
C.
0
os( t+ )i q c
ω ω ϕ
=
D
0
os( t+ + )i q c
ω ω ϕ π
=
2/ Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 5000 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm L =
200 µH. Tần số dao động của mạch là:
A. f = 6,28.10
6
Hz B. f = 6,28.10
4
Hz C. f = 159,24 kHz D. f = 15,924 kHz
3/ Nếu trong vùng không gian có từ trường biến thiên theo thời gian thì:
A. Các hạt mang điện sẽ chuyển động theo đường cong khép kín
B. làm xuất hiện các hạt mang điện, tạo thành dòng điện cảm ứng
C. làm xuất hiện điện trường tĩnh
D. làm xuất hiện điện trường xoáy
4/ Những đường sức của điện trường xoáy có dạng là:
A. những đường cong khép kín B. những đường thẳng song song nhau
C. những đường cong hở D. những đường cong xen lẫn những đường thẳng
5/ Trong chân không, vận tốc lan truyền sóng điện từ bằng:

A. vận tốc truyền âm trong không khí B. vận tốc ánh sáng trong chân không
C. vận tốc truyền sóng siêu âm trong không khí D. vận tốc truyền sóng siêu âm trong chân không
5/ Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường
E
r
và vectơ cảm ứng từ
B
r
luôn:
A. có phương song song và cùng chiều
B. có phương song song và ngược chiều
C. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng
D. có phương trùng với phương truyền sóng
6/ Sóng vô tuyến điện là những sóng điện từ có tần số nằm trong khoảng:
A. từ 10 đến 3.10
4
Hz B. từ 10
4
đến 3.10
4
Hz C. từ 10 đến 3.10
12
Hz D. từ 10
4
đến 3.10
16
Hz
7/ Tầng điện li phản xạ gần như hoàn toàn đối với các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng:
A. từ 1m đến 10 m B. từ 5m đến 15 m C. từ 10m đến 45 m D. từ 10m đến 15 m
8/ Loại sóng vô tuyến nào có thể xuyên qua tầng điện li ?

A. Sóng dài và sóng trung B. sóng trung và sóng ngắn
C. Sóng dài và sóng cực ngắn D. Sóng cực ngắn
8/ : Biến điệu sóng điện từ là:
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
9/Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng
0
Q
, cường độ dòng điện cực đại
trong mạch bằng
0
I
. Tần số dao động điện từ trong mạch
f
bằng:
A.
0
0
2
Q
f
I
π
=
B.
1
2
f LC

π
=
C.
0
0
2
I
Q
π
D.
0
0
1
2
I
Q
π
23
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
Câu 1(TN – THPT 2009): Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH
và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.10
5
rad/s. B. 10
5
rad/s. C. 3.10
5
rad/s. D. 4.10
5

rad/s.
Câu 2(TN – THPT 2009): Sóng điện từ
A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không. C. không mang năng lượng. D. là sóng
ngang.
Câu 3 (TN – THPT 2009): Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt
động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng
không.
B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện.
C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
Câu 4. (Đề thi TN năm 2010) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần
số góc ω. Gọi q
0
là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I
0
=
ω
0
q
. B. q
0
ω. C. q
0
ω
2
. D.
2
0

ω
q
.
Câu 5. (Đề thi TN năm 2010) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
π
2
10

H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
π
10
10

F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 4.10
-6
s. B. 3.10
-6
s. C. 5.10
-6
s. D. 2.10
-6
s.
Câu 6. (Đề thi TN năm 2010) Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A. C =
2
2
4
f

L
π
. B. C =
L
f
2
2
4
π
. C. C =
Lf
22
4
1
π
. D. C =
L
f
22
4
π
.
CHƯƠNG V
SÓNG ÁNH SÁNG
1.Tán sắc ánh sáng
 Định nghĩa tán sắc ánh sáng:
-Hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phân tích một chùm sáng phức tạp thành nhiều chùm sáng
đơn sắc khác nhau.
 Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
-Do chiết suất của môi trường trong suốt thay đổi so với các ánh sáng đơn sắc khác nhau (Chiết

suất của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc tăng dần theo thứ tự ánh sáng đỏ đến ánh sáng
tím)
 Ứng dụng
-Dùng trong máy quang phổ lăng kính.
2.Ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng.
 Ánh sáng đơn sắc
-Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua
lăng kính.
-Một chùm sáng đơn sắc khi truyền qua hai môi trường khác nhau thì: tốc độ, chu kì, bước sóng
đều thay đổi, riêng chỉ có tần số (f) ánh sáng là không đổi.
24
A
B
O
M
F
1
F
2
H
x
D
d
1
d
2
I
a
A
B

O
L
M
F
1
F
2
F
K
Đ
F
L
1
L
2
K
P
GV Ông Minh Thuyết THPT AN NINH MỸ TÚ SÓC TRẮNG soạn ngày 1/4/2011
0987782680 ongminh_thuyet@yahoo,com.vn
 Ánh sáng trắng
-Là tập hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
 Chiết suất – vận tốc và bước sóng.
-Vận tốc ánh sáng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng
+Trong chân không hay không khí tốc độ ánh sáng là c = 3.10
8
m/s
+Trong các môi trường có chiết suất n đối với ánh sáng đó thì tốc độ truyền sóng là:
c
v c
n

= <
-Bước sóng ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường được tính bỡi công thức:
+Trong không khí hay chân không:
c
f
λ
=
+Trong môi trường có chiết suất n:
n
v
f n
λ
λ
= =
4.Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng:
-Là hiện tượng tia sáng có thể đi quành ra phía sau vật cản (không tuân theo định luật truyền thẳng của
ánh sáng).
5.Hiện tượng giao thoa ánh sáng
 Thí nghiệm Y-âng(Young)
+Đặt mắt sau màn M quan sát được hiện tượng “có các vạch
sáng và vạch tối xen kẽ đều đặn với nhau. Màu sáng là màu của
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm”
 Trường hợp với ánh sáng trắng: Thì ở giữa là vạch sáng màu trắng, hai bên là những
dãi màu
cầu vồng biến thiên theo thứ tự “tím trong đỏ ngoài”
 Công thức giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
-Hiệu đường đi của hai sóng (hiệu quang trình)

2 1

ax
d d d
D
= − =

.
s
D
x k k i
a
λ
= =
+Khi k = 0 là vân sáng trung tâm.
+Khi k =

là vân sáng bậc 1…
 Vị trí vân tối

1 1
( ) ( ).
2 2
s
D
x k k i
a
λ
= + = +
+Khi k = 0 là vân tối thứ nhất.
+Khi k =


là vân tối tứ 2…
 Khoảng vân: là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối liên tiếp nhau

D
i
a
λ
=
 Ứng dụng hiện tượng giao thoa ánh sáng
-Dùng đo bước sóng ánh sáng qua công thức:
.i a
D
λ
=
6.Máy quang phổ-các loại quang phổ
 Máy quang phổ lăng kính
Định nghĩa:
-Máy quang phổ lăng kính là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng phức
tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
25

×