Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Jobs and Verb+Preposition

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.13 KB, 2 trang )

MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP PHỔ BIẾN
Bảo vệ guardian
Biên tập viên editor
Bình luận viên commentator
Bộ đội solider
Chủ đầu tư investor
Đầu bếp cooker
Điện thoại viên telephonist
Gia sư tutor
Giám đốc điều hành managing director
Giám đốc nhân sự personel mananger
Giám sát supervisor
Giao dịch viên ngân hàng banking teller
Hầu bàn waiter/waitress
Hộ sinh midwife
Huấn luyện viên coach
Hướng dẫn viên du lịch tourist guide
Kế Toán trưởng chief accountant
Khuân vác carrier
Kiến trúc sư architect
Người mẫu model
Nhà doanh nghiệp entrepreneur
Nhà khoa học scientist
Nhà tuyển dụng recruiter
Nhạc sĩ musician
NV bán hàng sales staff
Nv chứng từ voucher staff
Phát thanh viên newsreader
Phi công pilot
Phiên dịch interpreter
Quản lý manager


Quản lý dự án protecting manager
Quản lý thư viện librarian
Thiết kế disigner
Thợ chụp hình photographer
Thủ kho store keeper
Thư ký secretary
Thu mua purchaser
Thủ quỹ treasure
Tiến viên hàng không air-hostess
Tiếp tân receptionist
Trình dược viên pharmaceutical representative
Trưởng phòng kinh doanh business manager
Tư vấn viên consultant
Vận động viên athlete
NHỮNG ĐỘNG TỪ KHI DÙNG VỚI GIỚI TỪ KHÁC NHAU SẼ CÓ NGHĨA KHÁC NHAU
Anxious about lo lắng về
Anxious for mong muốn về
Bring about gây ra
Bring back trả lại,gọi lại
Bring in phát hành
Bring up nuôi dạy, lưu ý
Break down làm sụp đổ, hư
Break into đột nhập
Break off tách ra, cắt đứt
Break out bùng nổ, bọc phát
Break up with cãi lôn với
Call at tham quan
Call for yêu cầu
Call in triệu tập
Call of hoãn lại

Call on ghé thăm
Carry on tiến hành
Carry off đánh chiếm
Carry thought giãi nguy
Come about xảy ra
Come across tình cờ gặp
Come by đạt được
Come down with nhuốm bệnh
Come out trưng bày
Come round hồi tĩnh, nhất trí
Come to đến mức
Come up to đến gần
Come up with đưa ra(ý kiến)
Cut down giảm(chi phí)
Cut into cắt ngang
Cut off chấm dứt,cô lập
Get away trốn thoát
Get on tiến bộ
Get along with hòa hợp
Get throught đậu (thi cử)
Give away bộc lô, phơi bày
Give in đầu hàng
Give off tỏa ra
Give up từ bỏ
Give over ngưng, dẹp bỏ
Go after săn đuổi,
Go into bước vào
Go off nổ,reo
Go through đi qua,bàn luận
Go up tăng lên

Hold on đợi giây lát
Hold up kháng cự
Look after săn sóc
Look down on khinh bỉ
Look up tìm kiếm
Look into điều tra
Look to nhờ cậy(vào)
Look up to tôn trọng
Look for tìm kiếm
Make out nhận ra, hiểu
Make up hòa giải
Make up for bồi thường
Pull down phá sập
Pull through gắng gượng
Pull together hợp tác
Put off hoãn lại
Put on mặc,đeo, giả định
Put out dặp tắt
Put up with chịu đựng
Run down bị mệt, đuối sức
Run out off cạn
Run up to lên đến mức
Run into nợ nần
Run away trốn chạy
Run over ôn tập
Run across gặp tình cờ
See through phát hiện
See into nhận thức
See off tiễn đưa
Set about khởi sự

Set off khởi hành
Set out khởi hành
Set up thiết lập, xây dựng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×