Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ma trận đề thi HKII Lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.17 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ THI HKII – VẬT LÍ 9
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ
Nội dung
Tổng số
tiết

thuyết
Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT
(Cấp
độ 1, 2)
VD
(Cấp
độ 3,
4)
LT
(Cấp
độ 1,
2)
VD
(Cấp
độ 3,
4)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1. Điện từ học 7 5 3.5 3.5 14.6 14.6
2. Quang học 17 13 9.1 7.9 37.9 32.9
Tổng 24 18 12.6 11.4 52.5 47.5
Cách tính:
- (2) Tính theo PPCT mỗi chương (không tính tiết kiểm tra)
- (3) Số tiết LT = Tổng số tiết – số tiết TH, bài tập, tổng kết chương
- (4) Tỉ lệ thực dạy Lý thuyết = Số tiết lý thuyết (3) * 70% (Coi như 1 tiết dạy 70%Lý Thuyết, 30% Vận dụng)


- (5) Tỉ lệ thực dạy Vận dụng = Tổng Số tiết (2) - Tỉ lệ thực dạy Lý thuyết (4)
- (6) Trọng số Lý thuyết = (Tỉ lệ thực dạy Lý thuyết (4)/Tổng số tiết dạy cần kiểm tra (tổng của (2))*100
- (7) Trọng số VD=(Tỉ lệ thực dạy Vận dụng (5)/Tổng số tiết dạy cần kiểm tra (tổng của (2))*100
BẢNG TÍNH SỐ CÂU VÀ ĐIỂM SỐ
(SỐ CÂU CÓ TRONG ĐỀ KIỂM TRA = 12 CÂU)
Nội dung (chủ đề) Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần
kiểm tra)
Điểm số
T.số TN TL
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1. Điện từ học (LT) 14.6 1.75 = 2
1(0,5đ)
1,5’
1(1đ)
6’
1,5đ
2. Quang học(LT) 37.9 4.5 = 4
3(1,5đ)
4,5’
1(1đ)
6’
2,5đ
1. Điện từ học (VD) 14.6 1.75 = 2
0 2(2đ)
12’

2. Quang học (VD) 32.9 3.9 = 4
2(1đ)
3’

2(3đ)
12’

Tổng 100 12
12 (3đ)
Tg: 9'
4 (7đ)
Tg: 36'
10
Tg: 45'
- (2) Trọng số LT và VD mỗi chương (Lấy từ bảng Trọng số)
- (3) = Trọng số *Tổng số câu hỏi trong đề /100
- (4) ,(5) Tự phân bổ số câu, TN và TL cân đối với trọng số tương ứng
- (6) = Tổng điểm (4) và (5)
- Thời gian câu TN từ 1-3 phút; Thời gian TL tùy theo độ khó của câu
MA TRẬN
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1. Điện
từ học

7 tiết
C1. Nêu được nguyên tắc cấu
tạo của máy phát điện xoay
chiều có khung dây quay
hoặc có nam châm quay.
C2. Nêu được các tác dụng
của dòng điện xoay chiều.
C3. Nêu được nguyên tắc cấu
tạo của máy biến áp.
C4. Nêu được dấu hiệu chính để phân biệt dòng
điện xoay chiều với dòng điện một chiều.
C5. Nhận biết được ampe kế và vôn kế dùng
cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua
các kí hiệu ghi trên dụng cụ.
C6. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của
máy phát điện xoay chiều có khung dây quay
hoặc có nam châm quay.
C7. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi
cơ năng thành điện năng.
C8. Phát hiện dòng điện là dòng điện xoay
chiều hay dòng điện một chiều dựa trên tác
dụng từ của chúng.
C9. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn
kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện và của điện áp xoay chiều
C10. Giải thích được vì sao có sự hao phí điện
năng trên đường dây tải điện.
C11. Nêu được công suất hao phí trên đường
dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của
điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây dẫn.

C12. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của
máy biến áp.
C13. Vận dụng được
công thức
2
1
2
1
n
n
U
U
=
.
C14. Nêu được một số
ứng dụng của máy
biến áp.
C15. Nghiệm lại công
thức
2
1
2
1
n
n
U
U
=
của máy
biến áp.

C16. Công suất hao
phí do tỏa nhiệt trên
đường dây tải điện tỉ
lệ nghịch với bình
phương hiệu điện thế
đặt vào hai đầu
đường dây :

2
hp
2
R
U
=
P
P
C13. Nêu được điện áp hiệu dụng ở hai đầu các
cuộn dây máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng
dây của mỗi cuộn.
Số câu
hỏi
1
C1.1
1(năng lượng)
C10.7
2
C13.8a
C16.8b
Số
điểm

0. 5đ 1đ 2đ
2.
Quang
học
17 tiết
C17. Nhận biết được thấu
kính hội tụ.
C18. Nêu được tiêu điểm,
tiêu cự của thấu kính là gì.
C19. Nhận biết được thấu
kính phân kì.
C20. Nêu được các đặc điểm
về ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính phân kì.
C21. Nhận biết được rằng,
khi nhiều ánh sáng màu
được chiếu vào cùng một
chỗ trên màn ảnh trắng hoặc
đồng thời đi vào mắt thì
chúng được trộn với nhau và
cho một màu khác hẳn, có
thể trộn một số ánh sáng
màu thích hợp với nhau để
thu được ánh sáng trắng.
C22. Nêu được ví dụ thực tế
C24. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng
trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí
sang nước và ngược lại.
C25. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ,
góc khúc xạ và góc phản xạ.

C26. Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc
biệt qua thấu kính hội tụ.
C27. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một
vật tạo bởi thấu kính hội tụ.
C28. Vẽ được đường truyền của các tia sáng
đặc biệt qua thấu kính phân kì.
C29. Nêu được máy ảnh dùng phim có các bộ
phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt
phim.
C30. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của
mắt và máy ảnh.
C31. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn
nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau.
C32. Nêu được đặc điểm của mắt cận và cách
sửa.
C37. Xác định được
thấu kính hội tụ qua
việc quan sát trực tiếp
các thấu kính này
C38. Vẽ được đường
truyền của các tia sáng
đặc biệt qua thấu kính
hội tụ.
C39. Giải thích được
một số hiện tượng
bằng cách nêu được
nguyên nhân là do có
sự phân tích ánh sáng
trắng.
C40. Tiến hành được

thí nghiệm để so sánh
tác dụng nhiệt của
ánh sáng lên một vật
có màu trắng và lên
một vật có màu đen.
C41. Nêu được ví dụ
C43. Dựng
được ảnh của
một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ
bằng cách sử
dụng các tia đặc
biệt
C44. Dựng
được ảnh của
một vật tạo bởi
thấu kính phân
kỳ bằng cách sử
dụng các tia đặc
biệt.
về tác dụng nhiệt của ánh
sáng và chỉ ra sự biến đổi
năng lượng đối với tác dụng
này.
C23. Nêu được ví dụ thực tế
về tác dụng quang điện của
ánh sáng và chỉ ra được sự
biến đổi năng lượng trong
tác dụng này.
C33. Nêu được đặc điểm của mắt lão và cách

sửa.
C34. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội
giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số
bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng
lớn.
C35. Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa
nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô
tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành
các ánh sáng màu.
C36. Nhận biết được rằng, vật tán xạ mạnh
ánh sáng màu nào thì có màu đó và tán xạ
kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng
có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng
màu, vật có màu đen không có khả năng tán
xạ bất kì ánh sáng màu nào.
thực tế về tác dụng
sinh học của ánh sáng
và chỉ ra được sự
biến đổi năng lượng
trong tác dụng này.
C42. Xác định được
một ánh sáng màu có
phải là đơn sắc hay
không bằng đĩa CD.
Số câu
hỏi
2
C21.2
C23.3
(môi

trường)
3
C27.4
C30. 5
C34.6
1
C44.9a
2
C44.9b
C44.9c
Số
điểm
1đ 1,5đ 1đ 3đ
TS câu
hỏi
3 4 5 12 (45')
TS
điểm
1,5đ 2,5đ 6đ
10,0
(100%)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×