Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi Dia 6,7,8,9 giua ki 2 (2010-2011).doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.83 KB, 5 trang )

Phòng GD-ĐT việt yên
đề kiểm định giữa kỳ 2 nĂM học 2010-2011
Mụn: Địa lý 8
(Thi gian làm bài : 45 phỳt)
I/ Trắc nghiệm( 3 điểm )
Chọn đáp án đúng trong những câu sau:
1. Số lợng các nớc thành viên của ASEAN hiện nay:
a. 5 nớc b. 8 nớc c. 10 nớc d. 11 nớc
2. Bán đảo Đông Dơng thuộc khu vực Đông Nam á gồm các nớc:
a. Việt Nam b. Lào c. Cam-pu-chia d. Cả 3 nớc trên.
3. Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của:
a. Thái Bình Dơng b. Đại Tây Dơng
c. Bắc Băng Dơng d. ấn Độ Dơng
4. Hiện nay, số tỉnh và thành phố( thuộc trung ơng) không giáp biển ở nớc ta:
a. 29 b. 34 c. 35 d. 40.
5. Đờng bờ biển nớc ta từ Móng Cái đến Hà Tiên có chiều dài:
a. 3260 km b. 3400 km c. 3500 km d. 3670 km.
6. So với diện tích đất liền, vùng biển nớc ta có diện tích rộng gấp khoảng:
a. 2 lần b. 3 lần c. 4 lần d. 5 lần.
II/ Tự luận( 7 điểm )
Câu 1( 2 điểm):
Cho biết địa hình nớc ta chạy theo những hớng chính nào? Cho ví dụ về một
số dãy núi tiêu biểu của hớng chính đó.
Câu 2( 2 điểm):
Vùng biển rộng lớn của lãnh thổ đã đem lại cho nhân dân ta những thuận lợi
và khó khăn gì?
Câu 3( 3 điểm):
Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu diện tích lãnh thổ nớc ta phần đất liền:
Cơ cấu diện tích
Khu vực
Đơn vị : %


-Đồi núi
- Đồng bằng
75
25
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích lãnh thổ phần đất liền của nớc ta.
b. Nhận xét về cơ cấu diện tích đất liền giữa các khu vực của nớc ta.
hớng dẫn chấm và biểu điểm môn Địa lí 8 giữa kì II ( 2010 -
2011)
I/ Trắc nghiệm( 3 điểm)
- Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
- Các ý đúng là: 1-c, 2-d, 3-a, 4-b, 5-a, 6-b.
II/ t ự luận( 7 điểm)
Câu 1(2 điểm):
-Địa hình nớc ta chạy theo 2 hớng chính:
+ Hớng tây bắc - đông nam( ví dụ: dãy Hoàng Liên Sơn, dãy Con Voi, dãy
Trờng Sơn Bắc. dãy Pu Đen Đinh ).( 1 điểm)
+ Hớng vòng cung( ví dụ: cánh cung Sông Gâm, cánh cung Ngân Sơn, cánh
cung Bắc Sơn, cánh cung Đông Triều ). ( 1 điểm)
Câu 2( 2 điểm):
Thuận lợi và khó khăn của vùng biển nớc ta:
* Thuận lợi (1,5 điểm ): có nhiều tài nguyên thiên nhiên
+ Khoáng sản: cát, dầu mỏ, khí đốt
+ Hải sản: cá, tôm, cua, rong biển
+ Mặt nớc: thuận lợi để phát triển giao thông, làm muối
+ Bờ biển: có nhiều bãi biển đẹp, ven bờ có nhiều đảo thuận lợi cho phát triển
du lịch, có nhiều vũng và cửa sông vịnh thích hợp để xây dựng hải cảng.
* Khó khăn( 0,5 điểm ):
- Môi trờng biển đang có nguy cơ ngày càng ô nhiễm.
- Thiên tai: bão, lũ lụt, nớc dâng
Câu 3( 3 điểm ):

a. Vẽ biểu đồ( 2 điểm)
- Hs vẽ biểu đồ tròn, vẽ đẹp, chính xác, có ghi % trên biểu đồ, có chú giải và
tên biểu đồ đúng theo yêu cầu.
b. Nhận xét ( 1 điểm )
-Cơ cấu diện tích lãnh thổ phần đất liền nớc ta có sự khác biệt giữa 2 khu
vực:
+Khu vực đồng bằng chiếm diện tích nhỏ: 25%
+ Khu vực đồi núi chiếm diện tích lớn: 75%.
Phòng GD-ĐT việt yên
đề kiểm định giữa kỳ 2 nĂM học 2010-2011
Mụn: Địa lý 6
(Thi gian làm bài : 45 phỳt)
I/ Trắc nghiệm( 3 điểm )
Chọn đáp án đúng trong những câu sau:
1. Khoáng sản đợc chia thành các nhóm:
a. Khoáng sản kim loại b. Khoáng sản phi kim loại
c. Khoáng sản năng lợng d. Cả 3 nhóm trên.
2.Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí:
a. Ô- xi b. Ni - tơ c. Hơi nớc c. Các khí khác.
3. Loại gió thổi thờng xuyên ở khu vực nhiệt đới:
a. Tín phong b. Tây ôn đới c. Đông cực d. Gió Lào.
4. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ không khí:
a. ẩm kế b. Vũ kế c. Nhiệt kế d. Khí áp kế.
5.Tầng khí quyển là nơi sinh sống của xã hội loài ngời:
a. Đối lu b. Bình lu c. Tầng cao khí quyển
6.Nớc ta nằm trong đới khí hậu :
a. Ôn đới b. Nhiệt đới c. Hàn đới d. Cả 3 đới trên.
II/ Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1( 2 điểm ):
cho biết Trái đất có những khôí khí nào? Nêu đặc điểm của từng khối khí.

Câu 2( 2 điểm )
Trình bày vị trí và đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới?
Câu 3 ( 3 điểm )
Dựa vào bảng số liệu về lợng ma( đơn vị: mm )
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TP. Hồ Chí Minh 18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25
a. Tính tổng lợng ma trong năm của thành phố Hồ Chí Minh.
b. Tính tổng lợng ma trong các tháng mùa ma( tháng 5, 6, 7, 8. 9, 10 ) ở thành
phố Hồ Chí Minh.
c. Tính tổng lợng ma trong các tháng mùa khô( tháng 11, 12, 1, 2. 3, 4, ) ở
thành phố Hồ Chí Minh.
hớng dẫn chấm và biểu điểm môn Địa lí 6 giữa kì II ( 2010 -
2011)
I/ Trắc nghiệm( 3 điểm)
- Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
- Các ý đúng là: 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-a, 6-b.
II/ Tự luận( 7 điểm )
Câu 1( 2 điểm )
- Trái đất có 4 khối khí:
+ Khối khí nóng: hình thành trên các vùng có vĩ độ thấp, có nhiệt độ tơng đối
cao.(0,5 điểm )
+ Khối khí lạnh: hình thành trên các vùng có vĩ độ cao, có nhiệt độ tơng đối
thấp.( 0,5 điểm )
+ Khối khí đại dơng: hình thành trên các biển và đại dơng, có độ ẩm lớn.( 0,5
điểm )
+ Khối khí lục địa: hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tơng đối
khô.( 0,5 điểm )
Câu 2( 2 điểm )
Vị trí và đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới:
- Vị trí: nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

- Đặc điểm: + Lợng nhiệt hấp thu đợc nhiều nên nóng quanh năm.
+ Có gió tín phong thổi thờng xuyên.
+ Lợng ma trung bình năm: đạt từ 1000mm đến trên 2000mm.
Câu 3( 3 điểm )
a. Tổng lợng ma trong năm của thành phố Hồ Chí Minh
Bằng: 18 + 14 + 16 + 35 + 110 + 160 + 150 + 145 + 158 + 140 + 55 + 25 =
1026( mm ). (1 điểm )
b. Tổng lợng ma các tháng mùa ma
Bằng: 110 + 160 + 150 + 145 + 158 + 140 = 863( mm ).( 1 điểm )
c .Tổng lợng ma các tháng mùa ma
Bằng: 55 + 25 + 18 + 14 + 16 + 35 = 163( mm ).( 1 điểm )
Phòng GD-ĐT việt yên
đề kiểm định giữa kỳ 2 nĂM học 2010-2011
Mụn: Địa lý 7
(Thi gian làm bài : 45 phỳt)
I/ Trắc nghiệm( 3 điểm )
Chọn đáp án đúng trong những câu sau:
1. Nớc có nền kinh tế phát triển nhất châu Phi
a. Ai - Cập b. An - Giê - Ri c. Nam Phi d. Li - Bi.
2. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở:
a. Bán cầu Bắc b. Bán cầu Nam
c. Bán cầu Đông d. Bán cầu Tây.
3.Đại bộ phận dân c châu Mĩ là:
a. Ngời lai b. Ngời Anh- điêng c. Ngời la tinh d. Ngời I- nuc.
4. Quốc gia đóng vai trò quan trọng nhất trong NAFTA( Hiệp định mậu dịch tự
do Bắc Mĩ )
a. Mê - hi - cô b. Hoa kì c. Ca-na-đa d. Bra - xin.
5. Đồng bằng rộng lớn nhất châu Mĩ:
a. La-pla-ta b. Ô-ri-nô-cô c. Pam-pa d. A-ma-dôn.
6. Cả châu lục lục là một cao nguyên băng khổng lồ là đặc điểm của:

a. Châu Nam Cực b. Châu á c. Châu Âu d. Châu Mĩ.
II/ Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1( 2 điểm )
Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Bắc Mĩ?
Câu 2 ( 2 điểm )
Dân c khu vực Trung và Nam Mĩ có đặc điểm nh thế nào?
Câu 3 ( 3 điểm )
Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu kinh tế của Hoa Kì( năm 2001 )
Nớc Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ
Hoa Kì 26% 2% 72%
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Hoa Kì.
b. Nhận xét về tỉ trọng các ngành trong cơ cấu kinh tế của Hoa Kì.
hớng dẫn chấm và biểu điểm môn Địa lí 7 giữa kì II ( 2010 -
2011)
I/ Trắc nghiệm( 3 điểm)
- Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
- Các ý đúng là: 1-c, 2-d, 3-a, 4-b, 5-d, 6-a.
II/ Tự luận( 7 điểm )
Câu 1( 2 điểm )
Đặc điểm địa hình khu vực Bắc mĩ:
- Có 3 khu vực:
+ Phía tây: là miền núi trẻ Cooc-đi-e cao, đồ sộ, hiểm trở.
+ Giữa là đồng bằng rộng lớn, hình lòng máng, nhiều hồ lớn và sông dài.
+ Phía đông: là miền núi già A-pa-lat và cao nguyên.
Câu 2( 2 điểm )
Đặc điểm dân c khu vực Trung và Nam Mĩ:
- Dân c chủ yếu là ngời lai, có nền văn hoá Mĩ latinh độc đáo.
- Phân bố dân c không đồng đều:
+ Dân c tập trung nhiều ở vùng ven biển, cửa sông hoặc trên các cao nguên có
khí hậu mát mẻ, khô ráo.

+ Dân c tha thớt ở các vùng nằm sâu trong nội địa.
- Tố độ đô thị hoá đứng đầu thế giới, đô thị hoá mang tính tự phát, tỉ lệ dân đô
thị cao.
Câu 3( 3 điểm )
a. Vẽ biểu đồ( 2 điểm)
- Hs vẽ biểu đồ tròn, vẽ đẹp, chính xác, có ghi % trên biểu đồ, có chú giải và
tên biểu đồ đúng theo yêu cầu.
b. Nhận xét ( 1 điểm )
- Công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng đáng kể: 26%.
- Nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế của Hoa Kì: 2%.
- Dịch vụ là ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất: 72%.
Qua đó, ta nhận thấy tỉ trọng các ngành kinh tế của Hoa Kì có sự khác biệt rát
lớn.

×