Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tuần 32 - Tiết 62. Saccarozo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.05 KB, 2 trang )

Phòng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rông
Tuần 32 Ngày soạn:
05/04/2011
Tiết 62 Ngày dạy:
07/04/2011
Bài 51. SACCAROZƠ
CTPT: C
12
H
22
O
11
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: Biết được:
Công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính
tan)
Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân có xúc tác axit hoặc enzim
Ứng dụng: Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật, nguyên liệu quan trọng
cho công nghiệp thực phẩm.
2. Kĩ năng:
Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật rút ra nhận xét về tính chất của saccarozơ.
Viết được các PTHH (dạng CTPT) của phản ứng thủy phân saccarozơ.
Viết được PTHH thực hiện chuyển hóa từ saccarozơ → glucozơ → ancol etylic → axit
axetic .
Phân biệt dung dịch saccarozơ, glucozơ và ancol etylic.
Tính % khối lượng saccarozơ trong mẫu nước mí
3. Thái độ:
Có ý thức sử dụng đường hợp lí, học tập nghiêm túc và khoa học.
4. Trọng tâm:
CTPT, tính chất hóa học của saccarozơ.
II. CHUẨN BỊ:


1. Đồ dùng dạy học:
a. GV:
- Hóa chất: Đường trắng, H
2
O, AgNO
3
, dd NH
3
, H
2
SO
4
đặc, dd NaOH.
- Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, quẹt.
b. HS:
Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp.
2. Phương pháp:
Trực quan – Làm việc nhóm – Làm việc với SGK – Vấn đáp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp(1’): 9A1… /…… 9A2… /…
9A3… /…… 9A4… /…
2. Bài cũ(8’):
HS1: Nêu các tính chất hóa học của glucozơ. Viết PTHH minh họa.
HS2: Làm bài tập 2 SGK/155.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Saccarozơ là loại đường phổ biến thường được sử dụng trong đời sống. Vậy,
nó có tính chất và ứng dụng như thế nào?
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Tìm hiểu trạng thái tự nhiên của saccarozơ(3’).

-GV: Yêu cầu HS quan sát
hình 5.12 SGK/153 và các
-HS: Tìm hiểu thông tin SGK
và nêu trạng thái tự nhiên của
I. Trang thái tự nhiên:
Có nhiều trong thực vật:
GV Lê Anh Linh Trang 1
Phòng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rông
thông tin SGK nêu trạng thái
tự nhiên của saccarozơ.
-GV: Nhận xét câu trả lời.
saccarozơ.
-HS: Nghe và ghi vở.
mía, củ cải đường, thốt
nốt…
Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất vật lí của saccarozơ(5’).
-GV: Cho HS quan sát mẫu
đường. Nêu trạng thái, màu
sắc.
-GV: Hòa tan đường vào
nước.
-GV:Yêu cầu HS rút ra kết
luận về tính chất vật lí của
saccarozơ.
-HS: Là chất kết tinh, không
màu, vị ngọt.
-HS: Hòa tan tốt trong nước.
-HS: Rút ra kết luận và ghi vở.
II. Tính chất vật lí:
- Là chất kết tinh không

màu, vị ngọt.
- Tan tốt trong nươc.
Hoạt động 3. Tìm hiểu tính chất hóa học của saccarozơ(12’).
-GV: Biểu diễn thí nghiệm 1:
Cho saccarozơ tác dụng với
AgNO
3
trong NH
3
và đun
nhẹ.
-GV: Biểu diễn thí nghiệm 2
SGK.
-GV: Giới thiệu về phản ứng
thủy phân saccarozơ và sản
phẩm tạo ra của phản ứng.
-GV: Yêu cầu HS lên bảng
viết PTHH sảy ra.
-HS: Theo dõi thí nghiệm của
GV và nêu hiện tượng sảy ra.
-HS: Theo dõi thí nghiệm biểu
diễn của GV và nêu hiện tượng
sảy ra: Có kết tủa Ag xuất hiện.
-HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
-HS: Viết PTHH sảy ra:
C
12
H
22
O

11
+ H
2
O
0
axit,t
→
C
6
H
12
O
6
+
C
6
H
12
O
6
III. Tính chất hóa học:
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O

0
axit,t
→
C
6
H
12
O
6
+
C
6
H
12
O
6
=> Phản ứng thủy phân
saccarozơ trong môi trường
axit.
- Phản ứng này còn sảy ra
nhờ tác dụng của enzym.
Hoạt động 4. Tìm hiểu ứng dụng của saccarozơ(4’).
-GV: Yêu cầu HS tìm hiểu sơ
đồ ứng dụng của saccarozơ
và nêu một số ứng dụng cơ
bản.
-HS: Tìm hiểu sơ đồ và nêu các
ứng dụng quan trọng của
saccarozơ.
IV. Ứng dụng:

- Pha huyết thanh.
- Tráng gương, ruột phích.
- Sản xuất vitamin C.
4. Củng cố - Dặn dò(12’):
a. Củng cố:
HS: Đọc “em có biết?” SGK/155.
GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 2, 5, 6 SGK/155.
b. Dặn dò về nhà:
GV: Yêu cầu HS về nhà học bài.
Yêu cầu HS làm bài tập 1, 3, 4 SGK/155.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
GV Lê Anh Linh Trang 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×