Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TOÁN 4 CKII 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.6 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP TAM KỲ
TRƯỜNG TH LÊ THỊ HỒNG GẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II.
Năm học: 2009-2010.
MÔN TOÁN Lớp 4-Thời gian: 40 phút.
Bài 1.(1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu a) .Phân số nào biểu thị số phần tô đậm của hình bên.
A .
3
8
B .
7
11
C .
8
11
D .
4
7
Câu b). Số thích hợp viết vào chỗ trống để :
9
7 21
=
A . 27 B . 9 C . 3 D . 7
Câu c). Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 25m
2
8dm
2
= dm
2
là:


A . 258 B . 2580 C . 2508 D . 25008
Câu d). Giá trị của chữ số 7 trong số 576 493 chỉ:
A . 7 B . 7000 C . 70 000 D . 76 493
Bài 2. ( 1 điểm).
a). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2 phút 35 giây = 155 giây 30 cm =
3
10
dm
b). Nối mỗi phân số ở cột A với phân số bằng nó ở cột B.
A B



B

Bài 3. ( 1 điểm). Cho hình thoi ABCD ( như hình bên). 3
cm
a) Cạnh AB song song với cạnh: …… A 4 cm 4
cm C
b) Cạnh AD song song với cạnh: … O 3
cm
c) Cạnh BD vuông góc với cạnh:……
c) Diện tích của hình thoi ABCD là:
……………………………………………………… D
Bài 4. (2 điểm). Tính:
a)
3 1
4 6
+

b)
31 2
35 7

………………………………….
1
2
3
4
18
24
5
10
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………


c)
2 4
3 7
X
d)
8
:
7

4
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

………………………………
Bài 5.(2 điểm). Tìm X:
a)
2
7
x X =
2
3
b) X -
1 1
2 4
=
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 6.( 2 điểm). Giải toán.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m và chiều
rộng bằng
2
5
chiều dài.Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
Tóm tắt Giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………


Bài 7. ( 1 điểm)Dành cho HS giỏi)
Tìm hai số, biết tổng của chúng là số lớn nhất có 2 chữ số và số thứ nhất gấp đôi
số thứ hai.
Bài giải





HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HK II. Lớp 4
Năm học: 2009-2010
Bài 1 Bài 2 Bài 3
câu a câu b câu c câu d câu a câu b câu a câu b câu c câu d
B A C C Đ-S
1 5
2 10

;
3 18
4 24

DC BC AC 24cm

2
Bài 4 (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a)
11
12
b)
3
5
c)
8
21
d)
2
7
Bài 5.( 2 điểm) a) x =
7
3
b) x =
3
4
Bài 6.( 2 điểm)
Tóm tắt: (0,25 điểm) Giải:

Bài 7.( 1 điểm) Bài giải:
Theo đề bài, tổng của hai số là 99.
Ta có sơ đồ:
?
Số thứ nhất:
? 99
Số thứ hai :

? m
Chiều rộng: 27m
Chiều dài :
? m
Diện tích : … m
2
?
Hiệu số phần bằng nhau là: 0,5 đ
5-2=3(phần)
Chiều rộng mảnh vườn là: 0,25 đ
27 : 3 x 2 = 18 (m)
Chiều dài mảnh vườn là:
18 + 27 = 45 (m) 0, 25 đ
Diện tích mảnh vườn là:
45 x 18 = 810 (m
2
) 0,5 đ
Đáp số: 810 m
2
0,25 đ
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 1 = 3 ( phần)
Số thứ nhất là:
99 : 3 x 2 = 66
Số thứ hai là:
99 – 66 = 33
Đáp số: STN : 66
STH : 33
MỨC ĐỘ NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN.
(Lớp 4)

Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1-Số và
phép tính
Nhận biết khái niệm
ban đầu về phân số;
biết đọc, viết phân số
có tử số và mẫu số
không quá 100; nhận
biết được tính chất
cơ bản của phân số,
nhận ra phân số bằng
nhau. Biết cách sử
dụng dấu hiệu chia
hết khi rút gọn một
phân số để được một
phân số tối giản.
( Bài 1).
-Cộng, trừ, nhân,
chia hai phân số khác
mẫu số.( Bài 4)
-Tìm thành phần chưa
biết trong phép tính.
( Bài 6)
Vận dụng
được vào giải
toán.
( Bài 5; Bài 6;
Bài 7)

2- Đại
lượng và đo
đại lượng.
-Biết thực hiện phép
tính với số đo khối
lượng, diện tích, thời
gian.( Bài 2)
-Biết chuyển đổi đơn
vị đo khốí lượng, diện
tích, thời gian.(Bài 2)
3- Hình
học.
-Nhận biết được hình
thoi và một số đặc
điểm của hình thoi.
( Bài 3)
-Biết tính diện tích
của hình thoi.( Bài 3)
-Vận dụng vào
giải toán.( Bài
3)
4- Giải
toán.
-Biết được các phần
của đề toán và bài
-Biết giải và trình bày
lời giải bài toán có
-Vận dụng vào
giat toán.(
giải bài toán, ;biết

tóm tắt, viết được
câu lời giải, phép
tính giải và đáp số.
( Bài 6, Bài 7)
đến 3 bước tính với
số tự nhiên hoặc phân
số ở dạng “ Tìm hai
số khi biết hiệu và tỷ
của 2 số đó và tìm 2
số khi biết tổng số và
tỷ số của 2 số đó.
( Bài 6 Bài 7)
Bài6; Bài 7)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×