Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

teit 41 thuc hanh khi hau va thuy van viet nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.92 KB, 13 trang )

TiÕt häc §Þa lÝ líp 8
Thứ 5 ngày 24 tháng 03 năm 2011
Tiết 41 – Bài 35: THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU, THUỶ VĂN VIỆT NAM
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên
lưu vực sông Hồng và sông Gianh dựa vào bảng 35.1 sgk.
CÁC BƯỚC VẼ BIỂU ĐỒ
BUỚC 1: Xác định loại biểu đồ cần vẽ( yêu cầu
của bài)
BƯỚC 2: Chia tỉ lệ phù hợp trên biểu đồ( tìm
số liệu lớn nhất, nhỏ nhất trong bảng cần vẽ
sau đó chia tỉ lệ theo số chẵn).
BƯỚC 3: Vẽ biểu đồ.
BƯỚC 4: Đặt tên biểu đồ đã vẽ.
Tiết 41 – Bài 35: THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU, THUỶ VĂN VIỆT NAM
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên
lưu vực sông Hồng và sông Gianh dựa vào bảng 35.1 sgk.
10000
f x( ) = x
2
m
3
/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000


6000
10000
0
600
500
400
300
200
100
f x( ) = x
2
m
3
/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
0
600
500
400
300
200

100
mm mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
f x( ) = x
2
m
3
/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
0
600
500
400
300
200
100
f x( ) = x
2
m

3
/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
0
600
500
400
300
200
100
mm mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
10000
f x( ) = x
2
m
3
/s
0

1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
0
600
500
400
300
200
100
f x( ) = x
2
m
3
/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000

7000
6000
0
600
500
400
300
200
100
mm mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
f x( ) = x
2
m
3
/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
100
600

500
400
300
200
0
mm
Biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy ở lưu vực sông
Hồng và sông Gianh.
Lưu vực sông Hồng(Trạm Sơn Tây)
Lưu vực sông Gianh( Trạm Đồng Tâm)
f x( ) = x
2
m
3
/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
100
600
500
400
300

200
0
mm
10000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nội dung biểu đồ
Địa Danh
f x( ) = x
2
m
3
/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
100
600
500
400
300
200

0
mm
Biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy ở lưu vực sông
Hồng và sông Gianh.
Lưu vực sông Hồng(Trạm Sơn Tây)
Lưu vực sông Gianh( Trạm Đồng Tâm)
f x( ) = x
2
m
3
/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
100
600
500
400
300
200
0
mm
10000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nội dung biểu đồ
Địa Danh
CÁC BƯỚC VẼ BIỂU ĐỒ
BUỚC 1: Xác định loại biểu đồ cần vẽ
BƯỚC 2: Chia tỉ lệ phù hợp trên biểu đồ
BƯỚC 3: Vẽ biểu đồ.
BƯỚC 4: Đặt tên biểu đồ đã vẽ.
Tiết 41 – Bài 35: THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU, THUỶ VĂN VIỆT NAM
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy
trên lưu vực sông Hồng và sông Gianh dựa vào bảng 35.1 sgk.
Bài tập 2: Phân tích biểu đồ.
a/ Xác định mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình
Cách tính: Lượng mưa TB tháng = tổng lượng mưa các tháng trong năm : 12
Lưu lượng nước TB tháng = tổng lưu lượng các tháng trong năm : 12
61,7 3632
Lưu lượng nước
TB tháng(m
3
/s)

186 153
Lượng mưa TB
tháng(mm)
Lưu vực
sông Gianh
Lưu vực
sông Hồng
f x( ) = x

2
m
3
/s
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
100
600
500
400
300
200
0
mm
Biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy ở
lưu vực sông Hồng và sông Gianh.
Lưu vực sông Hồng(Trạm Sơn
Tây)
Lưu vực sông Gianh( Trạm
Đồng Tâm)
Lưu vực
sông Hồng

Lưu vực sông
Gianh
Lượng mưa TB
tháng(mm)
153

186
Lưu lượng
nước TB
tháng(m
3
/s)
3632 61,7
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ
Bài tập 2: Phân tích biểu đồ.
a/ Xác định mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị
trung bình
0
f x( ) = x
2
m
3
/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000

9000
7000
6000
100
600
500
400
300
200
0
m
m
10000
1 2 3 4 5 6 7 8 910 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 910 11 12
f x( ) = x
2
m
3
/s
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000

100
600
500
400
300
200
0
mm
Biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy ở
lưu vực sông Hồng và sông Gianh.
Lưu vực sông Hồng(Trạm Sơn
Tây)
Lưu vực sông Gianh( Trạm
Đồng Tâm)
Lưu vực
sông Hồng
Lưu vực
sông Gianh
Lượng mưa
TB tháng(mm)
153

186
Lưu lượng
nước TB
tháng(m
3
/s)
3632 61,7
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ

Bài tập 2: Phân tích biểu đồ.
a/ Xác định mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị
trung bình
0
f x( ) = x
2
m
3
/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
100
600
500
400
300
200
0
m
m
10000
1 2 3 4 5 6 7 8 910 11 12

1 2 3 4 5 6 7 8 910 11 12
Tháng 9 - 11Tháng 6 - 10Mùa lũ
Tháng 8 - 11Tháng 5 - 10Mùa
mưa
Lưu vực
sông Gianh
Lưu vực
sông Hồng
Cách Xác định mùa mưa, mùa lũ
(Mục 2, ý b, trang 125)
b/ Nhận xét mối quan hệ giữa mùa
mưa và mùa lũ trên từng lưu vực sông
Mùa lũ không hoàn toàn trùng
với mùa mưa
do ảnh hưởng của:
- Hệ số thấm của đất đá.
- Hình dạng mạng lưới sông; hồ nhân
tạo.
- Độ che phủ của rừng.

×