Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đề thi thử đại học môn Lý lần 3 năm 2014 trường THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội Đề thi thử đại học môn lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.08 KB, 22 trang )

Trang 1/5 - Mã đề thi 136
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III - NĂM HỌC 2013-2014
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi
136

Họ tên thí sinh: Số báo danh:


Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; độ lớn điện
tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; 1 u = 931,5 MeV/c
2
.

Câu 1: Mạch điện nối tiếp R
1
L


1
C
1
có tần số cộng hưởng f
1
. Mạch điện nối tiếp R
2
L
2
C
2
có tần số cộng
hưởng f
2
. Biết f
2
= f
1
. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng là f. Tần số f liên hệ với
tần số f
1
theo hệ thức:
A. f = 2f
1
. B. f = 4f
1
. C. f = 3f
1
. D. f = f
1

.
Câu 2: Ở mặt đất, tại nơi có g = 9,81m/s
2
, một con lắc đơn có vật nặng m = 100 g mang điện tích q. Khi
có điện trường đều với cường độ điện trường
E

hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động với
chu kỳ giống như khi nó dao động ở độ cao h = 6,4 km. Biết E = 9810 V/m, bán kính Trái đất R = 6400
km. Điện tích q (tính theo đơn vị C) bằng
A. 2.10
–7
. B. −2.10
–7
. C. −3.10
–8
. D. 3.10
–8
.
Câu 3: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng
dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Suất điện động do máy này phát
ra có giá trị hiệu dụng là
A. 88858 V. B. 12566 V. C. 88,86 V. D. 125,66 V.
Câu 4: Nói về độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ, phát biểu nào say đây đúng?
A. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng của mẫu càng lớn.
B. Độ phóng xạ tăng khi tăng nhiệt độ của mẫu phóng xạ.
C. Có thể tăng độ phóng xạ bằng cách tăng từ trường nơi đặt mẫu.
D. Độ phóng xạ tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 5: Cho mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100 Ω , độ tự cảm L = 1/(2π) H mắc nối
tiếp với cực dương của điốt Đ. Điốt Đ có điện trở thuận không đáng kể, có điện trở ngược rất lớn. Đặt vào

2 đầu đoạn mạch điện áp u
BA
= 200cos
2
(100πt) V thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch AB là P1. Nếu
đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u
AB
= 200cos
2
( 100πt) V thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch AB là
P2. Tỉ số P2/P1 là
A. 9 B. 1/6 C. 6 D. 1/9
Câu 6: Hai cuộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng của các cuộn dây. Điều kiện để U
1
+ U
2
= U là:

A. L
1
.L
2
= R
1
.R
2
. B. L
1
+ L
2
= R
1
+ R
2
. C.
12
12
LL
RR
=
. D.
12
21
LL
RR
=
.
Câu 7: Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng cơ cách nhau λ/3. Tại thời điểm t có u

M
= +3 cm và u
N
= -3 cm. Biên độ sóng bằng
A.
33
cm. B.
23
cm. C. 3 cm. D.
6
cm.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A = 8 cm. Biết trong một chu kỳ,
khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 250 cm/s
2
là T/3. Tần số dao động của vật là
A. 2,5 Hz. B. 1,5 Hz. C. 7,9 Hz. D. 1,26 Hz.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều
chỉnh f đến giá trị f
1
hoặc f
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị bằng nhau. Khi điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cực đại thì
A.
2
2
2
1
2

fff +=
.
B.
2
ff
f
2
2
2
1
2
+
=
. C.
21
2
fff =
. D.
2
2
2
1
2
f
1
f
1
f
2
+=


Trang 2/5 - Mã đề thi 136
Câu 10: Trong thí nghiệm I-âng về giaothoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 0,8 mm, khoảng
vân quan sát được là 1 mm. Dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe thêm một khoảng 50 cm thì khoảng
vân mới là 0,75 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc đã dùng là
A. 0,4 µm. B. 0,44 µm. C. 0,5 µm. D. 0,48 µm.
Câu 11: Nếu ánh sáng huỳnh quang gây ra hiện tượng quang điện với một kim loại thì ánh sáng kích
thích làm phát ra ánh sáng huỳnh quang
A. gây ra hiện tượng quang điện với kim loại đó khi thời gian chiếu sáng đủ lớn.
B. không gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
C. gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại đó khi có cường độ ánh sáng đủ mạnh.
D. cũng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
Câu 12: Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có
điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 1,5 m thì người ta phải điều chỉnh để điện dung của
tụ có giá trị 500 pF. Để thu được sóng 3m thì phải
A. tăng điện dung của tụ thêm 1500pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 1000pF.
C. giảm điện dung của tụ 2000pF. D. tăng điện dung của tụ thêm 2000pF.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt-π/3) cm. Trong khoảng thời gian ∆t =
0,775 s, kể từ thời điểm ban đầu, số lần vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 8.
Câu 14: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch
trên điện áp xoay chiều ổn định u = U
0
cos
ω
t. Khi R = R
0
thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên
cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R
0

thì
A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
C. công suất trên biến trở giảm. D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
Câu 15: Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh xác định được bước sóng của sóng
âm là λ = 75 ± 5 cm. Biết tần số của nguồn âm f = 440 ± 10 Hz, vận tốc truyền âm là
A. 330 ± 5 m/s. B. 330 ± 15 m/s. C. 330 ± 30 m/s. D. 330 ± 50 m/s.
Câu 16: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một
trong các phần tử: điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u =
U
6
cos100πt V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X, Y lần lượt là U
X
=
2
U, U
Y
= U. Phần tử
X và Y là
A. cuộn dây thuần cảm và tụ điện. B. cuộn dây không thuần cảm và điện trở.
C. tụ điện và điện trở. D. cuộn dây có điện trở thuần và tụ điện.
Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Trong đó: AM là cuộn
dây có điện trở r = 200 Ω hệ số tự cảm L =
π
2
H; MB gồm tụ điện có điện dung C =
4
2.10

π
F mắc nối tiếp

với biến trở R. Biết u
MB
= U
0
cos100
π
t (V). Thay đổi R đến giá trị R
1
thì điện áp hai đầu AM lệch pha
π/2 so với điện áp hai đầu MB. Giá trị của R
1
bằng
A. 20Ω. B. 100Ω. C. 50Ω. D. 70Ω.
Câu 18: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ dòng điện là
0
os
2
i Ic t
π
ω

= −


. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian T/3
kể từ lúc t = T/12 (với T là chu kì của dòng điện ) là
A.
0
2I
ω

. B.
0
2Iπ
ω
. C. 0. D.
0
I
2
π
ω
.
Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và
vật nặng có khối lượng 250 g. Biết rằng trong quá trình dao động, thời gian mà lò xo bị dãn trong một chu
kỳ là
s
60
5
π
. Lấy g = 10 m/s
2
, biên độ của dao động của vật là
A. 5 cm. B.
cm.
3
35
C.
cm.
2
35
D.

cm 35

Câu 20: Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà sẽ làm cho tivi trong nhà bị nhiễu, vì hồ quang điện
A. chặn sóng điện từ lan tới ăng-ten của tivi. B. làm thay đổi điện áp trên lưới điện.
Trang 3/5 - Mã đề thi 136
C. phát ra sóng điện từ lan tới ăng-ten của tivi. D. làm thay đổi cường độ dòng điện qua tivi.
Câu 21: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234
92
U
phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
230
90
Th
.
Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α,
234
U,
230
Th lần lượt là 7,1 MeV, 7,63 MeV, 7,7 MeV.
A. 17,24 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 10,82 MeV.
Câu 22: Trong thời kỳ hoạt động mạnh, Mặt Trời phóng về phía Trái Đất một dòng hạt điện tích gây ra
hiện tượng bão từ trên Trái Đất. Trong trận bão từ, sự truyền sóng vô tuyến bị ảnh hưởng rất mạnh. Sở dĩ
bão từ ảnh hưởng tới sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi
A. từ trường trên mặt đất.
B. khả năng phản xạ sóng điện từ trên tầng điện li.
C. điện trường trên mặt đất.
D. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất.
Câu 23: Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng nguyên tử nhận các giá trị gián đoạn?
A. Hiện tượng quang điện.

B. Quang phổ do đèn dây tóc phát ra.
C. Hiện tượng phóng xạ β.
D. Quang phổ do hơi loãng của Natri bị đốt nóng sáng.
Câu 24: Một đồng hồ có quả lắc (xem là con lắc đơn) dao động với chu kỳ T = 2 s ở Hà Nội với gia tốc
trọng trường g
1
= 9,7926m/s
2
và nhiệt độ t
1
= 10
0
C. Chuyển đồng hồ vào Thành phố Hồ Chí Minh với gia
tốc trọng trường g
2
= 9,7867m/s
2
và nhiệt độ t
2
= 33
0
C. Biết hệ số dãn nở của thanh treo α = 2.10
–5
K
–1
.
Muốn đồng hồ vẫn chạy đúng trong điều kiện mới thì chiều dài của con lắc phải
A. giảm 1,65mm. B. giảm 1,05mm. C. tăng 1,05mm. D. tăng 1,65mm.
Câu 25: Nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

B. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh đỏ.
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m được treo trên trần một toa xe. Dưới tác dụng của trọng lực,
toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc 30
o
so với phương ngang, hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt
dốc là 0,2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do đối với xe. Lấy g = 10 m/s
2
. Chu kì dao động
đó của con lắc là:
A. 2,3 s. B. 2,0 s. C. 2,1 s. D. 2,5 s.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và có giá trị U
C
= 2U.
Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch R và L là
A.
C
3U
.
B.
C
U
2
1
.
C.
C
U

4
3
.
D.
C
U
2
3
.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 2mm, màn ảnh cách hai
khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ
có bước sóng λ’ > λ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bước
sóng λ’ có giá trị
A. 0,48 μm. B. 0,52 μm. C. 0,58 μm. D. 0,60 μm.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung với
tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi hai đầu dây là hai nút sóng. Thời
gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,6 m/s. B. 12,0 m/s. C. 15,0 m/s. D. 22,5 m/s .
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật m
1
có khối lượng 2 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao
động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ A = 5 cm. Khi vật m
1
đến vị trí biên
thì người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m
2
. Cho hệ số ma sát giữa m
2
và m
1

là µ = 0,2; g =
10m/s
2
. Giá trị của m
2
để nó không bị trượt trên m
1

A. m
2
≤ 0,4kg. B. m
2
≥ 0,5kg. C. m
2
≥ 0,4kg. D. m
2
≤ 0,5kg.
Câu 31: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro không có bức xạ nào có bước sóng thuộc vùng tia
Rơnghen là do
A. hạt nhân hydro không có nơtron.
Trang 4/5 - Mã đề thi 136
B. hiệu số năng lượng giữa trạng thái cao nhất và thấp nhất là nhỏ hơn 13,6 eV.
C. độ lớn năng lượng ở mỗi trạng thái dừng là quá nhỏ.
D. hydro không thể đốt đến nhiệt độ đủ cao.
Câu 32: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều là u =
t
π
100cos2100
(V).Tại thời điểm 1/300
s, số chỉ của vôn kế này có giá trị là:

A. 100V. B.
2100
V. C. 200V . D.
250
V.
Câu 33: Trong một quang phổ của nguyên tử hyđrô, người ta quan sát thấy chỉ có 3 vạch phổ có màu.
Quang phổ này có tất cả bao nhiêu vạch quang phổ?
A. 3 vạch. B. 4 vạch. C. 10 vạch. D. 7 vạch.
Câu 34: Tại thời điểm t
1
độ phóng xạ của một mẫu magie
Mg
27
12
là 2,4.10
6
Bq, tại thời điểm t
2
độ phóng
xạ của nó là 8.10
5
Bq. Số hạt nhân bị phân rã từ thời điểm t
1
đến thời điểm t
2
là 13,85.10
8
hạt nhân. Chu kì
bán rã của Magiê
Mg

27
12

A. 15 phút. B. 10 phút. C. 12 phút. D. 16 phút.
Câu 35: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m, dao động với biên độ góc α
0
trong không khí. Tại vị
trí cân bằng, lực hướng tâm tác dụng vào vật nhỏ có biểu thức
A. F
ht
= mgcosα
0
. B. F
ht
= 2mg(1-cosα
0
). C. F
ht
= 2mgcosα
0
. D. F
ht
=mg(3-2cosα
0
).
Câu 36: Hạt nhân con sinh ra sau phóng xạ β


Cd
111

48
. Hạt nhân mẹ là
A.
.
111
47
Ag
B.
.
110
47
Ag
C.
.ln
111
49
D.
.
112
47
Ag

Câu 37: Một nguồn sáng có công suất 2 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,597µm tỏa ra đều theo mọi
hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4 mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi
tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa
nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là
A. 27 km B. 470 km C. 6 km D. 274 km
Câu 38:
U
234

92
phóng xạ theo phương trình
ThHeU
230
90
4
2
234
92
+→
. Lúc đầu có 119g urani, thể tích He tạo thành
ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kỳ bán rã là
A. 8,54 lít. B. 2,85 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
Câu 39: Hai dao động cơ điều hòa có cùng phương và cùng tần số 50 Hz, có biên độ lần lượt là 2a và a,
pha ban đầu lần lượt là π/3 và π. Phương trình của dao động tổng hợp có dạng
A.
3 cos 100
3
xa t
π
π

= −


.
B.
3 cos 100
2
xa t

π
π

= +


.
C.
3cos 100
3
xa t
π
π

= −


.
D.
3cos 100
2
xa t
π
π

= +


.
Câu 40: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc và ly độ liên hệ

với nhau bởi biểu thức a = - 400π
2
x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 20. B. 10. C. 40. D. 400.
Câu 41: Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau một khoảng AB = 12cm đang dao
động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. M và N là hai điểm khác nhau thuộc mặt
nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với
hai nguồn ở trên đoạn MN bằng
A. 5. B. 3. C. 7. D. 6.
Câu 42: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây sai?
A. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động
âm.
C. Khi môt nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f
0
, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f
0
;
3f
0
; 4f
0
….
D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
Câu 43: Một thấu kính thủy tinh có hai mặt cầu lồi đặt trong không khí. Một chùm tia sáng hẹp song song
gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, tím vàng được chiếu tới thấu kính song song với trục chính của thấu
kính. Điểm hội tụ của chùm sáng màu tính từ quang tâm O ra xa theo thứ tự
Trang 5/5 - Mã đề thi 136
A. tím, lam, vàng, đỏ. B. tím, vàng, lam, đỏ. C. đỏ, lam, vàng, tím. D. đỏ, vàng, lam, tím.
Câu 44: Xét phản ứng hạt nhân

2
1
D
+
2
1
D

3
2
He
+n. Cho biết tên gọi và điều kiện xảy ra phản ứng.
A. Đó là phản ứng nhiệt hạch. Để xảy ra phản ứng cần nhiệt độ rất cao (từ 10
7
đến 10
8
K).
B. Là phản ứng phân hạch dây chuyền. Điều kiện cần cho phản ứng xảy ra là khối lượng của chất phân
hạch phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
C. Đó là phản ứng phân hạch. Điều kiện cần cho phản ứng xảy ra là khối lượng của chất phân hạch
phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
D. Đó là phản ứng nhiệt hạch. Để xảy ra phản ứng cần có khối lượng chất đủ lớn.
Câu 45: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
0
, khi cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị bằng một phần tư giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn
A.
0
5
2

U
. B.
0
10
2
U
. C.
0
12
4
U
. D.
0
15
4
U
.
Câu 46: Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng chính là
A. tạo nhiều chùm tia song song đơn sắc chiếu tới buồng tối.
B. tán sắc ánh sáng trước khi chiếu tới lăng kính.
C. tạo các chùm tia song song bên trong lăng kính.
D. tạo chùm tia song song của ánh sáng phức tạp chiếu tới hệ tán sắc.
Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau
thì vân sáng trung tâm sẽ
A. không thay đổi vị trí. B. dịch về phía nguồn trễ pha.
C. dịch về phía nguồn sớm pha. D. không còn vì không có giao thoa.
Câu 48: Trong bài toán truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì điện áp
ở nơi phát cần phải
A. giảm n lần. B. tăng n lần C. tăng
n

lần. D. giảm n
2
lần.
Câu 49: Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là u
0
=
asin
2
t
T
π
(cm). Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn O một khoảng λ/3 ở thời điểm t= T/2 có
độ dịch chuyển u
M
= 2 cm. Biên độ sóng a có giá trị
A.
4
3
cm. B. 4 cm.
C.
23
cm. D. 2 cm.
Câu 50: Tia X được phát ra từ một ống tia X (ống Coolidge) có hai cực được nối vào hai đầu cuộn thứ
cấp của một máy biến thế tăng thế với tỷ số biến thế k = 1000. Hai đầu của cuộn sơ cấp của máy biến thế
này được nối vào một nguồn hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U. Hỏi U phải có trị số
tối thiểu bằng bao nhiêu để có thể tạo được tia X có bước sóng 6,2 pm?
A. 141,4 V. B. 200 V. C. 200 kV. D. 141,4 kV.

HẾT



Trang 1/5 - Mã đề thi 210
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III - NĂM HỌC 2013-2014
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi
210

Họ tên thí sinh: Số báo danh:


Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; độ lớn điện
tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; 1 u = 931,5 MeV/c
2
.

Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A = 8 cm. Biết trong một chu kỳ,

khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 250 cm/s
2
là T/3. Tần số dao động của vật là
A. 1,5 Hz. B. 2,5 Hz. C. 1,26 Hz. D. 7,9 Hz.
Câu 2: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng
dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Suất điện động do máy này phát
ra có giá trị hiệu dụng là
A. 88,86 V. B. 88858 V. C. 125,66 V. D. 12566 V.
Câu 3: Nói về độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ, phát biểu nào say đây đúng?
A. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng của mẫu càng lớn.
B. Độ phóng xạ tăng khi tăng nhiệt độ của mẫu phóng xạ.
C. Có thể tăng độ phóng xạ bằng cách tăng từ trường nơi đặt mẫu.
D. Độ phóng xạ tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 4: Cho mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100 Ω , độ tự cảm L = 1/(2π) H mắc nối
tiếp với cực dương của điốt Đ. Điốt Đ có điện trở thuận không đáng kể, có điện trở ngược rất lớn. Đặt vào
2 đầu đoạn mạch điện áp u
BA
= 200cos
2
(100πt) V thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch AB là P1. Nếu
đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u
AB
= 200cos
2
( 100πt) V thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch AB là
P2. Tỉ số P2/P1 là
A. 9 B. 1/6 C. 6 D. 1/9
Câu 5: Một thấu kính thủy tinh có hai mặt cầu lồi đặt trong không khí. Một chùm tia sáng hẹp song song
gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, tím vàng được chiếu tới thấu kính song song với trục chính của thấu
kính. Điểm hội tụ của chùm sáng màu tính từ quang tâm O ra xa theo thứ tự

A. đỏ, lam, vàng, tím. B. tím, vàng, lam, đỏ. C. tím, lam, vàng, đỏ. D. đỏ, vàng, lam, tím.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều
chỉnh f đến giá trị f
1
hoặc f
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị bằng nhau. Khi điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cực đại thì
A.
2
2
2
1
2
fff +=
.
B.
2
ff
f
2
2
2
1
2
+
=
. C.
21

2
fff =
. D.
2
2
2
1
2
f
1
f
1
f
2
+=

Câu 7: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m, dao động với biên độ góc α
0
trong không khí. Tại vị trí
cân bằng, lực hướng tâm tác dụng vào vật nhỏ có biểu thức
A. F
ht
= mgcosα
0
. B. F
ht
= 2mg(1-cosα
0
). C. F
ht

= 2mgcosα
0
. D. F
ht
=mg(3-2cosα
0
).
Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Trong đó: AM là cuộn
dây có điện trở r = 200 Ω hệ số tự cảm L =
π
2
H; MB gồm tụ điện có điện dung C =
4
2.10

π
F mắc nối tiếp
với biến trở R. Biết u
MB
= U
0
cos100
π
t (V). Thay đổi R đến giá trị R
1
thì điện áp hai đầu AM lệch pha
π/2 so với điện áp hai đầu MB. Giá trị của R
1
bằng
A. 70Ω. B. 50Ω. C. 20Ω. D. 100Ω.

Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giaothoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 0,8 mm, khoảng vân
quan sát được là 1 mm. Dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe thêm một khoảng 50 cm thì khoảng vân
mới là 0,75 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc đã dùng là
A. 0,5 µm. B. 0,44 µm. C. 0,4 µm. D. 0,48 µm.
Trang 2/5 - Mã đề thi 210
Câu 10: Trong bài toán truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì điện áp
ở nơi phát cần phải
A. giảm n lần. B. tăng n lần C. tăng
n
lần. D. giảm n
2
lần.
Câu 11: Nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh đỏ.
C. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
Câu 12: Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng nguyên tử nhận các giá trị gián đoạn?
A. Quang phổ do đèn dây tóc phát ra.
B. Quang phổ do hơi loãng của Natri bị đốt nóng sáng.
C. Hiện tượng phóng xạ β.
D. Hiện tượng quang điện.
Câu 13: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro không có bức xạ nào có bước sóng thuộc vùng tia
Rơnghen là do
A. hiệu số năng lượng giữa trạng thái cao nhất và thấp nhất là nhỏ hơn 13,6 eV.
B. hydro không thể đốt đến nhiệt độ đủ cao.
C. hạt nhân hydro không có nơtron.
D. độ lớn năng lượng ở mỗi trạng thái dừng là quá nhỏ.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc và ly độ liên hệ
với nhau bởi biểu thức a = - 400π

2
x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 20. B. 10. C. 40. D. 400.
Câu 15: Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có
điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 1,5 m thì người ta phải điều chỉnh để điện dung của
tụ có giá trị 500 pF. Để thu được sóng 3m thì phải
A. tăng điện dung của tụ thêm 2000pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 1500pF.
C. giảm điện dung của tụ 2000pF. D. tăng điện dung của tụ thêm 1000pF.
Câu 16: Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng cơ cách nhau λ/3. Tại thời điểm t có
u
M
= +3 cm và u
N
= -3 cm. Biên độ sóng bằng
A.
6
cm.
B.
33
cm. C. 3 cm. D.
23
cm.
Câu 17: Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà sẽ làm cho tivi trong nhà bị nhiễu, vì hồ quang điện
A. chặn sóng điện từ lan tới ăng-ten của tivi. B. làm thay đổi điện áp trên lưới điện.
C. phát ra sóng điện từ lan tới ăng-ten của tivi. D. làm thay đổi cường độ dòng điện qua tivi.
Câu 18: Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau một khoảng AB = 12cm đang dao
động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. M và N là hai điểm khác nhau thuộc mặt
nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với
hai nguồn ở trên đoạn MN bằng
A. 5. B. 6. C. 3. D. 7.

Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và
vật nặng có khối lượng 250 g. Biết rằng trong quá trình dao động, thời gian mà lò xo bị dãn trong một chu
kỳ là
s
60
5
π
. Lấy g = 10 m/s
2
, biên độ của dao động của vật là
A.
cm.
2
35
B.
cm.
3
35
C.
cm 35
D. 5 cm.
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m được treo trên trần một toa xe. Dưới tác dụng của trọng lực,
toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc 30
o
so với phương ngang, hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt
dốc là 0,2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do đối với xe. Lấy g = 10 m/s
2
. Chu kì dao động
đó của con lắc là:
A. 2,3 s. B. 2,0 s. C. 2,1 s. D. 2,5 s.

Câu 21: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch
trên điện áp xoay chiều ổn định u = U
0
cos
ω
t. Khi R = R
0
thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên
cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R
0
thì
A. công suất trên biến trở tăng rồi giảm. B. công suất toàn mạch tăng rồi giảm.
Trang 3/5 - Mã đề thi 210
C. công suất trên biến trở giảm. D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
Câu 22: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều là u =
t
π
100cos2100
(V).Tại thời điểm 1/300
s, số chỉ của vôn kế này có giá trị là:
A. 100V. B.
2100
V. C. 200V . D.
250
V.
Câu 23: Một đồng hồ có quả lắc (xem là con lắc đơn) dao động với chu kỳ T = 2 s ở Hà Nội với gia tốc
trọng trường g
1
= 9,7926m/s
2

và nhiệt độ t
1
= 10
0
C. Chuyển đồng hồ vào Thành phố Hồ Chí Minh với gia
tốc trọng trường g
2
= 9,7867m/s
2
và nhiệt độ t
2
= 33
0
C. Biết hệ số dãn nở của thanh treo α = 2.10
–5
K
–1
.
Muốn đồng hồ vẫn chạy đúng trong điều kiện mới thì chiều dài của con lắc phải
A. giảm 1,65mm. B. giảm 1,05mm. C. tăng 1,05mm. D. tăng 1,65mm.
Câu 24: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây sai?
A. Khi môt nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f
0
, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f
0
;
3f
0
; 4f
0

….
B. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
C. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động
âm.
D. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt-π/3) cm. Trong khoảng thời gian ∆t =
0,775 s, kể từ thời điểm ban đầu, số lần vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng là
A. 4. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 26: Tia X được phát ra từ một ống tia X (ống Coolidge) có hai cực được nối vào hai đầu cuộn thứ
cấp của một máy biến thế tăng thế với tỷ số biến thế k = 1000. Hai đầu của cuộn sơ cấp của máy biến thế
này được nối vào một nguồn hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U. Hỏi U phải có trị số
tối thiểu bằng bao nhiêu để có thể tạo được tia X có bước sóng 6,2 pm?
A. 141,4 V. B. 200 kV. C. 200 V. D. 141,4 kV.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật m
1
có khối lượng 2 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao
động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ A = 5 cm. Khi vật m
1
đến vị trí biên
thì người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m
2
. Cho hệ số ma sát giữa m
2
và m
1
là µ = 0,2; g =
10m/s
2
. Giá trị của m
2

để nó không bị trượt trên m
1

A. m
2
≤ 0,4kg. B. m
2
≥ 0,5kg. C. m
2
≥ 0,4kg. D. m
2
≤ 0,5kg.
Câu 28: Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh xác định được bước sóng của sóng
âm là λ = 75 ± 5 cm. Biết tần số của nguồn âm f = 440 ± 10 Hz, vận tốc truyền âm là
A. 330 ± 15 m/s. B. 330 ± 50 m/s. C. 330 ± 5 m/s. D. 330 ± 30 m/s.
Câu 29: Một nguồn sáng có công suất 2 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,597µm tỏa ra đều theo mọi
hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4 mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi
tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa
nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là
A. 274 km B. 27 km C. 6 km D. 470 km
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung với
tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi hai đầu dây là hai nút sóng. Thời
gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,6 m/s. B. 15,0 m/s. C. 12,0 m/s. D. 22,5 m/s .
Câu 31: Trong thời kỳ hoạt động mạnh, Mặt Trời phóng về phía Trái Đất một dòng hạt điện tích gây ra
hiện tượng bão từ trên Trái Đất. Trong trận bão từ, sự truyền sóng vô tuyến bị ảnh hưởng rất mạnh. Sở dĩ
bão từ ảnh hưởng tới sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi
A. khả năng phản xạ sóng điện từ trên tầng điện li.
B. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất.
C. điện trường trên mặt đất.

D. từ trường trên mặt đất.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và có giá trị U
C
= 2U.
Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch R và L là
Trang 4/5 - Mã đề thi 210
A.
C
U
2
1
.
B.
C
U
4
3
.
C.
C
3U
.
D.
C
U
2
3
.
Câu 33: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U

0
, khi cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị bằng một phần tư giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn
A.
0
5
2
U
. B.
0
10
2
U
. C.
0
12
4
U
. D.
0
15
4
U
.
Câu 34: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234
92
U
phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
230

90
Th
.
Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α,
234
U,
230
Th lần lượt là 7,1 MeV, 7,63 MeV, 7,7 MeV.
A. 11,51 MeV. B. 10,82 MeV. C. 17,24 MeV. D. 13,98 MeV.
Câu 35: Hạt nhân con sinh ra sau phóng xạ β


Cd
111
48
. Hạt nhân mẹ là
A.
.
111
47
Ag
B.
.
110
47
Ag
C.
.ln
111
49

D.
.
112
47
Ag

Câu 36: Mạch điện nối tiếp R
1
L
1
C
1
có tần số cộng hưởng f
1
. Mạch điện nối tiếp R
2
L
2
C
2
có tần số cộng
hưởng f
2
. Biết f
2
= f
1
. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng là f. Tần số f liên hệ với
tần số f
1

theo hệ thức:
A. f = 2f
1
. B. f = 4f
1
. C. f = 3f
1
. D. f = f
1
.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 2mm, màn ảnh cách hai
khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ
có bước sóng λ’ > λ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bước
sóng λ’ có giá trị
A. 0,48 μm. B. 0,58 μm. C. 0,60 μm. D. 0,52 μm.
Câu 38: Hai dao động cơ điều hòa có cùng phương và cùng tần số 50 Hz, có biên độ lần lượt là 2a và a,
pha ban đầu lần lượt là π/3 và π. Phương trình của dao động tổng hợp có dạng
A.
3 cos 100
3
xa t
π
π

= −


.
B.
3 cos 100

2
xa t
π
π

= +


.
C.
3cos 100
3
xa t
π
π

= −


.
D.
3cos 100
2
xa t
π
π

= +



.
Câu 39: Nếu ánh sáng huỳnh quang gây ra hiện tượng quang điện với một kim loại thì ánh sáng kích
thích làm phát ra ánh sáng huỳnh quang
A. gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại đó khi có cường độ ánh sáng đủ mạnh.
B. gây ra hiện tượng quang điện với kim loại đó khi thời gian chiếu sáng đủ lớn.
C. không gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
D. cũng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau
thì vân sáng trung tâm sẽ
A. không thay đổi vị trí. B. dịch về phía nguồn trễ pha.
C. không còn vì không có giao thoa. D. dịch về phía nguồn sớm pha.
Câu 41: Ở mặt đất, tại nơi có g = 9,81m/s
2
, một con lắc đơn có vật nặng m = 100 g mang điện tích q. Khi
có điện trường đều với cường độ điện trường
E

hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động với
chu kỳ giống như khi nó dao động ở độ cao h = 6,4 km. Biết E = 9810 V/m, bán kính Trái đất R = 6400
km. Điện tích q (tính theo đơn vị C) bằng
A. −3.10
–8
. B. 3.10
–8
. C. −2.10
–7
. D. 2.10
–7
.
Câu 42: Hai cuộn dây (R

1
, L
1
) và (R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng của các cuộn dây. Điều kiện để U
1
+ U
2
= U là:
A. L
1
.L
2
= R
1
.R
2
. B. L
1
+ L
2
= R

1
+ R
2
. C.
12
21
LL
RR
=
. D.
12
12
LL
RR
=
.
Câu 43: Xét phản ứng hạt nhân
2
1
D
+
2
1
D

3
2
He
+n. Cho biết tên gọi và điều kiện xảy ra phản ứng.
A. Đó là phản ứng nhiệt hạch. Để xảy ra phản ứng cần nhiệt độ rất cao (từ 10

7
đến 10
8
K).
B. Là phản ứng phân hạch dây chuyền. Điều kiện cần cho phản ứng xảy ra là khối lượng của chất phân
hạch phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
Trang 5/5 - Mã đề thi 210
C. Đó là phản ứng phân hạch. Điều kiện cần cho phản ứng xảy ra là khối lượng của chất phân hạch
phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
D. Đó là phản ứng nhiệt hạch. Để xảy ra phản ứng cần có khối lượng chất đủ lớn.
Câu 44: Trong một quang phổ của nguyên tử hyđrô, người ta quan sát thấy chỉ có 3 vạch phổ có màu.
Quang phổ này có tất cả bao nhiêu vạch quang phổ?
A. 4 vạch. B. 3 vạch. C. 10 vạch. D. 7 vạch.
Câu 45: Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng chính là
A. tạo nhiều chùm tia song song đơn sắc chiếu tới buồng tối.
B. tán sắc ánh sáng trước khi chiếu tới lăng kính.
C. tạo các chùm tia song song bên trong lăng kính.
D. tạo chùm tia song song của ánh sáng phức tạp chiếu tới hệ tán sắc.
Câu 46:
U
234
92
phóng xạ theo phương trình
ThHeU
230
90
4
2
234
92

+→
. Lúc đầu có 119g urani, thể tích He tạo thành
ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kỳ bán rã là
A. 22,4 lít. B. 16,8 lít. C. 8,54 lít. D. 2,85 lít.
Câu 47: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ dòng điện là
0
os
2
i Ic t
π
ω

= −


. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian T/3
kể từ lúc t = T/12 (với T là chu kì của dòng điện ) là
A.
0
2Iπ
ω
. B.
0
I
2
π
ω
. C. 0. D.
0
2I

ω
.
Câu 48: Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là u
0
=
asin
2
t
T
π
(cm). Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn O một khoảng λ/3 ở thời điểm t= T/2 có
độ dịch chuyển u
M
= 2 cm. Biên độ sóng a có giá trị
A.
4
3
cm. B. 4 cm.
C.
23
cm. D. 2 cm.
Câu 49: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một
trong các phần tử: điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u =
U
6
cos100πt V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X, Y lần lượt là U
X
=
2
U, U

Y
= U. Phần tử
X và Y là
A. cuộn dây không thuần cảm và điện trở. B. cuộn dây có điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn dây thuần cảm và tụ điện. D. tụ điện và điện trở.
Câu 50: Tại thời điểm t
1
độ phóng xạ của một mẫu magie
Mg
27
12
là 2,4.10
6
Bq, tại thời điểm t
2
độ phóng
xạ của nó là 8.10
5
Bq. Số hạt nhân bị phân rã từ thời điểm t
1
đến thời điểm t
2
là 13,85.10
8
hạt nhân. Chu kì
bán rã của Magiê
Mg
27
12


A. 15 phút. B. 10 phút. C. 12 phút. D. 16 phút.

HẾT


Trang 1/5 - Mã đề thi 358
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III - NĂM HỌC 2013-2014
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi
358

Họ tên thí sinh: Số báo danh:


Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; độ lớn điện
tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; 1 u = 931,5 MeV/c

2
.

Câu 1: Nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
B. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh đỏ.
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m được treo trên trần một toa xe. Dưới tác dụng của trọng lực, toa
xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc 30
o
so với phương ngang, hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt dốc
là 0,2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do đối với xe. Lấy g = 10 m/s
2
. Chu kì dao động đó
của con lắc là:
A. 2,0 s. B. 2,5 s. C. 2,3 s. D. 2,1 s.
Câu 3: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro không có bức xạ nào có bước sóng thuộc vùng tia
Rơnghen là do
A. hiệu số năng lượng giữa trạng thái cao nhất và thấp nhất là nhỏ hơn 13,6 eV.
B. hydro không thể đốt đến nhiệt độ đủ cao.
C. hạt nhân hydro không có nơtron.
D. độ lớn năng lượng ở mỗi trạng thái dừng là quá nhỏ.
Câu 4: Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng cơ cách nhau λ/3. Tại thời điểm t có u
M
= +3 cm và u
N
= -3 cm. Biên độ sóng bằng
A.
6

cm.
B.
33
cm. C. 3 cm. D.
23
cm.
Câu 5: Trong bài toán truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì điện áp ở
nơi phát cần phải
A. tăng n lần B. giảm n lần. C. giảm n
2
lần. D. tăng
n
lần.
Câu 6: Một đồng hồ có quả lắc (xem là con lắc đơn) dao động với chu kỳ T = 2 s ở Hà Nội với gia tốc
trọng trường g
1
= 9,7926m/s
2
và nhiệt độ t
1
= 10
0
C. Chuyển đồng hồ vào Thành phố Hồ Chí Minh với gia
tốc trọng trường g
2
= 9,7867m/s
2
và nhiệt độ t
2
= 33

0
C. Biết hệ số dãn nở của thanh treo α = 2.10
–5
K
–1
.
Muốn đồng hồ vẫn chạy đúng trong điều kiện mới thì chiều dài của con lắc phải
A. giảm 1,65mm. B. giảm 1,05mm. C. tăng 1,65mm. D. tăng 1,05mm.
Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và
vật nặng có khối lượng 250 g. Biết rằng trong quá trình dao động, thời gian mà lò xo bị dãn trong một chu
kỳ là
s
60
5
π
. Lấy g = 10 m/s
2
, biên độ của dao động của vật là
A.
cm.
3
35
B. 5 cm. C.
cm.
2
35
D.
cm 35

Câu 8: Tại thời điểm t

1
độ phóng xạ của một mẫu magie
Mg
27
12
là 2,4.10
6
Bq, tại thời điểm t
2
độ phóng xạ
của nó là 8.10
5
Bq. Số hạt nhân bị phân rã từ thời điểm t
1
đến thời điểm t
2
là 13,85.10
8
hạt nhân. Chu kì
bán rã của Magiê
Mg
27
12

A. 15 phút. B. 10 phút. C. 12 phút. D. 16 phút.
Câu 9: Nói về độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ, phát biểu nào say đây đúng?
A. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng của mẫu càng lớn.
B. Có thể tăng độ phóng xạ bằng cách tăng từ trường nơi đặt mẫu.
C. Độ phóng xạ tăng khi tăng nhiệt độ của mẫu phóng xạ.
Trang 2/5 - Mã đề thi 358

D. Độ phóng xạ tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 10: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
0
, khi cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị bằng một phần tư giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn
A.
0
10
2
U
. B.
0
12
4
U
.
C.
0
5
2
U
. D.
0
15
4
U
.
Câu 11: Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau một khoảng AB = 12cm đang dao
động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. M và N là hai điểm khác nhau thuộc mặt
nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với

hai nguồn ở trên đoạn MN bằng
A. 5. B. 6. C. 3. D. 7.
Câu 12: Ở mặt đất, tại nơi có g = 9,81m/s
2
, một con lắc đơn có vật nặng m = 100 g mang điện tích q. Khi
có điện trường đều với cường độ điện trường
E

hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động với
chu kỳ giống như khi nó dao động ở độ cao h = 6,4 km. Biết E = 9810 V/m, bán kính Trái đất R = 6400
km. Điện tích q (tính theo đơn vị C) bằng
A. −3.10
–8
. B. 3.10
–8
. C. −2.10
–7
. D. 2.10
–7
.
Câu 13: Tia X được phát ra từ một ống tia X (ống Coolidge) có hai cực được nối vào hai đầu cuộn thứ
cấp của một máy biến thế tăng thế với tỷ số biến thế k = 1000. Hai đầu của cuộn sơ cấp của máy biến thế
này được nối vào một nguồn hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U. Hỏi U phải có trị số
tối thiểu bằng bao nhiêu để có thể tạo được tia X có bước sóng 6,2 pm?
A. 141,4 V. B. 200 kV. C. 141,4 kV. D. 200 V.
Câu 14: Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có
điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 1,5 m thì người ta phải điều chỉnh để điện dung của
tụ có giá trị 500 pF. Để thu được sóng 3m thì phải
A. tăng điện dung của tụ thêm 2000pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 1500pF.
C. giảm điện dung của tụ 2000pF. D. tăng điện dung của tụ thêm 1000pF.

Câu 15: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234
92
U
phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
230
90
Th
.
Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α,
234
U,
230
Th lần lượt là 7,1 MeV, 7,63 MeV, 7,7 MeV.
A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 17,24 MeV. D. 11,51 MeV.
Câu 16:
U
234
92
phóng xạ theo phương trình
ThHeU
230
90
4
2
234
92
+→
. Lúc đầu có 119g urani, thể tích He tạo thành
ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kỳ bán rã là

A. 22,4 lít. B. 16,8 lít. C. 8,54 lít. D. 2,85 lít.
Câu 17: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m, dao động với biên độ góc α
0
trong không khí. Tại vị
trí cân bằng, lực hướng tâm tác dụng vào vật nhỏ có biểu thức
A. F
ht
= mgcosα
0
. B. F
ht
=mg(3-2cosα
0
). C. F
ht
= 2mgcosα
0
. D. F
ht
= 2mg(1-cosα
0
).
Câu 18: Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng chính là
A. tạo nhiều chùm tia song song đơn sắc chiếu tới buồng tối.
B. tán sắc ánh sáng trước khi chiếu tới lăng kính.
C. tạo các chùm tia song song bên trong lăng kính.
D. tạo chùm tia song song của ánh sáng phức tạp chiếu tới hệ tán sắc.
Câu 19: Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh xác định được bước sóng của sóng
âm là λ = 75 ± 5 cm. Biết tần số của nguồn âm f = 440 ± 10 Hz, vận tốc truyền âm là
A. 330 ± 5 m/s. B. 330 ± 50 m/s. C. 330 ± 30 m/s. D. 330 ± 15 m/s.

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều
chỉnh f đến giá trị f
1
hoặc f
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị bằng nhau. Khi điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cực đại thì
A.
21
2
fff =
. B.
2
ff
f
2
2
2
1
2
+
=
. C.
2
2
2
1
2
fff +=

.
D.
2
2
2
1
2
f
1
f
1
f
2
+=

Câu 21: Một thấu kính thủy tinh có hai mặt cầu lồi đặt trong không khí. Một chùm tia sáng hẹp song song
gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, tím vàng được chiếu tới thấu kính song song với trục chính của thấu
kính. Điểm hội tụ của chùm sáng màu tính từ quang tâm O ra xa theo thứ tự
A. tím, lam, vàng, đỏ. B. đỏ, lam, vàng, tím. C. đỏ, vàng, lam, tím. D. tím, vàng, lam, đỏ.
Trang 3/5 - Mã đề thi 358
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 2mm, màn ảnh cách hai
khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ
có bước sóng λ’ > λ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bước
sóng λ’ có giá trị
A. 0,52 μm. B. 0,48 μm. C. 0,60 μm. D. 0,58 μm.
Câu 23: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây sai?
A. Khi môt nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f
0
, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f
0

;
3f
0
; 4f
0
….
B. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
C. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động
âm.
D. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
Câu 24: Một nguồn sáng có công suất 2 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,597µm tỏa ra đều theo mọi
hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4 mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi
tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa
nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là
A. 470 km B. 274 km C. 27 km D. 6 km
Câu 25: Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng nguyên tử nhận các giá trị gián đoạn?
A. Hiện tượng phóng xạ β.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Quang phổ do đèn dây tóc phát ra.
D. Quang phổ do hơi loãng của Natri bị đốt nóng sáng.
Câu 26: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một
vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Suất điện động do máy này
phát ra có giá trị hiệu dụng là
A. 88,86 V. B. 12566 V. C. 125,66 V. D. 88858 V.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc và ly độ liên hệ
với nhau bởi biểu thức a = - 400π
2
x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 400. B. 40. C. 10. D. 20.
Câu 28: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều là u =

t
π
100cos2100
(V).Tại thời điểm 1/300
s, số chỉ của vôn kế này có giá trị là:
A.
2100
V. B. 100V. C.
250
V. D. 200V .
Câu 29: Hai dao động cơ điều hòa có cùng phương và cùng tần số 50 Hz, có biên độ lần lượt là 2a và a,
pha ban đầu lần lượt là π/3 và π. Phương trình của dao động tổng hợp có dạng
A.
3 cos 100
3
xa t
π
π

= −


.
B.
3 cos 100
2
xa t
π
π


= +


.
C.
3cos 100
3
xa t
π
π

= −


.
D.
3cos 100
2
xa t
π
π

= +


.
Câu 30: Trong thời kỳ hoạt động mạnh, Mặt Trời phóng về phía Trái Đất một dòng hạt điện tích gây ra
hiện tượng bão từ trên Trái Đất. Trong trận bão từ, sự truyền sóng vô tuyến bị ảnh hưởng rất mạnh. Sở dĩ
bão từ ảnh hưởng tới sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi
A. khả năng phản xạ sóng điện từ trên tầng điện li.

B. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất.
C. điện trường trên mặt đất.
D. từ trường trên mặt đất.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và có giá trị U
C
= 2U.
Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch R và L là
A.
C
U
2
1
.
B.
C
3U
.
C.
C
U
4
3
.
D.
C
U
2
3
.

Câu 32: Trong một quang phổ của nguyên tử hyđrô, người ta quan sát thấy chỉ có 3 vạch phổ có màu.
Quang phổ này có tất cả bao nhiêu vạch quang phổ?
Trang 4/5 - Mã đề thi 358
A. 4 vạch. B. 3 vạch. C. 10 vạch. D. 7 vạch.
Câu 33: Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là u
0
=
asin
2
t
T
π
(cm). Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn O một khoảng λ/3 ở thời điểm t= T/2 có
độ dịch chuyển u
M
= 2 cm. Biên độ sóng a có giá trị
A. 4 cm.
B.
4
3
cm.
C.
23
cm. D. 2 cm.
Câu 34: Hạt nhân con sinh ra sau phóng xạ β


Cd
111
48

. Hạt nhân mẹ là
A.
.
111
47
Ag
B.
.
110
47
Ag
C.
.ln
111
49
D.
.
112
47
Ag

Câu 35: Mạch điện nối tiếp R
1
L
1
C
1
có tần số cộng hưởng f
1
. Mạch điện nối tiếp R

2
L
2
C
2
có tần số cộng
hưởng f
2
. Biết f
2
= f
1
. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng là f. Tần số f liên hệ với
tần số f
1
theo hệ thức:
A. f = 2f
1
. B. f = 4f
1
. C. f = 3f
1
. D. f = f
1
.
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giaothoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 0,8 mm, khoảng
vân quan sát được là 1 mm. Dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe thêm một khoảng 50 cm thì khoảng
vân mới là 0,75 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc đã dùng là
A. 0,48 µm. B. 0,5 µm. C. 0,4 µm. D. 0,44 µm.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung với

tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi hai đầu dây là hai nút sóng. Thời
gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,6 m/s. B. 12,0 m/s. C. 22,5 m/s . D. 15,0 m/s.
Câu 38: Nếu ánh sáng huỳnh quang gây ra hiện tượng quang điện với một kim loại thì ánh sáng kích
thích làm phát ra ánh sáng huỳnh quang
A. gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại đó khi có cường độ ánh sáng đủ mạnh.
B. gây ra hiện tượng quang điện với kim loại đó khi thời gian chiếu sáng đủ lớn.
C. không gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
D. cũng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt-π/3) cm. Trong khoảng thời gian ∆t =
0,775 s, kể từ thời điểm ban đầu, số lần vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng là
A. 4. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 40: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Trong đó: AM là cuộn
dây có điện trở r = 200 Ω hệ số tự cảm L =
π
2
H; MB gồm tụ điện có điện dung C =
4
2.10

π
F mắc nối tiếp
với biến trở R. Biết u
MB
= U
0
cos100
π
t (V). Thay đổi R đến giá trị R
1

thì điện áp hai đầu AM lệch pha
π/2 so với điện áp hai đầu MB. Giá trị của R
1
bằng
A. 70Ω. B. 20Ω. C. 50Ω. D. 100Ω.
Câu 41: Hai cuộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng của các cuộn dây. Điều kiện để U
1
+ U
2
= U là:
A. L
1
.L
2
= R
1
.R

2
. B. L
1
+ L
2
= R
1
+ R
2
. C.
12
21
LL
RR
=
. D.
12
12
LL
RR
=
.
Câu 42: Xét phản ứng hạt nhân
2
1
D
+
2
1
D


3
2
He
+n. Cho biết tên gọi và điều kiện xảy ra phản ứng.
A. Đó là phản ứng nhiệt hạch. Để xảy ra phản ứng cần nhiệt độ rất cao (từ 10
7
đến 10
8
K).
B. Là phản ứng phân hạch dây chuyền. Điều kiện cần cho phản ứng xảy ra là khối lượng của chất phân
hạch phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
C. Đó là phản ứng phân hạch. Điều kiện cần cho phản ứng xảy ra là khối lượng của chất phân hạch
phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
D. Đó là phản ứng nhiệt hạch. Để xảy ra phản ứng cần có khối lượng chất đủ lớn.
Câu 43: Cho mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100 Ω , độ tự cảm L = 1/(2π) H mắc nối
tiếp với cực dương của điốt Đ. Điốt Đ có điện trở thuận không đáng kể, có điện trở ngược rất lớn. Đặt vào
2 đầu đoạn mạch điện áp u
BA
= 200cos
2
(100πt) V thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch AB là P1. Nếu
Trang 5/5 - Mã đề thi 358
đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u
AB
= 200cos
2
( 100πt) V thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch AB là
P2. Tỉ số P2/P1 là
A. 6 B. 1/9 C. 1/6 D. 9

Câu 44: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một
trong các phần tử: điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u =
U
6
cos100πt V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X, Y lần lượt là U
X
=
2
U, U
Y
= U. Phần tử
X và Y là
A. cuộn dây có điện trở thuần và tụ điện. B. cuộn dây không thuần cảm và điện trở.
C. tụ điện và điện trở. D. cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
Câu 45: Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà sẽ làm cho tivi trong nhà bị nhiễu, vì hồ quang điện
A. làm thay đổi điện áp trên lưới điện. B. làm thay đổi cường độ dòng điện qua tivi.
C. phát ra sóng điện từ lan tới ăng-ten của tivi. D. chặn sóng điện từ lan tới ăng-ten của tivi.
Câu 46: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ dòng điện là
0
os
2
i Ic t
π
ω

= −


. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian T/3
kể từ lúc t = T/12 (với T là chu kì của dòng điện ) là

A.
0
2Iπ
ω
. B.
0
I
2
π
ω
. C. 0. D.
0
2I
ω
.
Câu 47: Một con lắc lò xo gồm vật m
1
có khối lượng 2 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao
động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ A = 5 cm. Khi vật m
1
đến vị trí biên
thì người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m
2
. Cho hệ số ma sát giữa m
2
và m
1
là µ = 0,2; g =
10m/s
2

. Giá trị của m
2
để nó không bị trượt trên m
1

A. m
2
≥ 0,5kg. B. m
2
≥ 0,4kg. C. m
2
≤ 0,5kg. D. m
2
≤ 0,4kg.
Câu 48: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch
trên điện áp xoay chiều ổn định u = U
0
cos
ω
t. Khi R = R
0
thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên
cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R
0
thì
A. cường độ dòng điện tăng rồi giảm. B. công suất trên biến trở giảm.
C. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. D. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
Câu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A = 8 cm. Biết trong một chu kỳ,
khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 250 cm/s
2

là T/3. Tần số dao động của vật là
A. 1,5 Hz. B. 2,5 Hz. C. 1,26 Hz. D. 7,9 Hz.
Câu 50: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau
thì vân sáng trung tâm sẽ
A. không còn vì không có giao thoa. B. dịch về phía nguồn trễ pha.
C. dịch về phía nguồn sớm pha. D. không thay đổi vị trí.


HẾT


Trang 1/5 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III - NĂM HỌC 2013-2014
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi
485

Họ tên thí sinh: Số báo danh:


Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34

J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; độ lớn điện
tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; 1 u = 931,5 MeV/c
2
.

Câu 1: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung với tần
số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian
giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12,0 m/s. B. 0,6 m/s. C. 15,0 m/s. D. 22,5 m/s .
Câu 2: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro không có bức xạ nào có bước sóng thuộc vùng tia
Rơnghen là do
A. độ lớn năng lượng ở mỗi trạng thái dừng là quá nhỏ.
B. hydro không thể đốt đến nhiệt độ đủ cao.
C. hạt nhân hydro không có nơtron.
D. hiệu số năng lượng giữa trạng thái cao nhất và thấp nhất là nhỏ hơn 13,6 eV.
Câu 3: Một đồng hồ có quả lắc (xem là con lắc đơn) dao động với chu kỳ T = 2 s ở Hà Nội với gia tốc
trọng trường g
1
= 9,7926m/s
2
và nhiệt độ t
1
= 10
0
C. Chuyển đồng hồ vào Thành phố Hồ Chí Minh với gia
tốc trọng trường g

2
= 9,7867m/s
2
và nhiệt độ t
2
= 33
0
C. Biết hệ số dãn nở của thanh treo α = 2.10
–5
K
–1
.
Muốn đồng hồ vẫn chạy đúng trong điều kiện mới thì chiều dài của con lắc phải
A. giảm 1,65mm. B. tăng 1,05mm. C. tăng 1,65mm. D. giảm 1,05mm.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật m
1
có khối lượng 2 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao
động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ A = 5 cm. Khi vật m
1
đến vị trí biên
thì người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m
2
. Cho hệ số ma sát giữa m
2
và m
1
là µ = 0,2; g =
10m/s
2
. Giá trị của m

2
để nó không bị trượt trên m
1

A. m
2
≥ 0,5kg. B. m
2
≥ 0,4kg. C. m
2
≤ 0,5kg. D. m
2
≤ 0,4kg.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và có giá trị U
C
= 2U.
Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch R và L là
A.
C
U
2
1
.
B.
C
3U
.
C.
C

U
4
3
.
D.
C
U
2
3
.
Câu 6: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
0
, khi cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị bằng một phần tư giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn
A.
0
15
4
U
.
B.
0
5
2
U
. C.
0
10
2
U

. D.
0
12
4
U
.
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m được treo trên trần một toa xe. Dưới tác dụng của trọng lực, toa
xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc 30
o
so với phương ngang, hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt dốc
là 0,2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do đối với xe. Lấy g = 10 m/s
2
. Chu kì dao động đó
của con lắc là:
A. 2,0 s. B. 2,3 s. C. 2,1 s. D. 2,5 s.
Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Trong đó: AM là cuộn
dây có điện trở r = 200 Ω hệ số tự cảm L =
π
2
H; MB gồm tụ điện có điện dung C =
4
2.10

π
F mắc nối tiếp
với biến trở R. Biết u
MB
= U
0
cos100

π
t (V). Thay đổi R đến giá trị R
1
thì điện áp hai đầu AM lệch pha
π/2 so với điện áp hai đầu MB. Giá trị của R
1
bằng
A. 70Ω. B. 100Ω. C. 20Ω. D. 50Ω.
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
Câu 9: Trong bài toán truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì điện áp ở
nơi phát cần phải
A. tăng
n
lần. B. tăng n lần C. giảm n lần. D. giảm n
2
lần.
Câu 10: Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau một khoảng AB = 12cm đang dao
động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. M và N là hai điểm khác nhau thuộc mặt
nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với
hai nguồn ở trên đoạn MN bằng
A. 5. B. 6. C. 3. D. 7.
Câu 11: Một nguồn sáng có công suất 2 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,597µm tỏa ra đều theo mọi
hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4 mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi
tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa
nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là
A. 6 km B. 274 km C. 27 km D. 470 km
Câu 12: Nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

D. Bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh đỏ.
Câu 13: Xét phản ứng hạt nhân
2
1
D
+
2
1
D

3
2
He
+n. Cho biết tên gọi và điều kiện xảy ra phản ứng.
A. Đó là phản ứng nhiệt hạch. Để xảy ra phản ứng cần nhiệt độ rất cao (từ 10
7
đến 10
8
K).
B. Là phản ứng phân hạch dây chuyền. Điều kiện cần cho phản ứng xảy ra là khối lượng của chất phân
hạch phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
C. Đó là phản ứng phân hạch. Điều kiện cần cho phản ứng xảy ra là khối lượng của chất phân hạch
phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
D. Đó là phản ứng nhiệt hạch. Để xảy ra phản ứng cần có khối lượng chất đủ lớn.
Câu 14: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234
92
U
phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
230

90
Th
.
Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α,
234
U,
230
Th lần lượt là 7,1 MeV, 7,63 MeV, 7,7 MeV.
A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 17,24 MeV. D. 11,51 MeV.
Câu 15: Tại thời điểm t
1
độ phóng xạ của một mẫu magie
Mg
27
12
là 2,4.10
6
Bq, tại thời điểm t
2
độ phóng
xạ của nó là 8.10
5
Bq. Số hạt nhân bị phân rã từ thời điểm t
1
đến thời điểm t
2
là 13,85.10
8
hạt nhân. Chu kì
bán rã của Magiê

Mg
27
12

A. 15 phút. B. 16 phút. C. 12 phút. D. 10 phút.
Câu 16: Trong thời kỳ hoạt động mạnh, Mặt Trời phóng về phía Trái Đất một dòng hạt điện tích gây ra
hiện tượng bão từ trên Trái Đất. Trong trận bão từ, sự truyền sóng vô tuyến bị ảnh hưởng rất mạnh. Sở dĩ
bão từ ảnh hưởng tới sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi
A. khả năng phản xạ sóng điện từ trên tầng điện li.
B. điện trường trên mặt đất.
C. từ trường trên mặt đất.
D. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất.
Câu 17: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây sai?
A. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động
âm.
C. Khi môt nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f
0
, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f
0
;
3f
0
; 4f
0
….
D. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
Câu 18: Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh xác định được bước sóng của sóng
âm là λ = 75 ± 5 cm. Biết tần số của nguồn âm f = 440 ± 10 Hz, vận tốc truyền âm là
A. 330 ± 5 m/s. B. 330 ± 50 m/s. C. 330 ± 30 m/s. D. 330 ± 15 m/s.

Câu 19: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m, dao động với biên độ góc α
0
trong không khí. Tại vị
trí cân bằng, lực hướng tâm tác dụng vào vật nhỏ có biểu thức
A. F
ht
= 2mgcosα
0
. B. F
ht
= 2mg(1-cosα
0
). C. F
ht
=mg(3-2cosα
0
). D. F
ht
= mgcosα
0
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 2mm, màn ảnh cách hai
khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ
có bước sóng λ’ > λ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bước
sóng λ’ có giá trị
A. 0,48 μm. B. 0,58 μm. C. 0,60 μm. D. 0,52 μm.
Câu 21: Hạt nhân con sinh ra sau phóng xạ β



Cd
111
48
. Hạt nhân mẹ là
A.
.
110
47
Ag
B.
.
112
47
Ag
C.
.
111
47
Ag
D.
.ln
111
49

Câu 22: Một thấu kính thủy tinh có hai mặt cầu lồi đặt trong không khí. Một chùm tia sáng hẹp song song
gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, tím vàng được chiếu tới thấu kính song song với trục chính của thấu
kính. Điểm hội tụ của chùm sáng màu tính từ quang tâm O ra xa theo thứ tự
A. đỏ, vàng, lam, tím. B. tím, vàng, lam, đỏ. C. tím, lam, vàng, đỏ. D. đỏ, lam, vàng, tím.
Câu 23: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều là u =
t

π
100cos2100
(V).Tại thời điểm 1/300
s, số chỉ của vôn kế này có giá trị là:
A.
2100
V. B. 100V. C.
250
V. D. 200V .
Câu 24: Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng nguyên tử nhận các giá trị gián đoạn?
A. Hiện tượng phóng xạ β.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Quang phổ do đèn dây tóc phát ra.
D. Quang phổ do hơi loãng của Natri bị đốt nóng sáng.
Câu 25: Hai dao động cơ điều hòa có cùng phương và cùng tần số 50 Hz, có biên độ lần lượt là 2a và a,
pha ban đầu lần lượt là π/3 và π. Phương trình của dao động tổng hợp có dạng
A.
3cos 100
2
xa t
π
π

= +


.
B.
3 cos 100
2

xa t
π
π

= +


.
C.
3cos 100
3
xa t
π
π

= −


.
D.
3 cos 100
3
xa t
π
π

= −


.

Câu 26: Ở mặt đất, tại nơi có g = 9,81m/s
2
, một con lắc đơn có vật nặng m = 100 g mang điện tích q. Khi
có điện trường đều với cường độ điện trường
E

hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động với
chu kỳ giống như khi nó dao động ở độ cao h = 6,4 km. Biết E = 9810 V/m, bán kính Trái đất R = 6400
km. Điện tích q (tính theo đơn vị C) bằng
A. −3.10
–8
. B. 2.10
–7
. C. 3.10
–8
. D. −2.10
–7
.
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A = 8 cm. Biết trong một chu kỳ,
khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 250 cm/s
2
là T/3. Tần số dao động của vật là
A. 1,5 Hz. B. 2,5 Hz. C. 1,26 Hz. D. 7,9 Hz.
Câu 28: Nói về độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ, phát biểu nào say đây đúng?
A. Độ phóng xạ tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Độ phóng xạ tăng khi tăng nhiệt độ của mẫu phóng xạ.
C. Có thể tăng độ phóng xạ bằng cách tăng từ trường nơi đặt mẫu.
D. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng của mẫu càng lớn.
Câu 29: Tia X được phát ra từ một ống tia X (ống Coolidge) có hai cực được nối vào hai đầu cuộn thứ
cấp của một máy biến thế tăng thế với tỷ số biến thế k = 1000. Hai đầu của cuộn sơ cấp của máy biến thế

này được nối vào một nguồn hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U. Hỏi U phải có trị số
tối thiểu bằng bao nhiêu để có thể tạo được tia X có bước sóng 6,2 pm?
A. 141,4 kV. B. 141,4 V. C. 200 V. D. 200 kV.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều
chỉnh f đến giá trị f
1
hoặc f
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị bằng nhau. Khi điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cực đại thì
A.
2
2
2
1
2
f
1
f
1
f
2
+=
B.
21
2
fff =
. C.
2

2
2
1
2
fff +=
.
D.
2
ff
f
2
2
2
1
2
+
=
.
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
Câu 31: Trong một quang phổ của nguyên tử hyđrô, người ta quan sát thấy chỉ có 3 vạch phổ có màu.
Quang phổ này có tất cả bao nhiêu vạch quang phổ?
A. 4 vạch. B. 3 vạch. C. 10 vạch. D. 7 vạch.
Câu 32: Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là u
0
=
asin
2
t
T
π

(cm). Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn O một khoảng λ/3 ở thời điểm t= T/2 có
độ dịch chuyển u
M
= 2 cm. Biên độ sóng a có giá trị
A. 4 cm.
B.
4
3
cm.
C.
23
cm. D. 2 cm.
Câu 33: Trong thí nghiệm I-âng về giaothoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 0,8 mm, khoảng
vân quan sát được là 1 mm. Dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe thêm một khoảng 50 cm thì khoảng
vân mới là 0,75 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc đã dùng là
A. 0,5 µm. B. 0,48 µm. C. 0,44 µm. D. 0,4 µm.
Câu 34: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và
vật nặng có khối lượng 250 g. Biết rằng trong quá trình dao động, thời gian mà lò xo bị dãn trong một chu
kỳ là
s
60
5
π
. Lấy g = 10 m/s
2
, biên độ của dao động của vật là
A.
cm.
2
35

B. 5 cm. C.
cm.
3
35
D.
cm 35

Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt-π/3) cm. Trong khoảng thời gian ∆t =
0,775 s, kể từ thời điểm ban đầu, số lần vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng là
A. 4. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 36: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một
vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Suất điện động do máy này
phát ra có giá trị hiệu dụng là
A. 125,66 V. B. 12566 V. C. 88,86 V. D. 88858 V.
Câu 37: Nếu ánh sáng huỳnh quang gây ra hiện tượng quang điện với một kim loại thì ánh sáng kích
thích làm phát ra ánh sáng huỳnh quang
A. gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại đó khi có cường độ ánh sáng đủ mạnh.
B. gây ra hiện tượng quang điện với kim loại đó khi thời gian chiếu sáng đủ lớn.
C. không gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
D. cũng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
Câu 38: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc và ly độ liên hệ
với nhau bởi biểu thức a = - 400π
2
x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 10. B. 400. C. 40. D. 20.
Câu 39: Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có
điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 1,5 m thì người ta phải điều chỉnh để điện dung của
tụ có giá trị 500 pF. Để thu được sóng 3m thì phải
A. tăng điện dung của tụ thêm 2000pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 1500pF.
C. giảm điện dung của tụ 2000pF. D. tăng điện dung của tụ thêm 1000pF.

Câu 40: Hai cuộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng của các cuộn dây. Điều kiện để U
1
+ U
2
= U là:
A. L
1
.L
2
= R
1
.R
2
. B. L
1
+ L
2

= R
1
+ R
2
. C.
12
21
LL
RR
=
. D.
12
12
LL
RR
=
.
Câu 41: Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà sẽ làm cho tivi trong nhà bị nhiễu, vì hồ quang điện
A. chặn sóng điện từ lan tới ăng-ten của tivi. B. làm thay đổi điện áp trên lưới điện.
C. làm thay đổi cường độ dòng điện qua tivi. D. phát ra sóng điện từ lan tới ăng-ten của tivi.
Câu 42: Cho mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100 Ω , độ tự cảm L = 1/(2π) H mắc nối
tiếp với cực dương của điốt Đ. Điốt Đ có điện trở thuận không đáng kể, có điện trở ngược rất lớn. Đặt vào
2 đầu đoạn mạch điện áp u
BA
= 200cos
2
(100πt) V thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch AB là P1. Nếu
đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u
AB
= 200cos

2
( 100πt) V thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch AB là
P2. Tỉ số P2/P1 là
A. 9 B. 1/9 C. 1/6 D. 6
Trang 5/5 - Mã đề thi 485
Câu 43: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một
trong các phần tử: điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u =
U
6
cos100πt V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X, Y lần lượt là U
X
=
2
U, U
Y
= U. Phần tử
X và Y là
A. cuộn dây có điện trở thuần và tụ điện. B. cuộn dây không thuần cảm và điện trở.
C. tụ điện và điện trở. D. cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
Câu 44: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch
trên điện áp xoay chiều ổn định u = U
0
cos
ω
t. Khi R = R
0
thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên
cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R
0
thì

A. cường độ dòng điện tăng rồi giảm. B. công suất trên biến trở giảm.
C. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. D. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
Câu 45: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ dòng điện là
0
os
2
i Ic t
π
ω

= −


. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian T/3
kể từ lúc t = T/12 (với T là chu kì của dòng điện ) là
A.
0
2Iπ
ω
. B.
0
I
2
π
ω
. C. 0. D.
0
2I
ω
.

Câu 46: Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng cơ cách nhau λ/3. Tại thời điểm t có
u
M
= +3 cm và u
N
= -3 cm. Biên độ sóng bằng
A.
23
cm. B. 3 cm. C.
6
cm.
D.
33
cm.
Câu 47: Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng chính là
A. tạo chùm tia song song của ánh sáng phức tạp chiếu tới hệ tán sắc.
B. tán sắc ánh sáng trước khi chiếu tới lăng kính.
C. tạo các chùm tia song song bên trong lăng kính.
D. tạo nhiều chùm tia song song đơn sắc chiếu tới buồng tối.
Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau
thì vân sáng trung tâm sẽ
A. không còn vì không có giao thoa. B. dịch về phía nguồn trễ pha.
C. dịch về phía nguồn sớm pha. D. không thay đổi vị trí.
Câu 49:
U
234
92
phóng xạ theo phương trình
ThHeU
230

90
4
2
234
92
+→
. Lúc đầu có 119g urani, thể tích He tạo thành
ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kỳ bán rã là
A. 22,4 lít. B. 16,8 lít. C. 8,54 lít. D. 2,85 lít.
Câu 50: Mạch điện nối tiếp R
1
L
1
C
1
có tần số cộng hưởng f
1
. Mạch điện nối tiếp R
2
L
2
C
2
có tần số cộng
hưởng f
2
. Biết f
2
= f
1

. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng là f. Tần số f liên hệ với
tần số f
1
theo hệ thức:
A. f = 4f
1
. B. f = 2f
1
. C. f = f
1
. D. f = 3f
1
.


HẾT


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III - NĂM HỌC 2013-2014
ĐÁP ÁN
MÔN VẬT LÝ


Câu số
Mã đề thi
136 210 358 485

1 D C A C
2 C A D D
3 C A A D
4 A A D A
5 A C D D
6 C B B A
7 B B A C
8 D B B D
9 B C A A
10 A C D B
11 D D B B
12 A B A B
13 A A A A
14 C B B B
15 C B B D
16 C D C A
17 C C D A
18 C B D C
19 B B C B
20 C C B C
21 B C A C
22 B A C C
23 D B B B
24 B B B D
Câu số
Mã đề thi
136 210 358 485
25 C C D A
26 C A A A
27 D B C C

28 D D B D
29 C A D B
30 B B A D
31 B A D C
32 A D C B
33 C D B D
34 B D A C
35 B A D B
36 A D C C
37 D C D D
38 A D D A
39 D D C B
40 B B C D
41 D A D D
42 D D A A
43 A A D C
44 A C C B
45 D D C C
46 D C C A
47 B C A A
48 C A B B
49 A D C C
50 A B B C


×