Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng Vật Lý 12. Bài 1. Giao động điều hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.55 KB, 15 trang )


Bài 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ
BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Dao động cơ
2. Phương trình dao động điều hòa
3. Chu Kỳ, tần số , tần số góc trong dao động điều hòa
4. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa
5. Đồ thị trong dao động điều hòa

I – Dao động cơ:
I – Dao động cơ:
*
Xét chuyển động
Xét chuyển động
mà vật chỉ chuyển động trong vùng không gian
xác định, đi đi lại lại nhiều lần quanh VTCB.
* Xét chuyển động mà cứ sau những khoảng
thời gian bằng nhau vật lặp lại vị trí như cũ.

I. DAO ĐỘNG CƠ
1. Thế nào là dao động cơ?

Là chuyển động có giới hạn trong không
gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vò
trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn

Là dao động mà sau những khoảng thời
gian (ngắn nhất) bằng nhau, vật trở lại vò trí


cũ theo hướng cũ.

x
o

C
M
0
ϕ
M
t
ω
t
+
ϕ
- Xét một chất điểm M chuyển
động tròn đều trên một đường tròn
tâm O, bán kính A, vận tốc góc ω.
Ví dụ:
- Gọi P là hình chiếu của M lên Ox
- Ban đầu vật ở vò trí M
o
, xác
đònh bởi góc ϕ.
- Ở thời điểm t, vật ở vò trí M
,

xác đònh bởi góc (ωt +ϕ ).
P
1

P
)cos(
ϕω
+=
tAx
Tọa độ x = OP của điểm P có phương trình:

-A
-A
A
A
x
3.
3.
Định nghĩa dao động điều hòa
Định nghĩa dao động điều hòa:
Dao động điều hòa là dao động mà li độ của
vật được mô tả bằng định luật dạng cosin
(hay sin) đối với thời gian.
.
PT dao động điều hòa và các đại lượng đặc
PT dao động điều hòa và các đại lượng đặc
trưng:
trưng:
Phương trình dđđh: x = Acos(ωt + ϕ)

3. Phương trình: Phương trình của dao động điều hòa
)cos(
ϕω
+= tAx

x : Li độ dao động (m, cm…): tọa độ của vật ở thời điểm t
A: Biên độ dao động, độ lệch cực đại so với VTCB (gốc 0)
là x
max
( A > 0) (m, cm…)
ω: Tần số góc (rad/s) (ω > 0)
ωt + ϕ: Pha dao động (rad) cho biết trạng thái dđ của vật ở
thời điểm t.
ϕ: Pha ban đầu, có thể dương hoặc âm (rad) cho biết trạng
thái của vật ở thời điểm t = 0 (ban đầu) |ϕ| ≤π
Với:

III. CHU KỲ, TẦN SỐ, TẦN SỐ GÓC
CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:
1. Chu kì và tần số
- Chu kì (T) là khoảng thời gian để vật thực hiện một
dao động tồn phần. Đơn vị là (s)
- Tần số (f) là số dao động tồn phần thực hiện
được trong một giây. Đơn vị là Héc (Hz).
- Tần số là đại lượng nghịch đảo của chu kì
2. Tần số góc
- Trong dao động điều hồ ω gọi là tần số góc. Đơn
vị là rad/s.
f
T
π
π
ω
2
2

==
T
f
1
=
1
2
f
T
ω
π
= =
ω
π
21
==
f
T

1.Vận tốc (v) là đạo hàm của li độ x theo thời gian
v = x’ = -Aωsin(ωt +ϕ)= Aωcos(ωt +ϕ + π/2)
Vận tốc đạt các giá trị:
+ cực đại v
max
= Aω khi: |-sin(ωt +ϕ) | = 1
suy ra cos(ωt +ϕ) = 0 hay x = 0 trùng VTCB.
+ v
min
= 0 khi sin(ωt +ϕ) = 0
suy ra cos(ωt +ϕ) = 1 nên x = ± A (vị trí biên)

2. Gia tốc(a) là đạo hàm của vận tốc nên:
a = x’’ = - ω
2
x Vì vậy
a
max
= ω
2
A khi x = ±A a
min
= 0 khi x = 0.
IV. VẬN TỐC VÀ GIA TỐC TRONG DAO ĐỘNG
ĐIỀU HÒA

V. So sánh dao động điều hòa và dđ tuần hoàn:
V. So sánh dao động điều hòa và dđ tuần hoàn:
-
Ta thấy dđ tuần hoàn là dđ có đặc điểm:
x
t
= x
t+T
Nhận xét: DĐ điều hòa là DĐ tuần hoàn nhưng dao động tuần
hoàn thì không hoàn toàn là dđđh.
6. Độ lệch pha giữa 2 dao động điều hòa cùng tần số
6. Độ lệch pha giữa 2 dao động điều hòa cùng tần số
ω
ω
:
:

x
1
= Acos(ωt + ϕ
1
); x
2
= Acos(ωt + ϕ
2
);
∆ϕ = (ωt + ϕ
2
) - (ωt + ϕ
1
) = ϕ
2
- ϕ
1

Nếu ∆ϕ = ϕ
2
- ϕ
1
> 0 ta nói dđ(2) nhanh pha hơn dđ(1) góc ∆ϕ
hoặc dđ(1) trễ pha hơn dđ(2) góc ∆ϕ.
Nếu ∆ϕ =2kπ (∆ϕ = 0): thì ta nói 2 dđ cùng pha với nhau.
∆ϕ = π: 2 dđ ngược pha. ∆ϕ = π/2: 2 dđ vuông pha.

VI. ÑOÀ THÒ TRONG DAO ÑOÄNG ÑIEÀU HOØA
A
t

0
x
A

2
T
T
3
2
T
)cos(
ϕω
+= tAx

VI. ÑOÀ THÒ TRONG DAO ÑOÄNG ÑIEÀU HOØA
A
t
0
x
A

2
T
T
3
2
T
t 0 T/4 T/2 3T/4 T
x A 0 -A 0 A
v 0 -Aω 0 Aω 0

a -Aω
2
0 Aω
2
0 Aω
2

)cos(
ϕω
+=
tAx
v = x’ = -Aωsin(ωt +ϕ)= Aωcos(ωt +ϕ + π/2)

VI. ÑOÀ THÒ TRONG DAO ÑOÄNG ÑIEÀU HOØA
x
v
a
t
t
t
T
O
O
O
A
-A

-Aω
-Aω
2


2
t 0 T/4 T/2 3T/4 T
x A 0 -A 0 A
v 0 -Aω 0 Aω 0
a -Aω
2
0 Aω
2
0 -Aω
2

)cos(
ϕω
+= tAx
v = x’ = -Aωsin(ωt +ϕ)
= Aωcos(ωt +ϕ + π/2)
a = x’’ = - ω
2
x
T/4
3T/4
T/2

2 22
3
2
52
3
2

7
4
2
9
5
11
6 13
2
v
min
= 0
a
max
=
A
2
ω
v
min
= 0
a
max
=
A
2
ω
v
max
=A
ω

A
min
=0
-A O A
Li độ
Vận tốc
Gia tốc
Gia tốc
Vận tốc
Li độ
T

T
T
2
(rad)
cos
sin
t(s)
ϕ
ω
+
t
a
max
a
max
v
max
v

max
-A
A
O
Minh họa
Đồng hồ
4342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111098765432
1

2 22
3
2
52
3
2
7
4
2
9
5
11
6 13
2
ϕω
+
t
v
min
= 0
a

max
=
A
2
ω
v
min
= 0
a
max
=
A
2
ω
v
max
=A
ω
A
min
=0
-A O A
Li độ
Vận tốc
Gia tốc
Gia tốc
Vận tốc
Li độ
T


T
T
2
(rad)
cos
sin
t(s)
ϕ
ω
+
t
a
max
a
max
v
max
v
max
-A
A
O
Minh họa

×