KÊNH
ĐÀO SUEZ
-
-
!"#$%&'(#$%)*+
, !*%/01234526.
, !*%/01234526.
7%8$9
:);<=>?@1859-1959
:!ABC++Từ 11/1869 - 6/1956 : Anh
+ Từ 6/1956 đến nay : Ai Cập
:;D?(EFG9
:;DH98G;IF9
:)J+(7FK;L
:);<CG;7<
, !*%/01234526.
, !*%/01234526.
IM
•
NOAP;<';$Q?R?(9SH
;A<
•
T+9;'+Q+9U;(;V+;W9
•
(;X;A<'(;(;UQY;$U;
AP;V'B';$A<?(
•
%9Z[;B;;\C;];+
C
•
^;_'_;U[';$?`9&'(V+;W9
?`9&
U;a;
Quãng đường
được rút ngắn
= QĐ vòng qua châu Phi/Nam Mĩ – QĐ qua
Xuy-ê/Pa-na-ma
=
QĐ được rút ngắn (hải lí)
QĐ vòng qua châu Phi/Nam Mĩ
X 100
*+
b
, !*%/01234526.
, !*%/01234526.
Bảng 38.1 QUÃNG ĐƯỜNG ĐƯỜNG ĐƯỢC RÚT NGẮN KHI QUA
KÊNH ĐÀO SUEZ
QNG ĐƯỜNG ĐƯỢC RÚT NGẮN KHI ĐI QUA KÊNH ĐÀO
XUY-Ê VÀ KÊNH ĐÀO PA-NA-MA
XanPhranxixc«
Niu I-ooc
Bantimo
VanParaix«
Xit-ni
Toky«
Th ỵng h¶iMun
Bai
¤®exa
Liv¬pun
R«ttec®am
Giªnoa
Mét sè c¶ng lín trªn thÕ
giíi
Kênh. Xuy-ª
THÁI
BÌNH
DƯƠNG
ĐẠI
TÂY
DƯƠNG
BẮC BĂNG DƯƠNG
ẤN ĐỘ DƯƠNG
Kênh. Pa-na-ma
, !*%/01234526.
, !*%/01234526.
NếuG;(#Yc
-
Đối với Ai Cập
de[;;;\C;];+C
dTA#\#U'BUAB;]B#;Z
;]
-
Đối với các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen
d)f;;';$fU;(;V+;W9
d-g9(;X;A<'(;(;U
d*Z;]AQhQ#\#U'BUAB
NẾU KÊNH ĐÀO SUEZ BỊ ĐÓNG
CỬA THÌ LỢI ÍCH CỦA AI CẬP
VÀ CÁC QUỐC GIA VEN ĐỊA
TRUNG HẢI VÀ BIỂN ĐEN SẼ BỊ
THIỆT HẠI NHƯ THẾ NÀO?
-;(^9
,, !*%/0^!e
,, !*%/0^!e
-
C^9^9
-
!");UiL;jAX'(%Z)>jAX
,, !*%/0^!e
,, !*%/0^!e
7%8$9
•
);<=>?@kk7El
•
!ABC+d)mEKl7nEEEeo
d)m7nEEE^9
•
;D?(plG9
•
;DH98G;7KK9
•
q(I
•
)J+(dpF;L
dkK;L5J+?r
•
);<CG;pG;
s2t!T%uv!T%uwNx)!Ty!
-*,s2 !*^!e
Tuyến Khoảng cách (hải lý) Quãng đường được
rút ngắn
Đường
khác không
qua kênh
Qua
Pa-na-ma
Hải lý %
Niu I- ooc XanPhran- xi-xcô
13107 5263 7844 59,9
Niu I- ooc Van-cu-vơ
13907 6050 7857 56,5
Niu I- ooc Van- Pa- rai- xô
8337 1627 6710 80,5
Li- vơ-pun XanPhran- xi-xcô
13507 7930 5577 41,3
Niu I- ooc I-ô-cô-ha-ma
13042 9700 3342 25,6
Niu I- ooc xit-ni
13051 9692 3359 25,7
Niu I- ooc Thượng Hải
12321 10584 1737 14,1
Niu I- oocXin-ga-po
10141 8885 1256 12,4
,, !*%/0^!e
,, !*%/0^!e
I)M
NOAP;<';$QAG;]
AP?R?(Q8#z;e{
T+9;;'+Q+9U;(;V+;W9
(;A<'(;(;Y