Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.03 KB, 5 trang )

Trờng THPT Thiệu hoá Đề thi thử đại học
Giáo viên : Đinh Văn Ba Môn : Vật lý: ( 90 phút) Số 28
Câu1 : Câu nào sau đây là đúng khi nói về dao đông điều hoà của một chất điểm?
A: Khi đi qua vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc cực đại ,gia tôc cực đại.
B: Khi đi qua VTCB,chất điển có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
C: Khi đi qua vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
D: B và C.
Câu 2: Gốc thời gian đã đợc chọn vào lúc nào nếu phơng trình dao động của một dao động điều hoà có
dạng: x=Asin(
)
2

+t

?
A: Lúc chất điểm có ly độ x=+A. C: Chất điểm đi qua VTCB Lúc theo chiều dơng.
B: Lúc chất điểm có ly độ x=-A. D: Chất điểm đi qua VTCB Lúc theo chiều âm.
Trả lời các câu hỏi 3 và 4 sử dụng dữ kiện sau đây :
- Một lò xo có khối lợng không đáng kể có độ dài tự nhiên l
0
đợc treo vào điểm cố định O. Néu treo
vật có khối lợng m
1
=100g vào lò xo thì độ dài của nó là l
1
=31cm.Treo thêmvật có khối lợng m
2
= 100g
thì độ dài của nó là l
2
=32cm.


Câu3 : Điều nào sau đây nói về lò xo là sai:
A: Độ cứng K=120
m
N
. B: Độ cứng K=100
m
N
.
C: Chiều dài tự nhiên l
0
=32cm. D: Avà C đều sai.
Câu4 : Khi treo vật m
1
vào lò xo, chu kỳ dao động nào là đúng?
A: T = 0,2 giây . B: T = 0,15 giây . C: T = 2 giây . D: T = 1,2 giây.
Câu5: Một vật CĐ dới tác dụng của lc phục hồi F=- Kx. Phơng trình nào dới đây mô tả dúng CĐ của vật
?
A: x = x
0
+ vt . B: x=
t
x
2
0
. C: x=A sin(

+t
). D: x = x
0
+vt + 0,5a

t
2
.
Câu6: Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo. Nó dao động với chu kỳ T
1
= 3s. Khi gắn quả nặng m
2
vào lò
xo đó,nó dao động với chu kỳ T
2
= 4s. Nếu gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó, chúng dao động với chu
kỳ T là:
A: T=5s. B: T =1s. C: T = 7s. D: Là một giá trị khác.
Câu7: Phơng trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng v =

Acos
t

.Kết luận nào sau đây
là sai :
A: Gốc thời gian là lúc vật có ly độ x=+A.
B: Gốc thời gian là lúc vât có ly độ x=-A
C: Gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dơng .
D: Avà B sai.

Câu8: Độ lớn vận tốc của vật DĐ ĐH có giá trị cực đại tại thời điểm t. Thời điểm ấy nhận giá trị nào
trong các giá trị sau đây.(T là chu kỳ):
A: Khi t = 0. B: Khi t = 0,25T. C: Khi t = T. D: Khi vật qua VTCB.
Câu9: Sóng ngang truyền đợc trong các môi trờng nào là đúng trong các môi trờng
sau đây:
A: Rắn và lỏng . B: Rắn và trên mặt môi trờng lỏng .
C: Khí và rắn. D: Lỏng và khí .
Câu10: Sóng dọc truyền đơc trong các môi trờng nào lkà đúng trong các môi trừơng sau đây:
A: Rắn và lỏng. B: Lỏng và khí .
C: Khí và rắn. D: Rắn ,lỏng và khí.
Câu11: Một ngời ngồi ở biển nhận thấy rằng khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 10m. Ngoài
ra ngời đó còn đếm đợc 20 ngọn sóng đi qua trớc mặt trong 76s. Vận tốc của sóng biển là:
A. 2
s
m
. B. 2,5
s
m
. C. 3,2
s
m
. D. 4
s
m
.
Câu12: Dây đàn dài 80cm phát ra một âm có tần số12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút( cả 2 nút
2đầu)và 2 bụng.Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là:
1
A. 96
s

m
. B. 40
s
m
. C. 36
s
m
. D.
s
m
3
80
.
Câu13: Trong một môi trờng đàn hồi tại 2 điểm S
1
,S
2
cách nhau 20 cm ta tạo ra 2 nguồn phát sóng có
cùng biểu thức x = 5sin50
t

cm. Vận tốc truyền sóng v = 25
s
cm
. Biểu thức sóng tại điểm M cách
nguồn S
1
một đoạn d
1
= 5,25cm và cách S

2
một đoạn d
2
= 9 cm là:
A. U
M
=5
2
sin(50
4


t
) cm. B. U
M
=5sin50
t

cm.
C. U
M
=5
3
sin(50
4


t
) cm. D. U
M

=5sin50
t

m.
Câu14: Chọn câu trả lợi đúng.Giao thoa là
A. Giao thoa là sự kết hợp của hai sóng. B. Giao thoa là sự tổng hợp của nhiều sóng.
C. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian trong đó có những chổ cố
định mà biên độ sóng đợc tăng cờng hay bị giảm bớt.
D. Giao thoa là sự tăng cờng biên độ
Câu15 . Một chất điểm M đồng thời tham gia 2 giao động điều hoà cùng phơng
cùng tần số có phơng trình lần lợt là:
x
1
= 5sin(
6

t +
) (cm) và x
2
= 5cos

t (cm)
Tìm biểu thức của dao động tổng hợp của M.
A. x
M
= 10sin(
6

t +
) (cm) B. x

M
= 10sin(
3


+t
) (cm)
C. x
M
= 5
3
sin(
6

t +
) (cm) D. x
M
=5
3
sin(
3

t +
) (cm)
C âu16 . Một con lắc đơn thực hiện dao động nhỏ có quả nặng là một quă cầu nhỏ bằng kim loại. Chu kỳ
con lắc là T
0
tại một nơi g = 10m/s
2
. Khi đặt con lắc trong điện trờng đều véc tơ cờng độ điện trờng có

phơng thẳng đứng, hớng xuống dới và quả cầu mang điện tích q
1
, chu kỳ con lắc bằng T
1
= 3T
0
. Khi quả
cầu mang điện tích q
2
, chu kỳ con lắc bằng T
2
= 3T
0
/5. Tìm tỷ số q
1
/q
2
.
A. q
1
/q
2
= 2 B. q
1
/q
2
= - 2
C. q
1
/q

2
= 1/2 D. q
1
/q
2
= - 1/2
Dùng các dữ kiện sau đây để trả lời câu 17 và 18.
Con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại khối lợng m = 30g treo vào đầu một sợi dây kim loại mảnh có
hệ số nở dài

= 10
-3
1/độ. Con lắc đợc điều chỉnh để chạy dúng ở nhiệt độ 25
0
c có chu kỳ T = 2s ở một
nơi có g = 10 m/s
2
.
Câu17 . Khi nhiệt độ giảm tới 0
0
c, đồng hồ sẽ chạy nhanh hay chậm hơn một ngày đêm bao nhiêu giây.
A. 10,8s B. 5,4s C. 8,64s D. 6,48s
Câu18 . ở nhiệt độ 0
0
c muốn đồng hồ chạy đúng, ngời ta dùng một nam chân tác động một lực F vào
quả cầu theo phơng thẳng đứng. Tìm độ lớn và chiều của lực F.
A. Hút xuống 7,5.10
-5
N B. Hút lên 7,5.10
-5

N
C. Hút xuống 5.10
-5
N D. Hút lên 5.10
-5
N
Dùng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi 19, 20, 21.
Một vật M cố khối lợng M = 2kg đợc nối qua 2 lò xo L
1
và L
2
nh hình vẽ (H1)
Vật trợt không ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang . (H1)
kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả không vận tốc ban đầu thì thấy chu kỳ dao động là:
T = 3,14(s) gần bằng

(s)
Câu19 . Chọn mốc thời gian lúc m cách VTCB . 5 cm. Tìm biểu thức độ dời x của M theo t.
A. x = 5sin(

t+
4

) (cm) B. x = 5cos

t (cm)

2
C. x = 0,05sin(2t+
4


) (m) D. x = 0,05cos2t (m)
Câu20 . Tính động năng của M vào thời điểm t= T/4
A. 0,01J B. 0,03J C. 0,05J D. 0,06J
Câu21. Tính thế năng của M vào thời điểm t = T/2
A. 0,05 B. 0,04J C. 0,02J D. 0,01J
Câu22 . Sóng âm là:
A. Sóng dừng cơ học. B. Sóng chạy cơ học.
C. Sóng cơ học. D. Sóng ngang cơ học.
Câu23: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A và năng lợng cực đại là E
0
. Tính li độ x khi thế
năng bằng động năng?
Hãy chọn đáp án đúng:
A.
2
2A

B.
2
3A

C.
A2
D.
A3
Câu24: Chọn đáp số đúng
Phơng trình dao động của con lắc đơn: x=Asin(
t


) (cm;s). Thời gian để con lắc dao động từ VT CB đến
li độ cực đại x = A là:
A. 1s B. 2s C. 1,5s D. 0,5s
Câu25: Chọn đáp số đúng
So sánh chu kỳ dao động của 2 con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
(l
1
=4l
2
) ở cùng một nơi:
A. T
1
=4T
2
B.T
2
=4T
1
C.T
1
= 2T
2
D.T
2
= 2T
1
Câu26: Chọn đáp số đúng

Hai điểm cách một nguồn âm lần lợt là 6,10m và 6,35m. Tần số âm là 680Hz, vận tốc âm trong không
khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm ở 2 điểm đó là:
A.
2

B .
4

C.

2
D.

Câu27: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trờng:
A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn
B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trờng
C. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lợng
Đ. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh
Dùng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi 28,29,30.
Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nớc, hai nguờn kết hợp S
1
; S
2
dao động với f=20 Hz tại hai điểm A
và B cách nhau 8cm. Tại một điểm M trên mặt nớc cách A .25 cm và cách B .20,5 cm, sóng có biên độ
cực đại .Giữa M và đờng trung trực có 2 dãy cực đại khác.
Câu28 : Vật tốc truyền sóng trên mặt nớc là:
A. 20 cm/s B. 30 cm/s C. 35 cm/s D. 40 cm/s.
Câu 29: Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là:
A . 9 B. 15 C. 11 D. 13

Câu 30: Gọi C và D là hai điểm trên mặt nớc sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn CD là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Cõu 31 : Mt qu cu c khi lng m, bỏn kớnh R quay u quanh mt trc i qua tõm ca nú vi tc
gúc . ng nng quay ca qu cu trong chuyn ng ny l:
a W

=
5
2
mR
2

2
. b W

=
10
1
mR
2

2
. c W

=
5
1
mR
2


2
. d W

=
2
1
mR
2

2
.
Cõu 32 : Mt bỏnh xe cú momen quỏn tớnh i vi trc quay () c nh l 6 kg.m
2
ang ng yờn thỡ
chu tỏc dng ca mt momen lc 30 N.m i vi trc (), b qua mi lc cn. Sau bao lõu, k t khi
bt u quay, bỏnh xe t tc gúc 100 rad/s ?
a t = 20 s . b t = 1,5 s . c t = 2 s . d t = 15 s .
Cõu 33: Di chuyn trc quay xa cht im mt khong gp 2 ln ng thi tng khi lng 2 ln, lỳc y
momen quỏn tớnh ca vt
3
a tăng 6 lần. b tăng 8 lần. c tăng 4 lần. d tăng 2 lần.
Câu34: Một đĩa tròn có bán kính 30 cm bắt đầu quay quanh trục của nó 6 vòng mất hết 30 s , biết rằng
đĩa quay nhanh dần quanh trục của nó với gia tốc góc 2 rad/s
2
và không đổi. Một điểm bất kỳ nằm trên
vành đĩa sẽ có gia tốc
a a = 2,50 m/s
2
. b a = 0,76 m/s

2
. c a = 1,47 m/s
2
. d a = 0,36 m/s
2
.
Câu35: Một bánh xe đang quay quanh trục của nó với tốc độ góc ω
0
= 360 vòng/phút thì bị hãm lại với
gia tốc góc γ = 6 rad/s
2
và không đổi.Bánh xe dừng lại sau thời gian
a t = 3,14 s . b t = 5,25 s . c t = 6,28 s . d t = 9,42 s .
Câu36: Dưới tác dụng của một lực F không đổi, vật rắn quay quanh một trục cố định với gia tốc góc γ.
Momen quán tính I của một chất điểm nằm trên vật và cách trục quay một khoảng R là
a I =
γ
2
.RF
. b I =
γ
2
.RF
. c I = F.R . d I =
γ
RF.
.
Câu 37: Tác dụng một lực có momen bằng 0,32 N.m lên một chất điểm chuyển động trên đường tròn
làm chất điểm có gia tốc 0,50 rad/s
2

. Giả sữ đĩa tròn có bán kính 40 cm. Khối lượng của chất điểm là
a m = 1,2kg. b m = 4,0 kg. c m = 2,2 kg. d m = 1,6 kg.
Câu38: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5 m khối lượng m = 2 kg quay đều với tốc độ góc ω =
6 rad/s quanh một trục vuông góc với đĩa và đi qua tâm đĩa. Động năng của đĩa là
a W
đ
= 4,5 J. b W
đ
= 2,25 J. c W
đ
= 1,5 J. d W
đ
= 9,0J.
Câu39: Khi một ôtô chuyển động với vận tốc v thì mỗi bánh xe ôtô có khối lượng m đều quay quanh
một trục cố định đi qua tâm vành bánh . Động năng của mỗi bánh xe là
a W
đ
=
4
1
mv
2
. b W
đ
= 3mv
2
. c W
đ
=
2

1
mv
2
. d W
đ
=
4
3
mv
2
.
Câu40: Hệ gồm thanh AB đồng chất dài 0,4 m có khối lượng nhỏ không đáng kể, đầu A của thanh gắn
chất điểm có khối lượng 10 g và đầu B được gắn chất điểm có khối lượng 30 g . Momen quán tính của
hệ đối với trục vuông góc với thanh và đi qua trung điểm của thanh là
a I = 0,16 kg.m
2
. b I = 0,0016 kg.m
2
. c I = 0,32 kg.m
2
. d I = 0,032 kg.m
2
.



§¸p ¸n
4
1.D; 2.A ; 3B; 4.A; 5.C; 6.A; 7.D; 8.D ; 9.B; 10. D;
11. B; 12.A; 13.A; 14.C;15. D; 16.D; 17.A; 18. B; 19.D;

20.D; 21.C; 22.C; 23.A; 24. D; 25.C; 26.D; 27D; 28B; 29C; 30B;
31.C; 32.A; 33B; 34B; 35C; 36D; 37B; 38A; 39D; 40B;
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×