Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Bài giảng tư vấn giám sát - Chuyên đề 13. Giám sát công tác thi công hoàn thiện công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.81 MB, 85 trang )

GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
BÀI GIẢNG TƯ VẤN GIÁM SÁT
CHUYÊN ĐỀ SỐ 13
GIÁM SÁT CÔNG TÁC THI CÔNG
HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH
(FINISHING WORK)
Biên soạn & giảng:
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
Email:

GV.NCS.ThS.
Đặng Xn Trường
Monday, November 22, 2010
2
` Hoμn thiƯn c«ng tr×nh lμ c«ng t¸c ph¶i tiÕn hμnh
nh»m t¹o cho c«ng tr×nh ®¸p øng ®−ỵc c¸c mơc tiªu
sư dơng tiƯn nghi, mü quan.
` Hoμn thiƯn c«ng tr×nh bao gåm :
 Tr¸t, b¶ bỊ mỈt phđ ngoμi kÕt cÊu
 L¸ng, l¸t mỈt nỊn
 Ốp tường
 Lợp mái
 Chống thấm, chống nóng
 Lắp đặt cửa các loại
 S¬n, qt v«i, vec ni, PU
 C¾t vμ l¾p kÝnh, ……
NhiƯm vơ chung cđa gi¸m s¸t thi c«ng c«ng t¸c
hoμn thiƯn c«ng tr×nh
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường


Monday, November 22, 2010
3
GV.NCS.ThS.
Đặng Xn Trường
Monday, November 22, 2010
4
CÁC TIÊU CHUẨN, QUI TRÌNH ÁP DỤNG TRONG THI
CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Tương tự như các hạng mục công trình khác, ngoài
các qui chuẩn xây dựng bắt buộc áp dụng cho mọi
công trình:
 Qui chuẩn xây dựng VN tập I, II, III – NXB XD – 1997;
 QCXDVN 01:2002 “Qui chuẩn xây dựng công trình
để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng”;
 QCXDVN 09:2005 “Qui chuẩn xây dựng VN: Các
công trình xây dựng sử dụng năng lượng có hiệu
quả”
GV.NCS.ThS.
Đặng Xn Trường
Monday, November 22, 2010
5
CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TRONG CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
1. TCVN 5637:1991 – Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng.
Nguyên tắc cơ bản.
2. TCVN 5638:1991 – Đánh giá chất lượng công tác xây lắp. Nguyên tắc
cơ bản.
3. TCXDVN 371:2006 Nghiệm thu chất lượng công trình xây dựng
4. TCVN 5674:1992 – Công tác hoàn thiện trong xây dựng – TC&NT
5. TCXDVN 303:2004 – Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và

nghiệm thu. Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng.
6. TCXDVN 303:2006 – Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và
nghiệm thu. Phần 2: Công tác trát. Phần 3: Công tác ốp.
7. TCVN 4732:1989 – Đá ốp lát xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.
8. TCVN 6065:1995 – Gạch xi măng lát nền.
9. TCVN 6074:1995 – Gạch lát granito.
10. QPVN 16:1979 – Qui phạm phòng trừ mối mọt cho các công trình XD.
11. TCVN 5718:1993 – Mái v à sàn BTCT c ông trình xây dựng. Yêu cầu kỹ
thuật chống thấm nước.
GV.NCS.ThS.
Đặng Xn Trường
Monday, November 22, 2010
6
11. TCVN 6414:1998 – Gạch gốm ốp lát.Yêu cầu kỹ thuật.
12. TCVN 6415:1998 – Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử.
13. TCVN 5691:2000 – Xi măng pooclăng trắng.
14. TCVN 6883:2001 – Gạch gốm ốp lát. Gạch g ranit. Yêu cầu kỹ thuật.
15. TCVN 6884:2001 – Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp.Yêu cầu kỹ
thuật.
16. TCVN 6885:2001 – Gạch gốm ốp lát. Xác đònh độ chòu mài mòn sâu
cho gạch không phủ men.
17. TCVN 7132:2002 – Gạch gốm ốp lát. Đònh nghóa, phân loại, đặc tính
kỹ thuật và ghi nhãn.
18. TCVN 7133:2002 – Gạch gốm ốp lát nhóm BIIb.Yêu cầu kỹ thuật.
19. TCVN 7134:2002 – Gạch gốm ốp lát nhóm BIII.Yêu cầu kỹ thuật.
20. TCVN 7195:2003 – Ngói tráng men.
21. TCVN 7239:2003 – Bột bả tường.
22. TCVN 43149:2003 – Vữa xây dựng.Yêu cầu kỹ thuật.
GV.NCS.ThS.
Đặng Xn Trường

Monday, November 22, 2010
7
23. TCXDVN 324-2004 - Xi măng xây trát.
24. TCXDVN 336-2005 - Vữa dán gạch ốp lát.
25. TCXDVN221-2004 – Sơn XD, phân loại.
26. TCXDVN293-2003–Chống nóng nhà ở.
27. TCXD VN 298-2003, 299-2003, 300-2003 - TC về cách
nhiệt chuyển dịch từ TC ISO.
28. TCXDVN 328-2004-Tấm trải chống thấm trên cơ sở
bitum biến tính.
29. TCXDVN 331-2004 - Vật liệu xây dựng - Phương pháp
thử tính khơng cháy.
Các tiêu chuẩn do Bộ Xây dựng ban hành trước năm
1999 được tập hợp phần l ớn trong 11 tập “Tuyển tập
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam” – NXB Xây dựng –
1997. Các năm sau này xuất bản thêm các tập nhỏ
hơn (không ghi số tập).
GV.NCS.ThS.
ng Xuõn Trng
Monday, November 22, 2010
8
QUY TRèNH GIM ST, NHNG IM CN LU í:
Kiểm tra vật liệu sử dụng trong từng công tác hon
thiện, đối chiếu giữa các yêu cầu kỹ thuật trong hồ sơ
mời thầu với catalogues của vật liệu đợc cung ứng,
đối chiếu giữa vật liệu đợc giới thiệu trong catalogues
với hiện vật sẽ sử dụng. Nếu thấy khác biệt hay có điều
gì nghi ngờ về chất lợng cần có giải trình của nh
thầu xây lắp v ngời cung ứng vật t.
Vật t sẽ sử dụng trong khâu hon thiện cần có nguồn

gốc rõ rng về nh sản xuất, ngời bán hng v các
chỉ tiêu kỹ thuật ghi rõ trong catalogues.
GV.NCS.ThS.
ng Xuõn Trng
Monday, November 22, 2010
9
Vật t sử dụng cho honthiệncầnđợc vận chuyển
từ nguồn cung cấp đến công trình theo đúng chỉ dẫn
về vận chuyển v bốc dỡ. Quá trình vận chuyển vật t
không đợc lm cho sản phẩm bị biến đổi tính chất ,
thay đổi hình dạng, kích thớc hình học cũng nh các
tác động khác lm biến đổi chất lợng của sản phẩm.
Vật t cần lu giữ, cất chứa thì nơi cất chứa, lugiữ
phải phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật nêu trong hồ sơ
mời thầu , các qui định về cất chứa trong catalogues.
QUY TRèNH GIM ST, NHNG IM CN LU í (2):
GV.NCS.ThS.
ng Xuõn Trng
Monday, November 22, 2010
10
Cần kiểm tra chất lợngcáckhâucôngtáctạorakết
cấu nền trớc khi honthiện.Chuẩn bị đầy đủ điều
kiện mặt bằng để tiếp nhận các khâu honthiện.
Các công việc phải tiến hnh trớc khi honthiện
phải đợc lm xong để sau khi tiếp nhận công tác
honthiệnkhông đợc đục, phá lm hỏng các lớp
honthiện.Những việc ny rất đa dạng v dễ quên
nên ngời kỹ s t vấn giám sát chất lợng cần yêu
cầu nh thầu lập biện pháp thi công honthiện
QUY TRèNH GIM ST, NHNG IM CN LU í (3):

GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Monday, November 22, 2010
11
QUY TRÌNH GIÁM SÁT, NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý (4):
` CÇn l−u ý ®Õn c¸c yªu cÇu vÒ an toμn lao ®éng trong
c«ng t¸c hoμnthiÖnnh− biÖn ph¸p dμn gi¸o, sμn c«ng
t¸c, biÖn ph¸p chèng ch¸y næ, biÖn ph¸p chèng ®éc,
chèng t¸c h¹i cña ho¸ chÊt …
` Kh«ng tiÕn hμnh hoμn thiÖn khi ch−a
duyÖt biÖn ph¸p thi c«ng hoμn thiÖn.
GV.NCS.ThS.
ng Xuõn Trng
Monday, November 22, 2010
12
Chủ đầu t
Nh thầu chính
Thầu phụ
Hoặc Nh máy
*Chủ nhiệm dự án
*T vấn đảm bảo chất
lợng
*Các t vấn chuyên
môn
*Kiểm soát khối lợng
Chỉ huy
Công trờng
Giám sát chất lợng v
Phòng ban kỹ thuật
của nh thầu

Đội
thi công
Đội
thi công
Đội
thi công
GV.NCS.ThS.
ng Xuõn Trng
Monday, November 22, 2010
13
Nhiệm vụ của giám sát bảo đảm chất lợng trong
công tác hon thiện công trình
Kỹ s t vấn giám sát chính l ngời thay mặt chủ
đầu t, Ban Quản lý dự án:
` Theo dõi,
` Giám sát,
` Xử lý,
` Nghiệm thu ton bộ các công việc của nh thầu
trong suốt quá trình xây dựng trên cơ sở hồ sơ thiết
kế v pháp quy, quy chuẩn, tiêu chuẩn , quy phạm
kỹ thuật hiện hnh nếu nh chủ đầu t không có
những yêu cầu đaởc biệt no khác .
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Monday, November 22, 2010
14
ChÊt l−îng c«ng tr×nh, ®é bÒn v÷ng kÕt cÊu phÇn lín
phô thuéc vμo:
 Tr×nh ®é chuyªn m«n, nghiÖp vô ,
 Tinh thÇn tr¸ch nhiÖm,

 TÝnh kh¸ch quan, nghiªm tóc vμ l−¬ng t©m nghÒ
nghiÖp cña ®éi ngò Kü s− t− vÊn gi¸m s¸t
GV.NCS.ThS.
Đặng Xn Trường
Monday, November 22, 2010
15
NhiƯm vơ CHUNG cđa gi¸m s¸t b¶o ®¶m chÊt l−ỵng
1. Về công tác giám sát thi công: chấp hành các qui đònh
của thiết kế đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt,
các tiêu chuẩn kỹ thuật, các cam kết theo hợp đồng.
2. Trong giai đoạn chuẩn bò thi công: phải kiểm tra vật
tư, vật liệu đem vào công trường. Nếu không đúng
tính năng, phải đưa khỏi phạm vi công trường.
3. Trong giai đoạn xây lắp: theo dõi giám sát thường
xuyên, liên tục công tác xây lắp và lắp đặt thiết bò.
Kiểm tra biện pháp, tiến độ thi công, ATLĐ, xác
nhận khối lượng hoàn thành.
4. Giai đoạn hoàn thành: kiểm tra, tập hợp toàn bộ hồ
sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lượng.
GV.NCS.ThS.
ng Xuõn Trng
Monday, November 22, 2010
16
1. Quan hệ giữa các bên trong công trờng :
Chủ đầu t chịu trách nhiệm bảo đảm chất lợng
trong công tác hon thiện cho công trình.
Dới sự chỉ đạo trực tiếp của chủ nhiệm dự án đại
diện cho chủ đầu t có các cán bộ giám sát bảo
đảm chất lợng công trình . Những ngời nyl cán
bộ của Công ty T vấn v Thiết kế ký hợp đồng với

chủ đầu t , giúp chủ đầu t thực hiện nhiệm vụ ny.
Nhiệm của giám sát bảo đảm chất lợng TRONG
CÔNG TáC THI CÔNG HoN THIệN
GV.NCS.ThS.
ng Xuõn Trng
Monday, November 22, 2010
17
2. Phối hợp tiến độ :
L nhiệm vụ trớc hết của chủ nhiệm dự án m ngời
đề xuất chính l giám sát bảo đảm chất lợng.
Trớc khi bắt đầu tiến hnh các công tác xây lắp cần
lập tổng tiến độ.
Từ tổng tiến độ m các thnh viên tham gia xây lắp
v cung ứng lập ra bảng tiến độ thi công cho đơn vị
mình
Nhiệm của giám sát bảo đảm chất lợng TRONG
CÔNG TáC THI CÔNG HoN THIệN (2)
GV.NCS.ThS.
ng Xuõn Trng
Monday, November 22, 2010
18
3. Chủ trì thông qua biện pháp thi công v biện pháp
đảm bảo chất lợng.
Giải pháp chung về vận chuyển theo phơng đứng , giải
pháp an ton lao động chung,
Biện pháp thi công các công tác hon thiện, công tác
lắp đặt trang thiết bị,
Nhiệm của giám sát bảo đảm chất lợng TRONG
CÔNG TáC THI CÔNG HoN THIệN (3)
GV.NCS.ThS.

Đặng Xn Trường
Monday, November 22, 2010
19
 Phương châm Thi công: “nhanh, bền, tốt, rẻ, an
toàn”: tiến độ, bền vững, chất lượng, kinh tế, an
toàn.
 Nếu không có sự tổ chức chu đáo, không có kế
hoạch làm cụ thể thì sẽ xảy ra hiện tượng hỗn
loạn, mặt bằng lộn xộn, công việc rối bời, thời hạn
sai nhỡ dẫn tới chất lượng xấu kém, giá thành cao
– đắt, tai nạn lao động và nhiều tác hại khác nữa.
C¸C L¦U ý:
GV.NCS.ThS.
Đặng Xn Trường
Monday, November 22, 2010
20
Trình tự thi công có thể tóm tắt bằng 5 nguyên tắc
sau:
1. Ngoài công trường trước, trong công trường sau: đề
cập cách tiếp cận công trình từ ngoài về công trình.
2. Ngoài nhà làm trước, trong nhà làm sau : Cống tiêu
thoát nước mặt, hạ mực nước ngầm, tường rào, kho bãi lán trại rồi
mới đến công trình chính. Phần bên ngoài mặt tiền liên quan dàn
giáo làm trước.
3. Dưới mặt đất làm trước, trên mặt đất sau, chỗ sâu
trước, chỗ nông (cạn) sau: Đảm bảo trình tự kỹ thuật, độ bền
vững, an toàn lao động, nhòp nhàng, nhanh chóng, các công tác
không cản trở nhau. (trừ phương pháp Top – down)
4. Cuối nguồn làm trước, đầu nguồn sau: Bờ kè, bờ kênh,
mương, hệ thống cấp thoát -> nguồn nước…

5. Kết cấu làm trước, hoàn thiện trang trí làm sau. Kết
cấu từ dưới móng lên mái, còn hoàn thiện trang trí từ
trên xuống.
GV.NCS.ThS.
ng Xuõn Trng
Monday, November 22, 2010
21
4. Chủ trì kiểm tra chất lợng , xem xét các công việc
xây lắp lm từng ngy.
Trớc khi thi công bất kỳ công tác no,nh thầu cần
thông báo để t vấn đảm bảo chất lợng kiểm tra việc
chuẩn bị .
Quátrìnhthicôngphảicósựchứngkiếncủat vấn
đảm bảo chất lợng .
Khithicôngxongcầntiếnhnh nghiệm thu chất
lợng v số lợng công tác xây lắp đã honthnh
Nhiệm của giám sát bảo đảm chất lợng TRONG
CÔNG TáC THI CÔNG HoN THIệN (4)
GV.NCS.ThS.
ng Xuõn Trng
Monday, November 22, 2010
22
Cơ sở để nhận biết v kiểm tra chất lợng sản phẩm:
các Yêu cầu chất lợng
ghi trong bộ Hồ sơ mời thầu
Những phơng pháp chủ yếu của kiểm tra chất lợng
trên công trờng:
1. Ngời cung ứng hng hoá l ngời phải chịu trách
nhiệm về chất lợng sản phẩm trớc hết
2. Kiểm tra của t vấn kỹ thuật chủ yếu bằng mắt v

dụng cụ đơn giản có ngay tại hiện trờng
3. Kiểm tra bằng dụng cụ tại chỗ
4. Kiểm tra nhờ các phòng thí nghiệm
5. Kết luận v lập hồ sơ chất lợng
6. Phối hợp trình tự thi công các công tác hon thiện
Phơng pháp kiểm tra chất lợng trên công trờng
GV.NCS.ThS.
Đặng Xn Trường
Monday, November 22, 2010
23
 Nhà dưới 6 tầng: theo nguyên tắc vàng của Tổ chức thi
công: “kết cấu (phần thô) từ dưới lên, hoàn thiện trang trí
từ trên xuống” Ỵ đảm bảo độ bền vững, không ảnh
hưởng phần đã hoàn thiện.
 Đối với nhà nhiều tầng: trình tự cần cân nhắc cẩn trọng
hơn, có thể chia 3-4 tầng thành một phân đợït để thi công
hoàn thiện từ dưới lên (vì di chuyển bằng thang máy bên
ngoài, không phải đi qua lại các tầng)
 Trong 1 tầng vẫn theo nguyên tắc “ từ trên xuống” để
tránh chồng chéo: trát trần, tường, ốp tường, bả mastic,
lát nền, sơn, véc ni, PU
 Đảm bảo môi trường lao động thích hợp, tổ chức thông
gió, trang bò bảo hộ (giày, mũ, găng, khẩu trang, kính bảo
hộ, mặt nạ lọc khí,…)
Phối hợp trình tự thi công các công tác hoàn thiện
GV.NCS.ThS.
ng Xuõn Trng
Monday, November 22, 2010
24
Khái niệm & Công dụng:

Lớp trát, lớp bả, lớp láng bao phủ bên ngoi kết cấu, bảo vệ
cho kết cấu nhằm chống các tác động của sự va đập cơ học,
sự ăn mòn hoá học v sinh học, lmchậmtáchạicủanhiệt
độ cao do ngọn lửa cháy đồng thời tạo ra vẻ đẹp cho công
trình.
Lớp trát l lớp phủ kết cấu nằm trên độ cao nền nh hoặc
nền phồng nh lớp trát tờng, trát cột, trát dầm, trát trần
nh.
Lớp bả l lớp phủ bên ngoi lớp trát hoặc ngay chính kết cấu
cần bảo vệ v có độ dy nhỏ hơn chiều dy lớp trát khá nhiều
Lớp láng l lớp phủ nằm trên mặt phẳng nằm ngang, đó
chính l lớp mặt trên của kết cấu nền nh, nền lối đi lại.
Giám sát thi công v nghiệm thu công
tác trát, bả v láng
GV.NCS.ThS.
ng Xuõn Trng
Monday, November 22, 2010
25
Trát, bả, láng l các công tác đợc thi công theo quá
trình ớt ẻ sau khi thi công cần có thời gian để vật
liệu đóng rắn , đạt độ cứng v sự ổn định theo yêu
cầu.
Tuỳthuộcvo vật liệu tạo nên lớp trát, bả, láng v biện
pháp thi công m những lớp ny có tên gọi:
Lớp trát vữa vôi,trátvữa xi măng cát
Lớp trát granito còn gọi l trát đá mi, trát đá rửa.
Láng nền nh,lánglốiđi,
Tuỳ thuộc vo vị trí v hình dạng của lớp trát m lớp
trát có tên : trát tờng, trát trần, trát gờ chỉ

×