Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giáo án Hình học 9 dạy theo phân hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.62 KB, 22 trang )

Ngày soạn: 18/8/2014
Ngày giảng: 21/8/2014
CHƯƠNG I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM
GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Chỉ ra được hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
- Viết được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức trên.
2. Kĩ năng
- Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số bài toán thực
tế.
3.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận, hợp tác, sôi nổi.
II. ĐỒ DÙNG
1. Giáo viên: Bảng phụ hình 1, 2, bài 2 (SGK- 68), thước thẳng, eke.
2. Học sinh: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, thước
kẻ, eke.
III. PHƯƠNG PHÁP: Phân tích tổng hợp, quan sát, nêu và giải quyết vấn đề,
HĐ nhóm, vấn đáp
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra kiến thức cũ (5 phút)
- Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ?
A
B
C
H

AHB ~
CAB∆



AHC ~
BAC∆
AHB∆
~
AHC∆
3. Bài mới
Hoạt động 1:Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh
huyền (10 phút)
* Mục tiêu: Viết và hiểu cách chứng minh hệ thức về cạnh và hình chiếu của
nó.
* Đồ dùng: thước thẳng, eke.
* Cách tiến hành
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
- GV vẽ hình lên bảng
và giới thiệu các kí hiệu
trên hình (HSTB)
- Yêu cầu HS nêu ĐL1
(SGK-5) (HSY)
- Với hình trên ta phải
- Quan sát
- HS nêu định lí SGK
1. Hệ thức giữa cạnh góc
vuông và hình chiếu của
nó trên cạnh huyền
chứng minh điều gì?
(HSTB)
- Chứng minh AC
2
=

BH.HC như thế nào?
(HSK)
- Chứng minh
ABC∆
~
HAC∆
? (HSK)
- GV nhận xét và ghi
bảng
-Treo bảng phụ nội dung
bài 2(SGK-68)? AB
2

= ?

x = ? (HSTB)
AC
2
= ?

y = ?
(HSTB)
- Yêu cầu HSHĐ nhóm
đôi làm bài 2(5 phút)
- Gọi 1 nhóm báo cáo
kết quả
- Gọi nhóm khác nhận
xét bổ sung
- GV nhận xét và chuẩn
hoá kết quả

- b
2
= a.b’ hay AC
2
= BC.
HC
c
2
= a.c’ hay AB
2
=
BC.HB
AC
2
= BC.HC



BC
AC
=
AC
HC


ABC∆
~
HAC∆
- HS chứng minh
- HS ghi bài vào vở

- HS quan sát nội dung
bài tập 2
AB
2
= BC.HB
AC
2
= BC.HC
- HS làm việc theo
nhómthực hiện yêu cầu
của giáo viên
- Đại diện 1 nhóm báo
cáo kết quả
- Các nhóm khác nhận
xét
- Các nhóm sửa sai nếu

b'
b
a
h
c
c'
A
B
C
H
*) Định lí 1 ( SGK-65 )
GT


ABC,
0
90=∠A
AH

BC
AB = c; AC = b
BC = a; BH = c’
HB = b’
KL b
2
= a.b’; c
2
= a.c’
Chứng minh (SGK)
*) Bài 2 ( SGK-108 )

ABC

vuông, có AH

BC
AB
2
= BC.HB ( ĐL1 )

x
2
= 5.1


x =
5
AC
2
= BC.HC ( ĐL1 )

y
2
= 5.4

y =
20
Hoạt động 2: Một số hệ thức lượng liên quan đến đường cao (15 phút)
* Mục tiêu: Viết và hiểu cách chứng minh hệ thức 2: h
2
= b
/
.c
/
* Đồ dùng: Bảng phụ hình 2 trong SGK
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS nêu định lí
2 (SGK-65) (HSTB)
- Với quy ước ở hình 1 ta
cần chứng minh hệ thức
nào? (HSK)
- Hướng dẫn chứng minh:
AH
2
= HB.HC



AC
HC
HB
AH
=
- HS nêu ĐL2
+ h
2
= b’.c’ hay AH
2
=
HB.HC
- HS chứng minh theo HD
của GV

2. Một số hệ thức lượng
liên quan đến đường cao
*) Định lí 2 ( SGK-65 )
2
h =b'.c'
?1 Xét

AHB Và

CHA
có :




0
1 2
90H H= =


CHAAHB ∆∆ ~
- Yêu cầu HSHĐ nhóm
làm ?1 (5 phút)
- Gọi 1 nhóm báo cáo kết
quả
- Gọi nhóm khác nhận xét
bổ sung
- GV nhận xét và chuẩn
hoá kết quả
- GV hướng dẫn HS giải
VD
- HĐ nhóm thực hiện yêu
cầu của giáo viên
- Đại diện 1 nhóm báo cáo
kết quả
- Các nhóm khác nhận xét
- Các nhóm sửa sai nếu có
- HS nghe hướng dẫn

µ
µ
1
A C=
(cùng phụ với

µ
B
)


CHAAHB ∆∆ ~
( g-g )

AH
BH
CH
AH
=

AH
2
= BH.CH
*) VD2 (SGK):
Hoạt động 3: củng cố (10 phút)
* Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập thông qua các hệ thức đã học.
* Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ và ?1, eke, thước thẳng.
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS nêu lại các
định lí và hệ thức đã học
(HSY)
- Yêu cầu HS HĐ nhóm
làm bài (5 phút)
- Hướng dẫn các nhóm
+ Phần a : Tính x + y



x, y
+ Phần b : Áp dụng các hệ
thức của định lí 1
- Gọi 1 nhóm báo cáo kết
quả
- Gọi nhóm khác nhận xét
bổ sung
- GV nhận xét và chuẩn
hoá kết quả
- HS nêu lại
- HĐ nhóm làm bài 1
- Các nhóm nghe hương
dẫn
- Đại diện 1 nhóm báo cáo
kết quả
- Các nhóm khác nhận xét
- Các nhóm sửa sai nếu có
*) Bài 1 ( SGK-68 )
a)
( x+y ) =
22
86 +
x+y = 10
62 = 10x

x = 3,6
y = 10 - 3,6 = 6,4
b)
y

x
12
122 = 20.x

x =
20
12
2
=
7,2
y = 20 - 7,2 = 12,8
4. Hướng dẫn học bài (5phút)
a) Tổng kết : GV cùng HS hệ thống kiến thức cơ bản.
b) Hướng dẫn về nhà.
* Đối với HSTB :
- Ghi nhớ định lí 1, định lí 2 và các hệ thức liên quan
- BTVN : 4; 6 ( SGK-69 )
- Hướng dẫn bài 4 : Áp dụng hệ thức h
2
= b’.c’

x; b
2
= a.b’

y
- Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông. Đọc trước định lí 3, 4, chuẩn bị bài
mới
* Đối với HSKG: Thực hiện thêm các nội dung sau :
- Bài 6 : Tính độ dài cạnh huyền


Độ dài các cạnh góc vuông
- Chứng minh định lí 3 ;4 (Định lí 4 sử dụng hệ thức định lí Pi - ta - go)
Ngày soạn: 19/8/2014
Giảng ngày: 22/8/2014
Tiết 2: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM
GIÁC VUÔNG (Tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Viết được các hệ thức có liên quan đến đường cao ứng với cạnh huyền của
tam giác vuông
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức trên.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập cụ thể.
3. Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác, cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi VD3 và hình vẽ tam giác vuông. Thước thẳng, com
pa, êke.
2. Học sinh Thước kẻ, com pa, êke
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, HĐ
nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức:
2. Khởi động/Kiểm tra bài cũ (5phút)
* Kiểm tra bài cũ: - Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2
b
2
= a.b’; c
2
= a.c’; h

2
= b’.c’
- GV đánh giá và nhận xét.
A
B
C
H
* ĐVĐ: ĐL2 thiết lập mối quan hệ giữa đường cao tương ứng cạnh huyền và
các hình chiếu hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền của một tam giác vuông. ĐL 3
dưới đây thiết lập mqh giữa đường cao này với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Định lí 3 ( 15phút )
* Mục tiêu: Viết và hiểu cách chứng minh hệ thức liên quan tới đường cao (hệ
thức 3)
* Đồ dùng: Thước thẳng, com pa, êke, phấn màu
* Cách tiến hành:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
- GV vẽ hình 1 trong
SGK lên bảng và nêu
định lí 3
- Viết hệ thức của định lí
3? (HSTB)
- Nêu cách CM định lí?
(HSK)
- HS vẽ hình vào vở và
nghe nội dung định lý 3
- HS viết hệ thức
b.c = a.h
*) Định lí 3 ( SGK-66 )


- Từ đẳng thức ta tìm ra
hai tam giác đồng dạng?
(HSTB)
- Để
ABC∆
~
HBA∆
ta
cần điều kiện gì? (HSK)
- Nêu công thức tính
diện tích tam giác ABC?
(HSTB)
- Từ đó nêu cách chứng
minh khác? (HSK)
- Yêu cầu HSHĐ nhóm
đôi làm ?2 (3 phút).
- Gọi các nhóm báo cáo
kết quả
- GV đánh giá và nhận
xét
- Yêu cầu HSHĐ nhóm
đôi làm ?2 (5 phút).
- Nêu cách giải? (HSTB)
- Gọi các nhóm báo cáo
kết quả
- GV đánh giá và nhận
xét


AC.AB = BC.AH




AB
AH
BC
AC
=



ABC∆
~
HBA∆



µ µ
µ

  

= =
- HS nêu
- Cách khác:
b.c = a.h


AC.AB = BC.AH



S
ABC
=
2
.
2
. AHBCABAC
=
- HĐ nhóm thực hiện yêu
cầu của giáo viên
- HS lên bảng trình bày ?
2 theo nhóm
- Các nhóm sửa sai nếu

- HĐ nhóm thực hiện yêu
cầu của giáo viên
+ Tính y theo định lí
Pitago

x theo hệ thức b.c =
a.h
- HS đứng tại chỗ thực
hiện
A
B
C
H
Hệ thức : b.c = a.h (3)
?2. Xét

ABC∆

HBA∆

ABC∆
~
HBA∆
( g-g )
µ µ
µ

  

= =


AB
AH
BC
AC
=


AC.AB = BC.AH
Hay b.c = a.h
*) Bài 3a ( SBT-90 )
7
x
y
5

y =
22
97 +
(định lí pitago )
y =
8149 +


y =
130
mà x.y = 9.7 ( Theo định lí
3 )

x =
130
637.9
=
y
Hoạt động 2 : Định lí 4 (15 phút)
* Mục tiêu: HS nêu được hệ thức:
222
111
cbh
+=
(4) và bước đầu vận dụng
kiến thức vào giải bài tập.
* Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ
* Cách tiến hành:
- GV viết hệ thức 4
- Hướng dẫn học sinh

chứng minh:
- Hãy bình phương hai vế
của đẳng thức 3 (HSTB)
- Áp dụng định lí pitago
và lấy nghịch đảo của h
2
?
(HSK)
- Ta được hệ thức 4.
- Gọi HS phát biểu định lí
4

ah = bc


a
2
h
2
= b
2
c
2



22
2
2
1

cb
a
h
=



22
22
2
1
cb
bc
h
+
=



222
111
cbh
+=
- HS đọc định lí 4 (SGK-
67)
*) Định lí 4 : ( SGK-67 )
- Hệ thức :
222
111
cbh

+=

(4)
Chứng minh: ( SGK-67 )
4. Hướng dẫn về nhà:(5 phút)
a) Tổng kết : GV cùng HS hệ thống kiến thức cơ bản.
Các hệ thức : b
2
= a.b’; c
2
= a.c’ (1) h
2
= b’.c’ (2); bc = ah (3);
222
111
cbh
+=
(4)
b) Hướng dẫn về nhà.
* Đối với HSTB :
- Học thuộc các định lí và hệ thức. Làm bài tập : 3, 5 ( SGK-69 )
- Hướng dẫn bài 3 : Áp dụng định lí pitago tính y

x (Theo hệ thức 3)
Bài 5 : áp dụng hệ thức (4) tính h

độ dài các hình chiếu
- Tiết 3: Luyện tập
* Đối với HSKG : Thực hiện thêm các nội dung sau : Bài 6
- Hướng dẫn: Bài 6 : Áp dụng các hệ thức: (1) để tính x và y.

*********************
Ngày soạn: 19/8/2014
Giảng ngày: 22/8/2014
Tiết 3: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố lại các hệ thức giữa cạnh và hình chiếu của nó, một số hệ thức liên
quan tới đường cao.
2.Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình và vận dụng các hệ thức tính được các yếu về cạnh và
đường cao trong tam giác vuông.
3. Thái độ:
- Hợp tác, có ý thức tự giác trong học tập bộ môn.
II. ĐỒ DÙNG
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài 3a và bài 4a trong SBT, thước thẳng, êke.
2. Học sinh: Thước kẻ, êke
III.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, HĐ
nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức :
2. Khởi động/Kiểm tra bài cũ (10phút)
- H/S1: Chữa BT 3(a) tr 90( SBT) và phát biểu định lý vận dụng trong bài làm ?
(đề bài ra lên bảng phụ )(HSTB)
* Đáp án:
130
6363
9.7.
130
97
22

==⇒
=
=
+=
y
x
yx
y
y
- Sau đó phát biểu định lý pi ta go và định lý 3
- H/S2: Chữa bài tập 4(a) tr90(SBT) và phát biểu định lý vận dụng trong bài
(HSTB)
* Đáp án:
3
2
=2.x(hệ thức h
2
=b
/
c
/
)
5,4
2
9
==⇒
x
y
2
= x.(2+x)(h/t : b

2
=a.b
/
)
y
2
= 4,5.(2+4,5)
y
2
= 29,25
41,5
≈⇒
y
Sau đó phát biểu đ/l 1&2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
3. Bài mới:
HĐ1:

Luyện tập (32 phút)
* Mục tiêu: Áp dụng hệ thức 1 và 2 để tính độ dài đường cao và các cạnh góc
vuông trong tam giác vuông.
* Đồ dùng: Thước thẳng, êke, bảng phụ các hình của BT8
* Cách tiến hành:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
Dạng bài: Tính
- Yêu cầu HS làm bài tập
3
Bài toán cho biết gì, yêu
cầu gì? (HSTB)
- HS làm bài 3
- Cho biết độ dài 2 cạnh

góc vuông

Tính cạnh
1. Bài 3 ( SGK-69 )

3 y
2 x
- Áp dụng kiến thức nào
để giải? (HSK)
- Theo định lí Pitago ta
tính được cạnh nào
(HSTB)
- Sử dụng hệ thức nào để
tìm x (HSK)
- Yêu cầu HSHĐ nhóm
làm bài 3 (8 phút).
- Gọi các nhóm báo cáo
kết quả.
- GV đánh giá và nhận
xét
- Gọi HS đọc bài tập 5
- Bài toán cho biết gì, yêu
cầu gì? (HSTB)

- Yêu cầu HS lên bảng vẽ
hình và điền các giá trị đã
biết, ghi gt, kl? (HSTB)
- Nêu cách tính các yếu tố
chưa biết? (HSK)
- Theo định lí Pitago ta

tính được cạnh nào?
(HSTB)
- Sử dụng hệ thức nào để
tính BH,CH, AH(HSK)
- Yêu cầu HSHĐ nhóm
làm bài 3 (8 phút).
- Gọi các nhóm báo cáo
kết quả.
- GV đánh giá và nhận
xét
huyền và đường cao
- Áp dụng định lý Pitago
và hệ thức
( )
3
: b.c = a.h
- Tính được cạnh huyền
- Sử dụng hệ thức 3
- HĐ nhóm thực hiện yêu
cầu của giáo viên
- Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả của nhóm
- Các nhóm sửa sai nếu

- Đọc đầu bài tập 5
- Cho biết : AB = 3
AC = 4
Tính BC, AH, BH, HC
= ?
- HS lên bảng vẽ hình và

điền các giá trị đã biết,
ghi gt, kl.
- HS nêu
- Tính BC theo định lý
Pitago: BC
2
= AB
2
+ AC
2

- BH theo hệthức
( )
1
CH = BC- BH
AH theo hệ thức
( )
3
- HĐ nhóm thực hiện yêu
cầu của giáo viên
- Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả của nhóm
- Các nhóm sửa sai nếu

y
x
5
7

Áp dụng định lý Pitago, ta

có : y
2
= 5
2
+ 7
2
= 25 + 49 = 74
74=→ y
mà x.y = 5.7 = 35
74
35
3574. =→=→ xx
 



=
=
2. Bài 5 ( SGK-69 )
A
z
C
B
y
3
x
4
GT
 ∆ ⊥
,

AB = 3, AC = 4
KL BC, AH,
H, HC =? Giải
+) BC =
52543
22
==+
+) AB2 = BC.BH

BH =
BC
AB
2
=
8,1
5
3
2
=
+) CH = BC- BH
= 5- 1,8 = 3,2
+) AH =
4,2
5
4.3.
==
BC
ACAB
4. Hướng dẫn về nhà:(3 phút)
a) Tổng kết : GV cùng HS hệ thống kiến thức cơ bản.

Các hệ thức : b
2
= a.b’; c
2
= a.c’ (1) h
2
= b’.c’ (2); bc = ah (3);
222
111
cbh
+=
(4)
b) Hướng dẫn về nhà.
* Đối với HSTB :
- Ghi nhớ các hệ thức và trường hợp áp dụng
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN : Bài 6; ( SGK-70 )
- Hướng dẫn : Bài 6 : Áp dụng các
hệ thức:
(1) để tính x và y.
y
x
2
1
* Đối với HSK:
- Làm thêm bài tập 8
- Hướng dẫn bài tập 8:
a) Áp dụng hệ thức
( )
1

c) Hệ thức
( )
1

( )
2
b) Dựa vào tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông
**********************
Ngày soạn: 19/8/2014
Giảng ngày: 29/8/2014
Tiết 4: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố các hệ thúc về cạnh và đường cao trong tam ggiác vuông.
2.Kỹ năng:
- Vận dụng các hệ thức đó để giải toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác tham gia xây dựng bài .
II. ĐỒ DÙNG
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, ê ke .
2. Học sinh : Thước thẳng, com pa, ê ke.
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, HĐ
nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức :
2. Khởi động/Kiểm tra bài cũ(7 phút)
* Kiểm tra bài cũ: Cho tam giác vuông MNP vuông tại M có đường cao là MH.
Hãy vẽ các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông đó ?(Tb)
* ĐVĐ : Trong tiết này chúng ta tiếp tục vận dụng các hệ thức này để giải một
số bài tập .

3. Bài mới:
Hoạt động1: Luyện tập (33 phút)
* Mục tiêu: Củng cố, vận dụng các hệ thức vào giải bài tập.
* Đồ dùng: Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ.
* Cách tiến hành:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS đọc bài 6
sgk
- Bài toán cho biết gì,
yêu cầu gì? (HSTB)
- Gọi HS lên bảng vẽ
hình và điền các yếu tố
(HSTB)
- Tính độ dài cạnh
huyền ta làm thế nào ?
(HSTB)
- Áp dụng hệ thức nào
để tìm hai cạnh góc
vuông? (HSTB)
- Yêu cầu HSHĐ nhóm
làm bài 3 (8 phút).
- Gọi các nhóm báo cáo
kết quả.
- GV đánh giá và nhận
xét
- Cho HS đọc bài toán 8
(bảng phụ) (HSTB)
- Bài toán yêu cầu gì ?
(HSTB)
- Nêu cách giải? (HSK)

- Sử dụng hệ thức nào
để tìm x và y? (HSTB)
- Yêu cầu HSHĐ nhóm
làm bài 3 (10 phút).
- Gọi các nhóm báo cáo
kết quả.
- GV đánh giá và nhận
xét
- Treo bảng phụ nội
dung bài tập 7 SBT lên
bảng
- Bài toán cho biết gì,
yêu cầu gì? (HSTB)
- HS đọc bài 6
- Bài toán cho biết độ
dài các hình chiếu, yêu
cầu tính các cạnh góc
vuông
- HS vẽ hình và điền các
yếu tố
- Tình độ dài cạnh
huyền BC = BH + HC
- Áp dụng hệ thức
( )
1

tính độ dài các cạnh góc
vuông
- HĐ nhóm thực hiện
yêu cầu của giáo viên

- Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả của nhóm
- Các nhóm sửa sai nếu

- HS đọc bài 8
- Tính x và y
- HS nêu
a) Áp dụng hệ thức
( )
1
c) Hệ thức
( )
1

( )
2
b) Dựa vào t/c đường
trung tuyến trong tam
giác vuông
- HĐ nhóm thực hiện
yêu cầu của giáo viên
- Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả của nhóm
- Các nhóm sửa sai nếu

- Quan sát nội dung bài
tập 7
- Bài toán cho biết độ
dài các hình chiếu, yêu
cầu tính các cạnh góc

vuông
- HS vẽ hình và điền các
1. Bài 6 ( SGK-69 )
GT
 
∆ ⊥
µ

 =
,
BH = 1
HC = 2
KL AB = ? AC=?

2
1
H
C
B
A

Giải
Ta có: BC = BH + HC
= 1 + 2 = 3
- Áp dụng hệ thức 1 ta có
AB
2
= BC . BH = 3.1 = 3
 ⇒
AC

2
= BC . CH = 3.2 =6
 ⇒
Vậy :
 =
,
 =
2. Bài 8 ( SGK-70 )
a) x
2
= 4 . 9 = 36
636 ==⇒ x
b) Vì các tam giác là tam giác
vuông cân nên theo t/c đường
trung tuyến ta có :
x= 2
y
2
= 4 . 2 =8
8=⇒ y
c) 122 = x . 16
16
12
2
=⇒ x
= 9
y
2
= ( 16 + 9 ) . 9 = 225
 ⇒

Bài 7 (SBT-90)
GT
 
∆ ⊥
µ

 =
,
BH = 3
HC = 4
KL AB = ? AC=?
- Gọi HS lên bảng vẽ
hình và điền các yếu tố
(HSTB)
- Tính độ dài cạnh
huyền ta làm thế nào ?
(HSTB)
- Áp dụng hệ thức nào
để tìm hai cạnh góc
vuông? (HSTB)
- Yêu cầu HSHĐ nhóm
làm bài 3 (8 phút).
- Gọi các nhóm báo cáo
kết quả.
- GV đánh giá và nhận
xét
yếu tố
- Tình độ dài cạnh
huyền BC = BH + HC
- Áp dụng hệ thức

( )
1

tính độ dài các cạnh góc
vuông
- HĐ nhóm thực hiện
yêu cầu của giáo viên
- Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả của nhóm
- Các nhóm sửa sai nếu

4
3
H
C
B
A
Ta có: BC = BH + HC
= 3 + 4 = 7
- Áp dụng hệ thức 1 ta có
AB
2
= BC . BH = 7.3 = 21
21AB⇒ =
AC
2
= BC . CH = 7.4 = 28
28AC⇒ =
Vậy :
21AB =

,
28AC =

4. Hướng dẫn về nhà:(5 phút)
a) Tổng kết : GV cùng HS hệ thống kiến thức cơ bản.
b) Hướng dẫn về nhà.
* Đối với HSTB : - Ghi nhớ và hiểu 4 hệ thức vừa học.
- Hoàn thiện các phần còn lại của bài tập từ 1 đến 6.
- BTVN : 7(SGK)
-
- Hướng dẫn bài 7
x
2
= a.b


AH2 = BH.CH


ABC∆
vuông tại A


Cách dựng
b
a
O
B
C
A

* Đối với HSKG: Thực hiện thêm bài 9
-
- Hướng dẫn bài 9
a)
a)


∆
cân


DI = DL



 
∆ ∆


?
b)
 
 
 
 
const


 
 

 
 
const; DI = DL
( phần a)
3. Bài 9 (SGK- 70)
GT
ABCD,

µ
µ
µ
µ

 
  
= =
= =
DI
{ }
KCB =∩
d
DI⊥
,
d
{ }
LBC =∩
I
A
D
B

C
L
K
KL
a)
DIL∆
cân
b)
 
 
 
 
const


Áp dụng hệ thức 4 cho
∆
**********************
Ngày soạn: 08/9/2014
Ngày giảng: 11/9/2014
Tiết 5 : TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Viết được các biểu thức biểu diễn định nghĩa sin, côsin, tang, côtang của góc
nhọn
α
cho trước.
- Biết được các tỉ số lượng giác của một góc nhọn
α
luôn luôn dương, hơn nữa

sin 1
α
<

os 1c
α
<
.
2. Kĩ năng
- Vận dụng được định nghĩa các tỉ số lượng giác để tính được các tỉ số lượng
giác của các góc đặc biệt 30
0
, 45
0
, 90
0
và tính gần đúng tỉ số này đối với góc nhọn
bất kì.
3. Thái độ: Tích cực vận dụng kiến thức để giải các bài tập liên quan
II. ĐỒ DÙNG
1. Giáo viên: Thước thẳng, eke, compa, bảng phụ ?1 và bảng công thức tổng
quát.
2.Học sinh: Cách viết các hêi thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng
dạng.
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, HĐ
nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra kiến thức cũ: ( 5 phút)
- Hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có các góc nhọn

µ
µ
  

? Hai tam giác này có đồng dạng với nhau hay không ? Hãy viết các hệ thức tỉ
lệ giữa các cạnh của chúng.
!   
∆ ∆
  
 
     

- GV đánh giá, nhận xét và bổ sung.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn (25 phút)
* Mục tiêu:
- Viết được các biểu thức biểu diễn định nghĩa sin, côsin, tang, côtang của góc
nhọn
α
cho trước.
- Biết được các tỉ số lượng giác của một góc nhọn
α
luôn luôn dương, hơn nữa
sin 1
α
<

os 1c
α
<

.
* Đồ dùng: Thước thẳng, com pa
* Cách tiến hành
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
- GV vẽ hình lên bảng và
giới thiệu các khái niệm
- Cho HS nghiên cứu ?1
qua bảng phụ
- Khi
0
45=
α

∆

tam giác gì (HSTB)
"⇒
(HSTB)
- Từ đó suy ra điều gì?
(HSK)
- TH ngược lại chứng
minh tương tự
- Yêu cầu HS thực hiện
giải (HSTB)
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét và chuẩn xác
- Ta phải chứng minh
phần b như thế nào?
(HSK)
- Dựa vào đâu để tính

được AC, AB (HSK)
- Theo định lí Pitago ta có
AC =? (HSTB)
- Theo gt
µ

 =
thì góc
C = ?
- Theo định lí trong tam
giác vuông có góc = 30
0

ta có điều gì
- Ngược lại ta chứng minh
như thế nào? (HSTB)
- Để góc B = 60
0
ta cần
CM điều gì? (HSK)
- HS quan sát, lắng
nghe
- Đọc và ngiên cứu ?1





c


 
=

c
∆
vuông cân tại A

c

α
,
µ

 ∆ =
- HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét phần chứng
minh của bạn
- HS sửa sai nếu còn
µ
µ
 
 




 " "

  


#

$ #






   
=

= =




=


= =

M
=
=
C
B
A
1. Tỉ số lượng giác của một
góc nhọn

a) Mở đầu
%
&'(

%
)*
A
B
C
?1.
µ

 ∆ =

µ
 = α
. Chứng minh
a)


 

α ⇔
Khi



0
45=
α

, tam
giác ABC vuông cân tại A
 ⇒ =
hay



Ngược lại :



 ⇒ ⇒ ∆
vuông
cân tại A

⇒ α
b)
µ
µ
 

   

 +,-./01$

0#2(34566 7
=α = ⇒ =
⇒ =
   
 

$# #
389:&-./8(0#$$0#2
(3450#6
   +#7 #
# 
 # 
 
 #
⇒ =

− = −
=
= =
 

;<=>.%(? 

  #
  
 #
=
⇒ = =
⇒ = +
⇒ =
- Hãy chứng minh
@

đều? (HSK)
- Từ gt ta suy ra điều gì?
(HSK)

- Theo định lí Pitago BC
= ? (HSTB)
- Giới thiệu định nghĩa tỉ
số lượng giác của góc
nhọn
- Yêu cầu HS đọc định
nghĩa (HSTB)
- GV viết dạng tổng quát
của định nghĩa
- Tại sao tỉ số LG của góc
nhọn luôn dương (HSK)
- Tại sao sin
α
<1, cos
α
<1 (HSK)
- Yêu cầu HSHĐ nhóm
làm ?2 (5 phút).
+ Viết các tỉ số lượng giác
của góc
β
- Gọi các nhóm báo cáo
kết quả.
- GV đánh giá và nhận
xét.

 

7 @&*
 


@@

# 

@.A01
&(B2
α

+ ∆

= =

+) BC = 2a
- HS nêu ĐN
- HS đọc nội dung định
nghĩa
- HS ghi bài vào vở
- Trong tam giác vuông
có góc nhọn
α
, độ dài
hình học các cạnh đều
dương và cạnh huyền
bao giờ cũng lớn hơn
cạnh góc vuông nên
TSLG của góc nhọn
luôn dương và sin
α
<1,

cos
α
<1
- HĐ nhóm thực hiện
yêu cầu của giáo viên
- Các nhóm nghe hướng
dẫn
- Các nhóm báo cáo kết
quả
- Các nhóm sửa sai nếu


CD(@.A01&(B2E#

@@ # 

@&* 
⇒ = =
⇒ ∆ ⇒ α

b) Định nghĩa ( SGK-72 )

α = α
α = α
 
F( G$F 
 
 
0# G$0 
 

*Nhận xét:
+ TSLG của góc nhọn luôn
>0
+ sin
α
<1, cos
α
<1
?2. Viết các tỉ số lượng giác
sin



β
; cos



β
tan



β
; cot



β
Hoạt động 3: Luyện tập. (10 phút)

* Mục tiêu:
Vận dụng được định nghĩa các tỉ số lượng giác để tính được các tỉ số lượng
giác của các góc đặc biệt 30
0
, 45
0
, 90
0
và tính gần đúng tỉ số này đối với góc nhọn
bất kì.
* Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ
* Cách tiến hành:
- GV giới thiệu VD1
và VD2 ( SGK-73 )
- Yêu cầu HS làm bài
10 (SGK-76)
- Gọi HS lên bảng vẽ
hình và ghi gt, kl
(HSTB)
- Viết tỉ số lượng giác
của góc 34
0
gồm
những góc nào?
(HSTB)
- Dựa vào đâu để viết
được TSLG? (HSK)
- Yêu cầu HSHĐ
nhóm làm bai 10 (5
phút).

- Gọi các nhóm báo
cáo kết quả.
- GV đánh giá và
nhận xét
- HS đọc VD1 và
VD2 (SGK)
- HS đọc nội dung bài
10
- HS lên bảng vẽ hình
ghi gt, kl
- Gồm các tỉ số sinP,
cosP, tanP, cotP
- Dựa vào định nghĩa
- HĐ nhóm thực hiện
yêu cầu của giáo viên
- Các nhóm báo cáo
kết quả
- Các nhóm sửa sai
nếu có
* Luyện tập
- VD1 ( SGK-113 )
- VD2 ( SGK-113 )
*) Bài 10 ( SGK-76 )
GT
µ
$

HIJH 
I 
∆ =

=
P
0
Q
KL
sinP = ?
cosP= ?
tanP= ?
cotP= ?
Giải
Sin 34
0
= Sin P =
HJ
IJ
Cos 34
0
= Cos P =
HI
IJ
Tan 34
0
= tg P =
HJ
HI
Cot 34
0
= cotg P =
HI
HJ

4. Hướng dẫn về nhà:( 5 phút)
a) Tổng kết : GV cùng HS hệ thống kiến thức cơ bản.
b) Hướng dẫn về nhà.
* Đối với HSTB :
- Học thuộc định nghĩa và các công thức
BTVN : 11 ( SGK-76 )
- Hướng dẫn : Tính tỉ số lượng giác của góc B

Tỉ số lượng giác của góc A
- Đọc trước phần 2 : Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.
b) Đối với HSK: Thực hiện thêm:
- Viết tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Hướng dẫn vẽ tam giác vuông và giữa vào định nghĩa tỉ số lượng giác của góc
nhọn.
Ngày soạn: 09/9/2014
Ngày giảng: 12/9/2014
Tiết 6: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (Tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Viết được các biểu thức biểu thị mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau.
- Thiết lập được bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biết
2. Kĩ năng:
- Biết dựng góc khi biết một trong ba tỉ số lượng giác của nó
- Vận dụng được mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
để giải bài tập
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, hợp tác, tích cực vận dụng kiến thức để giải
các bài tập liên quan
II. ĐỒ DÙNG
1. Giáo viên: bảng phụ tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt, thước thẳng,

compa.
2. Học sinh: Thước kẻ, compa.
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, HĐ
nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ(5phút)
- Phát biểu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông?
3. Bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách dựng góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của
nó. (15 phút)
* Mục tiêu:
- Biết dựng góc khi biết một trong ba tỉ số lượng giác của nó.
* Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ, đồ dùng vẽ hình.
* Cách tiến hành:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
- Hướng dẫn HS nghiên
cứu ví dụ 3
- Bài toán cho biết gì, yêu
cầu gì? (HSTB)
- GV vẽ hình phân tích
bài toán
·
H 0 "α = ⇒ α =

- Bài toán cho biết tỉ số
hai cạnh nào? (HSTB)
- Ta phải dựng yếu tố nào
trước (HSTB)
- Tìm hiểu VD3

- Cho biết tg
3
2
=
α
, dựng
góc nhọn
α
·
0 0Hα
- Hai cạnh góc vuông của
tam giác vuông
+ Cách dựng
- Dựng
·

H =
- Lấy A

Ox OA = 2
- Lấy B

Oy OB = 3
1. VD3 ( SGK-73 )
Dựng góc nhọn

K(?00 

α α
x

y
2
3
1
O
B
A
VD4 ( SGK-74 )
- Gọi HS lên dựng góc
α
- Hãy CM yếu tố vừa
dựng (HSK)
- Yêu cầu HS đọc và
nghiên cứu ví dụ 4(SGK)
- Yêu cầu HS đọc và nêu
yêu cầu ?3 (HSTB)
- Bài toán cho biết sin
β

nghĩa là cho biết tỉ số hai
cạnh nào? (HSTB)
- Hãy nhìn hình vẽ và nêu
cách dựng? (HSK)
- Ta phải chứng minh
điều gì (HSTB)
- Yêu cầu HS làm ?3 theo
nhóm đôi (5 phút)
- Gọi HS báo cáo và nhận
xét.
- GV đánh giá và bổ sung.

- Giới thiệu chú ý
·
H⇒ = α
cần dựng
- HS lên dựng hình
+ Chứng minh
·
α = =
H 
L#60# 0H
H 
- Đọc và nghiên cứu ví
dụ 4 SGK
- HS đọc và nêu yêu cầu ?
3
- Tỉ số giữa cạnh đối và
cạnh huyền
- Nêu cách dựng
- Sin
β
= 0,5=
@
@<
=



- HS làm việc theo nhóm
thực hiện ?3
- HS báo cáo và nhận xét.

- Lắng nghe, ghi nhớ
x
y
2
1
1
O
?3 Cách dựng
- Dựng góc xOy vuông ở
O
- Lấy 1 đoạn thẳng làm
đơn vị
- Trên Oy lấy điểm M :
OM = 1
- Dựng
( )
G
{ }
 <I


·
@H< = β
cần dựng
+ Chứng minh:Ta có:
Sin
β
= sinN =
@
@<

=




*) Chú ý ( SGK-74 )
Họat động 2: Nghiên cứu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. (10 phút)
* Mục tiêu: - Viết được các biểu thức biểu thị mối quan hệ giữa các tỉ số lượng
giác của hai góc phụ nhau.
* Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ, đồ dùng vẽ hình.
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS làm ?4
- Tổng số đo của góc
α


β
bằng bao nhiêu
(HSTB)
- Yêu cầu HS lập tỉ số
lượng giác của các góc
α


β
(HSTB)
- Hãy cho biết các cặp tỉ
số bằng nhau (HSTB)
- Tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau có mối quan

hệ ntn (HSTB)
- GV giới thiệu định lí
- Theo VD1: Sin 45
0
=?
Cos 45
0
=? tan 45
0
= ?
- HS làm ?4
-

 α β
- 2 HS lên bảng, dưới lớp
làm vào vở
- HS chỉ ra các cặp tỉ số
bằng nhau
- HS trả lời ( theo định lí )
- Đọc lại ND định lí
- Nghiên cứu VD5
2. Tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau
?4

B
C
A
+)


 α β
+)


F(  $F G


$F  F(

α β
α = β
cot 45
0
= ?
- Từ VD2 và định lí, hãy
cho biết :
sin 30
0
? cos 60
0
= ?
Cos 30
0
? Sin 60
0
= ?
tan 30
0
? cot 60
0

= ?
cot 30
0
? tan60
0
= ?
- GV giới thiệu bảng tỉ số
lượng giác của các góc
đặc biệt ( bảng phụ )
- Cho HS làm VD7
- Tính y như thế nào?
(HSTB)
- Lưu ý: Nếu biết tỉ số
lượng giác của góc và độ
dài một cạnh

độ dài
cạnh còn lại
Sin 45
0
= cos 45
0
=
2
2
tan 45
0
= cot 45
0
= 1

- Tìm hiểu VD6
Sin 30
0
= cos 60
0
=
2
1
Cos 30
0
= sin 60
0
=
2
3
tan30
0
= cot 60
0
=
3
3
cot 30
0
= tan 60
0
=
3
- Quan sát, ghi nhớ.
- Tìm hiểu VD7

+ Tính cos 30
0
= ?
 "⇒ =
- HS lắng nghe

α β
α = β

0#  $0 G


$0  0#

*) Định lí ( SGK-74 )
sin
$F G$F F(α β α β
tan
α β α β$0 G$0 0#
*VD5 ( SGK-74 )
* VD6 ( SGK-75 )
*) Bảng tỉ số lượng giác
của các góc đặc
biệt(SGK-75)
* VD7 ( SGK-75 )
Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút).
* Mục tiêu: Vận dụng được định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn vào
giải bài tập.
* Đồ dùng: Bảng phụ trình bày hình vẽ
* Cách tiến hành

- Cho HS đọc và xác
định yêu cầu bài 11
(HSTB) (SGK-76)
- Yêu cầu HS vẽ hình
(HSTB)
- Áp dụng kiến thức nào
để giải? (HSK)
- Bài toán cho biết yếu tố
nào? (HSTB)
- Ta phải tìm yếu tố nào?
(HSK)
- HS đọc và xác định yêu
cầu bài 11
- Vẽ hình ghi gt, kl
- Sử dụng định nghĩa
- Hai cạnh góc vuông
- Tìm cạnh huyền dùng
định lí Pitago
*) Bài 11 ( SGK-76 )
GT
µ


 

=
AC=0,9m ;
BC = 1,2m



B
C
A
KL
TSLG
µ
µ

Giải
Theo định lí Pitago, ta có :
AB =
22
BCAC +
=
 
 
=


Vậy sin B =
5,1
9,0
=
AB
AC
Cos B =
5,1
2,1
=
AB

BC
- Làm thế nào để suy ra
TSLG của góc A
(HSTB)
- Yêu cầu HS làm bài 11
theo nhóm đôi (5 phút)
- Gọi HS báo cáo và
nhận xét.
- GV đánh giá và bổ
sung.
-
µ


µ

là 2 góc phụ
nhau
- HS làm việc theo nhóm
thực hiện bài 11
- HS báo cáo và nhận
xét.
- Lắng nghe, ghi nhớ
tan B =
2,1
9,0
=
BC
AC
cotB =

9,0
2,1
=
AC
BC

µ


µ

là 2 góc phụ
nhau nên ta có :
Sin A = cos B =
5
4
Cos A = sin B =
5
3
tanA = cot B =
3
4
cot A = tan B =
4
3
4. Hướng dẫn về nhà: (5 phút)
a) Tổng kết: GV cùng HS hệ thống các kiến thức cơ bản của bài.
b) Hướng dẫn HS học bài.
* Đối với HSTB:
- Ghi nhớ bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt.

- BTVN : 12 ( SGK-76+77 )
- Hướng dẫn Bài 12 :
Áp dụng định lí về mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc
phụ nhau. Ví dụ: Sin 52
0
30’ = cos(90
0
- 52
0
30’) = cos37
0
30’
* Đối với HSK: Thực hiện giải thêm bài tập 13
- Hướng dẫn bài 13 : Dựng góc nhọn tương tự VD3 và ?3
******************
Ngày soạn: 09/9/2014
Ngày giảng: 12/9/2014
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, định lí về
mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
2. Kĩ năng:
- Dựng được góc khi biết một trong ba tỉ số lượng giác của nó
- Vận dụng được mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
để giải bài tập
3. Thái độ: Học tập tích cực, tính toán cẩn thận, chính xác, hợp tác, sôi nổi.
II. ĐỒ DÙNG
1. Giáo viên: Thước thẳng, com pa, MTBT.
2. Học sinh: Thước kẻ, compa, MTBT

III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, HĐ
nhóm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ(5phút)
? Phát biểu định lí về mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Áp dụng : Làm bài 12 ( SGK-76)
Bài 12 : tg 80
0
= cotg 10
0
; cos 75
0
= sin 15
0
; cotg 82
0
= tg 8
0
- GV đánh giá, nhận xét và bổ sung
3. Bài mới
Hoạt động: Luyện tập (35 phút)
* Mục tiêu:
- Củng cố công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, định lí về
mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Dựng được góc khi biết một trong ba tỉ số lượng giác của nó
- Vận dụng được mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
để giải bài tập
* Đồ dùng: Thước thẳng, com pa, MTBT.
* Cách tiến hành

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
Dạng 1. Dựng góc nhọn
khi biết TSLG.
- Yêu cầu HS đọc bài tập
13
- Bài toán thuộc dạng toán
gì? (HSTB)
- Dựng yếu tố nào trước?
(HSTB)
- Biết sin


α =
nghĩa là
biết điều gì.(HSTB)
- Dựng cạnh góc vuông
và cạnh huyền như thế
nào(HSK)
? Hãy chứng minh cách
dựng trên là đúng (HSK)
- Yêu cầu HS làm bài 13
theo nhóm (5 phút)
- Gọi HS báo cáo và nhận
xét.
- GV đánh giá và bổ sung.
Dạng 2. Tính toán
- Yêu cầu HS làm bài 17
- Nêu cách tính tính x
- HS đọc nội dung bài 13
- Dựng hình

- Dựng góc vuông
- Biết cạnh đối và cạnh
huyền
- Trên tia Oy lấy M : OM
= 2
- Dựng (M ; 3)
{ }
 <I
- Tính sin
α
- HS làm việc theo nhóm
thực hiện bài 13
- HS báo cáo và nhận xét.
- Lắng nghe, ghi nhớ
- HS làm bài tập 17
+
2 2
21x h= +
Dạng 1. Dựng góc nhọn
khi biết TSLG
Bài 13 ( SGK- 77)
a) Dựng góc nhọn
α
biết
sin


α =





y
0
x
M
N
+) Cách dựng
- Dựng
·

H =
- Lấy một đoạn thẳng làm
đơn vị
- Trên tia Oy lấy M : OM
= 2
- Dựng ( M ; 3 )
{ }
 <I

·
H<@⇒ α

là góc cần dựng
+) Chứng minh
Tacó:
·
H@ 
F( F(H<@
@< 

α = = =
Dạng 2. Tính
Bài 17
(HSTB)
- Tính h như thế nào?
(HSK)
- Yêu cầu HSHĐ nhóm
làm bài 17 (5 phút)
- Gọi HS báo cáo và nhận
xét.
- GV đánh giá và bổ sung.
- Cho HS làm bài 16.
- Gọi HS lên bảng vẽ hình
và ghi gt, kl (HSTB)
? Tính OP như thế nào
(HSK)
- Yêu cầu HSHĐ nhóm
đôi làm bài 16 (5 phút)
- Gọi HS báo cáo và nhận
xét.
- GV đánh giá và bổ sung.
- HDMTBT:
sina x µ =
+ h = 20 vì tam giác
vuông cân
- HS làm việc theo nhóm
thực hiện bài tập 17
- Đại diện các nhómbáo
cáo và cùng nhận xét
- HS ghi nhớ.

- HS làm bài 16
- 1 HS lên bảng vẽ hình,
dưới lớp vẽ vào vở
+ Tính sin 60
0
= ?
HI⇒
- HS làm việc theo nhóm
thực hiện bài tập 17
- Đại diện các nhómbáo
cáo và cùng nhận xét
- HS ghi nhớ.
- HS tìm hiểu cách sử
dụng MTBT
45
0
20
21
x
Giải: Ta có: h = 20( vì
tam giác vuông cân)
Theo định lí (P) có
2 2
21x h= +
=
2 2
20 21+
x = 29
*Bài 16 ( SGK-77 )
µ

µ



 
J 
IJ M

=
=
=
x
8
60
0
P
Q
O
OP=?
Giải
Ta có : sin60
0
=
HI
M



HIMNF( MN  


Vậy độ dài của cạnh đối
diện với góc 60
0

 
4. Hướng dẫn về nhà (5 phút)
a) Tổng kết: GV cùng HS hệ thống các kiến thức cơ bản của bài.
b) Hướng dẫn HS học bài.
* Đối với HSTB:
- Nắm vững các dạng bài tập + Cách giải
- BTVN : 14; ( SGK-77 ), 30 ( SBT-93 )
- Hướng dẫn bài 14: + Bước 1: Viết TSLG
 
F( G$F 
 
 
0 G$0 
 
α= α
α= α
+ Bước 2: Biến đổi hai vế bằng nhau.
- Nghiên cứu bài mới:
* Đối với HSK: Thực hiện giải thêm bài tập 15/ 77
- Hướng dẫn :* Bài 15 ( SGK-77 )
µ
∆ =

G  G$FM
B
C

A
sinC =?; cosC =?
tanC =?; cotC =?
Góc B và góc C phụ nhau nên ta có : sinC = cosB = 0,8
Và sin
2
C + cos
2
C=1
 
$F OF( ⇒
= 1- 0,8
2
= 0,36

×