Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Giáo án Toán lớp 7 soạn 4 cột (cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.11 KB, 45 trang )

Cn Vn Thm
Ngày soạn: /8/ 2009
Ngày dạy: /8/2009

Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
A : Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các
tập hợp N

Z

Q
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,biết so sánh hai số hữu tỉ.
-Rèn cho học sinh có t duy sáng tạo trong giải toán.
-Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.
B : Trọng tâm
Khái niệm số hữu tỉ , so sánh 2 số hữu tỉ.
C : Chuẩn bị
GV: Phấn màu, thớc thẳng có chia khoảng.những dòng sôn
HS : Ôn lại về phân số,so sánh phân số, thớc thẳng
D : Hoạt động dạy học
1; Kiểm tra (0

)
2; Giới thiệu bài(2

)
Trong chơng trình toán lớp 6 ta đã làm quen với hai tập hợp số là N và Z.
Trong chơng đầu tiên của lớp 7 ta làm quen với một tập số nữa là tập hợp các
số hữu tỉ


3; Bài mới
Tg Hoạt động của thày Hoạt động của trò Nội dung
8

5

HĐ1
1.1 Viết các số đã
cho thành 3 phân số
bằng nó: 2; -0,3;0;
3
1
- Các phân số bằng
nhau là các cách
viết khác nhau của
cùng một số. Số đó
là gì ?
1.2
Làm ?1,?2 rồi đứng
tại chỗ trả lời
-0,3=-
10
3
=-
20
6
=
30
9


=
- Số đó là số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết đ-
ợc dới dạng phân số
?1: Các số đã cho là
số hữu tỉ vì:
0,6=
10
6
; -1,25=-
100
125
1: Số hữu tỉ
Ta có 2=
1
2
=
2
4
=
3
6


= .
0=
1
0
=
2

0
=
10
0
= .
Các số 2; -0,3; 0;
3
1

các số hữu tỉ
Định nghĩa: SGK
KH: Q
?2: Số nguyên a là số
hữu tỉ vì a= a/1

Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 1
Cn Vn Thm
10

13
- Tìm mối quan hệ
giữa N, Z, Q
HĐ2
- Hớng dẫn cách
biểu diễn: Chia
đoạn đơn vị thành
mẫu phần lấy tử
phần
HĐ3
- Nhắc laị cách so

sánh 2 phân số
- Vậy làm thế nào
so sánh 2 số hữu tỉ
- Giới thiệu
chú ý
Cho học sinh làm ?5
4
3
1
=
4
7
. N

Z

Q
- Vẽ trục số
. Đa về các phân số
cùng mẫu
. Đa về dạng phân số
rồi so sánh 2 phân số
. Hoạt động nhóm
Bài 1 (trang 7)
-3

N; -3

Z; -3


Q
3
2


Z;
3
2


Q; N

Z

Q
2: Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số
3: So sánh hai số hữu tỉ
3
2

=
15
10

;
5
4

=

15
12

Vì -10

-12

15
10


15
12

* Chú ý: SGK
?5 Số hữu tỉ dơng là
3
2
;
5
3


- Số hữu tỉ âm là
7
3

;
5
1


; -4
+,
2
0

không phải là số
hữu tỉ âm cũng không
phải là số hữu tỉ âm
4: Củng cố (5

)
- Nhắc lại cách so sánh 2 số hữu tỉ
- Nêu lại khái niệm số hữu tỉ
5: Về nhà(2

)
- Học thuộc khái niệm
- Nêu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Làm các bài tập 2;3;4;5 trang 7;8
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 2
Cn Vn Thm
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 2: cộng trừ số hữu tỉ
A : Mục tiêu
- Học sinh nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế
- Có kĩ năng cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Biết vận dụng hợp lý các tính chất vào giải bài tập.
-Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.

B : Trọng tâm
Cộng trừ số hữu tỉ
C : Chuẩn bị
GV : Phấn màu
HS : Ôn quy tắc cộng phân số, quy tắc dấu ngoặc
D : Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra(8

)
-Thế nào là số hữu tỉ, Lấy 3 ví dụ. So sánh
5
3


8
7

- Làm bài tập 5
2: Giới thiệu bài(1

)
Làm thế nào để cộng trừ số hữu tỉ?
3: Giảng bài
Tg Hoạt động của thày Hoạt động của trò Nội dung
10

10

HĐ1
Số hữu tỉ viết đợc dới

dạng phân số. Vậy
làm thế nào để cộng
trừ số hữu tỉ ?
. Nhắc lại quy tắc
cộng 2 phân số cùng
mẫu, khác mẫu ?
. Phép cộng phân số
có tính chất nào?
Đó cũng là các tính
chất của phếp cộng số
hữu tỉ
. Lên bảng làm ?1
. Viết dới dạng
phân số rồi cộng
trừ phân số
. Đứng tại chỗ
phát biểu
. giao hoán, kết
hợp, cộng với số 0
3
1
-(-0,4)=
3
1
+
5
2
=
1: Cộng trừ hai số hữu tỉ
- Để cộng trừ số hữu tỉ ta

viết chúng dới dạng phân
số rồi cộng trừ phân số
VD
5
3
+
7
4

=
35
21
+
35
20

=
35
1
- Phép cộng số hữu tỉ có
các tính chất: giao hoán,
kết hợp, cộng với số 0
?1
a; 0.6+
3
2

=
5
3

+
3
2

=
15
1

Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 3
Cn Vn Thm
HĐ2
Tìm x biết
x+15=3
x = 3-15
x =-12
Gọi 2 học sinh lên
bảng làm ?2
. Hãy nhận xét phần
bài làm của bạn
15
11
. Lên bảng tìm x
. Nhắc lại quy tắc
chuyển trong Z
b,
7
2
-x =
4
3


x =
7
2
+
4
3
x=
28
29
2: Quy tắc chuyển vế
* Quy tắc : SGK
Với x, y, z

Q
x+ y=z

x= z-y
?2: Tìm x
a, x-
2
1
=
3
2

x =
3
2


+
2
1
x =
6
1

4: Củng cố(13

)
- Nhắc lại cách cộng trừ số hữu tỉ ?
- Tính chất của phép cộng số hữu tỉ ?
Bài 6
a,
21
1

+
28
1

=
84
4

+
84
3

=

84
7

=
12
1

b,
18
8

-
27
15
=
9
4

-
9
5
=-1
c,
12
5

+ 0,75=
12
5


+
4
3
=
12
5

+
12
9
=
12
4
=
3
1
d, 3,5-
7
2

=
2
7
+
7
2
=
14
49
+

14
4
=
14
53
5: Về nhà( 3

)
- Học bài, làm bài 7,8,9 trang 10
- Xem trớc nhân chia số hữu tỉ
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 3: nhân chia số hữu tỉ
A: Mục tiêu
- Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
- Có kĩ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 4
Cn Vn Thm
- Biết vận dụng các tính chất của phép nhân vào giải các bài tập tính nhanh.
- Rèn cho học sinh t duy sáng tạo trong giải toán.
B: Trọng tâm
Nhân chia số hữu tỉ
C: Chuẩn bị
GV: Phấn màu
HS: Ôn lại nhân chia phân số
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra(7

)
- Để cộng trừ số hữu tỉ ta làm thế nào? Làm bài 8(c)

- Nêu quy tắc chuyển vế ? Làm bài 9( a )
2: Giới thiệu bài (1

)
Ta đã biết cộng trừ số hữu tỉ. Vởy để nhân chia số hữu tỉ ta làm thế nào ?
3: Giảng bài
Tg Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung
8

6

7

3

HĐ1
1.1
. Để nhân hai số
hữu tỉ ta làm thế
nào ?
. Nêu các tính chất
của phép nhân
phân số?
Đó cũng là các
tính chất của phép
nhân số hữu tỉ
1.2
Gọi 3 học sinh lên

bảng làm bài
HĐ2
2.1: Với x=
b
a
; y=
d
c
(y# 0) áp dụng
. Viết dới dạng phân
số rồi nhân hai phân
số
. Giao hoán, kết hợp,
nhân với 1, phân phối
x.y= y.x
x.( y. z )=( x.y) z
c, (-2).
12
7

=
6
7
x=
b
a
;y=
d
c
x:y=

b
a
:
d
c
=
b
a
.
c
d
1: Nhân hai số hữu tỉ
Với x=
b
a
; y=
d
c
Thì x.y=
b
a
.
d
c
=
db
ca
.
.
VD: -0,2.

4
3
=
5
1

.
4
3
=
20
3

* Các tính chất
Với

x,y,z

Q ta có
x.1=x
x.( y+ z )= x.y + x.z
Bài 11(a,b,c ) Tính
a,
7
2

.
8
21
=

4
3

b, 0,24.
4
15

=
10
9

2: Chia hai số hữu tỉ
VD: (-0,4):
3
2
=
5
2

.
2
3
=
5
3

?: Tính
a, 3,5.
5
2

1

=
2
7
.
5
7

=
10
49

b,
23
5

: (-2)=
23
5

.
2
1

=
46
5
* Chú ý: SGK trang 11
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 5

Cn Vn Thm
cách chia phân số
tính x:y
. áp dụng làm ?
2.2
Lấy 1 ví dụ về tỉ
số của hai số hữu
tỉ
Hai học sinh lên bảng
Đứng tại chỗ lấy VD
Với x,y

Q, y#0. Tỉ số
của hai số x và y là x:y
4: Củng cố (10

)
Bài 13
a,
4
3

.
5
12

.
6
25


=
6).5.(4
)25.(12).3(


=
1.1.4
5.2).3(

=
1.1.2
5.1).3(

=
2
15

b, (-2).
21
38

.
4
7

.
8
3

=

8.4.21
)3).(7).(38).(2(

=
4.2.1
1).19).(1(

=
8
19
c,



12
11
:



16
33
.
5
3
=
12
11
.
33

16
.
5
3
=
5.33.12
3.16.11
=
15
4
d,
23
7
.




6
8
-



18
45
=
23
7
.

18
4524

=
18.23
)69.(7

=
18
)3.(7

=
6
7

5: Về nhà(3

)
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Làm bài 12,14,16 trang 12,13
- Ôn giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A: Mục tiêu
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Xác định đợc
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng ,trừ ,nhân ,chia số thập
phân
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán vào giải toán một cách hợp lý
B: Trọng tâm

Giá trị tuyệt đối, các phép toán
C: Chuẩn bị
GV: Phấn màu
HS: Ôn giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 6
Cn Vn Thm
D: Hoạt động dạy học
1: Kiển tra(8

)
- Viết công thức tổng quát nhân, chia số hữu tỉ. Làm bài 11(d)
- Làm bài 16(a)
2: Giới thiệu bài (1

)
Với điều kện nào của x thì
x
=-x với x

Q?
3: Giảng bài
Tg Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung
11

15

HĐ1
Với a


Z thì
a

gì?
. Gọi hai học sinh
lên bảng làm ?1
Gọi 2 học sinh lên
bảng làm ?2
HĐ2
. Làm thế nào để
thực hiện các phép
toán về số thập
phân
Cho học sinh hoạt
động nhóm
Là khoảng cách từ a
đến 0 trên trục số
b, Nếu x

0 thì
x
=x
Nếu x=0 thì
x
=0
Nếu x

0 thì
x

=-
x
a, x=
7
1


x
=
7
1
b, x=
7
1

x
=
7
1
. Đa về phân số
hoặc cộng trừ nhân
chia số thập phân
nh ở tiểu học tuy
nhiên cần chú ý về
dấu
c,(-5,17).(-
3,1)=16,027
d,(-9,18): 4,25=
-2,16
1: Giá trị tuyệt đối của một

số hữu tỉ
* ĐN: SGK trang 13
?1 : Điền vào chỗ trống
a, Nếu x=3,5 thì
x
=3,5
Nếu x=
7
4

thì
x
=
7
4
* Ta có
x
= x nếu x>0
-x nếu x<0
* Nhận xét: SGK
?2: Tìm
x
biết
c, x=
5
1
3


x

=
5
1
3
d, x=0

x
=0
2: Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân
?3: Tính
a, -3,116+0,263=2,853
b, (-3,7).(-2,16)=7,992
Bài 18
a, -5,17-0,469=-5,639
b, -2,05+1,73= -0,32
4: Củng cố(7

)
- Nhắc lại
x
với x

Q
Bài 19
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 7
Cn Vn Thm
a, Giải thích
- Bạn Hùng cộng tất cả các số âm với nhau trớc rồi cộng với số âm còn lại
- Bạn Liên ghép cộng tròn hàng đơn vị

b, Theo em nên làm theo cách của Liên
5: H ớng dẫn về nhà(3

)
- Học kĩ bài
- Làm các bài 18,20,21 trang 15
- Chuẩn bị máy tính cho tiết học sau
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 5: Luyện tập
A: Mục tiêu
- Củng cố cách xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Rèn kĩ năng so sánh 2 số hữu tỉ tính giá trị của một biểu thức, tìm x, sử
dụng máy tính bỏ túi
- Phát triển t duy học sinh qua tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
- Giáo dục sự cẩn thận và t duy sáng tạo.
B: Trọng tâm
Tính giá trị của biểu thức
C: Chuẩn bị
GV: Máy tính bỏ túi
HS: Chuẩn bị bài, máy tính bỏ túi
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra(8



)
-Viết công thức tìm
x
với x


Q. Tìm x biết
x
=
4
3
;
x
=-0,25
_ Tính hợp lý (-3,8)+
[
+
)7,5(
]
8,3

[
+
5,4
]
)6,9(

+
[
+
6,9
]
)5,1(

2: Giới thiệu bài(1


)
Ta đã biết các phép toán trong Q,
x
với x

Q. Nay vận dụng làm một số bài
tập
3: Giảng bài
Tg Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung
9

HĐ1: Tính toán
Nhắc lại tính
chất của phép
b, 0,2
[
+
83,20
]
)17,9(

:
Bài 24: Tính nhanh
a, (-2,5.0,38.0,4)-
[
.15,3.125,0
]

)8(

Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 8
Cn Vn Thm
10

8

nhân số hữu tỉ
. Nêu thứ tự thực
hiện phép tính
HĐ2: So sánh
Để sắp xếp theo
yêu cầu của bài
ta phải làm gì?
HĐ3
.
x
=5

x=?
. Tơng tự làm
bài 25
. Gọi 2 học sinh
lên bảng trình
bày
{
.5,0
[


47,2
]
}
)53,3(

= 0,2.(-30):( 0,5.6)
=-6:3=-2
0,3=
10
3
=
130
39
13
4
=
130
40

130
39
<
130
40

24
40

<
24

21

<
24
20

a,
7,1

x
=2,3
TH1. x-1,7=2,3
x= 2,3+1,7
x= 4
TH2. x-1,7=-2,3
x= -2,3+1,7
x= -0,6
=
[
).5,2(

]
4,0
0,38-
[
.125,0
]
)8(

3,15

=(-1).0,38 (-1).3,15
= -0,38+3,15=2,77
Bài 22. Sắp xếp số hữu tỉ từ
nhỏ đến lớn
6
5

=
24
20
3
2
1

=
3
5

=
24
40

-0,875=
1000
875

=
8
7


=
24
21

Vậy
3
2
1

<-0,875<
6
5

<0<0,3<
13
4
Bài 25. Tìm x biết
b,
4
3
+
x
-
3
1
= 0
4
3
+
x

=
3
1
TH1. x+
4
3
=
3
1

x=
12
5

TH2. x+
4
3
=-
3
1

x=
12
13

4: Củng cố(7

)
- So sánh
x

với 0
* Tìm GTLN của A biết A=0,5-
5,3x

5,3x


0

A=0,5-
5,3x

0,
Vâỵ GTLN của A là 0,5 khi x-3,5=0

x=3,5
* Dùng máy tính bỏ túi
Bài 26. Tính
a, (-3,1597)+(-2,39)= -5,5497
c, (-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2= -0,42
5: H ớng dẫn về nhà(2

)
- Học kĩ bài. Làm bài 23
- Ôn lại luỹ thừa của một số nguyên
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 9
Cn Vn Thm
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ

A: Mục tiêu
- Hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính
tích, thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa
- Có kĩ năng vận dụng các quy trên vào giải toán.
- Biết xây dựng các công thức trên cơ sở áp dụng các công thức luỹ thừa của
số tự nhiên.
- Rèn cho học sinh sự cẩn thận trong học tập.
B: Trọng tâm
Tích, thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa
C: Chuẩn bị
GV: Phấn màu, máy tính
HS: Ôn lại luỹ thừa trong Z
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra(5

)
- Tính D = -



5
3
+



4
3
-





4
3
+



5
2
- Tính 3
4
.3
5
; (-2)
5
: (-2)
2
2: Giới thiệu bài(1

)
Tơng tự luỹ thừa của một số tự nhiên ta cũng có luỹ thừa của một số hữu tỉ
3: Giảng bài
Tg Hoạt động của
thày
Hoạt động của trò Nội dung
10

HĐ1

x
n
là gì?
. Gọi 2 học sinh
lên bảng lam ?1
. Hãy rút ra nhân
xét về dấu của
?1. Tính
a,







4
3
2
=
16
9
;
b,








5
2
3
=
125
8

c,
( )
5,0

2
= 0,25
d, (-0,5)
3
=-0,125
e, (9,7)
0
= 1
1: Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
* ĐN: SGK
x
n
=x.x x (n thừa số)
x

Q; n


N
*
Quy ớc: x
1
=x; x
0
=1






b
a
n
= a
n
: b
n
Bài 28







2
1

2
=
4
1
;







2
1
3
=
8
1

Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 10
Cn Vn Thm
10

10
luỹ thừa với cơ
số âm?
HĐ2
Nhắc lại cách
nhân, chia 2 luỹ
thừa cùng cơ số

của một số
nguyên
. Cho 2 học sinh
đứng tại chỗ làm
?2
Hai học sinh lên
bảng trình bày
HĐ3
Gọi 2 học sinh
đứng tại chỗ làm
?3
. 2 học sinh lên
bảng làm ?4
a
m
. a
n
=a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
a, x:
x=
x=
?4.
b,








2
1
4
=
16
1
;







2
1
5
=
32
1

2: Tích, th ơng 2 luỹ thừa
cùng cơ số

x
m
.x
n
=x
m+n
x#0
x
m
: x
n
= x
m-n
m

n
?2. Tính
a, (-3)
2
.
(-3)
3
=(-3)
5
b, (-0,25)
5
:(-0,25)
3
=(-0,25)
2

Bài 30. Tìm x biết
b, x.
x=
x=
3: Luỹ thừa của luỹ thừa
?3. Tính và so sánh
a, (2
2
)
3
=2
2
.2
2
.2
2
=2
6
b, =
TQ:
4: Củng cố(7

)
- Nêu cách tính tích, thơng 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa
- Hớng dẫn cách sử dụng máy tính để tính mũ:
Mũ 2: xx=; mũ 3: xx==; mũ 4: xx===
5: H ớng dẫn về nhà(2

)
- Học kĩ bài, làm bài 27;29;32

- Đọc có thể em cha biết
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 11
Cn Vn Thm
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 7: luỹ thừa của một số hữu tỉ
A: Mục tiêu
- Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một
thơng
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào giải toán.
- Rèn cho học sinh có t duy sáng tạo.
- Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.
B: Trọng tâm
Luỹ thừa của một tích, một thơng
C: Chuẩn bị
GV: Phấn màu
HS: Chuẩn bị bài đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra(7

)
- Nêu định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ. áp dụng tính: (-0,3)
2
;







2
1
3
;
(9,81)
0
- Viết công thức tính tích thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của
một luỹ thừa
Tìm x biết x:







3
1
5
=







3
1
2: Giới thiệu bài (1


)
Nếu có phép toán (0,125)
3
.8
3
ta làm thế nào cho nhanh nhất?
3: Giảng bài
T
g
Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung
10

HĐ1
Hai học sinh lên
bảng làm ?1
Vậy (x.y)
n
=?
Vận dụng làm ?2
b,



2
1
.




4
3
3
=






8
3
3
=
512
27






2
1
3
.







4
3
3
=
8
1
.
64
27
=
512
27
a, .3
5
=
1: Luỹ thừa của một tích
?1. Tính và so sánh
a, (2.5)
2
=10
2
=100
2
2
.5
2

=4.25=100

(2.5)
2
=2
2
.5
2
TQ: (x.y)
n
=x
n.
.y
n
?2. Tính
b, (1,5)
3
.8=(1,5)
3
.2
3
=3
3
=27
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 12
Cn Vn Thm
10

HĐ2
. Khai triển nh

khai triển một luỹ
thừa của một phân
số
. Vận dụng làm ?
4, ?5
. 3 học sinh lên
bảng trình bày
b, =
2.2.2.2.2
10.10.10.10.10
=
2
10
.
2
10
.
2
10
.
2
10
.
2
10
=
?5. Tính
a,
(0,125)
3

.8
3
=(0,125.8)
3
=
1
3
=1
b,(-39)
4
:13
4
=(-39:13)
4
=
(-3)
4
=81
2: Luỹ thừa của một th ơng
?3 Tính và so sánh
a,







3
2

3
=
3
2

.
3
2

.
3
2

=
TQ: =
?4. Tính
=3
2
=9
b, =(-3)
3
=
(-27)
c, =5
3
=
125
4: Củng cố(15

)

- Nhắc lại công thwcs tính luỹ thừa của một tích , một thơng
Bài 34
a, Sai, Sửa lại: (-5)
2
.(-5)
3
=.(-5)
5
b, Đúng
c, Sai, Sửa lại: (0,2)
10
:(0,2)
5
=(0,2)
10-5
=(0,2)
5
d, Sai, Sửa lại:
e, Đúng
f, Sai, Sửa lại :
5: H ớng dẫn về nhà(2

)
- Học thuộc công thức
- Làm bài 35,36,37 trang 22
Ngày soạn
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 13
Cn Vn Thm
Ngày dạy
Tiết 8: luyện tập

A: Mục tiêu
- Củng cố các quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của 1 tích ,
luỹ thừa của 1 thơng, luỹ thừa của luỹ thừa
- Rèn kĩ năng áp dụng các công thức đã học vào việc tính giá trị của biểu
thức, tìm số cha biết.
- Rèn cho học sinh t duy sáng tạo khi giải toán.
- Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.
B: Trọng tâm
Vận dụng các công thức về luỹ thừa vào làm bài tập
C: Chuẩn bị
GV: Nghiên cứu bài dạy
HS: Chuẩn bị bài đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra(8

)
- Điền vào chỗ chống
x
m
. x
n
= . (x
m
)
n
= .=
. : x
n
= ( . y)
n

=
2: Giới thiệu bài(1

)
Vận dụng các công thức về luỹ thừa để làm một số bài tập
3: Giảng bài
Tg Hoạt
động
của
thày
Hoạt động của trò Nội dung
13

10

6

HĐ1.
Tính
giá trị
của
biểu
thức
HĐ2.
Viết
biểu
thức d-
ới dạng
luỹ
a,

b,
b,Vì 8
9
< 9
9
nên 2
27
< 3
18
hay 3
18
là số lớn hơn
Bài 37. Tìm giá trị của biểu thức
c,
d,
Bài 38
a, 2
27
=2
3.9
=(2
3

)
9
=8
9
3
18
=3

2.9
=(3
2
)
9
=9
9
Bài 39
a, x
10
=x
7
. x
3
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 14
Cn Vn Thm
thừa
HĐ3.
Tìm số
cha biết
a,
2
16
=2

2.2
n
=16
2
n

=16:2=8
2
n
= 2
3

n=3
b, x
10
=(x
2
)
5
c, x
10
= x
12
: x
2
Bài 42
b, (-3)
n
=81.(-27)
(-3)
n
= (-3)
4
.(-3)
3
(-3)

n
=(-3)
7

n=7
c, 8
n
:2
n
=4
(8:2)
n
=4

n=1
4: Củng cố(5

)
- Nhắc lại các công thức về luỹ thừa
- Đọc bài đọc thêm
5: H ớng dẫn về nhà (2

)
- Học kỹ bài, Làm bài 41,43 trang 23
- Xem trớc bài Tỉ lệ thức
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 9: tỉ lệ thức
A: Mục tiêu
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức

- Nhận thức đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận
dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
- Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.
B: Trọng tâm
Định nghĩa, tính chất tỉ lệ thức
C: Chuẩn bị
GV: Phấn màu
HS: Ôn lại tỉ số của hai số
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra(5

)
- Tỉ số của hai số a và b là gì? Kí hiệu? So sánh hai tỉ số
15
10

7,2
8,1
2: Giới thiệu bài(1

)
Khi
15
10
=
7,2
8,1
ta nói đó là một tỉ lệ thức. Vâỵ tỉ lệ thức là gì?
3: Giảng bài
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 15

Cn Vn Thm
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
13

17

HĐ1
Xét VD sau
. Vâỵ thế nào là tỉ
lệ thức?
. Giới thiệu
a,b.c,d là các số
hạng
a,d là các ngoại tỉ
b,c là các trung tỉ
. Gọi hai học sinh
lên bảng
HĐ2
Khi có phân số
b
a
=
d
c
ta có điều gì?
. Tính chất đó vẫn
đúng đối với tỉ lệ
thức
. Kết hợp 2 tính
chất ta có 5 đẳng

thức
. Lên bảng làm VD
. Là đẳng thức của
hai tỉ số
a,
5
2
:4=
10
1

5
4
:8=
10
1

5
2
:4=
5
4
:8 là một
tỉ lệ thức
. Có a.d=b.c
1: Định nghĩa
VD. So sánh
21
12


4,8
8,4
Ta có
21
12
=
7
4
;
4,8
8,4
=
7
4
Vậy
21
12
=
4,8
8,4
Ta nói
21
12
=
4,8
8,4
là một tỉ lệ
thức
* ĐN: SGK
KH:

b
a
=
d
c
hay a:b=c:d
?1. b,
2
1
3

: 7=
2
7

:7=
2
1


5
1
2

:
5
1
7
=
5

11
:
5
36
=
36
11

2
1

#
36
11

nên không lập
đợc tỉ lệ thức
2: Tính chất
?2.
b
a
=
d
c

b
dba
=
d
dbc


a.d=c.b
* Tính chất 1:SGK
?3. a.d=b.c

db
da
.
.
=
db
cb
.
.

b
a
=
d
c
* Tính chất 2: SGK
4: Củng cố(7

)
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 44
Bài 44
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 16
Cn Vn Thm
a, 1,2:3,24=
324

120
=
27
10
c,
7
2
:0,42=
7
2
:
100
42
=
147
100
b,
5
1
2
:
4
3
=
5
11
:
4
3
=

15
44
- Trong một đẳng thức muốn tìm trung tỉ, ngoại tỉ ta làm thế nào?
5: H ớng dẫn về nhà (2

)
- Học thuộc định nghĩa , tính chất của tỉ lệ thức
- Làm bài 45,46,47 trang 26
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 10: luyện tập
A: Mục tiêu
- Củng cố định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức
- Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra
các tỉ lệ thức từ đẳng thức tích, kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh.
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài toán trong thực tế.
- Giáo dục s cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.
B: Trọng tâm
Vận dụng định nghĩa, tính chất vào làm bài tập
C: Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra 15

HS: Chuẩn bị bài đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra(8

)
- Nêu định nghĩa tỉ lệ thức, Làm bài 45
- Viết dạng tổng quát tính chất tỉ lệ thức. Làm bài 46(c)
2: Giới thiệu bài(2


)
Ta đã biết định nghĩa , tính chất tỉ lệ thức. Nay vận dụng làm một số bài
tập
3: Giảng bài
Tg Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung
5

HĐ1. Nhận dạng
tỉ lệ thức
Gọi hai học sinh
lên bảng
a, 3,5:5,25=2:3
14:21= 2:3
Vậy ta có tỉ lệ thức
Bài 49(a,b)
b,
10
3
39
:
5
2
52
=3:4
2,1:3,5=3:5
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 17
Cn Vn Thm

8

5

HĐ2. Tìm số cha
biết
. Cách xác định số
hạng cha biết?
HĐ3. Lập tỉ lệ
thức
Vì sao c đúng?
3,5:5,25=14:21
NT= Tích TT: NT(đb)
TT= Tích NT: TT(đb)
Vì đổi chỗ vị chí các
ngoại tỉ trong tỉ lệ
thức ban đầu
Vậy không lập đợc tỉ lệ
thức
Bài 50
Kết quả:
Binh th uếu lợc
Bài 52
c, đúng
4: Kiểm tra 15


Câu 1: Tính
a,







3
2
2
;







5
2
3
; (1,46)
0
b,
Câu 2: Tmf x biết
a,
16
x
=
8
5


b, 1,16:x= 8,4:2,1
Câu 3: Chọn kết quả đúng
Từ tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
(a,b,c,d#0) có thể suy ra
A.
d
a
=
c
b
B.
c
a
=
b
d
C.
c
a
=
d
b
5: H ớng dẫn về nhà (2

)

- Học kỹ định nghĩa tỉ lệ thức
- Làm nốt các bài tập còn lại
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
A: Mục tiêu
- Học sinh nắm vững tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Có kỹ năng vận dụng tính chất vào giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
- Rèn cho học sinh có t duy sáng tạo.
- Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.
B: Trọng tâm
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
C: Chuẩn bị
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 18
Cn Vn Thm
GV: Nghiên cứu bài dạy
HS: Ôn các tinh chất của tỉ lệ thức
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra( 7

)
- Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. Làm bài 51
2: Giới thiệu bài( 2

)
Ta đã biết tính chất của tỉ lệ thức. Vậy
b
a
=
d

c
thì có tỉ số mới nào bằng hai
tỉ số đã cho không?
3: Giảng bài
Tg Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung
20

8

HĐ1
1.1
. Nếu
b
a
=
d
c
thì
các tỉ số đó còn
bằng tỉ số nào?
. Về đọc SGK
phần chng
minh
. Nếu
b
a
=
d

c
=
f
e
, tìm tỉ số bằng
các tỉ số trên
1.2
. Trình bày
mẫu
. Gọi 2 học
sinh lên bảng
trình bày
HĐ2
Hớng dẫn học
sinh gọi ẩn
. Làm ?1
b
a
=
d
c
=
db
ca
+
+
.
b
a
=

d
c
=
f
e
=
fdb
eca
++
++
=
fdb
eca
+
+
=
fdb
eca


. Đứng tại chỗ nêu
cách làm
x=2.(-1)=-2
y=(-5).(-1)=5
?2. Gọi số học sinh
của lớp 7a,7b,7c lần
lợt là x,y,z ta có
8
x
=

9
y
=
10
z
1: Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
?1. Ta có
64
32
+
+
=
10
5
=
2
1

64
32


=
2
1


=
2

1
Vậy
4
2
=
6
3
=
64
32
+
+
=
64
32


* Tính chất: SGK
Mở rộng
b
a
=
d
c
=
f
e
=
fdb
eca

++
++
=
fdb
eca
+
+
Bài 54. Theo tính chất dãy tỉ
số bằng nhau ta có
3
x
=
5
y
=
53
+
+
yx
=
8
16
=2
Vậy x=2.3=6
y=2.5=10
Bài 55
Theo tính chất dãy tỉ số bằng
nhau ta có
2
x

=
5

y
=
52
+

yx
= -1
2: Chú ý
Khi có
b
a
=
d
c
=
f
e
ta nói a,c,e tỉ
lệ với b,d,f. Và viết
a:c:e=b:d:f
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 19
Cn Vn Thm
4: Củng cố(7

)
- Nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài 57

Gọi số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lợt là x,y,z ( x,y,z

N
*
)
Ta có
2
x
=
4
y
=
5
z
và x+y+z= 44
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
2
x
=
4
y
=
5
z
=
542
++
++
zyx
=

11
44
=4
x= 2.4=8 y=4.4=16 z=5.4=20
Vậy số bi của Minh, Hùng , Dũng lần lợt là 8,16,20 viên bi
5: H ớng dẫn về nhà (1

)
- Học kỹ tính chất và làm bài tập 56, 58 trang 30
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 12: luyện tập
A: Mục tiêu
- Củng cố tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Rèn kĩ năng chuyển từ tỉ số giữa 2 số hữu tỉ thành tỉ số giữa 2 số nguyên,
tìm x trong tỉ lệ thức và giải toán về chia tỉ lệ.
- Rèn cho học sinh có t duy sáng tạo trong học toán.
- Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.
B: Trọng tâm
Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào làm bài tập
C: Chuẩn bị
GV: Nghiên cứu bài dạy
HS: Chẩn bị bài đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra( 8

)
- Viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Tìm x biết
2

x
=
5
y
và x+y= -21
2: Giới thiệu bài(1

)
Vận dụng tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào làm bài tập
3: Giảng bài
Tg Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 20
Cn Vn Thm
8

7

8

HĐ1. Thay bằng
tỉ số của hai số
nguyên
. Hớng dẫn học
sinh làm phần a
. Gọi 3 học sinh
lên bảng làm b,c,d
HĐ2. Tìm x
. Để làm bài tập

này cần sử dụng
tính chất nào?
. Đứng tại chỗ làm
từng bớc phần a
.Lên bảng làm
phần b
HĐ3. Toán chia tỉ
lệ
. Hiện tại đã có
dãy tỉ số bằng
nhau cha?
.Làm thế nào có
dãy tỉ số bằng
nhau
c, 4:
4
3
5
=4:
4
23
=16:23
d,
7
3
10
:
14
3
5

=
7
73
:
14
73
=2
b, 4,5: 0,3= 2,25:
(0,1.x )
4,5. 0,1.x = 2,25.
0,3
0,45.x = 0,675
x = 0,675:
0,45
x = 1,5
. Theo tính chất dãy tỉ
số bằng nhau ta có
8
x
=
12
y
=
15
z
=
15128 +
+ zyx
=
5

10
= 2
x=8.2=16
y=12.2=24
z=15.2=30
Bài 59(trang 31)
a, 2,04:( -3,12)=204:( -312)
= -17:26
b,
2
1
1

:1,25= -1,5:1,25
=-150:125= -6:5
Bài 60(a,b)
a,(
3
1
.x):
3
2
=
4
3
1
:
5
2


3
1
.x.
5
2
=
4
3
1
.
3
2

15
2
.x =
6
7
x=
6
7
:
15
2
=
4
35
Bài 61
2
x

=
3
y

8
x
=
12
y
4: Củng cố(10

)
- Nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài 64
Gọi số học sinh 4 khối 6,7,8,9 lần lợt là a,b,c,d (a,b,c,d

N
*
)
Ta có
9
a
=
8
b
=
7
c
=
6

d
và b-d=70
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
9
a
=
8
b
=
7
c
=
6
d
=
68


db
=
2
70
= 35
a=9.35= 315 c=7.35= 245
b=8.35= 280 d=6.35= 210
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 21
Cn Vn Thm
Vậy số học sinh 4 khối 6,7,8,9 lần lợt là 315,280,245,210
5: H ớng dẫn về nhà (3


)
- Học kỹ tính chất
- Làm nốt bài tập 60,62,63 trang 31
Tìm x biết
2
x
=
5
y
và x+y= -21
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 13: số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
A: Mục tiêu
- Học sinh nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hoàn. Điều kiện để 1 phân số tối giản viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn, vô hạn tuần hoàn
- Hiểu đợc số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô
hạn tuần hoàn.
- Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.
B: Trọng tâm
Nhận xét
C: Chuẩn bị
GV: Máy tính
HS: Chuẩn bị bài, máy tính
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra(0

)
2: Giới thiệu bài(1


)
Số 0,323232 có phải số hữu tỉ không?
3: Giảng bài
Tg Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung
15

HĐ1
. Viết các số
10
3
;
50
14
;
9
1
;
12
5
dới dạng
số thập phân
. Dùng máy tính
. Lên bảng làm
10
3
=0,3;
50

14
=0,28
9
1
=0,111 ;
12
5
=0,3232
99
1
=0,(01) có chu kì là
01
1: Số thập phân hữu hạn,
số thập phân vô hạn tuần
hoàn
. 0,3; 0,28 là số thập phân
hữu hạn
. 0,111 =0,(1) là số thập
phân vô hạn tuần hoàn có
chu kì là 1
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 22
Cn Vn Thm
22

đa
99
1
;
18
5


về số
thập phân, tìm
chu kì
HĐ2
. ở VD trên ta
thấy
10
3

50
14

sau khi đã rút
gọn thì mẫu có -
ớc nguyên tố
nào?
. 9 và 12 có ớc
nguyên tố nào
khác 2 và 5
không?
18
5

=-0,(27)có chu kì
là27
. 10=2.5 có ớc nguyên tố
là 2 và 5
. 25= 5
2


chỉ có ớc nguyên
tố là 5
. Có vì 9=3
2
12= 2
2
. 3
. Các phân số viết đợc dới
dạng số thập phân vô hạn
tuần hoàn là
6
5

;
45
11
2: Nhận xét
SGK
VD.
45
18
viết đợc dới
dạng số thập phân hữu
hạn vì
45
18
=
5
2

Mẫu là 5=5 không có ớc
nguyên tố nào khác 2 và
5
.
15
7
viết đợc dới dạng số
thập phân vô hạn tuần
hoàn vì mẫu là 15=3.5 có
ớc nguyên tố 3 khác 2 và
5
?. Các phân số viết đợc
dới dạng số thập phân
hữu hạn là
4
1
;
50
13
;
125
17

14
7
4: Củng cố(6

)
- Vậy 0,3232 có phải số hữu tỉ không?
- Những phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần

hoàn?
- Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn có phải số hữu tỉ
không?
5: H ớng dẫn về nhà (1

)
- Học thuộc nhận xét, kết luận
- Làm bài 66,67,68 trang 34
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 23
Cn Vn Thm
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 14: luyện tập
A: Mục tiêu
- Học sinh nắm kiện để có một số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô
hạn tuần hoàn
- Rèn kỹ năng viết phân số dới dạng số thập phân và ngợc lại.
- Ren cho học sinh kỹ năng giải bài tập.
- Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.
B: Trọng tâm
Vận dụng nhận xét ở bài trớc vào làm bài tập
C: Chuẩn bị
GV: Máy tính
HS: Chuẩn bị bài, máy tính
D: Hoạt động dạy học
1: Kiểm tra(8


)
- Nêu điều kiện để 1 phân số tối giản viết đợc dới dạnh số thập phânhữu hạn,

vô hạn tuần hoàn. Làm bài 66
- Phát biểu quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Làm bài 67
2: Giới thiệu bài(2

)
Ta đã biết đa phân số về số thập phân. Vậy làm thế nào đa số thập phân về
phân số
3: Giảng bài
Tg Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung
12

HĐ1. Đa về số
thập phân
. Chia lớp thành 3
nhóm, mỗi nhóm
làm 2 ý
. Dùng máy tính
đa về số thập
11
4
là phân số tối giản
và 11 có ớc nguyên tố
là 11 khác 2 và 5 nên
viết đợc dới dạng số
thập phân vô hạn tuần
hoàn
12
7


=-0,58(3);
35
14
=0,4
Bài 68
a,
8
5
viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn vì
8
5

phân số tối giản và 8=2
3
chỉ
có ớc nguyên tố là 2
b,
8
5
=0,625;
20
3

=-0,15
11
14
=0,(36);
22

15
=0,6(81)
Bài 69
c, 58:11=5,(27)
d, 14,2:3,33=4,(264)
Bài 71
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 24
Cn Vn Thm
15

phân
. Dùng máy tính
HĐ2. Đa về phân
số
. Để đa từ số thập
phân hữu hạn về
phân số ta làm thế
nào?
a, 8,5:3=2,8(3)
b, 18,7:6=3,11(6)
999
1
=0,(001)
a, 0,32=
100
32
=
25
8
b, -0,124=

1000
124
=
250
31

0,(31)=31.0,(01)
31.
99
1
=
99
31
99
1
=0,(01)
Bài 70
c, 1,28=
100
128
=
25
32
d, -3,12=
100
312

=
25
78


Bài 72
0,3(13)=
10
)13(,3
=
10
313
.0,(01)
=
10
313
.
99
1
=
990
313
4: Củng cố(6

)
- Nhắc lại cách đa phân số về số thập phân và ngợc lại
- Muốn so sánh hai số thập phân vô hạn tuần hoàn ta làm thế nào?
5: H ớng dẫn về nhà (2

)
- Xem bài đã chữa. Làm bài 72
- Xem trớc bài làm tròn số
Ngày soạn
Ngày dạy

Tiết 15: làm tròn số
A: Mục tiêu
- Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số
trong thực tiễn. Nắm vững và vận dụng các quy ớc làm tròn số
- Sử dụng đúng các thuật ngữ
- Có ý thức vận dụng đúng các quy ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày
- Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.
B: Trọng tâm
Quy ớc làm tròn số
C: Chuẩn bị
GV: Máy tính
HS: Máy tính
D: Hoạt động dạy học
Giỏo ỏn toỏn 7 Trang 25

×