Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Vật Lý 12 - sự phóng xa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.19 KB, 29 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
KÝ HIỆU HẠT NHÂN?
ĐƠN VỊ KHỐI LƯNG NGUYÊN TỬ ?
X
A
Z
gam
N
u
A
12
12
1
=
I. HIỆN TƯNGÏ PHÓNG XẠ:
1) Đònh nghóa hiện tượng phóng xạ
2) Tính chất chung của tia phóng xạ
3) Các loại tia phóng xạ
II. ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ:
* Đặc điểm
* Phát biểu đònh luật
* Công thức
* Hằng số phóng xạ
* Độ phóng xạ
SỰ PHÓNG XẠ
Hiện tượng phóng xạ là gì?
HẠT NHÂN NGUYÊN THỦY
Hiện tượng phóng xạ là gì?
HẠT NHÂN KHÁC
Phóng ra bức xạ


I. HIỆN TƯNG PHÓNG XẠ:
1) Đònh nghóa hiện tượng phóng xạ:
α
Là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ
gọi là tia phóng xạ đồng thời biến đổi thành hạt nhân khác
I. HIỆN TƯNG PHÓNG XẠ:
1) Đònh nghóa hiện tượng phóng xạ
2) Tính chất chung của tia phóng xạ:
SỰ PHÓNG XẠ
Tia phóng xạ không nhìn thấy được nhưng có những
tác dụng lý hoá như thế nào?
I. HIỆN TƯNG PHÓNG XẠ:
1) Đònh nghóa hiện tượng phóng xạ
2) Tính chất chung của tia phóng xạ:
Tia phóng xạ không nhìn thấy được nhưng có những
tác dụng lý hoá như:
* Ion hoá môi trường
* Làm đen kính ảnh
* Gây ra các phản ứng hóa học
3) Các loại tia phóng xạ
SỰ PHÓNG XẠ
I. HIỆN TƯNG PHÓNG XẠ:
1) Đònh nghóa hiện tượng phóng xạ
2) Tính chất chung của tia phóng xạ
3) Các loại tia phóng xạ:
a) Tia α
b) Tia β+; β−
c) Tia γ
SỰ PHÓNG XẠ
+

β+
β−
γ
Vỏ chì

II. CÁC LOẠI TIA PHÓNG XẠ
bò tác dụng của điện trường như thế nào?
α
a) Tia α
b) Tia β+; β−
c) Tia γ
Chất phóng xạ
I. HIỆN TƯNG PHÓNG XẠ:
1) Đònh nghóa hiện tượng phóng xạ
2) Tính chất chung của tia phóng xạ
3) Các loại tia phóng xạ:
a) Tia α:
- Là hạt nhân
4
2
He Vận tốc 10
7
m/s
- Bò lệch về phía bản âm của tụ điện
- Ion hoá môi trường
- Chỉ đi được 8cm trong không khí;
không xuyên qua tấm thủy tinh mỏng
+
β+

β−
Vỏ chì

α
γ
SỰ PHÓNG XẠ
I. HIỆN TƯNG PHÓNG XẠ:
1) Đònh nghóa hiện tượng phóng xạ
2) Tính chất chung của tia phóng xạ
3) Các loại tia phóng xạ:
a) Tia α:
b) Tia β+; β− :
ª Tia β− :
*
Là dòng các hạt electron vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng
* Bò lệch về bản dương của tụ nhiều hơn tia α
*
Ion hoá môi trường yếu hơn tia α
*
Tầm bay khoảng vài trăm mét trong không khí, xa hơn tia α
Đồng vò Carbon 14 phóng xạ ra tia β−
ª Tia β+ : Là dòng các electron dương còn gọi là pôzitôn
(cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố
dương) đồng vò Carbon 11 phóng xạ tia β+
+
β+
β−
Vỏ chì

α

γ
SỰ PHÓNG XẠ
I HIỆN TƯNG PHÓNG XẠ:
1) Đònh nghóa hiện tượng phóng xạ
2) Tính chất chung của tia phóng xạ
3) Các loại tia phóng xạ:
a) Tia α:
b) Tia β+; β−
c) Tia γ :
Là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn
λ < 0,01 nanomet = 0,01 x 10
- 9
m
Không bò lệch bởi điện trường
Là hạt photon năng lượng lớn có thể xuyên
qua lớp chì dày →nguy hiểm
+
β+
β−
Vỏ chì

α
γ
SỰ PHÓNG XẠ
SO SÁNH CÁC LOẠI TIA PHÓNG XẠ
Tia nào đâm xuyên mạnh nhất? Yếu nhất?
Tia nào bò lệch bởi điện trường nhiều nhất? Ít nhất?
Bản chất cấu tạo tiaα,β, γ ?
I. HIỆN TƯNG PHÓNG XẠ:
1) Đònh nghóa hiện tượng phóng xạ

2) Tính chất chung của tia phóng xạ
3) Các loại tia phóng xạ
II. ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ:
* Đặc điểm
* Phát biểu đònh luật
* Công thức
* Hằng số phóng xạ
* Độ phóng xạ
SỰ PHÓNG XẠ
I. HIỆN TƯNGÏ PHÓNG XẠ:
II. ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ:
* Đặc điểm
Hiện tượng phóng xạ hoàn toàn không phụ thuộc vào các
tác động bên ngoài
SỰ PHÓNG XẠ
0 T 2T 3T t
N
2
No
4
No
8
No
No
t = 0 ⇒ N = N
0
:

Số nguyên tử lúc đầu
t = T ⇒ N = N

0
/2
t = 2T ⇒ N = N
0
/ 4 = N
0
/ 2
2
t = nT ⇒ N = N
0
/ 2
n
N = N
0
2
-t/T

n = t / T ⇒
N = N
0
e
- Ln2.t/T
=N
0
e
- λt
λ = (Ln 2) /T
Số nguyên tử chưa bò phân rã ở thời điểm t:
ĐINH LUẬT PHÓNG XẠ
KHẢO SÁT SỐ NGUYÊN TỬ

CHƯA BỊ PHÂN RÃ
I. HIỆN TƯNG PHÓNG XẠ:
II. ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ:
* Phát biểu đònh luật
Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là
chu kỳ bán rã, cứ sau mỗi chu kỳ này thì 1/2 số nguyên tử
của chất ấy đã biến đổi thành chất khác
* Công thức
N = N
0
2
-t/T
N = N
0
e
- λt
Hằng số phóng xạ
λ = (Ln 2) /T = 0,693 / T
N
0
là số nguyên tử lúc đầu
* Hay khối lượng
m chất còn lại ?
m = ? x N
SỰ PHÓNG XẠ
m = m
0
2
-t/T
= m

0
e
- λt
do đó khi nhân (µ /N
A
) cho hai vế công thức
đònh luật phóng xạ
ta có:
m
0
: khối lượng ban đầu
* Hay khối lượng chất còn lại :
m = nguyên tử khối x số mol
m = µ x N/ N
A
= (µ /N
A
) N
N (µ /N
A
) = N
0
(µ /N
A
)
0
2
-t/T
I HIỆN TƯNG PHÓNG XẠ:
II. ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ:

* Phát biểu đònh luật
Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là
chu kỳ bán rã, cứ sau mỗi chu kỳ này thì 1/2 số nguyên tử
của chất ấy đã biến đổi thành chất khác
* Công thức
N = N
0
2
-t/T
N = N
0
e
- λt
Hằng số phóng xạ
λ = (Ln 2) /T = 0,693 / T
N
0
là số nguyên tử lúc đầu
m = m
0
2
-t/T
= m
0
e
- λt
* Hay khối lượng chất còn lại
m
0
: khối lượng ban đầu

SỰ PHÓNG XẠ
I. HIỆN TƯNGPHÓNG XẠ:
II. ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ:
* Đặc điểm
* Phát biểu đònh luật
* Công thức
* Hằng số phóng xạ
* Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ là một
đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu, được
đo bằng số phân rã trong 1 giây. Đơn vò là Becơren ( Bq)
H = dN / dt = λN = H
0
2
-t/T
= H
0
e
- λt
1Ci = 3,7 . 10
10
Bq
SỰ PHÓNG XẠ
CÁC LOẠI TIA PHÓNG XẠ
ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ
ĐỘ PHÓNG XẠ
ĐỊNH NGHĨA
0 T 2T 3T t
N
2
No

4
No
8
No
No
ÔN LẠI BÀI
BÀI TẬP
SỰ PHÓNG XẠ
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 3 trang 215 SGK
m = m
0
2
-t/T
với m
0
= 100g
T = 8 ngày đêm
t = 8 ?
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 3 trang 215 SGK
m = m
0
2
-t/T
với m
0
= 100g
T = 8 ngày đêm
t = 8 x 7 ngày

m = 100 x 2
- 7
Các em dùng máy tính để tìm kết quả

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×