Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

TÂM LÝ HỌC LAO ĐỘNG BÀI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.06 KB, 25 trang )

Uỷ ban nhân dân tỉnh thanh hoá
Trờng đại học Hồng Đức
Đề cơng chi tiết

Học phần: Tâm lý học Lao động
Dùng cho các ngành: Cử nhân nông lâm ng nghiệp
(Đào tạo theo học chế tín chỉ)
Mã học phần: 181160



Thanh hoá - 2008
1
Trờng đại học hồng đức.
Bộ môn: Tâm lý- giáo dục
Bộ môn: Tâm lý học

Đề cơng chi tiết học phần Tâm lý học lao động
Mã học phần: 181160

1. Thông tin về các giảng viên:
- Họ và tên: Lê Thị Tâm
Chức danh: Giảng viên chính, thạc sỹ Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2 - 6, tại VP Bộ môn Tâm lý- Giáo dục.
Địa chỉ liên hệ: SN 21/58 Đờng Lê Lai, Đông Hơng,Thành Phố Thanh Hóa
Điện thoại: 0373.720.402; DĐ: 0986.155.909
- Họ và tên: Dơng Thị Thoan
Chức danh: Giảng viên, thạc sỹ Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2 - 6, tại VP Bộ môn Tâm lý - Giáo dục.
Địa chỉ liên hệ: 407. Đờng Nguyễn Trãi. Phờng Phú Sơn. Thành Phố Thanh Hóa.
Điện thoại: 0373.942.405; DĐ:0904.461.138


- Họ và tên: Nguyễn Thị Hạt
Chức danh: Giảng viên chính, thạc sỹ Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2 - 6, tại VP Bộ môn Tâm lý- Giáo dục.
Địa chỉ liên hệ: Khu TT Trờng ĐH Hồng Đức
Điện thoại: 0373.755.176; DĐ: 01695.971.538
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên ngành: Cử nhân nông lâm ng nghiệp. Khóa đào tạo: K11
- Tên học phần: Tâm lý học Lao động
- Số tín chỉ học tập: 02.
- Học kỳ: II
- Học phần: Bắt buộc.
- Các học phần tiên quyết:
- Các học phần kế tiếp:
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 18t
+ Thảo luận: 12t
+ Hoạt động theo nhóm: 12t
+ Tự học: 90t
- a ch ca n v ph trỏch hc phn: B mụn Tõm lý hc.
P.411 nh A5.CSI H Hng c.
3. Mục tiêu của học phần:
3.1. Về kiến thức:
- Sinh viên xác định đợc đối tợng, nhiệm vụ, phơng pháp nghiên cứu tâm lý nói
chung và tâm lý lao động nói riêng và vai trò của các hiện tợng tâm lý đối với hoạt động và
đời sống của con ngời.
- Sinh viên phân tích đợc các khái niệm trong tâm lý học nh: Hoạt động, giao tiếp, ý
thức, nhân cách, nhận thức, tình cảm, ý chí, khái niệm lao động, cấu trúc hoạt động lao
động, sự thích ứng của con ngời với lao động, vấn đề an toàn trong lao động.
- Sinh viên giải thích đợc quan điểm của tâm lý học duy vật biện chứng về bản chất
hiện tợng tâm lý ngời, cơ chế hình thành, phát triển nhân cách; Phân tích đợc các trờng hợp

bất hạnh trong sản xuất và vấn đề an toàn lao động.
3.2. Về kỹ năng:
- Hình thành kỹ năng vận dụng kiến thức Tâm lý học vào giải thích đợc các các hiện
tợng tâm lý ngời trong đời sống và trong hoạt độn lao động
- Hình thành kỹ năng vận dụng kiến thức Tâm lý học vào giải quyết các nhiệm vụ
học tập, các bài tập trong chơng trình học và trong đời sống một cách khoa học.
- Có kỹ năng vận dụng kiến thức Tâm lý học vào việc tổ chức hoạt động lao động
sau này.
2
- Có kỹ năng xác định đợc vấn đề cần nghiên cứu và lựa chọn đợc những phơng pháp
nghiên cứu phù hợp để thực hiện các nhiệm vụ nghiên cứu tâm lý.
3.3. Về thái độ:
Qua môn học, sinh viên thấy đợc ý nghĩa, tầm quan trọng, tác dụng của kiến thức
tâm lý học trong đời sống, đặc biệt là trong hoạt động lao động, từ đó hình thành thái độ
đúng đắn đối với việc học tập môn tâm lý học, hình thành hứng thú học tập và phát triển
lòng yêu nghề.
4. Tóm tắt nội dung học phần:
Môn Tâm lý học lao động đợc cấu trúc 7 chơng, bao gồm 2 phần:
Phần 1: Gồm hệ thống các vấn đề cơ bản về tâm lý học đại cơng nh: Đối tợng, nhiệm vụ,
phơng pháp nghiên cứu, chức năng, bản chất hiện tợng tâm lý ngời; Hoạt động, giao tiếp và
nhân cách, các yếu tố chi phối sự hình thành phát triển nhân cách cá nhân; Các quá trình
nhận thức; tình cảm, ý chí, các hành động ý chí và các hành động tự động hóa.
Phần 2: Gồm các vấn đề về tâm lý học Lao động nh: Khái niệm về lao động, cấu trúc của
hoạt động lao động; Vấn đề chọn nghề, công tác hớng nghiệp, phân tích lao động, vấn đề
đào tạo nghề; Hình thành và phát triển năng lực nghề nghiệp, nhân trắc học và bố trí việc
làm, môi trờng lao động; Vấn đề an toàn lao động.
5. Nội dung chi tiết học phần:
Phần 1 : Tâm lý học đại cơng
Ch ơng1: Tâm lý học là một khoa học.
1. Đối tợng, nhiêm vụ của tâm lý học

1.1.Tâm lý là gì ?
1.2. Đối tợng, nhiệm vụ của tâm lý học.
1.2.1. Đối tợng của TLH
1.2.2. Nhiệm vụ của TLH
2. Bản chất, chức năng, phân loại hiện tợng tâm lý
2.1. Bản chất hiện tợng tâm lý ngời theo quan điểm TLH DVBC
2.2. Chức năng của tâm lý.
2.3. Phân loại các hiện tợng tâm lý.
3. Các nguyên tắc và phơng pháp nghiên cứu tâm lý.
3.1. Các nguyên tắc phơng pháp luận của việc nghiên cứu tâm lý.
3.1.1. Nguyên tắc quyết định luận DVBC
3.1.2. Nguyên tắc thống nhất tâm lý, ý thức, nhân cách và hoạt động
3.1.3. Nghiên cứu các hiện tợng tâm lý trong mối liên hệ giữa chúng với nhau và trong
mối liên hệ giữa chúng với các loại hiện tợng khác.
3.1.4. Nghiên cứu tâm lý của một con ngời, một nhóm ngời cụ thể.
3.2. Các phơng pháp nghiên cứu tâm lý
3.2.1. Phơng pháp quan sát.
3.2.2. Phơng pháp thực nghiệm.
3.2.3. Phơng pháp test (trắc nghiệm).
3.2.4. Phơng pháp đàm thoại (trò chuyện)
3.2.5. Phơng pháp điều tra.
3.2.6. Phơng pháp phân tích sản phẩm của hoạt động.
3.2.7. Phơng pháp nghiên cứu tiểu sử cá nhân.
Ch ơng 2: Hoạt động, giao tiếp và nhân cách
1. Hoạt động và tâm lý .
1.1. Khái niệm và đặc điểm của hoạt động.
1.2. Cấu trúc của hoạt động.
1.3. Vai trò của hoạt động đối với sự nảy sinh hình thành tâm lý.
2. Giao tiếp và tâm lý .
2.1. Khái niệm giao tiếp.

2.2. Các loại giao tiếp.
2.3. Vai trò của giao tiếp với sự nảy sinh, hình thành tâm lý.
3. Nhân cách
3.1. Khái niệm nhân cách.
3
3. 1.1. Định nghĩa.
3.1.2. Đặc điểm của nhân cách .
3.2. Cấu trúc nhân cách
3.2.1. Xu hớng.
3. 2.1.1. Khái niệm xu hớng.
3.2.2.2. Các mặt biểu hiện của xu hớng.
3.2.2. Năng lực.
3.2.2.1. Năng lực là gì?
3.2.2.2. Các mức độ năng lực.
3.2.2.3. Phân loại năng lực.
3.2.3. Tính cách.
3.2.3.1. Tính cách là gì?
3. 2.3.2. Cấu trúc của tính cách.
3.2.4. Khí chất.
3.2.4.1. Khí chất là gì?
3.2.4.2. Các kiểu khí chất.
4. Sự hình thành và phát triển nhân cách.
4.1. Hoạt động và nhân cách.
4.2. Giao tiếp và nhân cách.
4.3. Giáo dục và nhân cách.
4.4. Sự tự hoàn thiện nhân cách.
Ch ơng 3: Nhận thức.
1. Nhận thức cảm tính.
1.1. Định nghĩa cảm giác, tri giác.
1.2. Đặc điểm cảm giác, tri giác.

1.3. Đặc điểm nhận thức cảm tính.
2. Nhận thức lý tính.
2.1. T duy.
2.1.1. Khái niệm t duy
2.1.1.1. Định nghĩa t duy
2.1.1.2. Đặc điểm của t duy
2.1.2. Các thao tác của t duy.
2.2. Tởng tợng.
2.2.1. Khái niệm tởng tợng
2.2.1.1. Định nghĩa tởng tợng
2.2.1.2. Đặc điểm của tởng tợng.
2.2.2. Cách sáng tạo hình ảnh mới trong tởng tợng.
Ch ơng 4: Tình cảm, ý chí
1. Tình cảm.
1.1. Khái niệm tình cảm .
1.2. Đặc điểm tình cảm.
1.3. Vai trò của tình cảm.
1.4. Các qui luật của đời sống tình cảm.
2. ý chí.
2.1. ý chí là gì? Các phẩm chí của ý chí.
2.2. Hành động ý chí.
2.5.2.3. Hành động tự động hóa.
Phần 2 : Tâm lý học lao động
Ch ơng 5: Khái quát về lao động và tâm l ý học lao động
1. Khái niệm lao động
2. Cấu trúc của hoạt động lao động
4
3. Định nghĩa, đối tợng của tâm lý học lao động.
4. Các phơng pháp của tâm lý học lao động
Ch ơng 6: Sự thích ứng của con ngời với lao động

1. Vấn đề chọn nghề và công tác hớng nghiệp.
2. Phân tích lao động
3. Vấn đề đào tạo nghề
3.1.Khái niệm đào tạo nghề.
3.2. Dạy nghề.
3.3. Những trình độ chuyên môn đợc đòi hỏi để thực hiện một nghề.
4. Hình thành và phát triển năng lực nghề nghiệp.
4.1. Bản chất của năng lực nghề nghiệp.
4.2. Các loại năng lực nghề nghiệp.
4.3. Năng lực kỹ thuật
5. Một số số liệu nhân trắc về bố trí nơI làm việc.
6. Môi trờng vật ly và môi trờng xã hội.
Ch ơng 7: Vấn đề an toàn lao động
1. Tính đơn điệu trong lao động
2. Sự mệt mỏi trong lao động
3. Sức làm việc
4. Giờ giải lao
5. Các trờng hợp bất hạnh trong sản xuất và sự an toàn lao động.
6. Ngăn ngừa các trờng hợp bất hạnh trong sản xuất.
6. Học liệu:
* Học liệu bắt buộc:
1. Nguyễn Xuân Thức: Giáo trình Tâm lý học đại cơng. NXB Đại học
S phạm 2006.
2. Đào Thị Oanh: Tâm lý học lao động. NXB Đại học Quốc gia 1999.
* Học liệu tham khảo:
3. Nguyễn Quang Uẩn: Giáo trình Tâm lý học đại cơng. NXB Đại học S phạm 2004.
4. Trần Trọng Thủy: Tâm lý học lao động . NXB Giáo dục 1996.
- http:// ebook. edu.net.vn
- www.tamlyhoc.net
5

7. Hình thức tổ chức dạy học.
7.1. Lịch trình chung.
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học
LT Xêmina
TL
nhóm
Khác
TH,
tự NC
KT-
ĐG
TV Tổng
Nội dung 1: Chơng1:
1. Đối tợng, nhiêm vụ của
tâm lý học
2. Bản chất, chức năng,
phân loại hiện tợng tâm lý
2.1. Bản chất hiện tợng
tâm lý ngời theo quan
điểm TLH DVBC
*- Chức năng của tâm lý.
- Phân loại các hiện t-
ợng tâm lý.
3t
9t
12t
Nội dung 2:
3. Các nguyên tắc và ph-
ơng pháp nghiên cứu tâm

lý.
3.1. Các nguyên tắc ph-
ơng pháp luận của việc
nghiên cứu tâm lý.
3.2. Các phơng pháp
nghiên cứu tâm lý
*-Phơng pháp đàm thoại
(trò chuyện),
- PP phân tích sản phẩm
của hoạt động, Phơng
pháp nghiên cứu tiểu sử
cá nhân.
3t 5t
BTCN
8t
Nội dung 3: Chơng 2
- Khái niệm và đặc
điểm của hoạt động.
. - Khái niệm giao tiếp.
- Định nghĩa.và đặc điểm
của nhân cách
*-Cấu trúc của hoạt động.
- Vai trò của hoạt động và
giao tiếp đối với sự nảy
sinh hình thành tâm lý.
- Các loại giao tiếp.
3t
9t
BTCN 12t
6

Nội dung 4:
3.2. Cấu trúc nhân cách
3.2.1. Xu hớng.
- Khái niệm xu hớng.
- Các mặt biểu hiện của
xu hớng.
3.2.2. Năng lực.
- Năng lực là gì?
- Các mức độ năng lực.
- Phân loại năng lực.
3.2.3. Tính cách.
- Tính cách là gì?
- Cấu trúc của tính cách.
* 3.2.4. Khí chất.
4. Sự hình thành và phát
triển nhân cách.
3t 6t
BTN
(lần 1)
9t
Nội dung 5:
Sự hình hành và phát
triển nhân cách.
- Các yếu tố ảnh hởng
đến sự hình hành và phát
triển nhân cách.
- Sự tự hoàn thiện nhân
cách
* Bài tập chơng 2
3t 4t

BTCN
7t
Nội dung 6: Chơng 3
1. Nhận thức cảm tính.
1.1. Định nghĩa cảm
giác, tri giác.
1.2. Đặc điểm cảm
giác, tri giác.
2. Nhận thức lý tính.
2.1. T duy.
2.1.1. Khái niệm t duy
- .Định nghĩa t duy
- Đặc điểm của t duy
2.2. Tởng tợng.
2.2.1.Khái niệm tởng t-
ợng
- Định nghĩa tởng tợng
- Đặc điểm của tởng tợng.
* Đặc điểm chung của
nhận thức cảm tính.
3t 9t BTCN 12t
7
Nội dung 7:
2.1.2. Các thao tác
của t duy
2.2.2. Cách sáng tạo
hình ảnh mới trong tởng
tợng.
* Ôn tập chơng 1, 2 , 3
chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ

hoặc làm tiểu luận .
3t 5t KTGK
hoặc
tiểu
luận
8t
Nội dung 8: Chơng 4
1. Tình cảm.
1.1. Khái niệm tình cảm
1.2. Đặc điểm tình cảm.
2. ý chí.
2.1. ý chí là gì? Các
phẩm chí của ý chí.
* Vai trò của tình cảm.
- Hành động ý chí.
3t 9t BTCN 12t
Nội dung 9:
- Các qui luật của đời
sống tình cảm.
- Hành động tự động hóa.
* Bài tập chơng 4
3t
4t BTN
(Lần 3)
- Cho sv
đ.ký
BTL/kỳ
7t
Nội dung 10: Chơng 5
1. Khái niệm lao động

2. Cấu trúc của hoạt động
lao động
3. Định nghĩa, đối tợng của
tâm lý học lao động.
Ch ơng 6

1. Vấn đề chọn nghề và
công tác hớng nghiệp.
2. Phân tích lao động
* Các phơng pháp của tâm
lý học lao động
3t 9t BTCN 12t
Nội dung 11:
3. Vấn đề đào tạo nghề
4. Hình thành và phát triển
năng lực nghề nghiệp.
4.1. Bản chất của năng lực
nghề nghiệp.
4.2. Các loại năng lực nghề
nghiệp.
4.3. Năng lực kỹ thuật
*- Một số số liệu nhân trắc
về bố trí nơI làm việc.
- Môi trờng vật lý và môi
trờng xã hội
3t 4t BTCN 7t
8
Nội dung 12:
- Vấn đề đào tạo nghề và
phát triển năng lực nghề

nghiệp.
- Vấn đề bố trí nơi làm việc
- Môi trờng vật lý và môi
trờng xã hội
* Năng lực kỹ thuật.
3t 5t BTCN 8t
Nội dung 13:
. 1. Tính đơn điệu trong lao
động
2. Sự mệt mỏi trong lao
động
3. Sức làm việc
* Giờ giải lao
3t 9t BTN/
(lần3)
12t
Nội dung 14:
5. Các trờng hợp bất hạnh
trong sản xuất và sự an toàn
lao động.
6. Ngăn ngừa các trờng hợp
bất hạnh trong sản xuất.
* - Bài tập chơng 6,7
- Ôn tập chuẩn bị thi hết
học phần
3t 4t BTCN 7t
Tổng 18t 6t 18t 90t 132t
Ghi chú: Nội dung cho SV tự học, tự nghiên cứu.
9
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung.

Tuần 1:
HTTC
dạy học
Th. gian,
địa điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú

thuyết
3t
Chơng 1:
1. Đối tợng,
nhiêm vụ của tâm
lý học
2. Bản chất, chức
năng, phân loại
hiện tợng tâm lý
+ Bản chất hiện
tợng tâm lý ngời
theo quan điểm
TLH DVBC
- SV xác định đợc đối
tợng, nhiệm vụ, của
tâm ly học.
- SV phân tích đợc
bản chất các hiện tợng
tâm lý ngời. Trên cơ

sở đó có khả năng giải
thích đợc các hiện t-
ợng TL ngời theo quan
điểm DVBC.
* Đọc tài liệu:
-Q1: Tr 11- 27.
-Q3: Tr 9- 26.
CH:-Trình bày đối t-
ợng, nhiệm vụ, của
tâm lý học.
- Phân tích bản chất
các hiện tợng tâm lý
ngời, từ đó rút ra đợc
những kết luận cần
thiết trong hoạt động
thực tiễn.
Xêmina
T,luận
nhóm
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
- Chức năng của
tâm lý.
- Phân loại các
hiện tợng tâm lý.
- BT chơng 1
- SV xác định đợc

chức năng của tâm lý.
- SV trình bày đợ c
các cách phân loại
hiện tợng tâm lý. ngời.
* Đọc tài liệu:
-Q1: Tr 27- 28.
-Q3: Tr 26- 29
CH: - Xác định chức
năng của TL.
- Trình bày các cách
phân loại hiện tợng
tâm lý. ngời
- Làm BT: Q1:1- 10
trang 43-47
KT- ĐG
- Trên lớp - KT sự chuẩn bị
của sv về các
nhiệm vụ học tập
tuần 1
- ĐG khả năng lĩnh
hội tri thức đã học
- ĐG Khả năng vận
dụng tri thức đã học
để giải thích các hiện
tợng tâm lý trong đời
sống và làm bài tập
chơng1.
- Hoàn thành các mục
tiêu học tập tuần 1
- Hoàn thành bài tập

cá nhân tuần 1.
T vấn
-Trên lớp
- VPBM
- Các nội dung
học tập tuần 1
-Các câu hỏi của
sinh viên.
Hớng dẫn SV thực
hiện các nhiệm vụ HT
tuần 1 và giải đáp
thắc- mắc.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.
Tuần 2:
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú

thuyết
Xêmina .
10
T.Luận
nhóm

3t
3.1. Các nguyên tắc
phơng pháp luận
của việc nghiên cứu
tâm lý.
3.2. Các phơng
pháp nghiên cứu
tâm lý : quan sát,
thực nghiệm, test.
- SV xác định đợc các
nguyên tắc chỉ đạo việc
nghiên cứu tâm lý.
- SV trình bày đợc nội
dung, u, nhợc điểm của
các phơng pháp nghiên
cứu tâm lý. quan sát,
thực nghiệm, test (trắc
nghiệm).
-Q1: Tr 31-36.
-Q3: Tr 29- 36
CH: - Xác định các
nguyên tắc chỉ đạo
việc nghiên cứu tâm
lý.
- Trình bày nội dung,
u, nhợc điểm của các
phơng pháp nghiên
cứu tâm ly: quan sát,
thực nghiệm, test
(trắc nghiệm).

Tự học,
tự n/ cứu
- Phơng pháp đàm
thoại (trò chuyện),
- PP phân tích sản
phẩm của hoạt
động,
- Phơng pháp
nghiên cứu tiểu sử
cá nhân.
- SV trình bày đợc nội
dung, u, nhợc điểm của
các phơng pháp nghiên
cứu tâm lý: trò chuyện,
phân tích sản phẩm
HĐ, NC tiểu sử cá
nhân,
- Trên cơ sở đó SV biết
cách lựa chọn PPNC
tâm lý phù hợp với nội
dung nghiên cứu.
-Q1: Tr 31-36.
-Q3: Tr 29- 36
CH: Hãy trình bày
nội dung, u, nhợc
điểm của các phơng
pháp nghiên cứu tâm
ly: trò chuyện, phân
tích sản phẩm HĐ,
N.C tiểu sử cá nhân.

Trên cơ sở đó biết
cách khắc phục nhợc
điểm của từng PPNC.
KT- ĐG
Tr. lớp
KT bài tp cá
nhân/ tun về vấn
đề PP luận và
PPNCTL.
- ĐG việc thực hiện các
mục tiêu học tập tuần 2
của sinh viên.
- ĐG kỹ năng tự học, tự
nghiên cứu, thái độ
học tập của sinh viên
- SV hoàn thành các
các mục tiêu học tập
tun.2
T vấn
-Tr. lớp
-VPBM
- Các nội dung
học tập tuần 2
- Các câu hỏi của
sinh viên.
- H. dẫn SV thực hiện
các nhiệm vụ HT tuần
2 và giải đáp thắc mắc.
- Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.

Tuần 3:
HTTC
dạy
học
T.gian,
đ điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
3t
Chơng 2;
- Khái niệm và đặc
điểm của hoạt
động.
- Khái niệm giao
tiếp.
- Định nghĩa.và
đặc điểm của nhân
cách
- SV phân tích đợc
khái niệm và đặc điểm
của hoạt động
- SV phân tích đợc
khái niệm giao tiếp
- SV phân tích đợc
định nghĩa và đặc điểm
nhân cách và. rút ra
các kết luận cần thiết.

-Q1:Tr48-65, 209- 214.
-Q3: Tr 54-62, 65-
66,195- 201.
CH: - Phân tích khái
niệm và đặc điểm của
hoạt động
- Phân tích khái niệm
giao tiếp
- Phân tích định nghĩa.và
đặc điểm nhân cách. Từ
đó rút ra các kết luận
cần thiết.
Xêmina
TL
11
nhóm
Khác
Tự học,
Tự n/
cứu
- Cấu trúc của hoạt
động.
- Vai trò của hoạt
động và giao tiếp
đối với sự nảy sinh
hình thành tâm lý.
- Các loại giao tiếp
- SV xác định đợc cấu
trúc của hoạt động.
- SV trình bày đợc vai

trò của hoạt động và
giao tiếp đối với sự nảy
sinh hình thành tâm lý
và rút ra những ứng
dụng cần thiết.
- SV trình bày đợc các
loại giao tiếp.
-Q1:Tr 52- 53, 61-65,
58-60.
-Q3: Tr 58-62, 68-
69,67- 68.
CH : - Trình bày cấu trúc
của hoạt động.
- Trình bày vai trò của
hoạt động và giao tiếp
đối với sự nảy sinh hình
thành tâm lý và rút ra kết
luận cần thiết.
T.bày các loại giao tiếp.
KT- ĐG
- Tr. lớp
- KT bài tp cá
nhân/ tun về HĐ,
GT và NC
- ĐG khả năng lĩnh
hội tri thức đã học
- ĐG Khả năng vận
dụng tri thức để làm
một số BT chơng2.
- ĐG thái độ học tập

của sinh viên
- SV hoàn thành các
mục tiêu học tập tun.3
T vấn
- Tr. Lớp
- VPBM
- Các nội dung học
tập tuần 3
- Các câu hỏi của
sinh viên.
- H. dẫn SV thực hiện
các nhiệm vụ HT tuần
3 và giải đáp thắc mắc.
- Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
Tuần 4:
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Xêmina
TL
Nhóm
3t
- Cấu trúc nhân

cách:
+ Xu hớng.
+ Năng lực.
+ Tính cách.
- SV phân tích đợc khái
niệm xu hớng và các mặt
biểu hiện của nó.
- SV phân tích đợc khái
niệm năng lực, các loại và
các mức độ của năng lực.
- SV phân tích đợc khái
niệm tính cách và trình
bày đợc cấu trúc của tính
cách.
-Q1:Tr 215- 220,
-Q3: Tr 201- 216.
- Phân tích khái niệm xu
hớng và các mặt biểu
hiện của nó.
- Phân tích khái niệm
năng lực, các loại và các
mức độ của năng lực.
- Phân tích khái niệm
tính cách và trình bày
cấu trúc của tính cách.
Khác
12
Tự học,
tự
nghiên

cứu
- Khí chất
+Khí chất là gì?
+ Các kiểu khí
chất.
- Các yếu tố ảnh
hởng đến sự hình
thành và phát triển
nhân cách.
- SV phân tích đợc khái
niệm khí chất và trình bày
đợc các kiểu loại khí chất.
- Sinh viên xác định đợc
vai trò của các yếu tố ảnh
hởng đến sự HT và phát
triển NC. Trên cơ sở đó đa
ra các biện pháp để rèn
luyện nhân cách của cá
nhân.
-Q1: Tr242- 247,250-
259
-Q3: Tr210-212,216-
227
CH: Phân tích khái niệm
khí chất và trình bày các
kiểu loại khí chất.
- Trình bày vai trò của
các yếu tố ảnh hởng đến
sự hình thành và phát
triển nhân cách và rút ra

những kết cần thiết cho
bản thân.
KT- ĐG
-Tr.lớp
- Các nội dung
học tập tuần 4.
-BTNtháng: Các
vấn đề về bản chất
của HTTL; HĐ,
GT và NC.
- ĐG khả năng lĩnh hội tri
thức đã học
- ĐG Khả năng vận dụng
tri thức đã học vào thực
tiễn.
- ĐG thái độ học tập của
sinh viên
- Hoàn thành các mục
tiêu học tập tuần 4.
- SV hoàn thành
BTN(lần 1)với một
trong những nội dung
sau:
- Bản chất hiện tợng TL
ngời
- Vai trò của HĐ và GT
đối với sự phát triển TL
T vấn
- Tr. Lớp
- VPBM

Hớng dẫn SV học
các nội dung tuần
4.
- H. dẫn SV thực hiện các
nhiệm vụ HT tuần 4 và giải
đáp thắc mắc.
- Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
Tuần 5:
HTTC
dạy học
T. gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú

thuyết
Xêmina
3t
- Sự hình hành và
phát triển nhân
cách.
+ Các yếu tố ảnh
hởng đến sự hình
thành và phát triển
nhân cách.
+ Sự tự hoàn thiện

nhân cách
- Sinh viên xác định
đợc các vai trò của
các các yếu nh: Hoạt
động, giao tiếp, giáo
dụcảnh hởng đến
sự hình thành và phát
triển nhân cách. Để
hình thành và phát
triển nhân cách của
bản thân cần có
những pháp nào?
- SV nắm đợc các
con đờng hình thành
nhân cách, từ đó đề ra
biện pháp tự hoàn
thiện nhân cách bản
thân
-Q1:Tr 250- 259,
-Q3: Tr 216- 227
CH: - Trình bày các
yếu tố ảnh hởng đến
sự hình thành và
phát triển nhân
cách.
- Trên cơ sở nắm đ-
ợc các con đờng
hình thành nhân
cách, sinh viên xây
dựng biện pháp tự

hoàn thiện nhân
cách bản thân
TL
nhóm
Khác
13
Tự học,
tự n/
cứu
Bài tập chơng 2 -SV biết vận dụng
kiến thức đã học để
giảI quyết các bài tập
chơng 2
Làm các bài tập: Q1
từ BT 1- 7 Trang 66-
71
KT- ĐG
- Tr. lớp - Các nội dung học
tập tuần 5.
- ĐG khả năng lĩnh
hội tri thức đã học
- ĐG Khả năng vận
dụng tri thức đã học
vào thực tiễn.
- ĐG thái độ học tập
của sinh viên
- Hoàn thành các
mục tiêu học tập
tuần 5.
T vấn

- Tr. lớp
-VPBM
Các ND học tập
tuần 5
- Các câu hỏi của
sinh viên.
- H. dẫn SV thực hiện
các nhiệm vụ HT tuần
5 và giải đáp thắc
mắc.
- Chuẩn bị các vấn
đề hỏi GV
Tuần 6:
HTTC
dạy
học
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
Lý thuyết
3t
Chơng 3:
- Nhận thức CT.
+Định nghĩa cảm
giác, tri giác.
+Đặc điểm cảm

giác, tri giác.
- Nhận thức LT
+ T duy.
. Định nghĩa t duy
. Đ.điểm của TD
+ .Tởng tợng.
- Định nghĩa tởng
tợng
- Đặc điểm của tởng
tợng.
- SV phân tích đợc
khái niệm cảm giác,
tri giác và trình bày
đợc đặc điểm của
cảm giác, tri giác.
- SV phân tích đợc
khái niệm t duy, t-
ởng tợng và trình
bày đợc đặc điểm
của t duy, tởng tợng.
Trên cơ sở đó rút ra
những kết luận cần
thiết cho hoạt động
và cuộc sống.
Q1; Tr 89- 123
Q3; Tr 97- 139
CH :- Phân tích khái
niệm cảm giác, tri giác
và trình bày đặc điểm
của cảm giác, tri giác.

- Phân tích khái niệm t
duy, tởng tợng và trình
bày đặc điểm của t duy,
tởng tợng và rút ra kết
luận cần thiết.
xêmina
TL nhóm
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
- Đặc điểm chung
của nhận thức cảm
tính.
- Làm các bài tập
chơng 3
- SV trình bày đợc
đặc điểm chung của
NTCT.
- Sv vận dụng kiến
thức đã học để giải
các bài tập chơng 3.
Q3; Tr 123
CH: Trình bày đặc điểm
chung của NTCT.
BT: Q1 bài 1- 10 trang
113-118
KT- ĐG
-T. lớp - Các nội dung học

tập tuần 6.
- ĐG khả năng lĩnh
hội tri thức đã học
- ĐG Khả năng vận
dụng tri thức đã học
vào thực tiễn.
- ĐG thái độ học
- Hoàn thành các mục
tiêu học tập tuần 6.
14
tập của sinh viên
T vấn
-Tr. lớp
-VPBM
-Các ND học tập
tuần 6
- Các câu hỏi của
sinh viên.
- H. dẫn SV thực
hiện các nhiệm vụ
HT tuần 6 và giải
đáp thắc mắc.
- Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
Tuần 7 :
+ Nhận thức cảm tính,
nhận thức lý.tính.
KT-
ĐG
-T. lớp - Các mục tiêu

học tập tuần 7
- G KT giữa kỳ
hoặc. tiu lun.
- ĐG khả năng lĩnh
hội tri thức đã học
- ĐG khả năng vận
dụng tri thức để làm
bài kiểm tra giữa kỳ
hoặc viết tiểu luận .
- Hoàn thành các mục
tiêu học tập tuần 7.
- Hoàn thành các nội
dung ôn thi giữa kỳ hoặc
hoàn thành tiểu luận.
T vấn
-Tr. lớp
-VPBM
-Các ND học tập
tuần 7
- Các câu hỏi của
sinh viên.
- H. dẫn SV thực hiện
các nhiệm vụ HT
tuần 7 và giải đáp
thắc mắc.
- Chuẩn bị các vấn đề hỏi
GV
Tuần 8 :
15
HTTC

dạy học
Th.gian
, đ.
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
3t
Chơng 4:
- Tình cảm.
+ Khái niệm tình
cảm
+ Đặc điểm tình
cảm.
- ý chí.
+ ý chí là gì? Các
phẩm chí của ý
chí.
.
- SV phân tích đợc
khái niệm tình cảm
và trình bày đợc các
đặc điểm tình cảm.
- SV phân tích đợc
khái niệm ý chí và
trình bày đợc các
phẩm chất của ý chí.
Từ đó có khả năng đề

ra các biện pháp rèn
luyện các phẩm chất
ý chí
Q1;Tr172-176,188- 193
Q3; Tr158-162, 167-
170
CH : - Phân tích khái
niệm tình cảm và trình
bày các ĐĐ tình cảm.
- Phân tích khái niệm ý
chí và trình bày các
phẩm chất ý chí từ đó
đề ra các biện pháp rèn
luyện ý chí bản thân.
Xêmina
TL
nhóm
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
- Vai trò của tình
cảm.
- Hành động ý chí
- SV trình bày đợc vai
trò của tình cảm.
- SV phân tích đợc
khái niệm hành động
ý chi và trình bày đợc

các giai đoạn của
hành động ý chí điển
hình.
Q1;Tr181- 187, 194-
198
Q3; Tr161-162, 170-172
CH : - Trình bày vai trò
của tình cảm.
- Phân tích khái niệm
hành động ý chi và
trình bày các giai đoạn
của hành động ý chí
điển hình.
KT- ĐG
-T. lớp - Các nội dung
học tập tuần 8.
- ĐG khả năng lĩnh
hội tri thức đã học
- ĐG Khả năng vận
dụng tri thức đã học
vào thực tiễn.
- ĐG thái độ học tập
của sinh viên
- Hoàn thành các mục
tiêu học tập tuần 8.
T vấn
-Tr. lớp
-VPBM
-Các ND học tập
tuần 8

- Các câu hỏi của
sinh viên.
- H. dẫn SV thực hiện
các nhiệm vụ HT tuần
8 và giải đáp thắc
mắc.
- Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
Tuần 9:
HTTC
dạy học
TGian
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
Lý thuyết
Xêmina
16
TL nhóm
3t
- Các qui luật
của đời sống
tình cảm.
- Hành động tự
động hóa.
- SV trình bày đợc nội
dung các quy luật của
đời sống tình cảm. và rút
ra đợc những kết luận

cần thiết trong đời sống
và hoạt động.
- SV trình bày đợc định
nghĩa hành động tự
động hóa, phân biệt đợc
các loại hành động tự
động hóa, trình bày đợc
nội dung các quy luật
hình thành kỹ xảo và rút
ra đợc các ứng dụng cần
thiết trong lao động.
Q1;Tr179-181,199-203
Q3; Tr165-167, 172-176
CH:- Trình bày nội
dung các quy luật của
đời sống tình cảm. và
rút ra những kết luận
cần thiết trong đời sống
và hoạt động.
- Trình bày định nghĩa
hành động tự động hóa,
phân biệt kỹ xảo và
thói quen, trình bày nội
dung các quy luật hình
thành kỹ xảo và rút ra
các ứng dụng cần thiết
trong lao động.
Khác
Tự học,
tự nghiên

cứu
- Bài tập chơng
4
- Bài tập nhóm
tháng lần 2
Sv vận dụng kiến thức
đã học để giải các bài
tập chơng 4.
- SV nắm vững những
tri thức đã học và có
khả năng vận dụng tri
thức để hoàn thành
BTN tháng lần 2.
BT Q1: Bài 1-8 Tr204-
208
-BTN/ tháng: Viết thu
hoạch một trong các
vấn đề sau:
- Nhận thức cảm tính.
- Nhận thức lý tính
- Tình cảm, ý chí.
KT- ĐG
-T. lớp - Các nội dung
học tập tuần 9
- BTN/ Tháng
lần 2
ĐG khả năng lĩnh
hội tri thức đã học
- ĐG Khả năng vận
dụng tri thức đã học

vào thực tiễn. Và giảI
các bài tập chơng4.
- ĐG BTN( lần 2).
- Hoàn thành các mục
tiêu học tập tuần 9.
- Hoàn thành bài tập
nhóm tháng ( lần 2)
T vấn
-Tr. lớp
-VPBM
-Các ND học tập
tuần 9
- Các câu hỏi
của sinh viên.
- H. dẫn SV thực hiện
các nhiệm vụ HT tuần
9 và giải đáp thắc
mắc.
- Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
Tuần 10:
HTTC
dạy học
Th,gian,
đ. điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú


thuyết
3t
Chơng 5:
- Khái niệm lao
động
- Cấu trúc của hoạt
động lao động
- Định nghĩa , đối
tợng của tâm lý học
lao động.
- SV phân tích đợc
khái niệm lao động
- SV trình bày đợc
cấu trúc của hoạt động
lao động.
- SV trình bày đợc
định nghĩa , đối tợng
Q2: Tr 3- 14
Tr 77- 89
CH : - Phân tích khái
niệm lao động
- Trình bày cấu trúc
của hoạt động lao
động.
- Trình bày định nghĩa
17
Chơng 6
- Vấn đề chọn nghề
và công tác hớng

nghiệp.
- Phân tích lao
động
của tâm lý học lao
động
- SV trình bày đợc
vấn đề chọn nghề và
công tác hớng nghiệp.
- SV trình bày đợc
mục đích, tiêu chí
của lao động
,đối tợng của tâm lý
học lao động
- Trình bày vấn đề
chọn nghề và công tác
hớng nghiệp.
- Trình bày mục đích,
tiêu chí của lao
động
Xêmina
TL
nhóm
Khác
Tự học,
tự N/cứu
Các phơng pháp
của tâm lý học lao
động
SV trình bày đợc nội
dung, u, nhợc điểm

của các phơng pháp
nghiên cứu tâm lý
học lao động: NC t
liệu, điều tra, quan
sát, phân tích ma
trận.
Q2: Tr 27- 37
CH: Trình bày đợc
nội dung, u, nhợc
điểm của các phơng
pháp nghiên cứu tâm
lý học lao động?
KT- ĐG
-T. lớp - Các nội dung
học tập tuần 10.
- ĐG khả năng lĩnh
hội tri thức đã học
- ĐG Khả năng vận
dụng tri thức đã học
vào thực tiễn
- ĐG thái độ học tập
của sinh viên
- Hoàn thành các mục
tiêu học tập tuần 10.
T vấn
-Tr. lớp
-VPBM
-Các ND học tập
tuần 10
- Các câu hỏi của

sinh viên.
- H. dẫn SV thực hiện
các nhiệm vụ HT
tuần 10 và giải đáp
thắc mắc.
- Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
Tuần 11:
HTTC
dạy học
Th.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Xêmina
18
Tluận
nhóm
3t
- Vấn đề đào tạo nghề
+Khái niệm đào tạo
nghề.
+ Dạy nghề.
+ Những trình độ
chuyên môn đợc đòi
hỏi để thực hiện một
nghề

- Hình thành và phát
triển năng lực nghề
nghiệp.
+Bản chất của năng
lực nghề nghiệp.
+ Các loại năng lực
nghề nghiệp.
+ Năng lực kỹ thuật
-SV xác định đợc các
khái niệm: đào tạo
nghề, dạy nghề.
-SV xác định đợc
những trình độ chuyên
môn đợc đòi hỏi để
thực hiện một nghề.
- SV xác định đợc
bản chất của năng lực
nghề nghiệp, các loại
năng lực nghề nghiệp
và năng lực kỹ thuật.
Trên cơ sở đó rèn
luyện đợc những năng
lực phù hợp với ngành
nghề.
Q2: Tr 90- 104
CH:- Xác định các
khái niệm: đào tạo
nghề, dạy nghề.
- Xác định những trình
độ chuyên môn đợc đòi

hỏi để thực hiện một
nghề.
- Xác định bản chất của
năng lực nghề nghiệp,
các loại năng lực nghề
nghiệp và năng lực kỹ
thuật. Từ đó xác định và
có biện pháp rèn luyện
những năng lực phù hợp
với ngành nghề.
Khác
Tự học,
tự ng/
cứu
- Một số số liệu nhân
trắc về bố trí nơi làm
việc.
- Môi trờng vật lý và
môi trờng xã hội
- SV xác định đợc
một số số liệu nhân
trắc về bố trí nơi làm
việc.
- SV trình bày đợc
môi trờng vật lý và
môi trờng xã hội
Q2: Tr 140- 176
CH: - Xác định một số
số liệu nhân trắc về bố trí
nơi làm việc.

-Trình bày môi trờng
vật lý và môi trờng xã
hội
KT-
ĐG
-T. lớp - Các nội dung học
tập tuần 11.
- ĐG khả năng lĩnh
hội tri thức đã học
- ĐG Khả năng vận
dụng tri thức đã học
vào thực tiễn.và làm
bài tập.
- Hoàn thành các mục
tiêu học tập tuần 11.
T vấn
-Tr. lớp
-VPBM
-Các ND học tập
tuần 11
- Các câu hỏi của
sinh viên.
- H. dẫn SV thực hiện
các nhiệm vụ HT
tuần 11 và giải đáp
thắc mắc.
- Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
Tuần 12:
HTTC

dạy học
Th.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Xêmina
3t
- Vấn đề đào tạo
nghề và phát
triển năng lực
nghề nghiệp.
- Vấn đề bố trí
nơi làm việc và
- SV xác định đợc
vai trò của vấn đề
đào tạo nghề và phát
triển năng lực nghề
nghiệp.
- SV xác định đợc
Q2: Tr 90- 104
Tr 140- 176
CH: - Xác định vai trò
của vấn đề đào tạo nghề
và phát triển năng lực nghề
nghiệp.
19
môi trờng lao

động
- Môi trờng vật lý
và môi trờng xã
hội với hoạt động
lao động
vai trò của vấn đề
bố trí nơi làm việc và
môi trờng lao động
- SV trình bày đợc
môi trờng vật lý và
môi trờng xã hội, từ
đó rút ra những ứng
dụng thực thực tiễn,
- Xác định vai trò của
vấn đề bố trí nơi làm việc
và môi trờng lao động.
Trên cơ sở đó nêu các biện
pháp cần thiết để áp dụng
vào hoạt động lao động cụ
thể.
- Trình bày môi trờng vật
lý và môi trờng xã hội từ
đó rút ra những ứng dụng
thực thực tiễn,
TL
nhóm
Khác
Tự học,
tự n/
cứu

+ Năng lực kỹ
thuật.
- SV trình bày đợc
năng lực kỹ thuật.
Q2; Tr 103- 105
CH;
- Trình bày năng lực kỹ
thuật
KT-
ĐG
-T. lớp - Các nội dung
học tập tuần 12.
- ĐG khả năng lĩnh
hội tri thức đã học
- ĐG Khả năng vận
dụng tri thức đã học
vào thực tiễn.và làm
bài tập.
- Hoàn thành các mục
tiêu học tập tuần 12.
T vấn
-Tr. lớp
-VPBM
-Các ND học tập
tuần 12
- Các câu hỏi
của sinh viên.
- H. dẫn SV thực
hiện các nhiệm vụ
HT tuần 12 và giải

đáp thắc mắc.
- Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
Tuần 13:
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
3t
Chơng 7;
- Tính đơn điệu
trong lao động
- Sự mệt mỏi
trong lao động
- Sức làm việc
- SV trình bày đợc tác
hại của tính đơn điệu
trong lao động
- SV trình bày đợc tác
hại của sự mệt mỏi trong
lao động
- SV trình bày đợc nội
dung và biểu hiện của
sức làm việc
Trên cơ sở đó đa ra

những pháp nhằm nâng
cao hiệu quả của hoạt
động lao động sau này.
Q2; Tr 197- 213
CH:- Trình bày tác hại
của tính đơn điệu trong lao
động và ứng dụng của nó
trong lao động
- Trình bày tác hại của sự
mệt mỏi trong lao động
ứng dụng của nó trong lao
động
- Trình bày nội dung,
biểu hiện của sức làm việc
ứng dụng của nó trong lao
động
Xêmina
TL Nhóm
Khác
20
Tự học,
tự n/ cứu
- Giờ giải lao
- BTN tháng
( lần 3)
SV xác định đợc vai trò
của giờ giải lao và trình
bày đợc quy luật xây
dựng chế độ lao động
và nghỉ ngơi hợp lý và

rút ra những kết luận
cần thiết.
- SV nắm vững những
tri thức đã học và có
khả năng vận dụng tri
thức để hoàn thành
BTN tháng lần 3.
Q2: Tr 213- 215
CH:- Xác định vai trò
của giờ giải lao, để xây
dựng chế độ lao động và
nghỉ ngơi hợp lý cần
phảI làm nh thế nào? .
- BTN tháng lần 3:
+ H/thành và phát triển
năng lực nghề nghiệp.
+ Môi trờng vật lý với
việc nâng cao năng suất lao
động
+ Môi trờng xã hội với
việc nâng cao năng suất lao
động
KT- ĐG
-T. lớp - Các nội dung
học tập tuần 13
- BTN/ Tháng
lần 3
- ĐG khả năng lĩnh hội
tri thức đã học
- ĐG Khả năng vận

dụng tri thức đã học
vào thực tiễn.
- ĐG BTN( lần 3).
- Hoàn thành các mục
tiêu học tập tuần 13.
- Hoàn thành bài tập
nhóm tháng ( lần 3)
T vấn
-Tr. lớp
-VPBM
-Các ND học tập
tuần 13
- Các câu hỏi
của sinh viên.
- H. dẫn SV thực hiện
các nhiệm vụ HT tuần
13 và giải đáp thắc
mắc.
- Chuẩn bị các vấn đề hỏi
GV
Tuần 14:
HTTC
dạy học
T. gian,
địa điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết

Xêmina
TL
nhóm
3t
- Các trờng hợp bất
hạnh trong sản xuất
và sự an toàn lao
động.
- Ngăn ngừa các tr-
ờng hợp bất hạnh
trong sản xuất.
- SV trình bày đợc các
trờng hợp bất hạnh
trong sản xuất và sự an
toàn lao động.
- Sv trình bày đợc các
biện pháp ngăn ngừa
các trờng hợp bất hạnh
trong sản xuất.
Q2: Tr 216- 226
CH;
- Trình bày các trờng hợp
bất hạnh trong sản xuất
và sự an toàn lao động.
- Trình bày các biện pháp
ngăn ngừa các trờng hợp
bất hạnh trong sản xuất.
Khác
Tự học,
tự n/ cứu

- Bài tập chơng
6,7
- Ôn tập chuẩn bị
thi hết học phần
Sv vận dụng kiến thức
đã học để giải các bài
tập chơng 6,7.
Ôn tập chuẩn bị thi hết
học phần.
KT- ĐG
-T. lớp
- Các nội dung
học tập tuần 14
- Chuẩn bị kiểm
tra - đánh giá cuối
kỳ
- ĐG mức độ thực
hiện các mục tiêu học
tập của sinh viên
tuần 14.
- Nắm vững đợc các
nội dung cơ bản của
- Hoàn thành các mục
tiêu học tập tuần 14
- SV Ôn các nội dung
cơ bản của chơng trình
để chuẩn bị thi hết học
phần .
21
học phần. Trên cơ sở

đó hình thành kỹ
năng phân tích tổng
hợp, t duy, sáng tạo,
làm việc theo nhóm,
T vấn
-Tr. lớp
-VPBM
-Các ND học tập
tuần 14
- Các câu hỏi của
sinh viên
- Các nội dung
trong chơng trình
- H. dẫn SV thực hiện
các nhiệm vụ HT tuần
14 và giải đáp thắc
mắc.
- Hớng dẫn SV tự học
các nội dung chuẩn bị
thi cuối kỳ.
- Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
8. Chính sách đối với môn học:
* Thực hiện theo:
- Quyết định số 43/2007QĐ- BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trởng Bộ Giáo dục và
đào tạo (Quy chế đào tạo hệ ĐH, CĐ chính quy theo hệ thống tín chỉ).
- Quyết định số 801/ QĐ - ĐHHĐ ngày 03/9/2008. Quyết định ban hành về đào tạo
đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
- Hớng dẫn số 150/HD- ĐHHĐ về xây dựng và thực hiện quy trình kiểm tra, đánh
giá kết quả học tập phù hợp với phơng thức đào tạo theo học chế tín chỉ ngày 11/6/2008.

- Căn cứ quyết định số 235/QĐ-HĐHĐ ngày 17/9/2008 của hiệu trởng trờng ĐHHĐ
về tổ chức thi, chấm thi học phần.
* Yờu cu ca mụn hc i vi sinh viờn:
Sinh viờn phi cú cỏc iu kin sau mi c d thi cui k v c ỏnh giỏ kt
qu mụn hc:
- Mc chuyờn cn: Sinh viờn phi tham gia hc ti thiu l 80% s tit hc trờn
lp.
- Thỏi hc tp: Sinh viờn phi tớch cc t hc, t nghiờn cu, lm cỏc bi tp y
v np ỳng hn theo yờu cu ca giỏo viờn; tớch cc tham gia tho lun nhúm, tớch cc
tham gia ý kin xõy dng bi trờn lp.
- im quỏ trỡnh: Phi cú ti thiu 5 con im thng xuyờn v 1 con im kim tra
gia k (hoc bi tiu lun).
- im thi kt thỳc hc phn: Bt buc sinh viờn phi tham gia d thi khi ó cú
iu kin d thi.
9. Phng phỏp, hỡnh thc kim tra - ỏnh giỏ kt qu hc tp mụn hc.
9.1. Kim tra - ỏnh giỏ thng xuyờn: Trng s l 30%.
Trung bỡnh 2->3 tun mi sinh viờn phi cú ớt nht 1 con im kim tra thng
xuyờn. im ỏnh giỏ thng xuyờn phi ri u trong quỏ trỡnh dy hc. Hc phn tõm lý
hc i cng ớt nht phi cú 5 con im ỏnh giỏ thng xuyờn/ 1sinh viờn.
im kim tra thng xuyờn gm:
- Kim tra hng ngy: Bi vit hoc vn ỏp, hoc tho lun nhúm Kim tra, ỏnh
giỏ v tinh thn thỏi , kt qu nhng vn sinh viờn phi chun b bi, tr li cõu hi do
giỏo viờn yờu cu, cỏc vn cn t vn, kim tra thỏi chuyờn cn nhm to ng lc
thỳc y sinh viờn hc tp.
- Kim tra t hc, t nghiờn cu ca SV hon thnh tt cỏc ni dung, nhim v m
GV giao cho cỏ nhõn/ tun, bi tp nhúm/ thỏng v cỏc hot ng theo nhúm.
- Thi gian kim tra: Mi bui trờn lp 5 phỳt.
22
- Lịch kiểm tra: Xem trong bảng 7.1, các nội dung kiểm tra đánh giá cần xem trong
bảng 7.2 ở các tuần tương ứng.

9.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: Trọng số là 20%.
- Sau khi học được nửa thời gian, sinh viên làm một bài kiểm tra trên lớp vào tuần 7 hoặc
viết bài tiểu luận,nhằm đánh giá tổng hợp các mục tiêu nhận thức và các kỹ năng khác ở
giai đoạn giữa môn học, làm cơ sở cho việc cải tiến, điều chỉnh phương pháp giảng dạy và
phương pháp học ở nửa kỳ sau.
- Hình thức kiểm tra: Tự luận hoặc viết tiểu luận.
- Thời gian làm bài trên lớp: 50 phút.
9.3. Kiểm tra đánh giá cuối kỳ: Trọng số là 50%
Đây là hình thức kiểm tra quan trọng nhất của học phần nhằm đánh giá toàn bộ các
mục tiêu nhận thức và các mục tiêu khác đặt ra.
Hình thức kiểm tra: Tự luận.
- Thời gian kiểm tra: 60 phút, theo lịch chung của nhà trường.
* Tiêu chí đánh giá cho các loại bài tập.
a) Bài tập cá nhân/ tuần:
- Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập cá nhân theo yêu cầu của giáo viên, chuẩn bị
trước các câu hỏi, đọc các tài liệu hướng dẫn học tập theo yêu cầu của giáo viên trước khi
lên lớp, thảo luận, xêmina
- Bài tập cá nhân yêu cầu không lớn nhưng phải trọn vẹn.
- Các tiêu chí đánh giá loại bài tập này gồm:
+ Về nội dung: Sinh viên phải xác định được vấn đề, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lý, thể
hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp, trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu. Bài viết được thể
hiện rõ ràng đã sử dụng các tài liệu do giáo viên hướng dẫn.
+ Về hình thức: Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, dung lượng vừa đủ không quá
dài (không quá 03 trang A4).
b) Bài tập nhóm/ tháng:
- Sinh viên phải tham gia đầy đủ các buổi học thực hành, thực tế, phải đem theo sổ
sách để ghi chép, máy ảnh, máy ghi hình, ghi âm (nếu có). Chấp hành nội quy quy định
của tập thể, làm đầy đủ các bài tập, các vấn đề học tập theo yêu cầu của giáo viên.
- Mỗi nhóm tổng hợp thành một văn bản báo cáo kết quả hoàn chỉnh theo mẫu sau:
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Khoa: Tâm lý - Giáo dục.
Bộ môn: Tâm lý học

Báo cáo kết quả nghiên cứu nhóm
Tên vấn đề nghiên cứu:
1. Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công.
STT Họ và tên Nhiệm vụ được phân công Ghi chú
1 Nhóm trưởng
2 Thư kí
3 Nhón viên
23
4
2. Quá trình làm việc của nhóm (miêu tả các buổi làm việc, có thể có biên bản kèm theo,
lịch trình tìm hiểu học tập, thực tế).
3. Tổng hợp kết quả làm việc của nhóm: Các nội dung tiến hành, kết quả thu nhận
được
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
Nhóm trưởng
(kí tên)
c) Bài tập lớn/ học kỳ:
Tuỳ điều kiện thời gian, khả năng của sinh viên mà giáo viên ra bài tập lớn cho sinh
viên thực hiện. Khi được giao phải hoàn thành đúng tiến độ, có kết quả tốt, tinh thần làm
việc nghiêm túc, khoa học và đảm bảo các tiêu chí sau:.
1. Đặt vấn đề, xác định đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu hợp lý và lôgíc.
2. Có bằng chứng về năng lực tư duy, kĩ năng phân tích tổng hợp, đánh giá trong việc
giải quyết nhiệm vụ nghiên cứu.
3. Có bằng chứng về việc sử dụng các tư liệu, phương pháp, giải pháp do giáo viên
hướng dẫn.,
4. Bố cục hợp lý, ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn phù hợp, trình bày đẹp, đúng quy cách
của một văn bản khoa học.

Biểu điểm trên cơ sở đạt 4 tiêu chí trên:
Điểm Tiêu chí Ghi chú
9 - 10 - Đạt cả 4 tiêu chí
7 - 8 - Đạt 2 tiêu chí đầu.
- Tiêu chí 3 có sử dụng các tài liệu, song chưa đầy đủ, chưa có
bình luận.
- Tiêu chí 4 còn mắc vài lỗi nhỏ.
5 - 6 - Đạt tiêu chí 1.
- Tiêu chí 2 chưa thể hiện rõ tư duy phê phán, các kĩ năng phân
tích, tổng hợp, đánh giá còn hạn chế.
- Tiêu chí 3, 4 còn mắc lỗi.
Dưới 4 - Không đạt cả 4 tiêu chí.
10. Các yêu cầu khác của giảng viên.
* Yêu cầu sinh viên :
- Nghiên cứu trước các nội dung giáo viên sẽ trình bày trên lớp.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận, xêmina, làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của cán bộ
giảng dạy.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập: tích cực tham gia ý kiến xây dựng bài học và
trong các hoạt động nhóm.
- Chuẩn bị đầy đủ, có chất lượng nội dung tự học, tự nghiên cứu theo yêu cầu của đề
cương chi tiết môn học.
Trëng khoa Trëng bé m«n TLH Nhãm gi¶ng viªn

1. Lª ThÞ T©m.
24
2. NguyÔn ThÞ H¹t.
3. D¬ng ThÞ Thoan

25

×