Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

TÂM LÝ HỌC PHÁT TRIỂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.89 KB, 28 trang )

Uỷ ban nhân dân tỉnh thanh hoá
Trờng đại học Hồng Đức


Đề cơng chi tiết

Học phần: Tâm lý học phát triển
Dùng cho hệ: H Tõm lý hc (Quản trị nhân sự)
Mã học phần:181111
(Đào tạo theo học chế tín chỉ)





Thanh hoá - 2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC.
Bộ môn: Tâm lý- giáo dục
Bộ môn: Tâm lý học

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TÂM LÝ HỌC PHÁT TRIỂN
Mã học phần: 181111.

1. Thông tin về các giảng viên:
* Họ và tên: Nguyễn Thị Phi.
- Chức danh: Giảng viên chính, Thạc sỹ Tâm lý học.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại P.308 A5.Cơ sở I. ĐH Hồng Đức.
- Địa chỉ liên hệ: SN 25/ 13 Tản Đà- Phường Đông Sơn, Thành phố Thanh Hoá
- Điện thoại: 0373.910153; DĐ: 0915951319.
- Email:
* Các hướng nghiên cứu chính: Các học phần thuộc chuyên ngành Tâm lý


học như TLh đại cương, TLH phát triển, TLH nhân cách, TLH lứa tuổi- Sư
phạm, TLH giao tiếp, TLH Quản lý kinh doanh
* Thông tin về trợ giảng (nếu có): Không
* Họ và tên: Lê Thị Tâm.
- Chức danh: Giảng viên chính, thạc sỹ Tâm lý học.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại P.308 A5.Cơ sở I. ĐH Hồng Đức.
- Địa chỉ liên hệ: SN 21/58 Đường Lê Lai, Đông Hương,Thành Phố Thanh Hóa
- Điện thoại: 0373.720.402; DĐ: 0986.155.909
- Email:
- Chuyên ngành: Tâm lý học.
* Họ và tên: Dương Thị Thoan
- Chức danh: Giảng viên, Thạc sỹ Tâm lý học.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2-6, tại P.308 A5.Cơ sở I. ĐH Hồng Đức.
- Địa chỉ liên hệ: SN 407. Đường Nguyễn Trãi, Phường Phú Sơn, Tp Thanh Hoá
- Điện thoại: 0373.942405; DĐ: 0904461138.
- Email:
- Chuyên ngành: Tâm lý học.
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên ngành: Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự).
Khóa đào tạo: K13(2010-2014).
2
- Tên học phần: Tâm lý học phát triển.
- Số tín chỉ học tập: 03.
- Học kỳ: 3.
- Học phần: Bắt buộc.
- Các học phần tiên quyết: TLH đại cương 2.
- Các học phần kế tiếp: Các học phần kiến thức chuyên sâu ngành.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 27 tiết.
+ Thảo luận, bài tập: 30 tiết.

+ Thực hành: 6 tiết.
+ Tự học: 135 tiết.
- Bộ môn phụ trách: Tâm lý học. P.308 nhà A5.Cơ sở I. ĐH Hồng Đức.
3. Mục tiêu của học phần:
3.1. Về kiến thức:
Sinh viên:
- Xác định được đối tượng, nhiệm vụ và các phương pháp nghiên cứu của tâm
lý học phát triển.
- Phân tích khái niệm để làm rõ được bản chất của sự phát triển tâm lý, các qui
luật chung của sự phát triển tâm lý; những ưu điểm, hạn chế trong các quan điểm về
nguồn gốc và các giai đoạn của sự phát triển tâm lý.
- Trình bày được các điều kiện phát triển tâm lý để hiểu được vai trò của các
điều kiện sinh học, môi trường xã hội, hoạt động và giao tiếp đối với sự hình thành và
phát triển tâm lý.
- Phân tích được các điều kiện phát triển tâm lý ở các giai đoạn tuổi trong suốt
quá trình phát triển của con người.
- Trình bày được những đặc trưng tâm lý của từng giai đoạn lứa tuổi: Bào thai,
trẻ sơ sinh, hài nhi, tuổi nhà trẻ, mẫu giáo, nhi đồng, thiếu niên, thanh niên, trưởng
thành, trung niên và tuổi về già.
3.2. Về kỹ năng:
Sinh viên hình thành các kỹ năng:
- Khái quát, đánh giá các vấn đề nghiên cứu.
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tập và giải quyết các nhiệm vụ học tập.
- Vận dụng kiến thức tâm lý học phát triển để giải thích được các hiện tượng
tâm lý con người diễn ra trong đời sống thực tiễn.
- Vận dụng kiến thức tâm lý học phát triển vào việc hình thành, phát triển tâm
lý, ý thức nhân cách của bản thân và rèn luyện các kỹ năng tự học, tự nghiên cứu.
3
- Vận dụng kiến thức tâm lý học phát triển vào công tác nghề nghiệp sau này
như tư vấn tâm lý học đường, tư vấn tâm lý gia đình

- Có kỹ năng tìm hiểu đặc điểm tâm lý người lao động, thiết kế các biện pháp
tác động tới họ nhằm phát huy tính tích cực, sáng tạo ở người lao động trong công tác
quản trị nhân sự.
3.3. Về thái độ:
Sinh viên:
- Có quan điểm duy vật biện chứng khi xem xét các hiện tượng tâm lý người ở
từng giai đoạn tuổi từ sơ sinh đến tuổi già.
- Có thái độ đúng đắn đối với việc học tập môn tâm lý học phát triển.
- Có ý thức tìm hiểu, vận dụng kiến thức tâm lý vào trong cuộc sống và trong
hoạt động nghề nghiệp sau này như tư vấn tâm lý, quản trị nhân sự
4. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này giới thiệu cho sinh viên về đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp
nghiên cứu của tâm lý học phát triển; khái niệm về sự phát triển tâm lý, các qui luật
chung của sự phát triển tâm lý; các điều kiện phát triển tâm lý như điều kiện sinh học,
môi trường sống, hoạt động và giao tiếp; các quan điểm về nguồn gốc và các giai đoạn
phát triển tâm lý; động lực của sự phát triển tâm lý; những đặc điểm tâm lý cơ bản ở
từng lứa tuổi từ giai đoạn bào thai, sơ sinh, hài nhi, nhà trẻ, mẫu giáo, nhi đồng, thiếu
niên, thanh niên, tuổi trưởng thành, trung niên đến tuổi về già: Các đặc điểm về nhận
thức (tri giác, trí nhớ, tư duy, tưởng tượng ) và các đặc điểm về nhân cách như tự ý
thức, tình cảm, thế giới quan Đặc biệt sự phát triển của hoạt động nghề nghiệp, cuộc sống
gia đình của tuổi trưởng thành và trung niên, những đặc trưng tâm lý của tuổi già.

5. Nội dung chi tiết học phần:
CHƯƠNG1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA TÂM LÝ HỌC PHÁT TRIỂN
1. Đối tượng, nhiệm vụ của tâm lý học phát triển.
1.1. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học phát triển.
1.2. Nhiệm vụ của tâm lý học phát triển.
1.3. Mối quan hệ giữa tâm lý học phát triển với các ngành khoa học khác.
1.4. Ý nghĩa của tâm lý học phát triển.
2. Phương pháp nghiên cứu của tâm lý học phát triển.

2.1. Các nguyên tắc phương pháp luận.
2.2. Các phương pháp nghiên cứu.
2.2.1. Phương pháp quan sát.
2.2.2. Phương pháp thực nghiệm.
4
2.2.3. Phương pháp trắc nghiệm.
2.2.4. Phương pháp trò chuyện, phỏng vấn, trưng cầu ý kiến bằng bảng hỏi.
2.2.5. Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình.
CHƯƠNG 2: LÝ LUẬN VỀ SỰ PHÁT TRIỂN TÂM LÝ
1- Khái niệm chung về sự phát triển tâm lý.
1.1. Khái niệm phát triển tâm lý.
1.2. Quy luật chung của sự phát triển tâm lý.
1.3. Các quan điểm về nguồn gốc của sự phát triển tâm lý.
1.3.1. Quan điểm của thuyết nguồn gốc sinh vật.
1.3.2. Quan điểm của thuyết nguồn gốc xã hội.
1.3.3. Quan điểm của thuyết hội tụ hai yếu tố.
1.3.4. Quan điểm duy vật biện chứng về sự phát triển tâm lý.
2. Những điều kiện phát triển tâm lý.
2.1. Điều kiện sinh học.
2.2. Môi trường xã hội.
2.3. Tính tích cực hoạt động của cá nhân.
2.4. Giao tiếp.
3. Động lực của sự phát triển tâm lý.
4. Các quan niệm về giai đoạn phát triển tâm lý.
4.1. Quan niệm của Jean. Piaget.
4.2. Quan điểm của Erik Erikson.
4.3. Quan niệm của Sigmund Freud.
4.4. Quan niệm của tâm lý học mác xít (tâm lý học hoạt động).
4.4.1. Khái niệm về giai đoạn phát triển tâm lý.
4.4.2. Cách phân định lứa tuổi theo hoạt động chủ đạo.

CHƯƠNG 3: ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ Ở TỪNG GIAI ĐOẠN
1. Giai đoạn thai nhi.
1.1. Quá trình phát triển của thai nhi.
1.2. Những yếu tố ảnh hưởng lên thai nhi.
2. Giai đoạn tuổi sơ sinh, hài nhi.
2.1. Tiền đề phát triển tâm lý của trẻ sơ sinh, hài nhi.
2.2. Đặc điểm tâm lý cơ bản tuổi sơ sinh, hài nhi.
3. Giai đoạn tuổi nhà trẻ (từ 1 đến 3 tuổi)
3.1. Điều kiện phát triển tâm lý tuổi nhà trẻ.
3.2. Sự phát triển nhận thức.
3.3. Xuất hiện tiền đề của sự hình thành nhân cách.
4. Giai đoạn tuổi mẫu giáo (từ 3 đến 6 tuổi).
5
4.1. Điều kiện phát triển tâm lý tuổi mẫu giáo.
4.2. Sự phát triển nhận thức.
4.3. Đặc điểm nhân cách.
5. Giai đoạn tuổi nhi đồng (6 đến 11 tuổi).
5.1. Điều kiện phát triển tâm lý tuổi nhi đồng.
5.2. Sự phát triển nhận thức.
5.3. Đặc điểm nhân cách.
6. Giai đoạn tuổi thiếu niên (11 đến 15 tuổi).
6.1. Điều kiện phát triển tâm lý tuổi thiếu niên.
6.2. Sự phát triển nhận thức.
6.3. Đặc điểm nhân cách.
7. Giai đoạn tuổi thanh niên. (15 đến 25 tuổi)
7.1. Điều kiện phát triển tâm lý tuổi thanh niên.
7.2. Một số đặc điểm tâm lý chủ yếu tuổi thanh niên.
7.2.1. Những đặc điểm tâm lý chủ yếu của thanh niên học sinh. (15 đến 18 tuổi)
7.2.1.1. Sự phát triển nhận thức.
7.2.1.2. Đặc điểm nhân cách.

7.2.2. Những đặc điểm tâm lý chủ yếu của thanh niên sinh viên. (18 đến 25 tuổi)
7.2.2.1. Sự phát triển nhận thức.
7.2.2.2. Động cơ học tập.
7.2.2.3. Đặc điểm nhân cách.
8. Giai đoạn tuổi trưởng thành (25 đến 40 tuổi).
8.1. Điều kiện phát triển tâm lý tuổi trưởng thành.
8.2. Sự phát triển hoạt động nghề nghiệp.
8.3. Đời sống tình cảm và sinh hoạt gia đình.
9 Giai đoạn tuổi trung niên (40 đến 60 tuổi).
9.1. Điều kiện phát triển tâm lý tuổi trung niên.
9.2. Những đặc điểm tâm lý cơ bản của tuổi trung niên.
9.3. Sự khủng hoảng giữa đời người.
10. Giai đoạn tuổi già (60 trở lên).
10.1. Những thay đổi về sinh lý.
10.2. Đặc điểm tâm lý cơ bản ở người già.
10.3. Hội chứng về hưu ở người già.
10.4. Cái nhìn hiện nay về người già.
6
6. Học liệu:
* Học liệu bắt buộc:
1. Vũ Thị Nho. Tâm lý học phát triển. NXB Đại học Quốc gia. 2003.
2. Hà Thị Thư. Giáo trình Tâm lý học phát triển. NXB Lao động - Xã hội. Hà nội 2007.
3. Dương Thị Diệu Hoa. Giáo trình tâm lý học phát triển. NXB Đại học sư
phạm.2008.
* Học liệu tham khảo:
4. Nguyễn Văn Đồng. Tâm lý học phát triển giai đoạn thanh niên đến tuổi già -
NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội 2007.
5. Phan Trọng Ngọ (chủ biên). Các lý thuyết phát triển tâm lý người. NXB Đại học
Sư phạm. Hà Nội 2000.
6. Trần Trọng Thủy. Bài tập thực hành Tâm lý học. NXB Đại học Quốc gia. 2002.

7. Robert V.Kail - John C.Cavanaugh. Nghiên cứu về sự phát triển con người. NXB
Văn hoá thông tin năm 2006.
- http://ebook. edu.net.vn
- http:// tamlyhoc.net
7
7. Hình thức tổ chức dạy học.
7.1. Lịch trình chung.
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học
LT
BT/
TL
Thực
hành
Khác
TH,
NC

vấn
KT- ĐG Tổng
Nội dung1:
Những vấn đề chung của tâm lý học
phát triển.
3t 9t BTCN 12t
Nội dung2:
Các phương pháp nghiên cứu của
TLH phát triển.
3t 4t

BTCN 7t

Nội dung3:
Thực hành các phương pháp
nghiên cứu của TLH phát triển.
3t 4t
BTN/
tháng
(Đ.lần1)
50 phút
7t
Nội dung4:
Khái niệm chung về sự phát
triển tâm lý. 3t 3 t 14t BTCN
20t
Nội dung5:

Những điều kiện PT tâm lí. 3t
3t
13t BTCN 19t
Nội dung6:
Động lực phát triển tâm lý.
Quan niệm về giai đoạn PT tâm lý
của Jean Piaget, Erik Erikson.
3t 4t
Kiểm tra
viết.
30 phút
(Đ.lần2)
7t
Nội dung7:
Các quan niệm về giai đoạn PT tâm

lý của Sigmund Freud và TLH Macxít.

3t 4t K.Tra
Giữa kỳ
50 phút
7t
Nội dung8:
Đặc điểm tâm lý giai đoạn thai
nhi và sơ sinh, hài nhi. 3t 3t 14t

SV
Đăng ký
BTL
20t
Nội dung9:
Đặc điểm tâm lý giai đoạn tuổi
nhà trẻ và mẫu giáo.
3t 3t

14t BTCN 20t
Nội dung10:
Đặc điểm tâm lý giai đoạn tuổi
nhi đồng và thiếu niên.
3t 3t 14t
Kiểm tra
viết.
30 phút
(Đ.lần3)
20t
8

Nội dung11:
Đặc điểm tâm lý giai đoạn tuổi
thanh niên.
3t 3t 14t BTCN 20t
Nội dung12:
Đặc điểm tâm lý giai đoạn tuổi
trưởng thành và trung niên.
3t 3t

14t BTCN 20t
Nội dung13:
* Đặc điểm tâm lý giai đoạn tuổi
già.

* Thực hành: Thực hành vận
dụng kiến thức về đặc điểm tâm
lý giai đoạn tuổi trưởng thành,
trung niên, tuổi già để xử lý các
tình huống, giải quyết mâu thuẫn
trong HĐ nghề nghiệp, mối quan
hệ gia đình của các độ tuổi này.
3t
3t
13t
- K.Tra
BTN/
tháng
(Đ.lần4)
50 phút
- Thu BTL

- Chấm vở
tự học, Tl,TH
BT. (Đ lần
5)
- ĐG ý thức,
ch.cần cả kỳ
(Điểm lần
6)
19t
Tổng 27t 30t 6t 135t 198t
9
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung.
Tuần 1: Những vấn đề chung của tâm lý học phát triển.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Trên lớp
(3tiết)
Chương 1: Những
vấn đề chung của
TLH PT
1. Đối tượng, nhiệm

vụ của TLH phát triển.
1.1. Đối tượng của
TLHPT.
1.2. Nhiệm vụ của
TLHPT.
1.3. MQH giữa TLH
phát triển với các ngành
khoa học khác.
2. Các phương pháp
NC TLH phát triển.
2.1. Các nguyên tắc
phương pháp luận.
Sinh viên:
- Xác định được đối tượng
và các nhiệm vụ của tâm lí
học phát triển.
- Phân tích làm rõ được mối
quan hệ hai chiều giữa TLH
phát triển với các ngành khoa
học khác như TLH đại cương,
TLH sư phạm, giáo dục học,
triết học, sinh lí học
- Phân tích được các nguyên
tắc phương pháp luận.Trên
cơ sở đó SV xác định được
các PP NCTL phù hợp yêu
cầu của HĐ nghề nghiệp.
*Đọc tài liệu
-Q2:Tr 1-7, 20-22
-Q3:Tr11 - 13.

-http://
tamlyhoc.net
* SV đọc TL tóm
tắt được nội dung
cơ bản về đối
tượng, nhiệm vụ,
mối quan hệ và
các nguyên tắc PP
luận của việc xây
dựng các PPNC
trong TLH PT.
* SV lấy ví dụ cụ
thể về MQH giữa
TLHPT với các
ngành KH khác.
Bài
tập
/thảo
luận
Thực
hành
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
1.4. ý nghĩa của TLH
phát triển.
- SV xác định được ý nghĩa
lí luận và thực tiễn của

TLHPT, từ đó có thái độ
đúng đắn đối với việc học
tập môn học này.
*Đọc tài liệu:
-Q2: 7 - 8
* SV đọc TL tóm
tắt những nội dung
cơ bản và lấy ví dụ
cụ thể chỉ ra ý
nghĩa của TLH PT.
Tư vấn
của GV
- Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD SV cách tóm
tắt nội dung chuẩn
bị bài học và ND tự
học về ý nghĩa của
TLH phát triển.
- Giải đáp thắc mắc
của sinh viên.
- SV hiểu và tóm tắt được
ND chuẩn bị bài học.
- Khái quát được các nội
dung cơ bản phần tự học.

SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.

KT-
ĐG
Trên
lớp
- KT sự chuẩn bị
của SV về các nội
dung học tập
- KT mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu, kỹ
năng khái quát tài liệu và
Vở bài tập cá
nhân/
tuần 1.
10
- Kết quả tự học: ý
nghĩa của TLH PT
thái độ tích cực của sinh
viên trong học tập.
Tuần 2 : Các phương pháp nghiên cứu của TLH phát triển.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết

Bài
tập /
thảo
luận
Trên lớp
(3tiết)
2. Các phương pháp
NC TLH phát triển.
2.2. Phương pháp
nghiên cứu của tâm
lý học phát triển
(quan sát, thực
nghiệm, trắc nghiệm)
* Giải BT giao ở
phần tự học.
Sinh viên:
- Mô tả được nội dung, chỉ
ra được ưu điểm, hạn chế và
có kỹ năng thực hiện phương
pháp quan sát, thực nghiệm,
trắc nghiệm trong nghiên cứu
của tâm lý.
- Có KN vận dụng kiến thức để
giải các BT về PPNC đặc điểm
tâm lý của con người ở các
giai đoạn tuổi khác nhau.
*Đọc tài liệu
-Q2:Tr 22-31
-Q3:Tr 14-17.
- http://ebook.

edu.net.vn
* SV nghiên cứu tài
liệu tóm tắt nội dung,
ưu điểm, hạn chế và
các bước tiến hành
về PP quan sát, thực
nghiệm, trắc nghiệm
trong TLHPT, lấy ví
dụ thực tế minh họa
cho các PP đó.
* SV hoạt động theo
nhóm để thống nhất
ND trình bày trước
lớp.
Thực
hành
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
* Giải một số bài tập
về vận dụng các PP
nghiên cứu của TLH
phát triển.
- Vận dụng được các PP
quan sát, thực nghiệm, trắc
nghiệm vào việc NCTL trong
HĐ nghề nghiệp một cách
khách quan, tránh được các

sai lầm trong việc tìm hiểu,
đánh giá con người.
* Q6 giải các BT
18, 20; Tr 11-12.
* Tìm các VD thực
tế minh họa về
những hạn chế của
PP quan sát, thực
nghiệm,trắc nghiệm.
Tư vấn
của GV
- Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD SV các nội
dung và cách trình
bày bài học trong
thảo luận và làm bài
tập được giao.
- Giải đáp những
thắc mắc của SV cần
tư vấn.
- SV hiểu và tóm tắt được
những vấn đề cơ bản về ND
bài học để trao đổi nhóm.
- Hiểu và biết vận dụng
được các kiến thức đã học
giải quyết các nhiệm vụ học
tập.


SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên
lớp.
- KT chuẩn bị nội dung
thảo luận của SV về PP
quan sát, thực nghiệm,
trắc nghiệm.
- KT mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
năng sử dụng các PP NCTL,
vận dụng kiển thức để giải

Vở bài tập cá nhân/
tuần 2.
11
- Kết quả làm các
bài tập được giao
trong phần tự học.
BT, thái độ tích cực của sinh
viên trong học tập.
Tuần 3: Thực hành các phương pháp nghiên cứu của TLH phát triển.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
BT/ TL
Thực
hành
Trên lớp
(3tiết)
Thực hành vận dụng
các PP trò chuyện,
phỏng vấn, trưng
cầu ý kiến để
nghiên cứu một vấn
đề tâm lý cụ thể.
- Sinh viên đóng vai để thực
hiện nội dung và cách thức
tiến hành PP trò chuyện,
phỏng vấn và trưng cầu ý
kiến để tìm hiểu đặc điểm
tâm lý của người lao động
(hoặc tìm hiểu đặc điểm tâm lý ở
một độ tuổi cụ thể) đã chọn.
*Đọc tài liệu:
-Q2:Tr 20 - 37
*SV chọn 1 vấn đề
về ĐĐ tâm lý người
LĐ (hoặc ở một độ

tuổi cụ thể). Mô tả
nội dung, cách thức
thực hiện PP trò
chuyện, phỏng vấn.
* SV XD một mẫu
phiếu trưng cầu ý kiến
bằng bảng hỏi (10 câu
hỏi đóng, 5 câu hỏi
mở) để NC một vấn đề
TL tùy chọn
* SV phân công trong
nhóm cho cá nhân
đóng vai để thực hiện
nội dung các PP trên
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
*Giải một số bài tập
về vận dụng các PP
nghiên cứu TLH PT
* Phương pháp
nghiên cứu trường
hợp.
- SV khắc sâu kiến thức đã NC
về PP và hình thành ở họ kỹ
năng thực hiện các PPNC.
- SV mô tả được nội dung,
chỉ ra được ưu điểm, hạn

chế và vận dụng nó vào việc
NCTL trong công tác
QTNS.
* Q6 giải các BT: 21,
22; Tr 12-13.
* Đọc tài liệu:
-Q3: Tr18 .
* SV lấy ví dụ cụ
thể để phân tích
khái niệm, chỉ ra
ưu điểm, hạn chế,
cách tiến hành PP
NC trường hợp
trong công tác
QTNS.
Tư vấn
của GV
- Trên lớp
hoặc
VPBM
- Cách chọn vấn đề tâm
lý để NC và cách thức
thực hiện các PP NC.
- Giải đáp những
thắc mắc của SV.
- SV hiểu và lựa chọn được
vấn đề NC, có kĩ năng thực
hiện các PP NC.
- Dự kiến được ĐĐ
tâm lý cần NC, các

PP thực hiện.
- Chuẩn bị các vấn
đề thắc mắc.
KT-
- KT trên
lớp, thời
- Kiểm tra thực hành:
Chọn vấn đề NC,
- KT mức độ hiểu biết các vấn
đề đã nghiên cứu và kỹ năng
- Bản báo cáo
kết quả HĐ nhóm.
12
ĐG gian 50
phút
(Bài 1)
kỹ năng thực hiện
PP NC của SV .
- Kiểm tra sự hiện
diện của SV.
thực hiện các PP NCTL, thái độ
tích cực của sinh viên trong học
tập.
- SV phân công trong
nhóm cho cá nhân
đóng vai để thực hiện
nội dung,, KN các PP
trên.
Tuần 4: Khái niệm chung về sự phát triển tâm lý.
HTTC

dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Trên lớp
(3tiết)
Chương 2: Lý luận
về sự PT tâm lý.
1. Khái niệm chung
về sự PT tâm lý.
1.1. Khái niệm phát
triển tâm lý.
1.2. Các qui luật
chung của sự phát
triển tâm lý.
- SV phân tích được khái niệm
để thấy rõ bản chất của sự PT
TL dựa trên quan điểm của
TLH DVBC và nội dung các
quy luật của sự PT TL. Trên cơ
sở đó có cái nhìn đúng đắn và
vận dụng nó vào HĐ nghề
nghiệp, có biện pháp phù hợp
để PT tâm lý bản thân.

*Đọc tài liệu:
-Q2: Tr 38 - 42
-Q3:Tr 21-25
-
* SV lấy VD cụ
thể, sưu tầm tục
ngữ, ca dao về ứng
dụng các qui luật
PTTL trong thực
tiễn.
Bài tập
/ thảo
luận
Trên lớp
(3tiết)
1.3. Các quan điểm
về nguồn gốc của
sự PT tâm lý.
* Giải các BT vận
dụng.
Sinh viên:
- Phân tích và khái quát
được những ND cơ bản của
các quan điểm. Đánh giá
được mặt mạnh và hạn chế
trong quan điểm về nguồn
gốc sinh vật, nguồn gốc xã
hội trên cơ sở quan điểm
DVBC.
- Có KN vận dụng kiến thức để

giải các BT, giải thích các hiện
tượng tâm lý trong thực tiễn một
cách đúng đắn.
*Đọc tài liệu:
Q2: Tr 43 – 54.
Q5: Tr 202-272.
* Q6 giải các BT 11,
12,13; Tr 8-9;
SV tóm tắt được
ND cơ bản các quan
điểm về nguồn gốc
của sự PT TL.
* Tìm hiểu ứng
dụng vấn đề này
trong thực tế.
* SV thảo luận
nhóm, cá nhân đại
diện trình bày .
Thực
hành
Khác
Tự học,
tự NC
* Thuyết hội tụ hai
yếu tố về nguồn gốc
sự phát triển tâm lý
người.
- SV trình bày nội dung và
đánh giá được những hạn
chế của quan điểm về thuyết

hội tụ 2 yếu tố, từ đó có cái
nhìn đúng đắn về nguồn gốc
sự phát triển tâm lý người .
* Đọc tài liệu :
-Q2: Tr 47 - 50
SV tóm tắt được
nội dung và chỉ ra
hạn những hạn chế
của quan điểm.
Tư vấn
của GV
Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD cho SV tự học:
Thuyết hội tụ 2 yếu tố.
- Cách đánh giá các
quan điểm về nguồn
gốc PTTL và giải đáp
thắc mắc của SV.
- SV hiểu và khái quát được
vấn đề cần nghiên cứu.
- Có kĩ năng nhìn nhận đánh
giá các quan điểm.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
13
KT-
ĐG

Trên
lớp
- KT chuẩn bị nội
dung bài học, thảo
luận, tự học.
- Kết quả làm BT.
- Kiểm tra sự hiện
diện của SV.
- KT mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
năng đánh giá các quan
điểm; ĐG thái độ tích cực
của sinh viên trong học tập.
- Vở tự học chuẩn
bị ND tuần 4.
- Bản báo cáo kết
quả HĐ nhóm.
Tuần 5: Những điều kiện PT tâm lí.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Trên lớp

(3tiết)
2. Những điều kiện
PT tâm lí.
2.1. Điều kiện sinh học.
2.2. Môi trường xã hội.
Sinh viên:
- Phân tích và khái quát
được vai trò của các ĐK:
Sinh học, MT xã hội, giáo
dục đối với sự hình thành và
PT tâm lý.
- Có kỹ năng vận dụng kiến
thức để giải thích và ứng dụng
các vấn đề trên trong thực tiễn,
PT TL của bản thân.
*Đọc tài liệu:
-Q1: Tr 23 - 26
-Q3: Tr59 – 82
* SV sưu tầm tục
ngữ, ca dao, câu
chuyện về các yếu
tố tác động đến sự
PT tâm lý.
* Tìm hiểu ứng
dụng vấn đề này
trong thực tế.
Bài
tập /
thảo
luận

Trên lớp
(3tiết)
2.3. Tính tích cực
hoạt động.
2.4. Giao tiếp.
* Giải bài tập.
Sinh viên:
- Phân tích và xác định được
vai trò quyết định của hoạt
động và vai trò giao tiếp đối
với sự HT, PT tâm lý.
- Có kỹ năng vận dụng kiến
thức để giải thích các vấn đề
trong thực tiễn và rút ra biện
pháp nhằm phát huy nhân tố
con người trong HĐ nghề
nghiệp.
*Đọc tài liệu :
-Q2:Tr98 - 101.
* Q6 Giải BT: 24,
25, 26, 31 Tr 14 -21.
* Tìm hiểu ứng dụng
vai trò yếu tố HĐ, giao
tiếp đối với công tác
QTNS (tuyển chọn, sử
dụng, đánh giá người
LĐ).
* SV thảo luận nhóm,
cá nhân đại diện trình
bày .

TH
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
* Giải các bài tập các
điều kiện PT tâm lý.
- SV có KN vận dụng kiến
thức để giải bài tập, giải thích
các vấn đề trong thực tiễn.
* Sưu tầm tục ngữ, ca
dao, câu chuyện về vai
trò của hoạt động, giao
tiếp với sự PT tâm lý
Tư vấn
của GV
Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD cho SV khái
quát nội dung cơ bản
về các ĐK PTTL.
- Tìm hiểu ứng
dụng về ĐK PT tâm
lý trong QTNS.
- Giải đáp những
thắc mắc của SV.
- SV hiểu và khái quát được
các vấn đề cần nghiên cứu.

- SV có khả năng phát hiện
ra ứng dụng của vấn đề
nghiên cứu trong thực tiễn,
từ đó có thái độ tích cực học
tập hơn.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
- KT sự chuẩn bị - ĐG mức độ hiểu biết về - Vở tự học chuẩn
14
KT-
ĐG
- Trên
lớp
của SV về các nội
dung học tập (lý
thuyết, thảo luận, tự
học) tuần 5.
- Kết quả làm các
bài tập được giao.
vai trò của các ĐK PT tâm lí
và kỹ năng vận dụng kiến
thức để giải các BT và ứng
dụng vào thực tiễn HĐ nghề
nghiệp, thái độ tích cực của
sinh viên trong học tập.
bị ND tuần 5.
Tuần 6: Động lực phát triển tâm lý.
Quan niệm về giai đoạn PT tâm lý của Jean Piaget, Erik Erikson.
HTTC

dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Bài tập
/ thảo
luận
Trên lớp
(3tiết)
3. Động lực phát triển
tâm lý.
4. Các quan niệm về
giai đoạn PT tâm lý.
4.1. Quan niệm của
Jean. Piaget.
4.2. Quan niệm của
Erik Erikson
Sinh viên:
- Xác định và phân tích được
động lực của sự PT TL. Từ
đó có BP tạo ra động lực PT
tâm lý cho bản thân.
- Trình bày được lập trường
về vấn đề phát triển, mô tả

các giai đoạn PT con người
theo quan niệm của Jean
Piaget, Erik Erikson.
- Khái quát và đánh giá được
mặt mạnh và những tồn tại
trong các quan niệm của Jean
Piaget, Erik Erikson về giai
đoạn PTTL. Từ đó có cái nhìn
đúng đắn về quá trình PT tâm lý
con người.
*Đọc tài liệu:
-Q1: Tr 39 - 46
-Q2: Tr 54-68;
79-85.
-Q5:Tr 408-424
* SV đọc TL tóm
tắt các ND cơ bản
về động lực
PTTL, quan
niệm của Jean
Piaget, Erik
Erikson về giai
đoạn PTTL
* SV thảo luận
nhóm, cá nhân đại
diện trình bày .
TH
Khác
Tự học,
tự

nghiên
cứu
* Lập trường về vấn
đề phát triển theo quan
niệm của Jean Piaget.
SV trình bày được những nội
dung cơ bản về vấn đề phát
triển theo quan niệm của Jean
Piaget.
Đọc tài liệu và
trả lời câu hỏi:
* Lập trường về
vấn đề PT theo
QN của Jean
Piaget được thể
hiện như thế nào?
- Q2: Tr 54-57
Tư vấn
của GV
- Trên lớp
- VPBM
- Hướng dẫn SV tự học
nội dung trên và giải đáp
thắc mắc cho SV.
- Cách phân tích, đánh
giá các quan niệm về
GĐ PT tâm lý và ứng
dụng trong thực tiễn.
- SV hiểu và phát hiện ra
mặt mạnh và những hạn chế

trong các quan niệm trên về
giai đoạn PTTL, ý nghĩa
thực tiễn của vấn đề này.
SV chuẩn bị
các vấn đề
thắc mắc để
hỏi GV.
KT-
ĐG
- Trên lớp
- Thời
- KT viết (CN): Các ND
lý thuyết và KN vận dụng
- KT mức độ hiểu biết và
biết kỹ năng phân tích, đánh
- Vở bài tập cá
nhân /tuần 6.
15
gian: 30
phút.
(Bài 2)
KT giải BT: PP NC, Khái
niệm, điều kiện PT tâm lý.
- Cho SV nội dung ôn tập
KT giữa kỳ: ND lý thuyết
và KN thực hành vận dụng
KT chương 1, 2. .
giá, vận dụng kiến thức của
SV về PPNCTL; khái niệm,
các qui luật, ĐK phát triển

tâm lý. Hình thành thái độ
đúng đắn trong học tập của
SV.
- Chuẩn bị các
nội dung ôn
tập KTGK
(chương 1,2)
Tuần 7: Các quan niệm về giai đoạn PT tâm lý của Sigmund Freud và TLH Macxít.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Bài tập
/ thảo
luận
Trên lớp
(3tiết)
4. Các quan niệm về
giai đoạn PT tâm lý.
4.3. Quan điểm của
Sigmund Freud .
4.4. Quan điểm của
TLH Macxít về giai

đoạn phát triển tâm lí.
- SV phân tích được lập
trường về vấn đề phát triển,
mô tả các giai đoạn PT TL
của con người theo quan niệm
của Sigmund Freud và TLH
Macxít.
- Phân tích, khái quát và đánh
giá được mặt mạnh và những
tồn tại trong các quan niệm
của Sigmund Freud.
- SV khái quát được những
vấn đề cơ bản của TLH
Macxít về GĐ PT tâm lí.
Vận dụng kiến thức đó vào
việc nhận xét, đánh giá các
quan điểm khác nhau về GĐ
PT tâm lý. Từ đó có cái nhìn
đúng đắn về quá trình PT tâm
lý con người.
*Đọc tài liệu:
-Q1: Tr 39 - 46
-Q2: Tr 68-79;
85-90.
-Q3: Tr 33- 39
* SV đọc tài liệu
tóm tắt các ND
cơ bản trong QN
của Sigmund
Freud và TLH

Macxít về giai
đoạn PTTL
* Tìm hiểu ứng
dụng vấn đề này
trong thực tế.
* SV thảo luận
nhóm, cá nhân đại
diện trình bày .
Thực
hành
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
* Cách phân định lứa
tuổi theo quan điểm
Tâm lý học macxit
SV mô tả được các giai đoạn
PT tâm lý theo quan điểm
TLH macxit. Rút ra biện
pháp PT tâm lý phù hợp từng
giai đoạn tuổi.
*Đọc tài liệu:
-Q1:Tr 41–45
-Q2:Tr 87– 89.
Tư vấn
của GV
- Trên lớp
- VPBM

- Hướng dẫn sinh viên
tự học nội dung trên và
giải đáp thắc mắc.
- Cách đánh giá mặt
mạnh và hạn chế của
các quan điểm và ứng
dụng trong thực tiễn.
- SV hiểu và khái quát được
các ND cơ bản của Sigmund
Freud và TLH Macxít về giai
đoạn PTTL
- Biết vận dụng kiến thức
theo quan điểm của TLH
mácxít vào việc nhận xét,
đánh giá các quan điểm khác
nhau về GĐ PT tâm lý.
SV chuẩn bị
các vấn đề
thắc mắc để
hỏi GV.
16
KT-
ĐG
- Trên lớp
50 phút.
- KT chuẩn bị bài và tự
học của SV về nội dung
học tập tuần 7.
- KTGK: Hình thức KT
viết (CN), ND cả lý

thuyết và BT vận dụng
chương 1,2.
- KT mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
năng phân tích và đánh giá
thái độ tích cực của sinh
viên trong học tập.
- Vở bài tập cá
nhân /tuần 7.
- Nội dung ôn
tập KTGK.
Tuần 8: Đặc điểm tâm lý giai đoạn thai nhi và sơ sinh, hài nhi.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Trên lớp
(3tiết)
Chương3: Đ.điểm
PT tâm lý ở từng
giai đoạn tuổi.
1. Giai đoạn thai nhi.
- SV phân tích được sự
PT thai nhi, tác hại của
chất gây độc hại, môi

trường độc hại và các vấn
đề của mẹ ảnh hưởng đến
thai nhi. Từ đó rút ra được
kết luận cần thiết cho
công tác tư vấn và sử
dụng người lao động.
*Đọc tài liệu:
-Q2: Tr 103 – 121.
* Tìm hiểu thực tiễn về
tác hại của các yếu tố:
Thuốc, bia rượu, nghiện
ma túy và chế độ ăn,
tuổi, bệnh tật của người
mẹ ảnh hưởng thai nhi.
* Tìm hiểu ứng dụng
vấn đề này trong thực tế.
Bài tập
/ thảo
luận
Trên lớp
(3tiết)
2. Giai đoạn sơ sinh,
hài nhi.
* Giải bài tập.
- Trình bày được một số
các chức năng TL cơ bản
của tuổi sơ sinh, hài nhi:
Nhu cầu, cảm giác, tri giác,
ngôn ngữ,
- Vận dụng kiến thức để

giải các bài tập về đặc
điểm TL tuổi sơ sinh, hài
nhi.
*Đọc tài liệu:
-Q1:Tr 48-51.
-Q2: Tr 127-133.
Q6 BT: 244, 247.
* SV đọc tài liệu tóm tắt
được ND cơ bản về các
chức năng TL của tuổi sơ
sinh, hài nhi.
Thực
hành
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
3.1. Tiền đề PT tâm
lý tuổi sơ sinh, hài
nhi;
- SV trình bày được các
điều kiện về sinh lý, xã hội
chi phối sự phát triển tâm lý
tuổi sơ sinh, hài nhi.
- Q2: Tr 121-127;
* SV đọc tài liệu tóm tắt
được ND cơ bản về các
ĐK PT tâm lý tuổi sơ
sinh, hài nhi.

Tư vấn
của GV
- Trên lớp
- VPBM
- HD sinh viên tự học
nội dung trên và giải
đáp thắc mắc.
- Tìm hiểu các ứng
dụng kiến thức trên
trong HĐ thực tiễn.
- SV hiểu và trình bày
được các vấn đề cần NC.
- SV có khả năng chỉ ra
được ứng dụng của vấn đề
nghiên cứu trong thực
tiễn, từ đó có thái độ tích
cực học tập hơn.
- SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc để
hỏi GV.
17
KT-
ĐG
- Trên lớp
- KT chuẩn bị bài học
và ND tự học tuần 8.
- Cho sinh viên
đăng ký và giao ND
các vấn đề NC cho
SV làm bài tập lớn.

- Kiểm tra sự hiện
diện của SV.
- KT mức độ hiểu biết của
SV về các vấn đề đã
nghiên cứu và kỹ năng
vận dụng kiến thức để
giải quyết BT, thái độ tích
cực của sinh viên trong
học tập.
- Vở tự học chuẩn bị
ND tuần 8.
- Đăng ký làm BTL,
chọn đề tài nghiên
cứu.
Tuần 9: Đặc điểm tâm lý giai đoạn tuổi nhà trẻ và mẫu giáo.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Trên lớp
(3tiết)
3. Giai đoạn tuổi
nhà trẻ.
3.2. Đặc điểm PT
nhận thức tuổi nhà trẻ.

3.3. Tiền đề sự hình
thành nhân cách tuổi
nhà trẻ.
Sinh viên:
- Trình bày được các đặc
điểm về tri giác, trí nhớ,
tư duy, ngôn ngữ và nhân
cách tuổi nhà trẻ.
- Có kỹ năng vận dụng
kiến thức để giải thích các
vấn đề trong thực tiễn. Từ
đó rút ra được kết luận bổ
ích trong HĐ nghề nghiệp
của bản thân.
*Đọc tài liệu:
-Q1:Tr 51 - 58
-Q2: Tr 134-144.
- Q3: Tr 101-106;

* SV đọc tài liệu tóm
tắt được ND cơ bản về
đặc điểm HĐ nhận
thức, nhân cách tuổi
nhà trẻ.
* Lấy ví dụ minh họa
biểu hiện sự khủng
hoảng tâm lý của trẻ 3
tuổi. Chỉ ra nguyên nhân
và BP khắc phục.
Bài tập

/ thảo
luận
Trên lớp
(3tiết)
4. Giai đoạn tuổi MG.
4.2. Đặc điểm PT nhận
thức tuổi mẫu giáo.
4.3. Sự PT nhân
cách tuổi mẫu giáo.
- SV phân tích được các đặc
điểm về tri giác, trí nhớ, tư
duy, tưởng tượng và nhân
cách tuổi mẫu giáo.
- Có kỹ năng vận dụng
kiến thức để giải thích các
vấn đề trong thực tiễn và
rút ra KL bổ ích cho HĐ
nghề nghiệp của bản thân
*Đọc tài liệu:
-Q1:Tr 60-67,
-Q2:Tr 146-161,
* SV đọc tài liệu tóm tắt
được ND cơ bản về
đặc điểm nhận
thức,nhân cách tuổi
MG.
* Tìm hiểu ứng dụng vấn
đề này trong thực tế.
Thực
hành

Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
3.1. Tiền đề PT tâm
lý tuổi nhà trẻ.
4.1. Điều kiện PT
tâm lý trẻ mẫu giáo.
- SV trình bày được các
điều kiện về sinh lý, xã
hội chi phối sự phát triển
tâm lý nhà trẻ, mẫu giáo.
*Đọc tài liệu Q2: Tr
133 - 134; 144- 146;
* SV đọc tài liệu tóm tắt
được ND cơ bản về các
ĐK PT tâm lý tuổi nhà
trẻ, mẫu giáo.
18
Tư vấn
của GV
- Trên lớp
- VPBM
- HD sinh viên tự
học: ĐK PT tâm lý
tuổi nhà trẻ, mẫu giáo
- Ứng dụng thực tiễn.
- Giải đáp thắc mắc
của SV.

SV hiểu và trình bày được
các vấn đề cần NC, chỉ ra
ứng dụng của nó trong
thực tiễn.
SV chuẩn bị các vấn
đề thắc mắc để hỏi
GV.
KT-
ĐG
-Trên lớp
- KT sự chuẩn bị bài
học và ND tự học tuần
9.
- KT nội dung tìm
hiểu thực tiễn.
- KT mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu, kỹ
năng vận dụng kiến thức
giải các BT và thái độ của
sinh viên trong học tập.
- Vở bài tập cá nhân /
tuần 9.
Tuần10: Đặc điểm tâm lý giai đoạn tuổi nhi đồng và thiếu niên.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể`
Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú

thuyết
Trên lớp
(3tiết)
5. Giai đoạn tuổi
nhi đồng.
5.2. Đặc điểm PT
nhận thức.
5.3. Sự PT nhân
cách tuổi nhi
đồng.
Sinh viên:
- Trình bày được các đặc
điểm về tri giác, trí nhớ, tư
duy, tưởng tượng tuổi nhi
đồng.
- Phân tích được đặc điểm về
tính cách, tự ý thức, tình cảm
tuổi nhi đồng.
- Liên hệ thực tiễn về vấn
đề NC và rút ra kết luận bổ
ích trong HĐ thực tiễn.
*Đọc tài liệu:
-Q1:Tr 72 - 80
-Q2: Tr 164 - 173
* SV đọc tài liệu khái
quát được các đặc điểm
HĐ nhận thức, nhân

cách tuổi nhi đồng và
ứng dụng vấn đề này
trong thực tế.
* Tìm hiểu ứng dụng vấn
đề này trong thực tế.
Bài tập
/ thảo
luận
Trên lớp
(3tiết)
6. Giai đoạn tuổi
thiếu niên.
6.2. Đặc điểm phát
triển nhận thức tuổi
thiếu niên.
6.3. Sự PT nhân
cách tuổi thiếu
niên.
* Giải bài tập về
đặc điểm taamlys
tuổi thiếu niên.
- Sinh viên:
- trình bày, khái quát được
đặc điểm tri giác, trí nhớ, tư
duy tuổi thiếu niên.
- Phân tích được đặc điểm
về tự ý thức, tình cảm, đạo
đức tuổi thiếu niên.
- Biết vận dụng kiến thức
để giải các bài tập và rút ra

kết luận bổ ích trong HĐ
nghề nghiệp.
*Đọc tài liệu:
-Q1: Tr 92-109
-Q2: Tr 179-198
* SV tóm tắt được ND cơ
bản về ĐĐ phát triển
nhận thức, nhân cách tuổi
thiếu niên và ứng dụng
của vấn đề này trong
thực tiễn.
*Q6 Giải BT: 261, 262
263; Tr 174 -175.
Thực
hành
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
5.1. Điều kiện
phát triển tâm lý
tuổi nhi đồng.
6.1. Điều kiện
phát triển tâm lý
tuổi thiếu niên.
- SV trình bày các ĐK về
mặt sinh lý và xã hội chi
phối sự PT TL tuổi nhi đồng
- SV phân tích được ảnh

hưởng về đặc điểm giải phẫu
sinh lý cơ thể và ĐK sống đến
PT TL tuổi thiếu niên.
*Đọc tài liệu:
-Q1:Tr 67-72
-Q2:Tr 173 -179.
* SV trả lời câu hỏi:
Những ĐK nào chi phối
sự PTTL tuổi nhi đồng
và thiếu niên
Tư vấn
của GV
- Trên lớp
- VPBM
- HD sinh viên tự
học các ND trên và
- SV hiểu và khái quát được
các vấn đề về ĐK, ĐĐ nhận
SV chuẩn bị các vấn
đề thắc mắc để hỏi
19
giải đáp thắc mắc.
- Cách giải quyết
các BT tình huống.
thức, nhân cách tuổi nhi
đồng, thiếu niên.
- Giải được các bài tập.
GV.
KT-
ĐG

- Trên
lớp
30 phút
(Bài 3)
- KT viết (CN): Các
ND lý thuyết và BT
vận dụng kiến thức về
giai đoạn thai nhi , sơ
sinh, hài nhi, mẫu giáo.
- KT chuẩn bị bài
học và tự học của
SV
- Kết quả giải bài tập
- KT mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và
kỹ năng phân tích, vận
dụng kiến thức; thái độ
tích cực của sinh viên
trong học tập.
- SV ôn tập các ND
KT viết.
- Vở bài tập cá nhân/
tuần 10.
Tuần 11: Đặc điểm tâm lý giai đoạn tuổi thanh niên.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV

chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Trên lớp
(3tiết)
7. Giai đoạn tuổi
thanh niên.
7.2. Một số đặc
điểm tâm lý chủ
yếu tuổi thanh niên.
7.2.1. Những đặc
điểm tâm lý chủ yếu
của thanh niên học
sinh. (15 đến 18 tuổi)
- SV khái quát được các đặc
điểm về tri giác, trí nhớ, tư duy,
tưởng tượng tuổi thanh niên
học sinh.
- Phân tích được nhu cầu xác
định vị trí XH, nhu cầu giao tiếp
và các đặc điểm về đời sống
tình cảm, tự ý thức, thế giới
quan tuổi thanh niên học sinh.
- Liên hệ thực tiễn về vấn đề
NC và rút ra kết luận bổ ích
trong HĐ của bản thân.
*Đọc tài liệu:
-Q1: Tr 122 – 136

-Q2: Tr 202 – 228
* SV đọc tài liệu
khái quát được ND
cơ bản về đặc điểm
nhân thức và nhu
cầu, nhân cách tuổi
thanh niên học sinh.
* Tìm hiểu ứng dụng
của vấn đề này trong
thực tiễn.
Bài tập
/ thảo
luận
Trên lớp
(3tiết
7.2.2. Những đặc
điểm tâm lý chủ yếu
của thanh niên sinh
viên. (18 đến 25 tuổi)
- SV khái quát được đặc điểm
về nhận thức và các động cơ
học tập của tuổi thanh niên
sinh viên.
- Phân tích được đặc điểm về
tự ý thức, tự đánh giá, tự giáo
dục và đời sống tình cảm của
tuổi thanh niên sinh viên.
- Xác định được động cơ học
tập đúng đắn và có biện pháp
rèn luyện, PT nhận thức,

nhân cách của bản thân.
*Đọc tài liệu:
-Q1: Tr 144-159
-Q2: Tr 216-228
* SV trả lời câu hỏi:
Phân tích đặc điểm
nhận thức, động cơ
học tập và nhân
cách của tuổi thanh
niên sinh viên?
* Tìm hiểu ứng dụng
của vấn đề này trong
thực tiễn.
Thực
hành
.
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
7.1. Điều kiện PT tâm
lý tuổi thanh niên.
- SV trình bày các điều kiện
về sinh lý, về xã hội chi phối
sự PT tâm lý tuổi thanh niên
*Đọc tài liệu và tóm
tắt ND cơ bản:
Q1: Tr119-122;
138-144

20
Tư vấn
của GV
- Trên lớp
- VPBM
- HD sinh viên các
ND chuẩn bị và tự
học, liên hệ thực tế và
giải đáp thắc mắc về
ĐĐ nhận thức, nhân
cách của tuổi thanh niên
- SV hiểu nội dung và khái
quát được vấn đề cần NC.
- Có kĩ năng phân tích, đánh
giá các ĐĐ TL, nhân cách
một cách phù hợp. Biết liên
hệ thực tế các vấn đề NC.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
- Trên
lớp
- KT sự chuẩn bị của
SV về ND học tập (lý
thuyết, thảo luận, tự
học) tuần 11.
- Kiểm tra sự hiện
diện của SV.

KT mức độ hiểu biết các vấn
đề đã nghiên cứu và kỹ năng
phân tích, đánh giá, vận dụng
kiến thức và thái độ tích cực
của sinh viên trong học tập.
- Vở bài tập cá
nhân/ tuần 11.
Tuần 12 : Đặc điểm tâm lý giai đoạn tuổi trưởng thành và trung niên.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Trên lớp
(3tiết
8. Giai đoạn tuổi
trưởng thành.
8.2. Sự phát triển
hoạt động nghề
nghiệp ở tuổi trưởng
thành.
8.3. Đời sống tình cảm
và sinh hoạt gia đình
tuổi trưởng thành.

Sinh viên:
- Phân tích được ý nghĩa to
lớn của hoạt động nghề
nghiệp đối với cá nhân, với
gia đình và xã hội. Sự PT hoạt
động NN ở tuổi trưởng thành.
- Trình bày được đặc điểm đời
sống tình cảm và sinh hoạt gia
đình ở tuổi trưởng thành.
- Từ đó tìm ra được biện pháp
phát huy tính tích cực của người
lao động và có phương hướng
rèn luyện HĐ NN của bản thân.
*Đọc tài liệu:
-Q2:Tr 232-238
-Q7:Tr 461-488

* Khái quát được
các giai đoạn PT
HĐ nghề nghiệp
tuổi trưởng thành
* Tìm hiểu ứng dụng
của vấn đề này trong
thực tiễn.
Bài
tập /
thảo
luận
Trên lớp
(3tiết)

9. Giai đoạn tuổi
trung niên.
9.2. Những đặc
điểm tâm lý cơ bản
của tuổi trung niên
9.3. Sự “khủng hoảng
giữa đời người” ở
tuổi trung niên.
Sinh viên:
- Khái quát được những đặc
điểm tâm lý cơ bản ở tuổi
trung niên.
- Phân tích được biểu hiện,
nguyên nhân của sự “khủng
hoảng giữa đời người”. Từ đó
tìm ra được biện pháp hạn chế
sự khủng hoảng, phát huy nhân
tố con người trong HĐ NN.
- Có KN vận dụng kiến thức
để giải các bài tập.
*Đọc tài liệu:
-Q2:Tr 239-245
- Q4:Tr 137-162
-Q7:Tr 461- 488;
514-542

* Tìm hiểu ứng dụng
của vấn đề này trong
thực tiễn.
* Giải các BT GV

giao.
TH
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
8.1. ĐK PT tâm lý
tuổi trưởng thành.
9.1. Điều kiện PT tâm
lý tuổi trung niên.
- SV trình bày các điều kiện
về sinh lý, về xã hội chi phối
sự PT tâm lý tuổi trưởng
thành và trung niên.
*Đọc tài liệu:
-Q2: Tr 228-232;
238-239.
21
Tư vấn
của GV
- Trên lớp
- VPBM
- HD sinh viên tự học
các nội dung trên và
giải đáp thắc mắc.
- Cách khái quát các ĐĐ
tâm lý, nhân cách tuổi
trưởng thành, trung niên
và ứng dụng thực tiễn.

- SV hiểu và khái quát được
vấn đề cần nghiên cứu về các
ĐĐ TL, nhân cách tuổi
trưởng thành, trung niên một
cách phù hợp. Tìm ra được
ứng dụng của nó trong công
tác QTNS.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
- Trên
lớp
- KT sự chuẩn bị của
SV về ND tự học và
ND thảo luận và các
bài tập ứng dụng.
- Kết quả giải bài tập .
- Kiểm tra sự hiện diện
của SV.
- KT mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
năng phân tích, đánh giá,
vận dụng KT giải BT, thái
độ tích cực của SV trong
học tập.
B.tập cá nhân /
tuần 12


Tuần 13: Đặc điểm tâm lý tuổi già và thực hành xử lý tình huống.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Trên lớp
(3tiết)
10. Giai đoạn tuổi già.
10.2. Những đặc
điểm tâm lý cơ bản
ở người già.
10.3. “Hội chứng về
hưu” ở người già.
10.4. Cách nhìn
nhận hiện nay về
người già.
Sinh viên:
- Khái quát được những đặc
điểm về trí tuệ, tình cảm và
đời sống xã hội ở người già
- Xác định được những biểu
hiện, nguyên nhân và biện
pháp khắc phục “Hội chứng

về hưu” ở người già.
- Phân tích được quan điểm
hiện nay về người già.
- Có cái nhìn đúng đắn về
tuổi già và rút ra được
những kết luận bổ ích trong
HĐ thực tiễn.
*Đọc tài liệu:
-Q1:Tr174-181
- Q2: Tr 247- 257.
- Q4:Tr 162-185
-Q7: Tr598-639

* SV đọc TL khái
quát được những
ĐĐ tâm lý tuổi già.
* Tìm hiểu ứng dụng
vấn đề này trong thực
tiễn.
BT /
TL
Thực
hành
Trên lớp
(3tiết)
Thực hành vận dụng
kiến thức về đặc điểm
tâm lý tuổi trưởng
thành, trung niên và
tuổi già để xử lý các

tình huống giải quyết
mâu thuẫn trong HĐ
nghề nghiệp, trong
quan hệ gia đình của
các độ tuổi này.

Sinh viên:
- Có kỹ năng vận dụng kiến
thức đã học về đặc điểm
TL, nhân cách tuổi trưởng
thành, trung niên và tuổi già
để giải quyết các mâu thuẫn
diễn ra trong giao tiếp,
trong HĐ NN.
- Có kỹ năng HĐ nhóm để
giải quyết nhiệm vụ học
tập.
* Mỗi nhóm SV
sưu tầm (hoặc
XD) 2 tình huống
chứa đựng các
mâu thuẫn trong
HĐ NN, quan hệ
GT và cách xử lý.
* SV phân công
trong nhóm cho cá
nhân đóng vai để
thực hiện các ND .
Khác
22

Tự học,
tự
nghiên
cứu
10.1. Những thay đổi về
sinh lý tuổi già.
Sinh viên trình bày được
những thay đổi về sinh lý
có ảnh hưởng đến sự phát
triển tâm lý tuổi già.
*Đọc tài liệu:
Q2: Tr 245-247
Q7: Tr Tr593- 598
Tư vấn
của GV
- Trên lớp
- VPBM
- HD sinh viên tự học
và giải đáp thắc mắc.
- Kỹ năng giải quyết
các BT tình huống.
- Hiểu và thực hiện được
các kĩ năng giải quyết các
tình huống 1 cách phù hợp.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên lớp.

Thời
gian 50
phút.
(Bài 4)
- Kiểm tra KN thực
hành: Xử lý tình huống
- Thu bài tập lớn /kỳ. HD
ôn tập thi cuối kỳ.
- ĐG chuyên cần và ý
thức HT của SV cả kỳ.
(điểm lần 5)
- KT kết quả tự học, TL,TH,
BT cả kỳ. (Điểm lần 6)
- KT mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
năng phân tích, đánh giá,
vận dụng KT để giải quết
các tình huống.
- ĐG thái độ tích cực của SV
trong học tập.
- Các BT tình
huống, đóng vai xử
lý tình huống.
- Vở ND tự học,
thảo luận, TH, BT,
8. Chính sách đối với môn học:
Sinh viên phải có đủ các điều kiện sau mới được dự thi cuối kỳ và được đánh
giá kết quả môn học:
- Mức độ chuyên cần: Sinh viên phải tham gia học tối thiểu là 80% số tiết học trên lớp.
- Thái độ học tập: Sinh viên phải tích cực tự học, tự nghiên cứu, làm các bài tập đầy

đủ và nộp đúng hạn theo yêu cầu của giáo viên; tích cực tham gia thảo luận nhóm, tích
cực tham gia ý kiến xây dựng bài trên lớp.
- Điểm quá trình học tập phải có tối thiểu 6 con điểm thường xuyên và 1 con điểm
kiểm tra giữa kỳ.
- Điểm thi kết thúc học phần: Sinh viên phải tham gia dự thi khi đã có đủ điều kiện
dự thi.
Hoặc sinh viên có thể làm làm bài tập lớn thay thế bài thi kết thúc học phần với
điều kiện: Sau khi học được 1/2 số tiết của học phần, không có điểm kiểm tra thường
xuyên dưới 7,0 và điểm TBC của điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập
phải đạt từ 8,0 trở lên.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học.
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số là 30%.
- Mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá thường xuyên nhằm xác định kết quả học
tập hàng ngày của sinh viên về mức độ hiểu biết, kỹ năng đạt được và tinh thần thái
23
độ trong học tập nói chung, trong tự học nói riêng, kiểm tra thái độ chuyên cần, tạo
động lực thúc đẩy sinh viên học tập.
- Nội dung kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá mức độ hoàn thành nội dung chuẩn bị bài
học, thảo luận và tự học có hướng dẫn, trả lời câu hỏi do giáo viên yêu cầu; kiểm tra
kiến thức lý thuyết của chương, các vấn đề tìm hiểu thực tiễn, kỹ năng thực hành, kết
quả làm bài tập vận dụng kiến thức, hoạt động nhóm, ý thức xây dựng bài học, tham
gia các buổi học trên lớp….
- Hình thức kiểm tra: Kiểm tra viết, vấn đáp, kỹ năng thực hành hoặc các hoạt
động theo nhóm trên lớp.
- Số lần kiểm tra: Học phần Tâm lý học phát triển ít nhất phải có 6 con điểm đánh
giá thường xuyên/ 1sinh viên. Trung bình 2->3 tuần mỗi sinh viên phải có ít nhất 1
con điểm kiểm tra thường xuyên. Điểm đánh giá thường xuyên phải rải đều trong quá
trình dạy học. Trong đó:
+ Tham gia học tập trên lớp: Chuyên cần, tinh thần, thái độ, ý thức xây dựng
bài học… 1 con điểm.

+ Hoàn thành nội dung tự học, tự nghiên cứu, thảo luận, thực hành, làm bài tập
vận dụng… do giáo viên giao: 1 con điểm.
+ Kiểm tra cá nhân: Kiểm tra viết tự luận, 2 con điểm.
Thời gian kiểm tra 30 phút/bài.
+ Kiểm tra kết quả thảo luận, thực hành BTN/tháng: 2 con điểm.
Thời gian kiểm tra 50 phút.
9.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: Trọng số là 20%.
- Mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra giữa kỳ nhằm đánh giá tổng hợp các mục tiêu nhận
thức và các kỹ năng phân tích, đánh giá, vận dụng kiến thức giải bài tập, liên hệ thực
tiễn… ở giai đoạn giữa môn học, làm cơ sở cho việc cải tiến, điều chỉnh phương pháp
giảng dạy và phương pháp học ở nửa kỳ sau.
- Nội dung kiểm tra: Các vấn đề lý thuyết chương 1,2 và kỹ năng vận dụng kiến
thức giải các bài tập, giải quyết các vấn đề trong hoạt động nghề nghiệp (tư vấn, quản
trị nhân sự.
- Số lần kiểm tra: Sau khi học được nửa thời gian, SV làm một bài kiểm tra giữa kỳ.
- Hình thức kiểm tra: Tự luận trên lớp. Thời gian kiểm tra 50 phút.
9.3. Kiểm tra đánh giá cuối kỳ: Trọng số là 50%
24
- Mục tiêu kiểm tra: Đây là hình thức kiểm tra quan trọng nhất của học phần nhằm
đánh giá toàn bộ các mục tiêu nhận thức và các mục tiêu khác đặt ra.
- Nội dung kiểm tra: Kiểm tra toàn bộ các nội dung học phần, gồm các vấn đề lý
thuyết và kỹ năng vận dụng kiến thức giải các bài tập, giải quyết các vấn đề trong hoạt
động nghề nghiệp (tư vấn, quản trị nhân sự…)
- Hình thức kiểm tra: Tự luận trên lớp hoặc làm bài tập lớn.
9. 4. Tiêu chí đánh giá cho các loại bài tập, kiểm tra.
* Tiêu chí đánh giá tham gia học tập trên lớp: Sinh viên phải tham gia đầy đủ
các buổi học tập trên lớp, có ý thức cao trong học tập, tích cực tham gia ý kiến xây
dựng bài học, thảo luận nhóm, ….
* Tiêu chí đánh giá các nhiệm vụ học tập (cá nhân/ tuần, bài tập nhóm/ tháng):
- Bài tập cá nhân/ tuần:

+ Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập cá nhân theo yêu cầu của giáo viên, đọc các
tài liệu hướng dẫn học tập để chuẩn bị nội dung bài học trước khi lên lớp, nội dung
thảo luận, xêmina, tự học, tìm hiểu thực tế, làm các tập vận dụng
+ Các tiêu chí đánh giá loại bài tập cá nhân gồm:
Về nội dung: Sinh viên phải xác định được vấn đề, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lý,
thể hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp, trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu. Bài viết
được thể hiện rõ ràng đã sử dụng các tài liệu do giáo viên hướng dẫn.
Về hình thức: Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, dung lượng vừa đủ không
quá dài.
- Bài tập nhóm/ tháng:
Sinh viên phải chuẩn bị đầy đủ nội dung thảo luận, xêmina, tìm hiểu thực tế, làm
các tập vận dụng hoạt động nhóm phân công nhiệm vụ cho các thành viên; thảo
luận, thống nhất nội dung trình bày; đặt câu hỏi chất vấn; nhận xét đánh giá các nhóm
khác; tham gia đầy đủ các buổi học thảo luận, thực hành; có sổ sách để ghi chép, máy
ảnh, máy ghi hình, ghi âm (nếu có); chấp hành nội quy quy định của nhóm
Mỗi nhóm tổng hợp thành một văn bản báo cáo kết quả hoàn chỉnh theo mẫu sau:
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Khoa: Tâm lý - Giáo dục.
Bộ môn: Tâm lý học
Báo cáo kết quả nghiên cứu nhóm
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×