1
CHƢƠNG 1.
LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
1.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh xây lắp và nhiệm vụ của kế toán
trong doanh nghiệp xây lắp
1.1.1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp xây lắp
Xây lp là mt ngành sn xung trong nn kinh t quc
dân. Vi ch vt cht, ngành xây lp luôn luôn phc to tin
phát trin cho các ngành ngh khác. Ngành xây lp có nhm riêng v quá
trình sn xun phm hoàn thành. Hong xây lp là xây dng và lp
t d các bn v thit k, các bn v kt c hoàn thành công trình
t k u. Nhm riêni công tác k toán nói
chung, công tác k toán chi phí sn xut và tính giá thành sn phm nói riêng trong các
doanh nghip xây lp.
Hong sn xut kinh doanh ca doanh nghip xây lc thc hi
s các hi các ch u hoc ch nh
thu. Trong hng nht vi nhau v giá tr thanh toán ca công
trình cùng vu kin khác, do vy tính cht hàng hóa ca sn phm xây lp
c th hin rõ, nghip v bàn giao công trình, HMCT hoc khng xây
lm dng k thut cho bên giao thu chính là quy trình tiêu th
sn phm xây lp.
Trong doanh nghip xây l c áp dng rng rãi vi các
hình th: khoán gn công trình (khoán toàn b chi phí), khoán theo
tng khon mc chi phí, do vy phi hình thành bên giao khoán, bên nhn khoán và
giá khoán.
1.1.2. Đặc điểm của sản phẩm xây lắp
Sn phm xây lp là nhng công trình, vt kin trúcn, kt cu
phc tc sn xut hàng nên chi phí b vào
sn xut thi công là khác nhau gia các công trình. Vì th, vic tp hp các chi phí sn
xunh kt qu thi công ca sn phm xây lc tính
cho tng sn phm xây lp riêng bit.
Thi gian xây d hoàn thành sn phm xây li dài nên k tính
n xut công nghic
nh theo th m khi công trình, HMCT hoàn thành hay thc hin bàn giao
2
c tùy thuc vào kt cm k thut và kh
vn ca doanh nghip xây lp.
Sn phm xây lp c nh tn xuu kin cn thit cho sn
xu máy móc, thit bhi di chuyn theo t công trình.
m này mà các doanh nghip xây lng s dng lng lao
ng, thit b thuê ngoài ti ch gim bt các chi phí khi di
di.
V m sn xut ngoài tri, nguyên vt liu khi mua v ng c
chuyn thng ti chân công trình và trc tin xut luôn ch không nhp
kho vì th nguyên vt liu mua v là rt d b tht thoát. ng hp áp dng
kinh k, nguyên vt liu s c kim kê vào cui k, s
ng nguyên vt liu b tht thoát s c k toán hch toán t dùng trong k.
vng xuyên, ch có nguyên vt liu thc t
xut dùng cho sn xut mc hch toán. Do vy, các doanh nghip xây lp phi áp
d qun lý cht ch nguyên vt liu s dng
trong k. m khác bit gia doanh nghip xây lp vi các doanh
nghip sn xut khác.
1.2. Những vấn đề chung về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong doanh
nghiệp xây lắp
1.2.1. Chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp
1.2.1.1. Khái niệm, bản chất và nội dung kinh tế của chi phí sản xuất
Bt k mt doanh nghip tin hành hong sn xut kinh u
ph ba yu t à: t ling lao ng và lng
ng. Quá trình sn xut là quá trình kt hp ba yu t to ra các sn phm,
lao v và dch v. S tiêu hao các yu t này trong quá trình sn xu
to ró là chi phí v ling, chi phí v ng lao
ng, chi phí v ng sng.
Chi phí sn xut trong doanh nghip xây lp là biu hin bng tin ca toàn b
hao phí v ng sng vt hóa và các hao phí cn thit khác mà doanh
nghip tin hành các hong xây dng, lt các công trình (hot
ng sn xut sn phm xây lp) trong mt thi k nhnh.
1.2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất
Chi phí sn xut kinh doanh ca doanh nhip bao gm nhiu loi, nhiu th khác
thun tin cho công tác qun lý, hch toán, kim tra chi phí thì vic phân loi
chi phí là cn thit.
Thang Long University Library
3
a. Phân loi theo khon mc chi phí trong giá thành sn phm:
Theo cách phân loi này nhng chi phí có cùng mt công dng và mc
xp chung vào cùng mt khon mc chi phí. Toàn b c chia thành bn
khon mc sau:
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Gm toàn b giá tr nguyên vt liu s dng
trc ti xây lp b ra (vt liu chính, vt
liu ph ). Chi phí này không k vt liu ph n thi
công và nhng vt liu tính trong chi phí chung.
Chi phí nhân công trực tiếp: Gm các chi phí ti,
ph c , ti ng ca công nhân trc tip tham gia xây lp công
trình. Khon mc này không bao gm các kho
BHXH, BHYT, BHTN ca công nhân trc tip xây lp.
Chi phí sử dụng máy thi công: Là chi phí s d hoàn thành sn
phm xây lp (không bao gm các kho a công
nhân vn chuyn, phân phi vt liu cho máy, các chi phí xy ra trong quá
trình máy ngng sn xu).
Tiu khin MTC k c công nhân phc v máy;
Chi phí khu hao MTC;
Chi phí v CCDC, nhiên liu dùng cho MTC;
Chi phí sa cha, bc cho MTC;
n vic s dng MTC.
Chi phí sản xuất chung: Gm chi phí phát sinh có tính cht chung cho hot
ng xây lp gn lin vi t thi công c tip cu
thành thc th ca công trình, HMCT. C th:
Tin , ph cp phi tr cho nhân viên qui;
ti , các khon trích ca công nhân trc tip sn xut,
công nhân u khin MTC và nhân viên qui;
Chi phí vt liu gm chi phí vt liu chi xây dt li
sa cha, bCCDC thui xây dng qun lý và s dng;
Chi phí dng c sn xut xây lp;
Chi phí khng ci xây dng.
Cách phân long yêu cu qun lý chi phí xây lnh mc, cung
cp s liu cho công tác tính giá thành sn phm xây lp, phân tích tình hình thc hin
4
k hoch giá thành, lnh mc và k hoch giá thành sn phm xây lp cho các k
ting khon mc chi phí cu thành nên giá thành sn phm xây lp.
b. Phân loi theo ni dung, tính cht kinh t ca chi phí
Chi phí nguyên liệu, vật liệu: Là toàn b giá tr nguyên vt liu chính, nguyên
vt liu ph, ph tùng thay th, công c dng c, vt liu thit b xây d
bn mà doanh nghip dng cho hong sn xut trong k.
Chi phí nhiên liệu, động lực: Là toàn b giá tr nhiên ling lc s dng
vào quá trình sn xut - kinh doanh trong k (tr s dùng không ht nhp li
kho và ph liu thu hi).
Chi phí sử dụng nhân công: Là nhng chi phí v tin công phi
tr ng, các kho , BHTN tính trên
i tr công nhân và nhân viên hong sn xut kinh doanh.
Chi phí khấu hao TSCĐ: Bao gm toàn b s khu hao phi trích i vi các
lo dng cho sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Chi phí dịch vụ mua ngoài: Là s tin phi tr cho các dch v mua ngoài
hoc, tic v cho sn xut kinh
doanh.
Chi phí khác bằng tiền: Bao gm các chi phí dùng cho hong sn xut
kinh doanh ngoài các yu t p khách, hi h
Cách phân loi này cho thy kt cu, t trng ca tng loi chi phí mà doanh
nghip chi ra trong quá trình hong sn xut kinh doanh, có i
vi qun lý ca doanh nghip giúp doanh nghip d toán chi phí sn xut kinh doanh
cho k sau.
c. Phân loi theo mi quan h gia chi phí sn xut và khng hong
c phân loi theo cách ng x ca chi phí hay là xem
xét s bing ca chi phí khi m hoi. Bao gm:
Chi phí khả biến (biến phí): là nhng khon mc chi phí có quan h t l
thun vi khng công vit liu, chi
n phí trên m sn phm luôn là mt mc nh.
Chi phí bất biến (định phí): là nhng khon chi phí không bii khi khi
ng công vi dng
chung, chi phí thuê mt bu tính trên m sn phnh
phí li.
Thang Long University Library
5
Chi phí hỗn hợp: là nhng chi phí bao gm c yu t bin phí lnh phí.
m hon, chi phí hn hp th hic tính cnh phí,
quá m i th hi c tính ca bin phí. Chi phí hn h ng
gm: chi phí SXC, chi phí bán hàng, chi phí qun lý doanh nghi
Cách phân loi trên giúp doanh nghi lp k hoch, kim tra chi phí,
m hòa vn phc v cho vic ra quyn và hp lý
nhi nhun cho doanh nghip.
d. Phân loi theo mi quan h gia chi phí vng chu chi phí:
Theo cách phân loi này, chi phí sn xuc chia làm hai loi:
Chi phí trực tiếp: là nhng chi phí có liên quan trc tin tng
chu chi phí, tng công vic nhnh, bao gm chi phí nguyên vt liu, tin
c tp hp trc tip vào sn phm hoc công vic xây
lp.
Chi phí gián tiếp: là nhn nhing s dng
chi phí, nhiu công vic khác nhau, phát sinh ch yu b phn qun lý t,
i xây dng ca doanh nghip. Vì th, k toán cn tin hành tp hp và phân
b chi phí hng liên quan theo các tiêu thc nhnh.
Cách phân lonh chi phí, phân b chi phí cho
ng. Thông qua cách phân loi này, nhà qun lý s c thông tin chân
thc v các chi phí và li nhun cho tng loi sn phm, dch v trong hong sn
xut kinh doanh ca doanh nghip.
1.2.2. Giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp
1.2.2.1. Khái niệm, bản chất và nội dung kinh tế của giá thành sản phẩm
Giá thành sn phm là mt ch tiêu kinh t tng hp nhm phn ánh v cht
ng hong ca doanh nghip trên tt c các m, k thut t chc,
chng và hiu qu ca công vic qun lý, s dng vng, tin vn ca
doanh nghipng th doanh nghip nh giá bán ca
sn phm và kt qu hong sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Giá thành công trình hoàn thành là giá thành công trình, HMC
m bo chng, k thut k, hc ch u
m thu, chp nhn thanh toán.
m ca sn phm xây lp là có quy mô ln, thi gian thi công dài nên
i vi công trình ln không th nh c ngay giá thành công trình, hng mc
công trình mà k toán phi thông qua vic tính giá thành ca khng sn phm xây
lc.
6
Khng xây lp hoàn thành ca mn nhnh phi tha mãn các
u kin sau:
Phi nm trong thit k m bo cht giá tr s dng);
Phm dng k thut hp lý;
Phc xây dng c th và phc ch m thu và chp nhn
thanh toán.
y, giá thành sn phm xây lp là toàn b chi phí sn xut tính cho tng
công trình, hng mc công trình hoàn thành hay khng xây dn
c chp nhn thanh toán.
1.2.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm
ng nhu cu v qun lý, hch toán, giá thành sn phm xây lc xem
xét di nhi, nhiu phm vi tính toán khác nhau. Vi các tiêu chí khác nhau,
giá thành sn phm xây lc chia ra làm nhiu lo sau:
a. Phân loi theo thm và ngun s li tính giá thành:
Trong ngành xây dn hin n ti ba loi giá thành xây lp theo
cách phân loi trên là: giá thành d toán, giá thành k hoch và giá thành thc t. C
th tng lo sau:
Giá thành dự toán: Là tng chi phí d hoàn thành khng xây lp
công trình, HMCT. Giá thành d c lc khi tin hành xây lp
nh mc thit k c duy
dn hin hành theo tng vùng lãnh th do B Xây dng nh. Giá
thành d nh giá tr d toán công trình. Các khon mc
c tính vào giá tr d toán d toán bao gm các chi phí trc tip, chi phí
chung và li nhunh mi nhunh mc c tính theo t
l nh cc.
Giá trị dự toán
sản phẩm xây lắp
=
Giá thành dự toán
sản phẩm xây lắp
+
Lợi nhuận định mức
Giá thành kế hoạch: nh xut phát t nhu kin
c th mt doanh nghip xây lp nh bin pháp thi công, các
nh mng trong doanh nghip. Giá thành k hoch là mc
tiêu phu ca doanh nghip
hình thc hin k hoch h giá thành ca doanh nghip.
Ch c xác nh theo công thc sau:
Thang Long University Library
7
Giá thành kế hoạch
sản phẩm xây lắp
=
Giá thành dự toán
sản phẩm xây lắp
-
Mức hạ giá thành
dự toán
±
Chênh lệch
định mức
Giá thành thực tế: Là toàn b chi phí thc t p hc trong
k sau khi hoàn thành công tác xây dng bao gm các phí tnh mc,
nh mnh mc (thit hi v ngng sn xut, thit h
làm li, các lãng phí v vng trong quá trình thi công).
Giá thành thc t qun lý và s dng chi phí ca
doanh nghip này so vi doanh nghip ng thi, so sánh gia giá thành thc t
vi giá thành k hoch có th u qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip
u kin c th v vt ch qun lý. Mung
hong sn xut thi công ca công tác xây li chúng ta phi so sánh các loi
giá thành trên vi nhau.
so sánh các loi giá thành này, s liu phm bo s thng nht v thi
m và d ng tính giá thành (tng công trình, HMCT hoc khi
ng xây lp hoàn thành bàn giao). V nguyên tc, mi quan h gia các loi giá
thành trên phm bo nh sau:
Giá thành dự toán ≥ Giá thành kế hoạch ≥ Giá thành thực tế
b. Phân loi theo phm vi phát sinh chi phí :
Theo cách thc phân loc phân chia thành giá thành sn xut
và giá thành toàn b.
Giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp: bao gm nhng chi phí phát sinh
n xây dng hay lt sn phm xây lp nh: Chi phí nguyên vt
liu trc tip, chi phí nhân công trc tip, chi phí s dng MTC, chi phí SXC.
Da vào giá thành sn xut, doanh nghip có th c kt qu ca
quá trình sn xut sn phm.
Giá thành toàn bộ sản phẩm xây lắp: Bao gm giá thành sn xut sn phm
xây lp cng thêm các chi phí bán hàng, chi phí qun lý doanh nghip phân b
cho sn phm xây lp.
Giá thành toàn
bộ sản phẩm
=
Giá thành sản
xuất sản phẩm
+
Chi phí
bán hàng
+
Chi phí quản lý
doanh nghiệp
Cách phân loi này giúp cho các nhà qun lý bic kt qu kinh doanh ca
tng công trình, lao v mà doanh nghip thc hin.
8
1.2.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong doanh
nghiệp xây lắp
Trong các doanh nghip sn xut nói chung và doanh nghip xây dng nói riêng
thì gia chi phí sn xut và giá thành có mi quan h cht ch vi nhau.
V mt bn cht chi phí sn xut và giá thành sn phm là biu hin hai mt ca
quá trình sn xut kinh doanh. Ging nhau v chu biu hin bng tin nhng
hao phí v ng sng vt hóa mà doanh nghip ra trong quá
trình sn xut, xây d hoàn thành mt công trình, HMCT.
Tuy nhiên, gia chi phí sn xut và giá thành sn phm có s khác nhau:
n chi phí sn xut là gii hn cho chúng mt thi k nh nh,
không phân bit là loi sn phn
giá thành là xánh mng chi phí nhnh, tính cho mng kt
qu hoàn thành nhy chi phí sn xu tính giá thành
sn phm.
Giá thành sn phm có tính cht chu k so sánh chi phí vi khng sn
phm, lao v, dch v hoàn thành. Ti thm tính giá thành có th có mt
khng mng chi phí - n
xut d dang cui ku k có th có mt khng sn xu
thành k c chuy tip tc sn xut, chng mng chi
phí - n xut d u ky, giá thành sn phm hoàn
thành trong k bao gm chi phí sn xut ca k c chuyn sang và mt
phn ca chi phí sn xut phát sinh trong k. c th hi
sau:
CPSX dở dang đầu kỳ
CPSX phát sinh trong kỳ
Giá thành sản phẩm xây lắp hoàn thành
CPSX dở dang cuối kỳ
phn ánh mi quan h gia chi phí sn xut và giá thành sn phm
qua công thc sau:
Giá thành sản
phẩm xây lắp
hoàn thành
=
Chi phí sản
xuất dở dang
đầu kỳ
+
Chi phí sản
xuất phát sinh
trong kỳ
-
Chi phí sản
xuất dở dang
cuối kỳ
ng hp chi phí sn xut d u k và cui k bng nhau hoc
các ngành sn xut không có sn phm d dang thì:
Tổng giá thành sản phẩm = Tổng chi phí phát sinh trong kỳ
Thang Long University Library
9
T công thc giá thành trên ta thy, các khon chi phí sn xut hp thành giá
thành sn phi mi chi phí sn xuc tính vào giá thành
sn phm mà chi phí sn xut gm toàn b các kho phc v cho
xây di vi các doanh nghip xây lp và giá thành ch gii hn s
n công trình, HMCT hoàn thành.
1.3. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh
nghiệp xây lắp
1.3.1. Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất
1.3.1.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
Chi phí sn xut kinh doanh ca doanh nghip có th phát sinh nhim
n vic sn xut ch to các loi sn phm, lao v khác nhau.
Chính vì vy chi phí sn xut kinh doanh phát sinh trong k phc k toán tp hp
theo mt phm vi, gii hn nhnh. ng tp hp chi phí sn xut là
u tiên trong t chc k toán chi phí sn xut. Thc cht vii tng
tp hp chi phí sn xut là xác phát sinh ra chi phí (ti, phân xng sn
xun xây lpi tng chu chi phí (công trình, HMCTt
hàng
Da trên nh và m t chc sn xut và sn phm trong doanh
nghip xây li tng tp hp chi phí sn xut có th là các công trình, HMCT xây
lp hoc có th t hàng, b phn thi công hay n công vic ca
HMCT hoc nhóm công trình, các khng xây lp có giá tr d toán riêng
v thi công (xí nghii thi công). Tuy nhiên trên thc t xây lng
hch toán chi phí theo công trình, HMCT.
1.3.1.2. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất
p hp chi phí sn xu th
c s d tp hp và phân loi các chi phí sn xut trong phm vi gii hn ca
ng tp hp chi phí. Có hai ph ch yu: php hp trc tip
và ph gián tip.
Phương pháp tập hợp trực tiếp: Phdng trong trng hp
chi phí sn xut phát sinh có liên quan trc tin ti tng tp hp chi
phí sn xut riêng bi vào chng t hch
toán cho ti tng riêng bit. Theo ph, chi phí sn xut
c tính trc tip cho ti tng chu cm b
chính xác cao.
10
Phương pháp tập hợp và phân bổ gián tiếp: Phng trong
trng hp chi phí sn xun nhii tng tp hp
chi phí, không t ch u riêng cho t i tng. Trong
trng hk toán phi tp hn nhiu
i t la chn tiêu chun phân b thích h phân b khon chi
phí này cho ti tng tp hp chi phí. Công thc phân b
Chi phí phân bổ cho
từng đối tượng
=
Tổng chi phí cần phân bổ
cho các đối tượng
×
Tiêu thức phân bổ
cho từng đối tượng
Tổng tiêu thức phân bổ
của tất cả các đối tượng
1.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng
1.3.2.1. Chứng từ kế toán
Theo quy nh s -BTC ban hành ngày 14/09/2006 ca B Tài
chính v ch k toán trong doanh nghip va và nh, các chng t c s dng
trong công tác k toán chi phí sn xut và tính giá thành sn phm bao gm:
Bng chm công;
Bng thanh toán ti
Bng phân b tio him xã hi;
Phiu xut kho;
Phiu nhp kho;
Bng phân b nguyên liu, vt liu, CCDC;
Phiu thu;
Phiu chi;
Bng tính và phân b kh.
Ngoài ra doanh nghip còn s dng mt s chng t
ngh tm ng, Giy thanh toán tin tm ng, Nht ký s dng MTC
- Tài khon s dng
K toán tng hp chi phí sn xu tính giá thành sn phm xây lng
c tin hành vào cui k k toán hoc khi công trình hoàn thành toàn b
các bng tính toán phân b chi phí vt liu, chi phí nhân công trc tip, chi phí s dng
ng tp hnh. Vic tng
Thang Long University Library
11
hp chi phí sn xut và tính giá thành sn phm xây lp phi thc hin theo tng công
trình, HMCT và theo các khon mc chi pnh.
tp hp chi phí sn xut kinh doanh, phc v cho vic tính giá thành sn
phm xây lp, k toán s dng TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
phn ánh tng hp chi phí sn xut, kinh doanh phc v
cho vic tính giá thành sn phm xây ltài khon này s c m chi tit
thành các khon mc chi phí theo nhu cu s dng ca doanh nghip.
TK 154 Chi phí sn xut kinh doanh d dang - Chi phí nguyên vt liu trc tip
TK 154 Chi phí sn xut kinh doanh d dang - Chi phí nhân công trc tip
TK 154 Chi phí sn xut kinh doanh d dang - Chi phí s dng máy thi công
TK 154 Chi phí sn xut kinh doanh d dang - Chi phí sn xut chung
TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Tp hp chi phí NVL trc tip
Tp hp chi phí nhân công trc tip
Tp hp chi phí s dng MTC
Tp hp chi phí SXC
Giá thành xây lp theo giá khoán
ni b
Các khon ghi gim chi phí sn xut
Giá thành sn xut sn phm xây lp
hoàn thành bàn giao tng phn, hoc
toàn b tiêu th trong k; hoc bàn
nhn thu chính xây
lp (Cp trên hoc ni b).
SDCK: Chi phí sn xut d dang cui k
1.3.3. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất
1.3.3.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí NVL trc tip bao gm giá tr nguyên vt liu chính, nguyên vt liu
ph, nhiên liu, các cu kin, b phn ri l (tr vt liu dùng cho MTC) tham gia
cu thành nên sn phm xây lp. Giá tr thc t ca NVL c hch toán vào khon
m chi phí thu mua, vn chuyn.
Chi phí NVL trc tinh theo giá tr ca NVL khi xut kho theo mt
c xuc (FIFO), nhp sau xuc (LIFO),
bình quân gia quyn, thc t .
NVL trc tip s dng cho vic xây dng công trình, HMCT nào thì phi tính
trc tip cho công trình, HMCT . ng hp NVL xu n
nhiu công trình, không th t chc hc thì k toán phi tin hành
phân b chi phí cho các công trình theo tiêu thc thích hp. Tiêu thc phân b ng
là nh mc tiêu hao NVL, theo khng thc hi
12
Sơ đồ 1.1. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
TK 111,112,331 TK 154 TK 632
xxx
Kt chuyn giá thành
TK 113 công trình, HMCT tiêu th
TK 152 TK 155,157
Mua NVL Xut NVL Kt chuyn giá thành
nhp kho s dng công trình, HMCT hoàn thành
ch tiêu th
xxx
1.3.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trc tip trong giá thành công tác xây lp phn ánh các khon
tin công phi tr cho công nhân trc tip xây lp các công trình (không
bao gm các kho, công nhân phc v xây lp (k c công nhân vn
chuyn, bc d vm vi mt bng thi, công nhân chun b thi công và thu
dn hing) không phân bit công nhân do doanh nghip qun lý hay thuê ngoài.
Tin công phi tr n công trình, HMCT
nào thì phi hch toán trc tip cho công trình, HMCT các chng t gc
v ng tiu kin sn xut không cho phép tính trc tip thì k
toán phi phân b chi phí nhân công trc tip cho tng theo tinh
mc, khng công vi
Thu GTGT
Thang Long University Library
13
Sơ đồ 1.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
TK 334 TK 154 TK 632
xxx
Tii tr cho
công nhân xây lp Kt chuyn giá thành
công trình, HMCT tiêu th
TK 111 TK 155,157
Tin công ca công nhân Kt chuyn giá thành công trình,
thuê ngoài HMCT hoàn thành ch tiêu th
xxx
1.3.3.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công
Máy thi công là các loi xe máy chy bng lc
c s d thi công xây lp các công trình.
Chi phí s dng MTC tp hp và phân b chi phí s dng MTC phc v
p cho hong xây lng hp doanh nghip thc hin xây
lp công trình c thi công hn hp va th công va kt hp bng máy.
Chi phí s dng máy thi công bao gm hai loi sau:
ng xuyên cho máy thi công: là chi phí hàng ngày cn thit cho vic s
dng máy thi công c tính thng vào giá thành ca MTC, gm:
Chi phí ca công nhân u khin máy, phc v
máy (không bao gm các khon trích cho các qu và ti
Chi phí nhiên liu ng lc vt liu ;
Chi phí dng c dùng cho MTC;
Chi phí khu hao và sa chng xuyên MTC;
Chi phí dch v mua ngoài và các chi phí bng tin khác.
Chi phí tm thi: là nhng chi phí phi phân b dn theo thi gian s dng
MTC. Chi phí này có th phân b dn ho c theo k hoch cho
nhiu k, gm:
Chi phí tháo lp, chy th MTC;
Chi phí sa cha ln MTC
14
Chi phí vn chuyn MTC khi di chuyn t n công
ng khác;
Chi phí công trình tm thi phc v cho s dng MTC (chi phí tháo d
công trình, lu, lán, bng ray ch
Nu máy thi công s dng cho nhiu công trình trong k hch toán thì k toán
tin hành phân b chi phí s dng máy thi công cho tng công trình theo tiêu thc
thích hp (theo s gi máy, ca máy ho
Vic hch toán chi phí s dng MTC ph thuc vào hình thc s dng MTC ca
doanh nghip. Gm các ng hp
ng hp doanh nghip không t chi MTC riêng hoc có t chi
chc k toán riêng.
Sơ đồ 1.3. Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công
(Doanh nghiệp không tổ chức đội MTC riêng hoặc có tổ chức đội MTC riêng
nhƣng không tổ chức kế toán riêng)
TK 152,153 TK 154 TK 632
xxx
Chi phí NVL, CCDC s dng cho MTC
Kt chuyn giá thành
TK 111,112,331 công trình, HMCT hoàn thành
Chi phí mua ngoài s dng cho MTC
TK 133
Thu GTGT
TK 214 TK 155,157
Trích khu hao máy thi công
Kt chuyn giá thành công trình
TK 334 HMCT hoàn thành ch tiêu th
Tii tr cho công nhân
u khin MTC
xxx
Thang Long University Library
15
ng hp doanh nghip thuê ngoài máy thi công
Sơ đồ 1.4. Kế toán tập hợp chi phí sử dụng MTC
(Doanh nghiệp thuê ngoài MTC)
TK 111,112,331 TK 154 TK 632
xxx Kt chuyn giá thành
Giá thuê MTC công trình, HMCT hoàn thành
TK 133 TK 155,157
Thu GTGT Kt chuyn giá thành công trình
HMCT hoàn thành ch tiêu th
xxx
1.3.3.4. Kế toán chi phí sản xuất chung
Chi phí sn xun vic t chc, phc v và qun
lý thi công i xây lp, các công trình. Chi phí SXC là chi phí tng hp bao
gm nhiu khong có mi quan h gián tip vi ng
xây lp. C th:
Tin l ca nhân viên qui; ti các khon
trích theo lBHXH, BHYT, BHTN ca công nhân trc tip sn
xut, công nhân u khin MTC, nhân viên qui và các khon phi tr
khác phát sinh ca nhân viên qui;
Chi phí vt liu, nhiên liu, CCDC, phc v qun lý sn xut;
Chi phí khi thi công;
Chi phí dch v mua ngoài nh n, nc phc v sn xut;
Chi phí bng tin khác.
ng hp chi phí SXC n nhing xây lp khác nhau thì
k toán s tin hành phân b chi phí SXC cho ng có liên quan theo chi phí
nguyên vt liu trc tip, ti nhân công trc tip
16
Sơ đồ 1.5. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất chung
TK 334,338 TK 154 TK 632
xxx
viên qui
Các kho ca công nhân Kt chuyn giá thành công trình
trc tip sn xut, công nhân u khin MTC HMCT hoàn thành
và nhân viên qui
TK 152,153
Xut NVL, CCDC dùng cho SXC
TK 142,242 TK 155,157
Phân b chi phí tr trc
Kt chuyn giá thành công trình
TK 214 HMCT hoàn thành ch tiêu th
Trích chi phí khu hao
i xây dng
TK 335,352
Các khoc, tr c
Trích lp d phòng bo hành CT
TK 111,112,331
Chi phí mua ngoài
TK 133
Thu GTGT
xxx
1.4. Kiểm kê và đánh giá giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ
Sn phm d dang cui k là khng sn phm, công vic xây lp trong quá
trình sn xum dng k thut hnh. nh sn
phm xây lp d nh phn chi phí sn xut trong k
cho khng sn phm d dang cui k. Vic tính giá tr sn phm d dang ph
thuc thanh toán khng xây lp hoàn thành gia bên nhn thu
và ch
Nu thc hin thanh toán khi công trình, HMCT hoàn thành toàn b bàn giao
thì giá tr sn phm d dang cui k là tng chi phí sn xuc
tp hn thm cui k;
Thang Long University Library
17
Nu thc hin xây dng hoàn thành bàn giao (theo
m dng k thut hp lý) thì sn phm d dang là khng sn phm xây
lt tm dng k thut hgiá tr khi
ng xây lp.
Phƣơng pháp đánh giá giá trị sản phẩm dở dang:
Đánh giá giá trị sản phẩm dở dang theo chi phí sản xuất thực tế phát sinh
c áp d n phm d ng hp
ch n th. Khi
chi phí sn xut tính cho sn phm xây lp d dang cui k là tng chi phí sn xut
xây lp phát sinh t khi khn cui k báo cáo mà công trình, HMCT
hoàn thành.
Đánh giá sản phẩm dở dang theo giá trị dự toán
c áp d n phm d ng hp
ng tính giá thành là khng công vin xây lm dng
k thut hp lý. n xut tính cho sn phm xây lp d dang cui k
phân b chi phí xây lp thc t ng
xây l là giá tr d toán hay chi phí d
toán.
Giá tr thc t ca khng xây lp d dang cui k
1.5. Phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp
1.5.1.1. Đối tượng và kỳ tính giá thành sản phẩm xây lắp
a. ng tính giá thành sn phm
i tng tp hp chi phí sn xut, vi i
tn ph m t chc sn xut, tính cht
tng loi sn phm. Công vic tính giá thành là nhc giá thành thc t
ca tng loi sn phm và toàn b sn phhoàn thành.
Giá trị khối
lƣợng xây lắp
dở dang cuối kỳ
=
Giá trị khối
lƣợng xây lắp
dở dang đầu kỳ
+
Giá trị khối lƣợng
xây lắp phát sinh
trong kỳ
x
Giá trị dự
toán khối
lƣợng xây
lắp dở dang
cuối kỳ
Giá trị dự toán
khối lƣợng xây
lắp hoàn thành
trong kỳ
+
Giá trị dự toán
khối lƣợng
xây lắp dở dang
cuối kỳ
18
i vi doanh nghip xây lp i tng tính giá thành có th là công trình,
HMCT xây lp hoàn thành là khng xây lt
m dng hp lý) ca công trình, HMCT. V bn ch i tính giá thành sn
phm ging vng tp hu là phm vi gii h tp hp
chi phí sn xut và phc v cho công tác qun lý chi phí, giá thành.
ng này có th khác nhau hoc trùng nhau tuy nhiên vn cn phân bit
c rõ ràng:
ng tp hp chi phí sn xut là tn thi công, tng công
trình, tng HMCT hoa bàn thi công.
ng tính giá thành là tng khng công vim dng k
thut hoc, công trình, HMCT hoàn thành bàn giao.
b. K tính giá thành sn phm xây lp
K tính giá thành là khong thi gian cn thit phi tin hành tng hp chi phí
sn xu n. Tùy thui
ng tính giá thành, nhu cu thông tin, k tính giá thành có th nh khác
nhau. Nó ph thuc vào thm công trình bàn giao hot hàng hoàn thành
n công vic hoàn thành.
Vi công trình nh, thi gian thi công ngn (nh tính giá
thành là t khi khn khi hoàn thành công trình;
Vi nhng công trình ln, thi gian tt
b phn hng mc hoàn thành, có giá tr s dc nghim thu, k toán
tin hành tính giá b phn, hng m
Vi nhng công trình có thi gian kéo dài nhing b phn không
dc, khi tng phn vic ln nhng
m dng k thut hp lý theo thit k tính toán s tính giá thành cho khi
c hoàn thành bàn giao. K tính giá thành là t khi bu
m dng k thut.
1.5.1.2. Phương pháp tính giá thành sản phẩm
Tính giá thành sn phm xây lp có nhiu ph thuc vào
mi quan h gii tng tp hi tng tính giá thành.
Phương pháp tính giá thành trực tiếp:
Ph pháp này c s dng ph bin nht trong các doanh nghip vì nó phù
hp vm sn phm xây lp. này, tp hp tt c chi phí sn
xut c tp hp trc tip cho mt công trình, HMCT t khi khn khi
hoàn thành chính là giá thành thc t ca công trình y.
Thang Long University Library
19
Nu công trình, HMCT cha hoàn thành toàn b mà có khi lng xây lp
hoàn thành bàn giao thì cn t chn phm d
toán tính giá thành sau:
Giá thành thực tế của
khối lƣợng xây lắp
hoàn thành bàn giao
=
=
Chi phí sản
xuất dở dang
đầu kỳ
+
+
Chi phí sản
xuất phát
sinh trong kỳ
-
-
Chi phí sản
xuất dở dang
cuối kỳ
Nu công trình, HMCT có thit k khác nhau, d
cùng thi công trên mu kin qun lý theo dõi
vic s dng các loi chi phí riêng cho tng HMCT thì tng lo
c tp hu phi phân b cho tng HMCT.
Giá thành thực tế của
các công trình, HMCT
=
Giá thành dự toán của
các công trình, HMCT
x
Tỷ lệ phân bổ giá
thành thực tế
l phân b giá thành thc t
Tỷ lệ phân bổ
giá thành thực tế
=
Tổng chi phí thực tế của các HMCT
x
100%
Tổng giá trị dự toán của tất cả các HMCT
Phương pháp tổng cộng chi phí
c áp dng vi vic xây lp các công trình ln, phc tp, tri
qua nhin thi công. Quá trình xây lp có th ng sn
xu ng tp hp chi phí là t i xây lp, t i
ng tính giá thành là sn phm cui cùng.
Công th
Z = C
1
+ C
2
+ … + C
n
Z: Giá thành sn phm xây lp
C
1
, C
2
, …, C
n
: CPSX ca t i xây lp hay t n nm trong giá
thành sn phm xây lp
Phương pháp tính giá theo định mức
Vic tính gi nh mc k thut,
nh mc chi phí hin hành, kt hp vi d c duyt
áp dng vi các doanh nghip thu kin sau:
nh m nh mc và cái thm
tính giá thành;
20
nh mi thm tính giá
thành;
nh các chênh lnh mc và nguyên nhân gây ra chênh lnh
mc.
Giá thành thực tế của
sản phẩm xây lắp
=
Giá thành định
mức sản phẩm
±
Thay đổi
định mức
±
Chênh lệch
định mức
doanh nghip có th kim tra tình hình thc hin
nh mc, d toán chi phí sn xut và tình hình s dng chi phí, phát hin kp thi các
có bin pháp khc phc kp thi.
1.5.1.3. Thẻ tính giá thành sản phẩm xây lắp
ng tính giá thành, d
phù hp k toán s tin hành tính toán tng h c giá thành sn
phm xây lp và lp th tính giá thành sn phm xây lp.
Biểu 1.1. Thẻ tính giá thành sản phẩm xây lắp
THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP
Tên công trình, hng m
Ch tiêu
Tng s
Theo khon mc chi phí
NVL
trc tip
NC trc
tip
MTC
SXC
1. CPSXKD d u k
2. CPSXKD phát sinh trong k
3. Giá thành sn phm hoàn thành
4. CPSXKD d dang cui k
Thang Long University Library
21
1.6. Hệ thống sổ kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
trong doanh nghiệp xây lắp
Theo ch k toán hin hành, các doanh nghic phép áp dng mt trong
bn hình thc s k toán sau:
Nht ký chung
Nht ký - S cái
Chng t ghi s
K toán trên máy vi tính.
Vic áp dng hình thc s nào tùy thum sn xut kinh
doanh, yêu c quu kin trang thit b vt ch nghip
v k toán ti mi doanh nghip.
Trong phm vi gii hn ca bài khóa lun này, em xin trình bày c th v c
m ca hình thc s Nhc áp dng ti Công ty c phi và
xây d
Hình thức Nhật ký chung
Điều kiện áp dụng:
K toán th công:
Lon;
Quy mô hong va và nh;
qun lý thp k toán thp;
S ng nhân viên k toán ít.
K toán máy:
Áp dng c vi mi quy mô hong và loi hình kinh doanh.
Ưu, nhược điểm:
m: n, thích hp vi mi k toán và thun li cho vii
chiu, kim tra chi tit theo chng t gc.
m: Ghi chép trùng lp.
22
Sơ đồ 1.6. Trình tự ghi sổ kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm theo hình thức sổ Nhật ký chung
(Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cui tháng
i chiu kim tra
Chng t gc
S nht ký chung
S nht ký
c bit
Th tính giá thành
Bi k toán
S, th k toán chi
tit TK 154
S cái TK 154
Báo cáo tài chính
Thang Long University Library
23
CHƢƠNG 2.
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI VÀ
XÂY DỰNG BA ĐÌNH
2.1. Tổng quan về Công ty cổ phần thƣơng mại và xây dựng Ba Đình
2.1.1. Giới thiệu khái quát về Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Ba Đình
2.1.1.1. Thông tin chung về công ty
Tên công ty: Công ty cổ phần thƣơng mại và xây dựng Ba Đình
c công ty: Trnh Vit Quân
Mã s thu: 0101552631
Email:
Website: : www.badinhjsc.vn
n thoi: 04.37622782
Tài khon: 0121003703004 ti c phn An Bình
Chi nhánh Hà Ni Phòng giao dch Nguy
Tr s chính: S i Cn Qu Hà Ni
2.1.1.2. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh của công ty
Hic kinh doanh chính mang li doanh thu ch yu cho công ty là
xây dng các công trình giao thông, thy li, công trình công nghip, dân dng, ng
dây tn và trm bin 500kV và lp d ng công trình.
Bên c rng hong kinh doanh nhc khác
n xây d
Sn xut, mua bán vt liu xây dng; san lp mt bng, trang trí ni, ngoi tht
công trình;
Mua bán, thuê và cho thuê máy móc, ph tùng, thit b xây dng;
Mua bán, lt, bo hành, bo trì thang máy và thang cun;
c công trình;
Mua bán thit b vn t, tin hc, thit b vin
thông;
i lý mua, bán, ký gi hàng hóa.
24
2.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty
u t chc b máy qun lý có vai trò quan trng nó quynh toàn b hot
ng ca t chc. Mu t chc b máy qun lý tt s giúp cho mi thc
hic chm v ca mình mt cách thun li và có hiu qu .
na còn gn mc tiêu riêng ca tng b phn vi nhau và phc v mc tiêu chung ca
t chc. quynh s thành công trong hong ca mình.
Mt khác mu t chc b máy qun lý phù hp s giúp cho t ch
thích nghi vy bic cnh tranh ca
t chi các t chc. Vì th giúp cho doanh nghip
chin thng trong cnh tranh và tránh cho doanh nghip khng phá sn
hay thua l.
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của công ty
(Nguồn: Phòng Hành chính – nhân sự)
Chm v ca tng b phn:
Hội đồng quản trị
Hng qun tr có chnh các v n chic
phát tri hoch sn xut kinh doanh, chính sách chi tr c tc cho các
c nhim, min nhim, cách chc, ký hng, chm dt hi vi
i qun lý quan trng khác. Bên cng qun tr ca công
ty có trách nhim giám sát và ch i quu hành
Hng qun tr
c
Phòng
Hành chính
- nhân s
Phòng
Kinh t -
k hoch
Phòng
Tài chính -
k toán
Phòng
K thut
i thi công
s 1
i thi công
s 4
i thi công
s 3
i thi công
s 2
Thang Long University Library
25
công vic kinh doanh hàng ngày ca công ty. Cuc hn c công
ty t cht qu hoa công ty.
Ban Giám đốc
các ho
thc hin các quynh ca Hng qun tr. Quy
c và hai Phó
c phép quy nh tuyn dng, b nhim hoc min
nhim các chc danh qun lý công ty t c tr xung và chu toàn b trách
nhim thc hin quyn, nhim v c Hng qun tr.
Phòng Hành chính – nhân sự
Phòng Hành chính nhân s có nhim v lp bng báo cáo hàng tháng v tình
hình bing nhân s, chu trách nhim theo dõi, qun lý nhân s, t chc tuyn
dng, b trí lao o nhân viên mm bo nhân lc cho hong kinh
doanh ca công ty. Phòng Hành chính nhân s chu trách nhim son th
các loi giy t, h n, hng ca công ty và nhng thông tin có liên quan
n công ty; tip nh th, quy
chính nhân s phi hp vi phòng K toán thc hin v công tác thanh toán tin
ng và các mt ch ng o
him xã hnh cc.
Phòng Kỹ thuật
vào hng kinh t, phòng K thut s l thut,
kho sát, lên danh mc, hng mc cung cp cho phòng kinh t - k ho xây dng
giá thành sn phm; qun lý và king di xây lp thi
mu mã, quy trình k thut, nhim v thit k theo hng kinh t
v chu trách nhim chính v mt k thui vi các sn phm, công trình xây dng.
Phòng Tài chính – kế toán
Phòng Tài chính k toán chu trách nhim thu chi tài chính cm
b chi phí cho các hong, mua máy móc, vt lip
phiu thu chi cho tt c nh và chính xác các s
liu v xut, nhnh ca công ty.
Chu trách nhim ghi chép, phn ánh chính xác, kp th tình hình hin
có, lp chng t v s vng ca các loi tài sn trong công ty, thc hin các chính
sách, ch nh cc. nh k, Phòng Tài chính k toán
lp báo cáo k tc.