HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
BÀ
I
GIẢ
NG
BÀ
I
GIẢ
NG
KỸ
THU
Ậ
T THÔNG TIN QUANG
KỸ
THU
Ậ
T
THÔNG
TIN
QUANG
Fundamental of Optical Fiber Communications
Giảng viên: Th.S Đỗ Văn Việt Em – Th.S Phạm Quốc Hợp
B
ộ
môn: Thôn
g
Tin
Q
uan
g
–Khoa Vi
ễ
n thôn
g
2
ộ
gQg
g
Email: ,
KỸ THUẬT THÔNG TIN QUANG
CHƯƠNG 4
BỘ THU QUANG
BỘ
THU
QUANG
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THÔNG 2
Trang 2
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
•
Các khái niệmcơ bản
Các
khái
niệm
cơ
bản
• Các phần tử chuyển đổi quang- điện bán
dẫn
dẫn
• Các bộ tiền khuyếch đại
Nhiễ tbộ th
•
Nhiễ
u
t
ron
g
bộ
th
u quan
g
• Các tham số của bộ thu quang
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THÔNG 2
Trang 3
Các Khái Niệm Cơ Bản
• Linh kiện tách sóng quang:
- Biến đổi tín hie
ä
u ánh sán
g
thành tín hie
ä
u đie
ä
n
äg ää
có cường độ dòng điện tỷ lệ với công suất
ánh sáng chiếu vào nó.
• Nguyên lý hoạt động:
− Mối tiếp giáp pn phân cực ngược
− Hie
ä
n tượn
g
hấ
p
thụ
(
absor
p
tion
)
ägp(p)
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2
Trang 4
Các Khái Niệm Cơ Bản
• Hai loại linh kiện tách sóng quang:
− PIN: diode thu quang có 3 lớp bán dẫn P, I, N
− APD (Avelanche Photodiode) : diode thác lũ
• Vùng bước bước sóng hoạt động của linh kiện
thu quang phụ thuộc vào vật liệu chế tạo
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2
Trang 5
Các Thơng Số Cơ Bản
• Hiệu suất lượng tử (Quantum Efficiency)
n
e
: số lượng điện tử tách ra
η
eI
n
ph
e
/
=
=
n
ph
: số lượng photon chiếu vào
Hiệu sua
á
tbie
á
nđ
ổ
i quang
điện
ν
η
hPn
optph
/
=
=
−
Hiệu
suat
bien
đ
ổ
i
quang
-
điện
− η của mỗi vật liệu thay đổi theo bước sóng ánh sáng
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2
Trang 6
Các Thơng Số Cơ Bản
• Đáp ứng (Responsivity):
I
ph
: dòng quang điện
η
e
I
R
ph
=
=
P
opt
: công suất quang
−
Phu thuộc:
ν
hP
R
opt
=
=
Phu
ï
thuộc:
+ hiệu suất lượng tử
+ bước sóng hoạt động
R (A/W)
0,88
Photodiode
lý tưởng
Photodiode
điển hình
0,44
(
mm
)
0
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2
Trang 7
(
mm
)
0
0,5 1
c
Các Thơng Số Cơ Bản
• Độ nhạy (Sensitivity):
− Là mức công suất quang thấp nhất mà linh kiện thu
ù h å h đ ùi ä û á l ãi (BER) h á
quang co
ù
t
h
e
å
t
h
u
đ
ược vơ
ùi
mo
ä
t ty
û
so
á
l
o
ãi
(BER)
n
h
a
á
t
đònh
−
Phu thuộc va
ø
o loai linh kiện ta
ù
ch so
ù
ng quang va
ø
mu
ù
c
Phu
ï
thuộc
vao
loa
ï
i
linh
kiện
tach
song
quang
va
muc
nhiễu của bộ khuếch đại điện
− Tốc độ bit ruyền dẫn càng cao thì độ nhạy của thiết
bò thu càng kém
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2
Trang 8
Các Thơng Số Cơ Bản
• Dải động (Dynamic Range):
− Là khoảng chênh lệch giữa mức công suất quang
há ø ù â á há há ølih
cao n
h
a
á
t va
ø
mư
ù
c co
â
ng sua
á
t quang t
h
a
á
p n
h
a
á
t ma
ø
li
n
h
kiện có thể thu được trong một giới hạn tỷ số lỗi
(
BER
)
nhất đ
ò
nh
() ò
− Phụ thuộc vào loại linh kiện tách sóng quang, độ
tuyến tính và giới hạn bảo hoà của bộ khuếch đại thu
I
ph
ph
P
opt
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2
Trang 9
Dải độn
g
Vùng bão hòa
Các Thơng Số Cơ Bản
• Nhiễu (Noise):
− Nhiễu nhiệt:
+ Do điện trở tải của diode thu quang cũng như trở
kháng vào của bộ tiền khuếch đại
+
Phu thuộc va
ø
o nhiệt độ be
à
rộng ba
ê
ng tap a
â
m
+
Phu
ï
thuộc
vao
nhiệt
độ
,
be
rộng
bang
ta
ï
p
am
,
điện trở tải:
B
KT
I
t
.
4
2
>
=
<
– K = 1,38.10
-23
J/
o
K: hằng số Boltzman
T: nhiệt độ tuyệt đối
o
K
B
R
I
t
.
>
<
–
T:
nhiệt
độ
tuyệt
đối
,
o
K
– B: bề rộng băng, Hz
– R: điện trở tải, Ω
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2
Trang 10
Các Thơng Số Cơ Bản
• Nhiễu (Noise):
− Nhiễu lượng tử:
+ Do biến động ngẫu nhiên năng lượng của các
photon đập vào diode thu quang
+
Do
ø
ng nhie
ã
ulươngtư
û
:
+
Dong
nhieu
lươ
ï
ng
tư:
BIeBPReI
pq
2 2
0
2
=>=<
− Nhiễu dòng tối:
+ Dòng điện nhiễu do các diode thu quang phát ra
khi không có ánh sáng chiếu vào
+ Dòng tối:
B
I
e
I
d
d
2
2
>=
<
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2
Trang 11
d
d
Các Khái Niệm Cơ Bản
• Sơ Ñồ Khối Bộ Thu Quang:
− Bộ thu quang: laø sự tổ hợp của
− bộ tách sóng quang
− bộ tiền khuếch đại điện
áhầ tử ử lý tí hiệ điệ
− c
á
c p
hầ
n
tử
x
ử
lý
tí
n
hiệ
u
điệ
n
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THÔNG 2
Trang 12
Các Khái Niệm Cơ Bản
• Độ đaùp ứng phần tử chuyển đổi quang-điện:
Photodiode cần có tốc độ đáp ứng nhanh để có thể hoạt
động ớitínhiệ tốc độ cao
động
v
ới
tín
hiệ
u
tốc
độ
cao
.
Tốc độ đáp ứng của photodiode: 10% đến 90% giá trị đỉnh
tín hiệu
Phụ thuộc: bước sóng, độ rộng vùng hiếm, sự thay đổi giá trị
điện dung, sự thay đổi giá trị điện trở của PD
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THÔNG 2
Trang 13
Các Phần Tử Chuyển Đổi Quang- Điện Bán Dẫn
• Photodiode P-N:
mối nối P-N hoạt động ở chế độ dòng phân cực ngược
E
g
= E
c
-E
v
E
ph
= hν
E
v
E
c
-
+
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THÔNG 2
Trang 14
Các Phần Tử Chuyển Đổi Quang- Điện Bán Dẫn
• Photodiode P-N:
− Quá trình hấp thụ xảy ra chủ yếu trong vùng hiếm
− Vùng hiếm được tạo ra tự nhiên Ỉ hẹp Ỉ hiệu suất
thấp
Muo
á
nta
ê
ng hiệu sua
á
tbie
á
nđo
å
i quang
điện:
−
Muon
tang
hiệu
suat
bien
đoi
quang
-
điện:
+ Tăng độ rộng của vùng hiếm bằng cách tăng
điện áp phân cực Ỉ khôn
g
hiệu quả
g
+ Đặt giữa hai lớp bán dẫn P và N một lớp bán dẫn
có độ rộng lớn có tính chất tương tựï như vùng
hie
á
m
hiem
Ỉ diode thu quang PIN
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2
Trang 15
Các Phần Tử Chuyển Đổi Quang- Điện Bán Dẫn
• Photodiode PIN
Gồm 3 lớp bán dẫn P-I-N
Lớp I (Intrinsic): lớp bán dẫn không pha tạp chất
hoặc pha với nồng độ rất thấp
Qua
ù
trình ha
á
p thu photon xa
û
y ra trong lơ
ù
pI
Qua
trình
hap
thu
ï
photon
xay
ra
trong
lơp
I
Lớp I càng dày thì hiệu suất lượng tử càng cao
nhưn
g
thời
g
ian trôi của các điện tử sẽ càn
g
chậm
gg g
Ỉ giảm khả năng hoạt động với tốc độ cao của PIN
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2
Trang 16
Các Phần Tử Chuyển Đổi Quang- Điện Bán Dẫn
• Photodiode PIN
Cấu tạo bên trong của PIN:
hf
Lớp chống
phản xạ
I
P
Vòng tiếp xúc
kim loại
Cách điện
(
Si
O
2
)
I
N
(
)
Tiế ú
Tiế
p x
ú
c
kim loại
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THÔNG 2
Trang 17
Các Phần Tử Chuyển Đổi Quang- Điện Bán Dẫn
• Photodiode APD:
Gồm 4 lớp P
+
P
-
P N
-
P
+
và N
-
: bán dẫn có nồng độ tạp chất rất cao
P
-:
bán dẫn có nồng độ tạp chất rất thấp (thay cho
lơ
ù
pIcu
û
aPIN
)
lơp
I
cua
PIN
)
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2
Trang 18
Các Phần Tử Chuyển Đổi Quang- Điện Bán Dẫn
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THÔNG 2
Trang 19
Các Bộ Tiền Khuyếch Đại
• Bộ tiền khuếch đại trở kháng thấp:
Điện trở điển hình là 50Ω
Nhược điểm:
• điện áp nhỏ
dò hiễ ẽ ả hhưở đákể tê điệ t ở R
•
dò
ng n
hiễ
u s
ẽ
ả
n
h
hưở
ng
đá
ng
kể
t
r
ê
n
điệ
n
t
r
ở
R
nhỏ, vì nhiễu nhiệt tỉ lệ nghịch với điện trở
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THÔNG 2
Trang 20
Các Bộ Tiền Khuyếch Đại
• Bộ tiền khuếch đại trở kháng thấp:
Điện trở lớn hơn 50Ω
Chuyển đổidòngcócường độ yếu thành áp
Nếutrở kháng cao quá lớn thì dòng tốicủa photodidoe
có
thể
gây
cho
photodiode
bảo
hoà
có
thể
gây
cho
photodiode
bảo
hoà
Để trách sự bảohoà,PINphảiduytrìápphâncựcít
nhất vài vôn.
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THÔNG 2
Trang 21
Các Bộ Tiền Khuyếch Đại
• Bộ tiền khuếch đại hồi tiếp:
Độ nhạy cao và băng thông lớn
Điện trở R đóng vai trò chuyển đổi dòng thành áp
Tạo áp ở ngõ ra tỉ lệ với dòng photon.
L ibỏ ả hhưở điệ dkýihủ dâ dẫ à
L
oạ
i
bỏ
ả
n
h
hưở
ng
điệ
n
d
ung
ký
s
i
n
h
c
ủ
a
dâ
y
dẫ
n v
à
của diode
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THÔNG 2
Trang 22
Nhiễu Trong Bộ Thu Quang
• Tỷ số tín hiệu trên nhiễu SNR (signal-to-noise ratio):
><>
<
22
4/
S
S
Signal
iRi
P
S
• SNR đ
ộ
c l
ập
với
g
iá tr
ị
đi
ệ
n trở
><
=
><
=
=
22
4/
N
S
N
S
Noise
Signal
iRi
PN
ộ ập g ị ệ
Æ chỉ cần tính giá trị dòng trung bình bình phương.
• Hai cơ chế gây nhiễu trên photodiode:
Nhiễu nổ
(
shot noise
)
: tổn
g
h
ợp
của nhiễu lư
ợ
n
g
tử
()g ợp ợ g
(quantum noise) và nhiễu dòng tối (dark current noise)
Nhiễu nhiệt (thermal noise)
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THÔNG 2
Trang 23
Nhiễu Trong Bộ Thu Quang
• Tổng dòng nhiễu bình phương trung bình ở ngõ ra
của photodiode:
T đó
><
+
>
<
+
>>=<<
2222
tdqN
IIII
T
rong
đó
,
: nhiễu lượng tử
: nhiễudòngtối
)(2
22
MFBMeII
pq
>=<
)
(
2
22
M
F
B
Me
I
I
d
d
>=<
:
nhiễu
dòng
tối
(M: hệ số nhân thác lũ của APD; F(M) = M
x
: hệ số nhiễu của APD,
x = 0,3 - 0,5 đối với APD silicon và 0,7 -1 đối với APD germanium)
)
(
d
d
: nhiễu nhiệt
L
t
R
KTFnB
I
4
2
>=<
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THÔNG 2
Trang 24
Nhiễu Trong Bộ Thu Quang
• Dòng tín hiệu bình phương trung bình:
22
0
2
)
(
)
(
M
RP
I
=
trong đó, R: đáp ứng của PD; P
0
: công suất quang ngõ vào.
0
)
(
)
(
M
RP
I
p
• Tỷ số SNR được đánh giá thông qua biểu thức sau:
I
)
(
2
2
2
LdpN
p
RKTFnBMFBMIIe
M
R
P
I
I
SNR
/4)()(2
)(
)
(
2
2
2
0
2
2
++
=
><
=
• Nếu bộ thu sử dụng PIN, M và F(M) bằng 1
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THÔNG 2
Trang 25