Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

be vs going to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.59 KB, 4 trang )

A: Oh, I’ve just realised I haven’t got any money.
B: Haven’t you? Don’t worry I will lend you some
WILL→ Used for making
decision at the time of speaking
Nam is having a bad cold.
What is he going to do?
What is he going to do?
BE GOING TO-> Used when we
have decided to do sth.
WILL Vs. GOING TO
WILL
• Diễn tả hành động trong tương lai được quyết định ngay tại thời điểm nói (chưa có dự định
trước).
GOING TO
• Diễn tả dự định trong tương lai đã được quyết định trước lúc nói.
-She has been studying very hard for her exams.
-I’m sure she will pass the exams easily.
WILL ◊Used for predicting
about the future
• We often use “will” with: I’m sure,
I(don’t) think , I know…
-Look at the black clouds in the sky.
-It is going to rain.
BE GOING TO ◊Used when we are sure that
sth will happen in the near future.
WILL :MAKING PREDICTIONS
WILL
WILL + bare infinitive
• will+ not= won’t
• Diễn tả dự đoán cho hành động
diễn ra trong tương lai mang tính


chủ quan của người nói do suy
đoán ,thường đi với
• I hope….
• I am sure….
• I know….
BE GOING TO
• Be going to + infinitive
• Diễn tả dự đoán cho hành động
chắc chắn sẽ xảy ra trong tương
lai gần, có dấu hiệu từ thực tế.
-Look at the black clouds in the sky.
-It is going to rain.
Will:Used for making an offer/invitation
UNIT 14: GRAMMAR:
I. WILL Vs. GOING TO
WILL GOING TO
A: Oh, I’ve just realised I haven’t got any money.
B: Haven’t you? Don’t worry I will lend you some
+WILL→ Used for making
• decision at the time of speaking
Diễn tả hành động trong tương lai được quyết định ngay tại
thời điểm nói (chưa có dự định trước).
Nam is having a bad cold.
What is he going to do?
He is going to see the doctor
+ BE GOING TO-> Used when we
have decided to do sth.
Diễn tả dự định trong tương lai đã được quyết định trước
lúc nói.
II. WILL ->Used for predicting

WILL + bare infinitive
• will+ not= won’t
• Diễn tả dự đoán cho hành động diễn ra trong
tương lai mang tính chủ quan của người nói
do suy đoán ,thường đi với
• I hope….
• I am sure….
• I know….
She has been studying very hard for her exams.
-I’m sure she will pass the exams easily.
BE GOING TO
• Be going to + infinitive
• Diễn tả dự đoán cho hành động chắc chắn sẽ
xảy ra trong tương lai gần, có dấu hiệu từ thực
tế.
Look at the black clouds in the sky.
-It is going to rain.
III. Will:Used for making an offer/invitation
a. Making an offer
Nam and Long go to watch football. After the football match, Nam feels very hot and tired
I will open the window
b. Invitation
Will you come to my birthday this Sunday?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×