Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.78 KB, 3 trang )

Môn Toán lớp 4
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1: Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:
Câu 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: A B
Trong hình bình hành ABCD có:
a, Cạnh AB bằng cạnh: D C
b, Cạnh AD bằng cạnh:
c, Cạnh AB song song với cạnh:
d, Cạnh AD song song với cạnh:
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong 347 856 chỉ:
A. 7 B.7856 C. 700 D. 7000
b) Phân số
5
4
bằng:
A.
16
20
B.
20
16
C.
15
16
D.
16
12
c) Kết quả của phép tính
14
5


7
6
+
là :
2
1
7
6
16
20
1
Điểm
Số phách:
24
18
4
5
10
5
42
36
A.
21
11
B.
14
11
C.
14
17

D.
7
11
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45cm
2
6cm
2
= cm
2
là:
A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000
Câu 4. Tính
a)
=
7
9
5
4
x

b)
=
7
2
:
5
3

c)
=

14
5
4
5
7
3
x


Câu5. Một mảnh vờn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng
5
4

chiều dài.
a) Tính chiều dài và rộng của mảnh vờn đó.
b) Tính diện tích của mảnh vờn đó ra đơn vị mét vuông
Bài giải







Câu6. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Tìm x: x -
3
2
:
5

2
5
11
=
x-
=
5
11

x =
2
Biểu điểm chấm toán lớp 4
Năm học 2007 2008
Bài 1: ( 1 điểm) . Nối đúng mỗi cặp phân số bằng nhau đợc 0,25 điểm
Bài 2 ( 1 điểm ). Ghi đúng mỗi câu đợc 0,25 điểm.
Bài 3. ( 2 điểm ). Khoanh đúng vào chữ đặt trớc mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5
điểm.
a) D b) B c) C d) C
Bài 4. ( 3 điểm ). Tính đúng mỗi câu đợc 1 điểm.
Bài 5. ( 2 điểm).
Sơ đồ ( 0,5 điểm)
Tính đúng tổng số phần bằng nhau ( 0,25 điểm)
Tính đúng chiều rộng của mảnh vờn cho 0,25 điểm
Tính đúng chiều dài của mảnh vờn cho 0,25 điểm
Tính đúng diện tích của mảnh vờn cho 0,25 điểm.
Đổi đúng dm
2
ra m
2
cho 0,25 điểm.

Đáp số đúng cho 0,25 điểm.
Bài 6 ( 1 điểm)
Tìm đợc x-
5
3
5
11
=
đợc 0,5 điểm
Tìm đợc x=
5
14
đợc 0,5 điểm
Cách làm tròn: 0,5 làm tròn lên thành 1, 0,25 làm tròn xuống. Toàn bài chỉ
làm tròn một lần
Lu ý: Làm tròn nhng không chuyển loại
x =
3

×