Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

de thi HK II va ktra 1 tiet ( co MA TRAN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.51 KB, 10 trang )


Nhóm 3

Bước 1 : Mục đích của đề kiểm tra

Tổng điểm : 250 điểm

Nội dung kiến thức : các kiến thức về bài tiết, da và thần kinh người

Thời gian làm bài : 1 tiết ( 45 phút )

Đối tượng kiểm tra : học sinh trung bình – khá
Bước 2 : Hình thức kiểm tra
Tự luận
Bước 3 : Thiết kế ma trận
Bao gồm 6 mục sau :

Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Bài tiết
( 2 tiết )
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %


2. Da
( 1 tiết )
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
3. Th n kinhầ
( 3 ti t )ế
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %

Số câu
Số điểm %
M1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương ) cần kiểm tra

M2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Bài tiết
( 2 tiết )
Nêu được vai
trò của sự bài tiết
Giải thích đựoc
các thói quen
sống khoa học để
bảo vệ hệ bài tiết.
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
2. Da
( 1 tiết )
Nêu chức năng

của da
Phân tích đựơc
cấu tạo của da
phù hợp với chức
năng.
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
3. Th n kinhầ
( 3 ti t )ế
Nêu được cấu
tạo của cầu mắt
Diễn giải được về
các tật của mắt.
Phân biệt phản xạ
không điều kiện
và phản xạ có
điều kiện.
Đề xuất được
cách thành lập
thói quen tốt trong
học tập và cuộc
sống
Số câu
Số điểm

%
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %

Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Bài tiết
( 2 tiết )
23% = 57.5 điểm
Nêu được vai

trò của sự bài tiết
Giải thích đựoc
các thói quen
sống khoa học để
bảo vệ hệ bài tiết.
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
2. Da
( 1 tiết )
Nêu chức năng
của da
Phân tích đựơc
cấu tạo của da
phù hợp với chức
năng.
18 % = 45 điểm
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %

3. Th n kinhầ
( 3 ti t )ế
Nêu được cấu
tạo của cầu mắt
Diễn giải được về
các tật của mắt.
Phân biệt phản xạ
không điều kiện
và phản xạ có
điều kiện.
Đề xuất được
cách thành lập
thói quen tốt trong
học tập và cuộc
sống
59% =147.5 điểm
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Tổng số câu
Tổng số điểm
100% = 250 điểm
Số câu
Số điểm %
Số câu

Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
M3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương ); Quyết định
tổng số điểm của ma trận (ứng với 100%); Tính thành điểm số cho mỗi chủ đề ứng với %

Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Bài tiết
( 2 tiết )
23% = 57.5 điểm
Nêu được vai
trò của sự bài tiết
Giải thích đựoc
các thói quen
sống khoa học để
bảo vệ hệ bài tiết.
40 % = 23 điểm 60% = 34.5 điểm
2. Da
( 1 tiết )
Nêu chức năng
của da
Phân tích đựơc
cấu tạo của da
phù hợp với chức

năng.
18 % = 45 điểm 33 % = 15 điểm 67% = 30 điểm
3. Th n kinhầ
( 3 ti t )ế
Nêu được cấu
tạo của cầu mắt
Diễn giải được về
các tật của mắt.
Phân biệt phản xạ
không điều kiện
và phản xạ có
điều kiện.
Đề xuất được
cách thành lập
thói quen tốt trong
học tập và cuộc
sống
59% =147.5 điểm 15 % = 22 điểm 23% = 34 điểm 27% = 40 điểm 35 % = 51,5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100% = 250 điểm
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm %
M4.Quyết định tỷ lệ % phân phối cho mỗi HÀNG với mỗi chuẩn tương ứng

trong từng ô của bậc tư duy cần đánh giá

Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Bài tiết
( 2 tiết )
23% = 57.5 điểm
Nêu được vai
trò của sự bài tiết
Giải thích đựoc
các thói quen
sống khoa học để
bảo vệ hệ bài tiết.
40 % = 23 điểm 60% = 34.5 điểm
2. Da
( 1 tiết )
Nêu chức năng
của da
Phân tích đựơc
cấu tạo của da
phù hợp với chức
năng.
18 % = 45 điểm 33 % = 15 điểm 67% = 30 điểm
3. Th n kinhầ
( 3 ti t )ế
Nêu được cấu
tạo của cầu mắt

Diễn giải được về
các tật của mắt.
Phân biệt phản xạ
không điều kiện
và phản xạ có
điều kiện.
Đề xuất được
cách thành lập
thói quen tốt trong
học tập và cuộc
sống
59% =147.5 điểm 15 % = 22 điểm 23% = 34 điểm 27% = 40 điểm 35 % = 51,5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100% = 250 điểm
Số câu 3
60 điểm 24 %
Số câu 3
98.5 điểm 39,4 %
Số câu 1
40 điểm 16 %
Số câu 1
51,5 điểm 20,6 %
M5. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột;
Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;

Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Bài tiết
( 2 tiết )
23% = 57.5 điểm
Nêu được vai
trò của sự bài tiết
Giải thích đựoc
các thói quen
sống khoa học để
bảo vệ hệ bài tiết.
40 % = 23 điểm 60% = 34.5 điểm
2. Da
( 1 tiết )
Nêu chức năng
của da
Phân tích đựơc
cấu tạo của da
phù hợp với chức
năng.
18 % = 45 điểm 33 % = 15 điểm 67% = 30 điểm
3. Th n kinhầ
( 3 ti t )ế
Nêu được cấu
tạo của cầu mắt
Diễn giải được về
các tật của mắt.
Phân biệt phản xạ
không điều kiện
và phản xạ có
điều kiện.

Đề xuất được
cách thành lập
thói quen tốt trong
học tập và cuộc
sống
59% =147.5 điểm 15 % = 22 điểm 23% = 34 điểm 27% = 40 điểm 35 % = 51,5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100% = 250 điểm
Số câu 3
60 điểm 24 %
Số câu 3
98.5 điểm 39,4 %
Số câu 1
40 điểm 16 %
Số câu 1
51,5 điểm 20,6 %
M6. Đánh giá lại bảng tiêu chí xem có đạt được những gì bạn
dự kiến không. Bạn có thể thay đổi và sửa nếu thấy cần thiết.

Đề kiểm tra
Môn : Sinh học 8
Thời gian : 45 phút
Câu 1 :
a/ Em hãy nêu vai trò của sự bài tiết ?
b/ Giải thích cơ sở khoa học của những thói quen sống khoa
học để bảo vệ hệ bài tiết ?
Câu 2 :
Nêu chức năng của da ? Đặc điểm nào của da giúp thực hiện
các chức năng đó ?

Câu 3 :
Nêu cấu tạo của cầu mắt ? Em hiểu gì về tật cận thị ?
Câu 4 :
a/ Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện ở
người ?
b/ Đề xuất một số thói quen tốt em cần thực hiện trong học tập
và cuộc sống ?

×