Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

English 6unit 12lesson 1A 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 19 trang )





Teacher: Hå ThÞ Kim Liªn
B a long seco ndar y schoo l

What is she doing?
What is he doing?
What are they doing?
She is watching TV. He is playing video games
They are doing their
homework.

- What are they doing?
- They are playing SPORTS.
Sports are their favorite PASTIMES.

Period 73
a. What are they
doing?
Lesson 1: a1 – 2

I. PRESENTATION:
1. Vocabulary:
- (to) swim : bơi lội

-(to) play tennis : chơi quần vợt
I. PRESENTATION:
1. Vocabulary:


-(to) play badminton : chơi cầu lông
I. PRESENTATION:
1. Vocabulary:

-(to) skip : nhảy dây
I. PRESENTATION:
1. Vocabulary:

-(to) play table tennis : chơi bóng bàn
I. PRESENTATION:
1. Vocabulary:

-(to) do aerobics : tập thể dục nhịp điệu
I. PRESENTATION:
1. Vocabulary:

-(to) jog : đi bộ thể dục
I. PRESENTATION:
1. Vocabulary:

MATCHING
1. nhảy dây
2. bơi lội
3. chơi bóng bàn
4. chơi cầu lông
5. đi bộ thể dục
6. chơi quần vợt
7. tập thể dục nhịp
điệu
a. play table tennis

b. do aerobics
c. skip
d. swim
e. play badminton
f. jog
g. play tennis
2. Checking vocabulary:

3. Structure:
Ex: a) - What is she doing ?
- She is swimming
b) - What are they doing?
- They are playing soccer.
What + to be + S + doing?
S + to be + V-ing …
Dïng ®Ó diÔn t¶ hµnh ®éng, sù viÖc ®ang x¶y ra t¹i
thêi ®iÓm nãi.
* Present Progressive Tense:

He is swimming
They are playing badminton
They are playing soccer
She is skipping
They are playing volleyball
She is doing aerobics
They are playing tennis
He is jogging
They are playing table tennis
a
b c

d
e
f
g h i
II. PRACTICE:
1. Listen and read:

What is he doing ?
What are they doing ?
He is swimming.
They are playing badminton.
2. Ask and answer:
What is he / she doing? ~ He / She is …
What are they doing? ~ They are …

2. Ask and answer:

1 2
3
3
4
6
7
8
9
5
They are jogging.
They are skipping
rope.
They are playing

volleyball.
They are playing
soccer.
They are playing
badminton.
They are playing
table tennis.
They are playing
tennis.
They are doing
aerobics.
They are swimming.

Homework

Học thuộc các từ mới.

Học mẫu câu và cách dùng của thì hiện
tại tiếp diễn.

Chuẩn bị A3-5/ P.125, 126.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×