Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP-BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM CÔNG TY VIỄN THÔNG XNK QUANG PHÁT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.71 KB, 22 trang )

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM
I. Thành viên :
1. Nguyễn Lê Trọng Tín
2. Nguyễn Hoàng Thảo
3. Trần Quang Tuấn
4. Nguyễn Văn Hợp
5. Huỳnh Lâm Vũ
6. Vũ Linh
II. Đề tài
1. Mô tả:
2. Thời gian – Phân chia công việc:
- Ngày 12/2/2011:
• Họp nhóm
• Chọn công ty : TNHH Viễn thông XNK Quang Phát
• Chọn qui trình nghiệp vụ : Bán hàng
- Ngày 15/2/2011: Phân chia công việc
• Mô tả qui trình nghiệp vụ : Anh Nguyễn Hoàng
Thảo
• Lập mô hình nghiệp vụ bao gồm sơ đồ chức năng và
ma trận thực thể chức năng: Anh Huỳnh Lâm Vũ
• Vẽ lưu đồ Cross Funtional Flowchart : Vũ Linh
• Xây dựng lưu đồ dòng dữ liệu DFD (mức ngữ cảnh,
mức 0): Anh Trần Quang Tuấn
• Thiết kế mô hình dữ liệu thỏa chuẩn 3 và xác định
cấu trúc các dữ liệu của hệ thống :
Anh Nguyễn Hoàng Thảo
• Thiết kế trình tự đối thoại (Dialogue Diagramming):
Anh Nguyễn Văn Hợp
• Thiết kế giao diện nhập đơn đặt hàng :
Anh Nguyễn Lê Trọng Tín
• Kiến trúc hệ thống : Vũ Linh


- Ngày 19/2/2011: Tổng hợp, nộp bài
• Các thành viên gửi bài làm cho Vũ Linh tổng hợp và
nộp bài
- Ngày 20/2/2011: Nộp bài.
- Hình thức trao đổi, thảo luận: Chủ yếu qua e-mail, điện
thoại.
III. Nội dung:
Mệnh đề động từ :
1. Nhận Đơn đặt hàng
Nhận
Y/c
Đặt hàng
2. Kiểm tra TT Đơn đặt hàng
2.1 Gửi bản sao cho bộ phận Kho
2.2 Gửi trả đơn
hàng
3. Kiểm tra TT Khách hàng
Bán hàng
3.1 Kiểm tra nợ
3. 2 Lập hóa đơn
bán
4. Kiểm tra hàng tồn
Giao Hàng
4.1 Nhận thông tin giao
hàng
4.2 đối chiếu hóa đơn với
đđh
4.3 Lập phiếu xuất kho
4.4 Ghi thẻ kho
4.5 Giao hàng (kèm phiếu giao hàng

+ hóa đơn)
4.6 Lưu hóa đơn
4.7 Chuyển hồ sơ giao
hàng
5. Tất toán hồ sơ
5.1 Lập phiếu thu
5.2 Báo PKD
5.3 Thanh lý hợp đồng
5.4 Chuyển hồ sơ ĐMH - -> Hồ sơ
ĐMH tất toán
Mệnh đề danh từ :
Khách hàng
Cty. Quang Phát
Hàng hóa - Sản phẩm (Máy lạnh, linh kiện máy vi tính, laptop )
Phòng Kinh Doanh (PKD)
Đơn Đặt Hàng (ĐĐH)
Tên hàng
Mã hàng
Giá cả
Hợp đồng mua hàng
Phòng Kế Toán (PKT)
Bộ Phận Kho (BPK)
TT Khách hàng
Ban Giám Đốc (BGĐ)
Hóa đơn bán hàng
Phiếu xuất kho
Thẻ kho
Phiếu giao hàng
Phiếu thu
Hợp đồng đã thanh lý

1. Mô hình nghiệp vụ bao gồm sơ đồ chức năng và ma trận thực thể chức năng
2. Vẽ lưu đồ Cross Funtional Flowchart :
3. Lưu đồ dòng dữ liệu DFD
4. Thiết kế mô hình dữ liệu thỏa chuẩn 3 và xác định cấu trúc các dữ liệu
của hệ thống
A- Thiết kế mô hình dữ liệu thỏa chuẩn 3
Giả sử công ty sử dụng hai loại chứng từ sau đây:
Công Ty Quang Phát

Số hóa đơn: A9999999


ĐƠN ĐẶT HÀNG

Người đặt hàng: (27 ký tự…………)
Địa chỉ: (54 ký tự…………………)
Ngày đặt hàng: dd/mm/yyyy

STT
TÊN
HÀNG
MÔ TẢ
HÀNG ĐVT
SỐ
LƯỢNG
XX C(15) C(30) C(10) XXXXXX
… ………. ………. ……… …………

MÔ HÌNH TỔ CHỨC VỀ DỮ LIỆU
a- Xác định các tập thự thể, thuộc tính và thuộc tính định danh:

Có 2 tập thực thể được xác định từ Đơn đặt hàng và Phiếu giao hàng là:
KHÁCH và HÀNG
* Tập thực thể KHÁCH có 2 thuộc tính là: Tên khách và Địa chỉ khách,
cả 2 thuộc tính này đều không thể dùng làm định danh cho tập thực thể,
nên phải bổ sung thêm thuộc tính Mã khách hàng để làm định danh
* Tập thực thể HÀNG có 3 thuộc tính là: Tên hàng, Đơn vị tính và Mô tả hàng,
cả 3 thuộc tính này cũng đều không thể dùng làm định danh cho tập thực thể,
nên phải áp đặt thuộc tính Mã hàng để làm định danh
b- Xác định các mối quan hệ giữa các thực thể
Hai động từ trong các hoạt động của hệ thống đó là: Đặt hàng và Giao hàng. Để xác định
các tập thự thể và thuộc tính cho mối quan hệ ta đặt các câu hỏi chun quanh động từ đó:
* Cái gì được Đặt Hàng (hoặc Giao hàng)? >HÀNG
* Ai Đặt Hàng (hoặc Giao hàng) như thế nào? >KHÁCH
* Đặt Hàng (hoặc Giao hàng) như thế nào? > bằng đơn hàng thể hiện qua Số hóa đơn
* Đặt Hàng (hoặc Giao hàng) bao nhiêu? > số lượng đặt (giao) và đơngiá
* Đặt Hàng (hoặc Giao hàng) khi nào? > Ngày đặt (giao)
* Đặt Hàng (hoặc Giao hàng) ở đâu? > Nơi giao
Từ đó ta có, hai mối quan hệ với các thuộc tính sau:
* Mối quan hệ Đặt giữa 2 tập thực thể KHÁCH và HÀNG với các thuộc tính:
Số hóa đơn, Ngày đặt, Số lượng đặt
* Mối quan hệ GIAO giữa 2 tập thực thể HÀNG và KHÁCH với các thuộc tính:
Số phiếu giao, Nơi giao, Ngày giao, Số lượng giao, Đơn giá giao
c- Xâ dựng mô hình thực thể- mối quan hệ (ER)
Đặt
Số hóa đơn
Ngày đặt hàng
Số lượng đặt
Giao
Số phiếu giao
Nơi giao

Ngày giao
Số lượng giao
Đơn giá giao hàng
KHÁC
H (1,n) (1,n) HÀNG

khách

hàng
Tên
khách (1,n) (1,n)
Tên
hàng
Địa chỉ Đơn vị
Mô tả
hàng
Chuy
ển từ

hình
ER
sang

hình
quan
hệ
Khách
(Mã
khách,
Tên

khách,
Địa
chỉ)
Khách
(Mã
hàng,
Tên
hàng,
Đơn vị,
Mô tả
hàng)
Đặt
(Số
hóa
đơn,M
ã
khách,

hàng,
Ngày
đặt, Số
lượng
đặt)
Giao
(Số
phiếu
giao,

khách,


hàng,
Nơi
giao,
Ngày
giao,
Số
lượng
giao,
Đơn
Giá
hàng)
Chuẩ
n hóa
các
lược
đồ
quan
hệ
nhận
được
từ
3NF
Để
chuẩn
hóa
các
lược
đồ
quan
hệ có

đượcc
húng
ta có
thể xác
định
các
phụ
thuộc
hàm

sử
dụng

thuyết
chuẩn
hóa cơ
sở dữ
liệu để
tách
các
lược
đồ
quan
hệ
thành
các
lược
đồ
con ở
dạng

chuẩn
3.
Chúng
ta
cũng
có thể
chuẩn
hóa
bằng
cách
phân
rã dần
1 lược
đồ
quan
hệ
thành
các
lược
đồ con
1NF,2
NF,3N
F theo
như
cách
dưới
đây:
Tách các thuộc tính lặp
Tách các phụ thuộc hàm bắc cầu
Tách các phụ thuộc hàm bộ phận

Qhệ với các tt lặp

Chuẩn
hóathà
nh
1NF ĐỒ
CHUẨ
N
Chuẩn
hóathà
nh
2NF HÓA
Chuẩn
hóathà
nh
3NF
Qhệ với các tt lặp
*
Chuẩn
hóa dữ
liệu
ĐƠN
ĐẶT
HÀNG
0NF 1NF 2NF 3NF
Số hóa
đơn
Số hóa
đơn
Số hóa

đơn
Số hóa
đơn

khách

khách

khách

khách
Tên
khách
Tên
khách
Tên
khách

khách
Địa chỉ Địa chỉ Địa chỉ
Ngày
đặt
hàng

Ngày
đặt
hàng

Ngày
đặt

hàng

khách

hàng
( lặp)
Tên
khách
Tên
hàng
( lặp)
Số hóa
đơn
Số hóa
đơn Địa chỉ
Mô tả
hàng
( lặp)

hàng

hàng
Đơn vị
tính
( lặp)
Tên
hàng
Số
lượng
đặt

Số hóa
đơn
Số
lượng
đặt
( lặp)
Mô tả
hàng

hàng

Đơn vị
tính

hàng
Số
lượng
đặt

Số
lượng
đặt
Tên
hàng

Mô tả
hàng

hàng
Đơn vị Tên

Qhệ với các tt lặp
tính hàng

Mô tả
hàng

Đơn vị
tính
*
Chuẩn
hóa dữ
liệu
PHIẾU
GIAO
HÀNG
0NF 1NF 2NF 3NF
Số
phiếu
Số
phiếu
Số
phiếu
Số
phiếu
Nơi
giao
hàng
Nơi
giao
hàng

Nơi
giao
hàng
Nơi
giao
hàng
Ngày
giao
hàng
Ngày
giao
hàng
Ngày
giao
hàng
Ngày
giao
hàng

khách

khách

khách

khách
Tên
khách
hàng
Tên

khách
hàng
Tên
khách
hàng
Địa chỉ Địa chỉ Địa chỉ

khách

hàng
( lặp)
Tên
khách
hàng
Tên
hàng
( lặp)
Số
phiếu
Số
phiếu Địa chỉ
Đơn vị
tính
( lặp)

hàng

hàng
Đơn
giá

Tên
hàng
Số
lượng
giao
Số
phiếu
Số
lượng
giao
( lặp)
Đơn vị
tính

hàng
Qhệ với các tt lặp

Đơn
giá

hàng
Số
lượng
giao

Số
lượng
giao
Tên
hàng

Đơn
giá

Đơn vị
tính

Đơn
giá

hàng

Tên
hàng

Đơn vị
tính
KHÁC
H (Mã
khách,
Tên
khách,
Địa
chỉ)
ĐƠN
HÀNG
( Số
hóa
đơn ,
Ngày
đặt

hàng ,

khách)

DÒNG
ĐƠN
HÀNG
(Số
hóa
đơn,

khách,
Số
lượng
đặt)
PHIÊU
GIAO
HÀNG
, Mã
khách)
Qhệ với các tt lặp
(Số
phiếu,
Nơi
giao
hàng,N
gày
đặt
hàng
DÒNG

PHIẾU
(Số
phiếu,

hàng,
Số
lượng
giao,
Đơn
giá)
HÀNG
(Mã
hàng,
Tên
hàng,
Đơn vị
tính)
Từ các
kết
quả
chuẩn
hóa,
chúng
ta có
được

hình
dữ liệu
như
sau:

Qhệ với các tt lặp
KHÁC
H
ĐƠN
HÀNG
DÒNG
ĐƠN
HÀNG

khách
1
n
Số
hóa
đơn
1
n
Số
hóa
đơn
Tên
khách
Ngày
đặt
hàng

hàng
Địa chỉ

khách

Số
lượng
đặt
1 n


n 1
PHIẾU
GIAO
HÀNG
DÒNG
PHIẾU HÀNG
Số
phiếu
1
n
Số
phiếu
n
1

hàng
Nơi
giao
hàng

hàng
Tên
khách
Ngày

giao
hàng
slượng
giao
Đơn vi
tính

khách
Đơn
giá
B-
Xác
định
cấu
trúc
các
dữ
liệu
Qhệ với các tt lặp
của
hệ
thốn
g.
KHÁC
H
Fieldn
ame
Data
type
Field

size Format
Validati
on rule

khách Text 5
Chữ
hoa
Len
()=5
Tên
khách Text 30
Chữ
đầu
viết
hoa
Not
null
Địa chỉ Text 50
Chữ
đầu
viết
hoa
ĐƠN
HÀNG
Fieldn
ame
Data
type
Field
size Format

Validati
on rule
Số hóa
đơn Text 13
Chữ
số
Len
()=13
Ngày
đặt
hàng Date 8
dd-
mm-
yyyy

khách Text 5
Chữ
hoa
Len
()=5
DÒNG
ĐƠN
HÀNG
Fieldn
ame
Data
type
Field
size Format
Validati

on rule
Số hóa
đơn Text 13
Chữ
số
Len
()=13

hàng
Text 4 Chữ
hoa
+Chữ
Len
()=6
Qhệ với các tt lặp
số
Số
lượng
đặt Num 4
số
nguyê
n
PHIẾU
GIAO
HÀNG
Fieldn
ame
Data
type
Field

size Format
Validati
on rule
Số
phiếu Text 8
Chữ
số
Len
()=13
Nơi
giao
hàng Text 50
Chữ
đầu
viết
hoa
Ngày
giao
hàng Date 8
dd-
mm-
yyyy

khách Text 5
Chữ
hoa
Len
()=5
DÒNG
PHIẾU

Fieldn
ame
Data
type
Field
size Format
Validati
on rule
Số
phiếu Text 8
Chữ
số
Len
()=13

hàng Text 4
Chữ
hoa
+Chữ
số
Len
()=6
số
lượng
giao Num 4
số
nguyê
n
Đơn
giá Num 7

số
nguyê
n
HÀNG
Fieldn
ame
Data
type
Field
size Format
Validati
on rule
Qhệ với các tt lặp

hàng Text 4
Chữ
hoa
+Chữ
số
Len
()=6
Tên
hàng Text 30
Chữ
đầu
viết
hoa
Not
null
Đơn vi

tính Text 30
Chữ
đầu
viết
hoa
5. Thiết kế trình tự đối thoại (Dialogue Diagramming)
6. Thiết kế giao diện nhập đơn đặt hàng
7. Kiến trúc hệ thống

×