•
Thành viên trong nhóm:
!"#
$%&"!'("
•
Thành viên trong nhóm:
!"#
$%&"!'("
)*+,'
,",*"
-./0
$1"2(3
45*/5*
45*/5*
)*+,'
)*+,'
•
1987: Dislay - Chương trình hiển thị hình ảnh trên màn đen trắng ra đời do Thomas
Knoll viết
•
6 tháng sau: Dislay Image Pro : Thomas Knoll cùng anh trai John Knoll phát triển
•
T9/1988: Abode mua lại Image Pro và đổi tên thành photoshop
•
Các phiên bản của photoshop từ 1990 2013
-
6677
-
66 7
-
66 8
-
66-$7
-
669-7
-
66:87
-
66688
-
77797
-
77 ;7
-
77$<=
-
778<=
-
77;<=$
-
77:<=-
-
77<=8
-
7 <=9
-
7#>?*4<@=
-
7<A"*5('(>B
-
8!C'D*EE
-
$7!C'D#9FG
-
-7H1"(I/J
-
87*?K(*'L>%D*1"
-
88<A"*5("?*/('(>B
-
97)%3J>M"*E3,*
-
;7N*'IHO/P*/2QI/I/('/I#"?
-
<=!(/"H'I*('(R(ES
TTTTTTT
U<=9*A"*5(*/>%D*V"**W*X"*(E('
H1"*(E('3I(/I(*G"'(3((
'*3'I/'"(/'I3I$I*'/T
,",*"3
,",*"3
2.1 Ưu điểm
2.2 Nhược điểm
Y>
%(33Z [<%\]"M*^
_%D*>
<."/%D"OJ,`
%&"M*]",G,>a>b
6F,"c9777773>
3. Hướng dẫn cơ bản Abode Photoshop
3. Hướng dẫn cơ bản Abode Photoshop
$!%J"d*>e
$ 1"2(3
$ "(f
$ 3*A"*5
$$U/('
g*3fZ"
hE
HOS+/ij/k?k-
EES$'hE;
l*W"mHR4nmH1*W"
OV"#7 -S;9:KG." :7S:77L3J9U3 894HKG."
8 4HLNR4
@m) 7o*((/
l>p(NUR@4
UE/(MqFFEEE(*
3.1 Cài đặt phần mềm Abode Photoshop
![]()
$ 1"2(3
•
3. 2. 1 Giao diện Abode Photoshop
•
3. 2. 1 Giao diện Abode Photoshop
4('@?('
/S
=((' *EE
(/
$ <A"*5'"
$ <A"*5'"
(=/*?/3<'/
(=/*?/3<'/
R*/
R*/
*(?"/
*(?"/
N*''(E"3/
N*''(E"3/
e. Foreground/Background color
e. Foreground/Background color
$$U/('
$$U/('
Vai trò của layer
Vai trò của layer
-=r,"Ms
-=r,"Ms