Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

CHIA MOT STN CHO MOT STP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.88 KB, 20 trang )


Giáo viên: Nguyễn Sĩ Tuấn
Tập thể lớp Năm
1
chào mừng quí
thầy cô về dự giờ, thăm lớp.

LUYỆN
TẬP
KIỂM
TRA
KIẾN
THỨC
CŨ:

Kết quả của phép tính: 5,4 x 10 = ?
A. 54
B. 0,54
C. 540
D. 0,054
Chọn kết quả đúng nhất:

Số thích hợp viết vào chỗ chấm của
phép tính 25,4 x 100 = ………? là:
A. 254
B. 2,54
C. 2540
D. 0,254

CHIA
MỘT


SỐ TỰ
NHIÊN
CHO MỘT
SỐ THẬP
PHÂN
BÀI MỚI:

a) Tính rồi so sánh kết quả tính:
25 : 4 ; (25 x 5) : (4 x 5)
= 6,25 ; = 125 : 20 = 6,25
4,2 : 7 ; (4,2 x 10) : (7 x 10)
= 0,6 ; = 42 : 70 = 0,6
37,8 : 9 ; (37,8 x 100) : (9 x 100)
= 4,2 ; = 3780 : 900 = 4,2

Khi nhân số bị chia và số chia
với cùng một số khác 0 thì thương
thế nào?
Khi nhân số bị chia và số chia
với cùng một số khác 0 thì thương
không thay đổi.

Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ
nhật có diện tích 57m
2
, chiều dài
9,5m. Hỏi chiều rộng mảnh vườn là
bao nhiêu mét?
Ta phải thực hiện phép chia: 57 : 9,5
Ta có: 57 : 9,5 = (57 x 10) : (9,5 x 10)

57 : 9,5 = 570 : 95 = 6

Ta có thể đặt tính rồi làm như sau:
57

9,5

Bước 1: Đếm ở phần thập phân của
Số chia có 1 chữ số.
Bước 2: Thêm 1 chữ số 0 vào bên
phải Số bị chia.
0

57

9 , 5

Bước 3: Gạch bỏ dấu phẩy ở Số chia
(Đây chính là thực hiện phép nhân cả
Số bị chia và Số chia với 10).
Bước 4: Thực hiện phép chia như
chia hai số tự nhiên.
0
6
0
(m)

Ví dụ 2: 99 : 8,25
99


8,25

00
Bước 1: Đếm ở phần thập phân của
Số chia có 2 chữ số.
Bước 2: Thêm 2 chữ số 0 vào bên
phải Số bị chia.

99

8 , 25

Bước 3: Gạch bỏ dấu phẩy ở Số chia
(Đây chính là thực hiện phép nhân cả
Số bị chia và Số chia với 100)
Bước 4: Thực hiện phép chia như
chia hai số tự nhiên.
00
1
1650 2
0

Ghi nhớ:
Muốn chia một số tự nhiên cho
một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở
phần thập phân của số chia thì viết
thêm vào bên phải số bị chia bấy
nhiêu chữ số 0.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực

hiện phép chia như chia các số tự
nhiên.

Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 7 : 3,5
c) 9 : 4,5
7 0 3,5
2
0
9 0 4,5
2
0
b) 702 : 7,2
7020 7,2
97,5
0540
0360
00
d) 2 : 12,5
20 12,5
0,16
200
0750
000
Làm bảng conLàm nháp

Luyện tập
Bài 3:
0,8 m sắt cân nặng : 16kg

0,18 m sắt cân nặng : ?kg
Gợi ý tóm tắt:

Bài giải
1 mét sắt cân nặng là:
16 : 0,8 = 20 (kg)
0,18 mét sắt cân nặng là:
20 x 0,18 = 3,6 (kg)
Đáp số: 3,6 kg.
2 điểm
3 điểm
2 điểm
2 điểm
1 điểm

Hoạt động củng cố:
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Trong phép tính 55 : 0,125 khi bỏ dấu
phẩy ở số chia, em phải thêm vào bên
phải số bị chia bao nhiêu chữ số 0?
A. Một chữ số 0
B. Hai chữ số 0
C. Ba chữ số 0
D. Bốn chữ số 0

Chọn câu trả lời đúng nhất:
Tìm nhanh kết quả của phép chia:

A. 70
B. 50

C. 30
D. 10
124 : 12,4

Hoạt động nối tiếp:
-
Về học ghi nhớ ở SGK trang
69.
- Học sinh khá, giỏi làm
thêm bài tập 2 (ở trên) trang
70.
- Xem trước bài “Luyện tập”
trang 70.

Chân thành cảm ơn quí thầy cô.
Chúc quí thầy cô vui, khoẻ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×