Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bài 31+32 sinh 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 17 trang )


KiÓm tra bµi cò
Hoạt động nhân lên của vi rút trong tế bào chủ gồm mấy
giai đoạn ? Đặc điểm của từng giai đoạn ?

vi rót g©y h¹i Vµ øng dông cña vi rót
trong thùc tiÔn.
BÖnH truyÒn nhiÔm vµ miÔn dÞch
Bµi 31+32

i. øng dông cña virót trong thùc tiÔn
1. Trong s¶n xuÊt chÕ phÈm sinh häc
a. Cơ sở khoa học:
-
Phagơ / vi khuẩn: chứa đoạn gen không quan trọng  cắt
bỏ  ghép đoạn gen cần thiết  ADN tái tổ hợp
-
Vi khuẩn nhân lên  ADN tái tổ hợp cũng được nhân lên
b. Ví dụ: Sản xuất Intefêron:

i. øng dông cña virót trong thùc tiÔn
1
2
3
4
5
Ph©n lËp tÕ bµo
ng êi mang gen
IFN
Nhi m phag tái ễ ơ
t h p vào E.coliổ ợ


Nh©n dßng E.coli
nhi m phag tái t ễ ơ ổ
 t ng h p IFNổ ợ
Tách gen IFN
nh enzim c tờ ắ
G n gen IFN vào ắ
AND c a phagủ ơ
A
B
c
d
E
b. Ví dụ: Sản xuất Intefêron:

2. Trong n«ng nghiÖp: Thuèc trõ s©u tõ virut
i. øng dông cña virót trong thùc tiÔn
1. Trong s¶n xuÊt chÕ phÈm sinh häc
NUÔI SÂU GIỐNG
(vật chủ)
Nuôi sâu hàng loạt
Nhiễm bệnh virut cho sâu
Pha chế chế phẩm

Thu thập sâu, bệnh

Nghiền, lọc

Li tâm

Thêm chất phụ gia

Sấy khô
Kiểm tra chất lượng
ĐÓNG GÓI
CHẾ BIẾN
THỨC ĂN NHÂN TẠO
Quy tr×nh s¶n xuÊt chÕ phÈm virót trõ s©u

iI. BÖnh truyÒn nhiÔm
Kể tên một số bệnh truyền nhiễm mà em biết ?
Cúm H
5
N
1
lở mồm long móng ở bò
Bệnh long móng ở lợn
Bệnh đậu mùa
Bệnh bại liệt
Quai bÞ
Bệnh sởi ở trẻ em

1. Khái niệm về bệnh truyền nhiễm:
iI. BÖnh truyÒn nhiÔm
2. Phương thức lây truyền:
-
Những tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
- Điều kiện để gây bệnh truyền nhiễm
a. Truyền ngang:
b. Truyền dọc:
3. Các bệnh truyền nhiễm thường gặp:


Bệnh đường hô hấp

Viªm gan
Bệnh đường tiêu hóa
Viªm D D Y Ạ À
Viªm RU T Ộ

BÖnh d¹i
Bệnh hệ thần kinh
BỆNH BẠI LIỆT

Bệnh đường sinh dục
Ung th cæ tö cung
Bệnh AIDS
VIÊN GAN B

Bệnh da
Bệnh đậu mùa
Bệnh mụn cơm

III. MIỄN DỊCH
1. Khái niệm về miễn dịch
2. Phân loại
a. Miễn dịch không đặc hiệu
b. Miễn dịch đặc hiệu
- Khái niệm
- Đặc điểm
- Khái niệm
- Phân loại


Tiªm chñng vacxin
KiÓm so¸t trung gian
truyÒn bÖnh
vÖ sinh c¸ nh©n vµ céng ®ång
3. Phòng chống bệnh truyền nhiễm

Luyện tập
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Virut có khả năng gây hại cho những sinh vật nào d ới đây
A. Ng ời và động vật có x ơng sống
B. Động vật có x ơng sống và vi sinh vật
C. Thực vật
D. Tất cả A, B,C

Câu 2. Bộ gen Virut đ ợc sử dụng trong công nghệ sản xuất Insulin
trên quy mô công nghiệp với vai trò.
A. Cung cấp gen sản xuất Insulin
B. Bộ máy sản xuất Insulin
C. Vectơ chuyển gen tổng hợp Insulin vào tế bào E.Coli
D. Tất cả A, B,C

Luyện tập
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 3. Miễn dịch tự nhiên còn đ ợc gọi là gì? Có tính chất?
A. Miễn dịch không đặc hiệu và đáp ứng đặc hiệu với kháng nguyên
B. Miễn dịch không đặc hiệu, không đáp ứng đặc hiệu kháng nguyên
C. Miễn dịch đặc hiệu, tiết kháng thể vào dịch thể
D. Miễn dịch đặc hiệu, không đáp ứng kháng nguyên

Câu 4. Limphô B tiết ra kháng thể đặc hiệu chống kháng nguyên gọi


A. Miễn dịch dịch thể
B. Miễn dịch đặc hiệu
C. Miễn dịch tế bào
D. Tất cả A, B,C

1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
S A R s
E C O L i
H I V
V I R U t
T H U ố c L á
C ầ U K H U ẩ n
K I S I N h
I N S U L I n
A I D s
X â M N H ậ p
(3 chữ ): Tác nhân gây bệnh AIDS
(6 chữ ): Một loại trực khuẩn bị
Phagơ kí sinh. Loại Phagơ này đ ợc
nghiên cứu kĩ

(4 chữ ): Những chữ viết tắt bệnh có
tên hội chứng viêm đ ờng hô hấp
cấp
(5 chữ ): Tên sinh vật đơn giản nhất
trong sinh giới.
(8 chữ ): Loài thực vật đ ợc phát hiện
virut gây bệnh đầu tiên
(8 chữ ): Tên gọi chung của nhóm vi
khuẩn có hình cầu
(6 chữ ): Lối sống bắt buộc của tất cả
các virut
(7 chữ ): Tên một loại Hoocmôn dùng
để trị bệnh tiểu đ ờng
(4 chữ ): Chữ cái viết tắt của hội
chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
(7 chữ ): Giai đoạn thứ 2 trong quá
trình xâm nhiễm và phát triển của
virut trong tế bào chủ
Luyện tập
11
M ì C H í N h
(7 chữ ): Một chất điều vị đ ợc sản
xuất từ vi khuẩn
Corynebacterrium
glutamicum .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×