Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Thực hành về Đông Nam Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 23 trang )



Người thực hiện : Nguyễn Thúy Nga

Câu 1: Đông Nam Á có vò trí đòa lí ở đâu?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KiỂM TRA BÀI CŨ
a. Nơi tiếp giáp của hai đại lục và ba châu lục.
b. Sai
Câu 2: Đông Nam Á biển đảo bò chia cắt mạnh bởi các dãy núi
chạy dài theo hướng tây bắc – đông nam, hoặc bắc – nam,
nhiều nơi lan ra sát biển. Đan xen giữa các dãy núi là đồng
bằng phù sa màu mỡ của các con sông lớn.
a. Đúng

b. Ở Đông Nam lục đòa Á – Âu, có vò trí cầu nối giữa
lục đòa Á - Âu và lục đòa Ôxtrâylia, nơi tiếp giáp giữa
hai đại dương là Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
c. Tiếp giáp với Trung Quốc và biển Nhật Bản.
d. Tiếp giáp với Tây Nam Á và Ấn Độ Dương

Câu 3: Ý nào không đúng đặc điểm dân cư Đông Nam Á
a. Dân số khu vực Đông Nam Á đông, mật đôï dân
số cao.
b. Đông Nam Á là khu vực đa dân tộc, đa tôn giáo.
c. Dân cư Đông Nam Á tập trung chủ yếu ở các
vùng châu thổ các sông lớn, một số vùng đất
badan.
d. Vùng ven biển của Đông Nam Á dân số thường
thưa thớt do người dân sợ ảnh hưởng của sóng
thần.



Câu 4: Cơ sở hạ tầng dịch vụ của các nước
Đông Nam Á đang từng bước được hiện đại hóa
biểu hiện ở chỗ: (chọn câu sai)
A: Hệ thống giao thông được cải thiện
B: Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp
C:Hệ thống ngân hàng, tín dụng, cơ sở hạ tầng
các khu chế xuất, khu công nghiệp Được chú
trọng đầu tư
D: Lượng khách du lịch ngày càng đông



Câu 5: Việt Nam gia nhập ASEAN vào
năm?

A: 1967

B:1994

C:1995

D:1999

Tìm hiểu về
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
CỦA ĐÔNG NAM Á
THỰC HÀNH

I. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CỦA BÀI THỰC HÀNH

1. Tìm hiểu về hoạt động du lịch
Dựa vào bảng số liệu Số khách du lịch quốc tế đến và
chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu
Á (năm 2003)
- Vẽ biểu đồ (hình cột) thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu
của khách du lịch ở một số khu vực châu Á (năm 2003)
- Tính bình quân mỗi lượt khách du lịch đã chi tiêu hết bao nhiêu USD
ở từng khu vực.
- So sánh về số khách và chi tiêu của khách du lịch quốc tế ở khu vực
Đông Nam Á với khu vực Đông Á và Tây Nam Á

I. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CỦA BÀI THỰC HÀNH
2. Tìm hiểu về tình hình xuất, nhập khẩu
của Đông Nam Á :
Dựa vào Biểu đồ giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước trong
khu vực Đông Nam Á, nhận xét về cán cân thương mại trong giai
đoạn 1990 – 2004 của một số quốc gia Đông Nam Á

II. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN BÀI THỰC HÀNH

Nội dung 1. Tìm hiểu về hoạt động du lịch ở
khu vực Đông Nam Á

Ăng_co_vat - Campuchia
Vịnh Hạ Long
singapo
Tháp đôi ở Ma_lai_xi_a
IndonexiaThái LanPhilippinMianma

STT Khu vực

Số du
khách đến
(nghìn
lượt
người)
Chi tiêu
của
khách
du lịch
(triệu
USD)
1 Đông Á 67230 70549
2 Đông Nam Á 38468 18356
3 Tây Nam Á 41394 18419
a. Vẽ biểu đồ
b. Tính chi tiêu…
c. So sánh…
Nội dung 1:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH
Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á – NĂM 2003

10 000
30 000
50 000
70 000
70 000
50 000
30 000
10 000
Nghìn lượt

người
Triệu USD
a. Vẽ biểu đồ:

10 000
30 000
50 000
70 000
70 000
50 000
30 000
10 000
Nghìn lượt
người
Triệu USD
67320
70594
38648
18356
41394
18419
ĐÔNG Á ĐÔNG NAM Á TÂY NAM Á

10 000
30 000
50 000
70 000
70 000
50 000
30 000

10 000
Nghìn lượt
người
Triệu USD
67320
70594
38648
18356
41394
18419
ĐÔNG Á ĐÔNG NAM Á TÂY NAM Á
Biểu đồ:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ
CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CHÂU Á - NĂM 2003
Số khách du lịch Chi tiêu của khách

STT Khu vực
Số du
khách đến
(nghìn
lượt
người)
Chi tiêu
của
khách
du lịch
(triệu
USD)
1 Đông Á 67230 70549
2 Đông Nam Á 38468 18356

3 Tây Nam Á 41394 18419
b. Tính chi tiêu…
Nội dung 1:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH
Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á – NĂM 2003

Nội dung 1:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH
Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á – NĂM 2003
Bình quân chi tiêu =
Tổng chi tiêu của du khách
Số lượt khách
b. Tính bình quân chi tiêu của mỗi lượt khách du lịch:
Bình quân
chi tiêu
(USD)
1 0501 Đông Á 67 320
STT Khu vực
Số khách
du lịch đến
( nghìn lượtngười)
Chi tiêu của khách
du lịch
(triệu USD)
70 594
2
3
Đông Nam Á
Tây Nam Á
38 468

41 394
18 356
18 419
477
445
Dựa vào
bảng
số liệu, các
bạn hãy
tính…
…và trình
bày kết
quả vào
bảng

STT Khu vực
Số du
khách đến
(nghìn
lượt
người)
Chi tiêu
của
khách
du lịch
(triệu
USD)
1 Đông Á 67 230 70 549
2 Đông Nam Á 38 468 18 356
3 Tây Nam Á 41 394 18 419

c. So sánh…
Nội dung 1:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH
Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á – NĂM 2003

STT
Khu vực
Số du khách đến
(nghìn lượt
người)
Chi tiêu của
khách du lịch
(triệu USD)
Bình quân chi tiêu
(USD/người)
1 Đông Á 67 230 70 549 1050.0
2 Đông Nam Á 38 468 18 356 477.2
3 Tây Nam Á 41 394 18 419 445.0
Nội dung 1:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN, CHI TIÊU VÀ CHI TIÊU BÌNH QUÂN
CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á – NĂM 2003
c. So sánh…:
- Số lượng k hách du lịch quốc tế (năm 2003) thì Đông Nam Á chỉ
ngang bằng với Tây Á và thấp hơn nhiều so với k hu vực Đông Á
- Chi tiêu của mỗi lượt k hách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp
hơn so với k hu vực Đông Á,điều này phản ánh trình độ du lịch và
các sản phẩm du lịch của k hu vực Đông Nam Á còn thấp hơn
nhiều so với k hu vực Đông Á

II. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN BÀI THỰC HÀNH


Nội dung 2. Tìm hiểu về tình hình xuất,
nhập khẩu của khu vực Đông Nam Á

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘTSỐ NƯỚC KHU
VỰC ĐÔNG NAM Á TRONG GIAI ĐOẠN 1990-2004
Năm
Xin-ga-po
Việt Nam Thái Lan Mi-an-ma
XK NK XK NK XK NK XK NK
1990 50 60 4 4 23 30
0 0

2000
140 135

18 19 65 60 2 2
2004 180 165 27 30
95 91

5 2
( Đơn vị : tỉ
USD )

Nhận xét:


Có sự chênh lệch giá trị xuất, nhập khẩu lớn
giữa các nước


Tuy có giá trị xuất khẩu nhỏ hơn Xin-ga-po và
Thái Lan nhưng Việt Nam có tốc độ tăng trưởng
giá trị xuất khẩu cao nhất trong 4 nhóm nước.

Việt Nam là nước duy nhất có cán cân thương
mại (xuất khẩu- nhập khẩu) âm. Ba nước còn lại
đều có cán cân thương mại dương.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×