Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

các biểu tượng trên bào bì thwucj phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (758.4 KB, 19 trang )

CÁC BI U T NG Ể ƯỢ
TRÊN BAO BÌ
I. LỜI MỞ ĐẦU

Ký hiệu là phương thức truyền
đạt ý nghĩa gần như ngay lập
tức. Những ký hiệu này sẽ
giúp khách hàng hiểu biết hơn
về những thông tin trên bao bì
sản phẩm.
II. Một số ký hiệu trên bao bì

™ viết tắt của trading mark là tên của SP
cũng là tên trong giao thương mua bán thay
thế cho thương hiệu.

®là Registered có nghĩa là thương hiệu đã
đăng ký độc quyền về tên goi và kiểu dáng.
kýhiệu Ýnghĩa
Số1: Là loại nhựa polyethylene terephtalate, hay
còn được gọi là PETE hoặc PET. Nó được sử dụng
rộng rãi cho bao bì, đặc biệt là đồ uống.
Số2: Đây là loại nhựa có tỷ trọng polyethylene
cao, hay còn được gọi là HDPE.
Số3: Đây là loại nhựa được làm từ polyvinyl
clorua, hoặc PVC.
Số4: Đây là loại nhựa có chứa polyethylene mật
độ thấp (LDPE).
II. Một số ký hiệu trên bao bì
Kýhiệu Ýnghĩa
Số5: Đây là loại nhựa được làm từ


polypropylene.
Số6: Nhựa Polystyrene, hay còn được gọi
là xốp
Số7: Đây là sản phẩm từ hỗn hợp các loại
chất dẻo đã được phát minh sau năm 1987.
II. Một số ký hiệu trên bao bì

Đây là ký hiệu dành cho sản phẩm có thể tái
chế. Tuy nhiên sản phẩm này có thể được tái
chế toàn bộ hoặc chỉ một phần.
II. Một số ký hiệu trên bao bì
L ng ph n trăm tái ch ượ ầ ế
đ c ghi rõ phía trên mũi ượ
tên.
Gi a vòng tròn ghi rõ bao ữ
nhiêu ph n trăm s n có th ầ ả ể
đ c tái ch .ượ ế

Ký hiệu dành cho các loại vỏ chai làm bằng
thủy tinh dễ dàng được tái chế.

Đây là ký hiệu dành cho các loại bao bì có
thể tái sử dụng mà có hoặc không cần qua xử
lý, chẳng hạn như vỏ chai, hộp gỗ

Chữ cái 'alu' có nghĩa là nhôm. Nó có
nghĩa bao bì được sản xuất từ ​​nhôm và nó có
thể được tái chế và sử dụng lại.
II. Một số ký hiệu trên bao bì
Kýhiệu Môtả Ýn ghĩa

Hình mặt cười
S mang l iẽ ạ sự hài lòng
cho khách hàng.
Ký hiệu chay có một dấu
kiểm của trung tâm kiểm
định.
SP thích hợp cho người
ăn chay.
Trong vị trí của một dấu
kiểm trong trung tâm của
nó có một ký hiệu đại
diện cho lá.
SP thích hợp cho người
ăn chay.
II. Một số ký hiệu trên bao bì
II. Một số ký hiệu trên bao bì
C nh báoả
Thêm thông tin
Bi u t ng này có nghĩa là có thêm thông ể ượ
tin v s n ph m đ c cung c p trong bao ề ả ẩ ượ ấ
bì cùng v i các s n ph m.ớ ả ẩ
Đ b n s n ph mộ ề ả ẩ
Đây là lo i bi u t ng cho bi t th i gian ạ ể ượ ế ờ
cho đ n khi mà s n ph m là t t đ s d ng ế ả ẩ ố ể ử ụ
ho c tiêu th .ặ ụ
Kýhiệu Môtả Ýnghĩa
Một bát trộn và một
thìa.
Ký hiệu về thành phần.
Người có hành động

vứt rác vào sọt rác.
Vứt rác đúng nơi quy định.
Bình nước nóng/sôi. Thêm nước nóng/ sôi vào SP
khi sử dụng => Được tìm thấy
trên SP thực phẩm.
II. Một số ký hiệu trên bao bì

Điện thoại gắn liền với chữ 'Q‘.
Nếu bạn không hài lòng với chất lượng của SP
bên trong, bạn có thể gọi một số dịch vụ khách
hàng để phản ánh.

SP không chứa chiết xuất lúa mì.
II. Một số ký hiệu trên bao bì
II. Một số ký hiệu trên bao bì

Biểu tượng có nghĩa: SP chứa đựng bên
trong bao bì là khẩu phần ăn cho 10 người.

Đây là ký hiệu Hội chợ Thương mại.
Một tổ chức toàn cầu làm việc để đảm bảo
một thỏa thuận tốt hơn cho nông dân và
người lao động.
II. Một số ký hiệu trên bao bì

Các chứng nhận Kosher, được thành lập vào năm 1935.Nó trở
thành một trong những ký hiệu có uy tín nhất trên thế giới của
chính Kosher.
SP bên trong cần được bảo vệ cẩn thận.
SP bên trong dễ dàng bị hư hỏng, bị bể vỡ

nếu rơi hoặc va chạm mạnh.
Không dùng móc để bốc xếp và vận chuyển
hàng hóa
Chỉ ra hướng đúng của bao bì vận chuyển

II. Một số ký hiệu trên bao bì
Bao bì vận chuyển không được để dưới ánh
nắng mặt trời.
Vật đựng trong bao bì có thể bị hư hỏng hoặc
không thể dùng được do bị nhiễm phóng xạ.
Bao bí vận chuyển không được để dưới mưa.
Chỉ ra trọng tâm của bao bì vận chuyển được
bốc xếp như một đơn vị lẻ.
II. Một số ký hiệu trên bao bì
Không dùng xe kéo tay đặt vào mặt này khi
bốc xếp bao bì vận chuyển.
Kẹp vào các mặt được đánh dấu để bốc xếp
bao bì vận chuyển.
Bao bì vận chuyển bốc xếp bằng kẹp trên
mặt có dấu hiệu này không được kẹp.
Bao bì vận chuyển không được lăn.
II. Một số ký hiệu trên bao bì
Chỉ ra giới hạn khối lượng tối đa cho phép
chồng lên bao bì vận chuyển
Không được phép xếp chồng lên nhau và
chất tải lên bao bì vận chuyển
Chỉ ra giới hạn nhiệt độ để bảo quản và bốc
xếp bao bì vận chuyển
Không được dùng vật nhọn để mở bao bì
vận chuyển.

II. Một số ký hiệu trên bao bì
II. Một số ký hiệu trên bao bì
Ký hi u s n ph m chi u xệ ả ẩ ế ạ
Nhãn sinh thái (nhãn môi tr ng).ườ
Một số ký hiệu khác:
II. Một số ký hiệu trên bao bì

×