Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Chuyển động ném ngang, ném xiên_Chuyên đề bồi dưỡng Vật lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.88 KB, 11 trang )

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -





Họ và tên….……………………… …………………………Trường:…………………………
…………

Phương pháp
+ Chọn hệ quy chiếu thích hợp.
+ Xác định tọa độ ban đầu, vận tốc ban đầu, gia tốc của chất điểm theo các trục tọa độ:
x
0
, y
0
; v
0x
, v
0y
; a
x
, a
y
. (ở đây chỉ khảo sát các chuyển động thẳng đều, biến đổi đều và
chuyển động của chất điểm được ném ngang, ném xiên).
+ Viết phương trình chuyển động của chất điểm









++=
++=
00y
2
y
00x
2
x
ytvta
2
1
y
xtvta
2
1
x

+ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình qu


đạ
o (n

ế
u c

n thi
ế
t) y = f(x) b

ng cách kh

t trong các ph
ươ
ng
trình chuy

n
độ
ng.
+ T

ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng ho

c ph
ươ
ng trình qu



đạ
o, kh

o sát chuy

n
độ
ng c

a
ch

t
đ
i

m:
Xác
đị
nh v

trí c

a ch

t
đ
i


m t

i m

t th

i
đ
i

m


đ
ã cho.
Đị
nh th

i
đ
i

m, v

trí khi hai ch

t
đ
i


m g

p nhau theo
đ
i

u ki

n



=
=
21
21
yy
xx

Kh

o sát kho

ng cách gi

a hai ch

t
đ

i

m
2
21
2
21
)y(y)x(xd −+−=
BÀI TẬP VẬN DỤNG
B1
:M

t hòn
đ
á
đượ
c ném t


độ
cao 2,1 m so v

i m

t
đấ
t v

i góc ném a = 45
0

so v

i m

t
ph

ng n

m ngang. Hòn
đ
á r
ơ
i
đế
n
đấ
t cánh ch

ném theo ph
ươ
ng ngang m

t kho

ng 42 m.
Tìm v

n t


c c

a hòn
đ
á khi ném ?

GI

I
Ch

n g

c O t

i m

t
đấ
t. Tr

c Ox n

m ngang, tr

c Oy th

ng
đứ
ng h

ướ
ng lên (qua
đ
i

m ném).
G

c thòi gian lúc ném hòn
đ
á.
Các ph
ươ
ng trình c

a hòn
đ
á
x = V
0

cos45
0
t (1)
y = H + V
0
sin 45
0
t


1/2 gt
2
(2)
V
x
= V
0
cos45
0
(3)
V
y
= V
0
sin45
0


gt (4)
T

(1)
0
0
45cosV
x
t =⇒

Th
ế

vào (2) ta
đượ
c :
Chuyển động ném ngang, ném xiên

10

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

)5(
45cosV
x
.g
2
1
x.45tg4 y
022
0
2
0
−+=

V

n t

c hòn
đ
á khi ném
Khi hòn

đ
á r
ơ
i xu

ng
đấ
t y = 0, theo bài ra x = 42 m. Do v

y
)s/m(20
421.
2
2
9.442
Hx.45tg45cos
2
g
.x
V
0
45cosV
x
g
2
1
x45tgH
00
0
022

0
2
0
=
+
=
+
=⇒
=−+⇒

B2:
M

t máy bay
đ
ang bay ngang v

i v

n t

c V
1



độ
cao h so v

i m


t
đấ
t mu

n th

bom trúng
m

t
đ
oàn xe t
ă
ng
đ
ang chuy

n
độ
ng v

i v

n t

c V
2
trong cùng 2 m


t ph

ng th

ng
đứ
ng v

i
máy bay. H

i còn cách xe t
ă
ng bao xa thì c

t bom (
đ
ó là kho

ng cách t


đườ
ng th

ng
đứ
ng
qua máy bay
đế

n xe t
ă
ng) khi máy bay và xe t
ă
ng chuy

n
độ
ng cùng chi

u.
Bài giải:

Ch

n g

c to


độ
O là
đ
i

m c

t bom, t = 0 là lúc c

t bom.

Ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng là:
x = V
1
t (1)
y = 1/2gt
2
(2)
Ph
ươ
ng trình qu


đạ
o:
2
2
0
x
V
g
2
1
y =


Bom s

r
ơ
i theo nhánh Parabol và g

p m

t
đườ
ng t

i B. Bom s

trúng xe khi bom và xe cùng
lúc
đế
n B

g
h2
g
y2
t ==⇒

g
h2
Vx
1B
=


Lúc t = 0 còn xe

A
g
h2
Vt V AB
22
==⇒

* Kho

ng cách khi c

t bom là :
)=−=−=
2
V(V
g
h2
)VV(ABHBHA
121

B3:

m

t
đồ
i cao h

0

= 100m ng
ườ
i ta
đặ
t 1 súng c

i n

m ngang và mu

n b

n sao cho qu


đạ
n
r
ơ
i v

phía bên kia c

a toà nhà và g

n b

c t

ườ
ng AB nh

t. Bi
ế
t toà nhà cao h = 20 m và
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

t
ườ
ng AB cách
đườ
ng th

ng
đứ
ng qua ch

b

n là l = 100m. L

y g = 10m/s
2
. Tìm kho

ng
cách t

ch


viên
đạ
n ch

m
đấ
t
đế
n chân t
ườ
ng AB.

Bài giải:

Ch

n g

c to


độ
là ch


đặ
t súng, t = 0 là lúc b

n.

Ph
ươ
ng trình qu


đạ
o
2
2
0
x
V
g
2
1
y =

Để

đạ
n ch

m
đấ
t g

n chân t
ườ
ng nh


t thì qu


đạ
o c

a
đạ
n
đ
i sát
đỉ
nh A c

a t
ườ
ng nên

2
A
2
0
A
x
V
g
2
1
y =


s/m25100.
80.2
10.1
x.
y
g
2
1
V
A
A
0
===⇒

Nh
ư
v

y v

trí ch

m
đấ
t là C mà
)m(8,11
10
100.2
25
g

h2
V
g
y.2
Vx
0
C
0C
====

V

y kho

ng cách
đ
ó là: BC = x
C


l = 11,8 (m)
B4:
M

t v

t
đượ
c ném lên t


m

t
đấ
t theo ph
ươ
ng xiên góc t

i
đ
i

m cao nh

t c

a qu


đạ
o v

t có
v

n t

c b

ng m


t n

a, v

n t

c ban
đầ
u và
độ
cao h
0
=15m. L

y g = 10m/s
2
.
Tính


độ
l

n v

n t

c


Bài giải:

Ch

n: G

c O là ch

ném
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

* H

tr

c to


độ
xOy
* T = 0 là lúc ném
V

n t

c t

i 1
đ
i


m
yx
VVV +=

T

i S: V
y
= 0
α==⇒ cosVVV
oxs


o
o
s
60
2
1
cos
2
V
V =α⇒=α⇒=


(
)
s/m20
2

3
15x10x2
sin
gy2
V
g2
sinV
y
s
o
2
o
x
==
α
=⇒
α
=

B5:
Em bé ng

i d
ướ
i sàn nhà ném 1 viên bi lên bàn cao h = 1m v

i v

n t


c
V
0
=
102
m/s.
Để
viên bi có th

r
ơ
i xu

ng m

t bàn

B xa mép bàn A nh

t thì v

n t

c
o
V

ph

i nghiêng v


i ph
ươ
ng ngang 1 góc
α
b

ng bao nhiêu?
L

y g = 10m/s
2
.

Bài giải:


Để
viên bi có th

r
ơ
i xa mép bàn A nh

t thì qu


đạ
o c


a viên bi ph

i
đ
i sát A.
G

i
1
V
là v

n t

c t

i A và h

p v

i AB góc
α
1
mà:

g
2sinV
AB
1
2

α
=

(coi nh
ư

đượ
c ném t

A v

i AB là t

m
Để
AB l

n nh

t thì
4
12sin
11
π
=α⇒=α

Vì thành ph

n ngang c


a các v

n t

c
đề
u b

ng nhau V
0
cos
α
= V.cos
α
1


1
o
cos.
V
V
cos α=α⇒

V

i
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -









−=
2
1
cos
gh2VV
1
2
o

Nên
( )
2
1
102
1x10
2
1
V
gh
2
1
2
1
.

V
gh2V
cos
22
o
o
2
o
=−=−=



o
60=α⇒

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1
: m

t qu

c

u
đựơ
c ném th

ng
đứ

ng t

m

t
đấ
t lên v

i v

n t

c ban
đầ
u 15m/s. b

qua l

c
c

n c

a không khí. Cho g=10m/s
2

a)

vi
ế

t các ph
ươ
ng trình gia t

c, v

n t

c và t

a
độ
c

a qu

c

u theo th

i gian
b)

xác
đị
nh v

trí và v

n t


c c

a qu

c

u sau khi ném 2s
c)

qu

c

u s


đạ
t
độ
cao t

i
đ
a là bao nhiêu khi chuy

n
độ
ng
d)


bao lâu sau khi ném qu

c

u tr

v

m

t
đấ
t
e)

bao lâu sau khi ném qu

c

u

cách m

t
đấ
t 8,8m? khi này v

n t


c c

a qu

c

u là bao
nhiêu?

Đ
S: b)v= -5m/s
y=10m
c) 11,25m
d) 3s
e) t= 0,8s ; v=7m/s
t=2,2s ; v= -7m/s
Bài 2:
t


đỉ
nh m

t ng

n tháp cao 80m, m

t qu

c


u
đượ
c ném theo ph
ươ
ng ngang v

i v

n t

c
đầ
u 20m/s.
a)

vi
ế
t ph
ươ
ng trình t

a
độ
c

a qu

c


u. xác
đị
nh t

a
độ
c

a qu

c

u sau khi ném 2s
b)

vi
ế
t ph
ươ
ng trình qu


đạ
o c

a qu

c

u. qu



đạ
o này là
đườ
ng gì?
c)

Qu

c

u ch

m
đấ
t

v

trí nào? V

n t

c ch

m
đấ
t c


a qu

c

u là bao nhiêu?

Đ
S: a) x=40m ; y=20m
c) 4s; 44,7m/s
Bài 3:
m

t v

t
đượ
c ném lên t

m

t
đấ
t theo ph
ươ
ng xiên góc. T

i
đ
i


m cao nh

t c

a qu


đạ
o
v

t có v

n t

c b

ng n

a v

n t

c ban
đầ
u và
độ
cao
0
h

=15m. L

y g=10m/s
2

a)

vi
ế
t ph
ươ
ng trình qu


đạ
o c

a v

t
b)

tính t

m ném xa
c)


độ
cao nào v


n t

c c

a v

t h

p v

i ph
ươ
ng ngang m

t góc 30
0
. tính
độ
l

n v

n t

c lúc

y

Đ

S:
Bài 4
: m

t máy bay bay ngang v

i v

n t

c
1
V



độ
cao h so v

i m

t
đấ
t mu

n th

bom trúng 1
đ
oàn xe t

ă
ng
đ
ang chuy

n
độ
ng v

i v

n t

c
2
V
trong cùng m

t ph

ng th

ng
đứ
ng v

i máy bay.
H

i còn cách xe t

ă
ng bao xa thì c

t bom (
đ
ó là kho

ng cách t


đườ
ng th

ng
đứ
ng qua máy bay
đế
n xe t
ă
ng) trong 2 tr
ườ
ng h

p:
a)

máy bay và xe t
ă
ng chuy


n
độ
ng cùng chi

u
b)

máy bay và xe t
ă
ng chuy

n
độ
ng ng
ượ
c chi

u
Đ
S:
Bài 5
: m

t ng
ườ
i ng

i d
ướ
i sàn nhà ném 1 viên bi lên bàn cao

1m v

i v

n t

c
0
V
=2
10
m/s.
để
viên bi có th

r
ơ
i xu

ng bàn

B
B
H
O
A

o
V
uur

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

xa mép bàn A nh

t thì v

n t

c
0
V
uur
ph

i nghiêng v

i ph
ươ
ng ngang
m

t góc là bao nhiêu? Tính AB và kho

ng cách t

ch

ném O
đế
n

chân bàn H. l

y g=10m/s
2


Đ
S:
0
60
α
=
; AB=1m; OH=0,732m
Bài 6
: Ng
ườ
i ta ném m

t hòn bi theo ph
ươ
ng ngang v

i v

n t

c
đầ
u là 15m/s, và r
ơ

i xu

ng
đấ
t sau 4s. B

qua s

c c

n c

a không khí, l

y g=10m/s
2
. H

i hòn bi
đượ
c ném


độ
cao nào và
t

m bay xa là bao nhiêu?
Bài 7:
m


t v

t
đượ
c ném theo ph
ươ
ng ngang


độ
cao 25m v

i v

n t

c
đầ
u 20m/s. B

qua
s

c c

n c

a không khí, l


y g=10m/s
2
. h

i v

n t

c c

a v

t ngay tr
ướ
c lúc ch

m
đấ
t là bao nhiêu?
Bài 8
: t

m

t khí c

u
đ
ang h


th

p v

i v

n t

c 2=2m/s, ng
ườ
i ta phóng m

t v

t th

ng
đứ
ng
h
ướ
ng lên v

i v

n t

c v’=18m/s ( so v

i m


t
đấ
t)
a)

tính kho

ng cách gi

a khí c

u và v

t khi v

t lên
đế
n v

trí cao nh

t
b)

sau bao lâu v

t r
ơ
i tr


l

i g

p khí c

u?
cho g=10m/s
2


Đ
S: a) 19,8m
b) 4s

BÀI TOÁN: NÉM TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG (NÂNG CAO- ĐỌC THÊM)
B1
:
S
ườ
n
đồ
i có th

coi là m

t ph

ng nghiêng, góc nghiêng a = 30

0
so v

i tr

c Ox n

m ngang. T


đ
i

m O trên s
ườ
n
đồ
i ng
ườ
i ta ném m

t v

t n

ng v

i v

n t


c ban
đầ
u V
0
theo ph
ươ
ng Ox. Tính
kho

ng cách d = OA t

ch

ném
đế
n
đ
i

m r
ơ
i A c

a v

t n

ng trên s
ườ

n
đồ
i, Bi
ế
t V
0
= 10m/s, g
= 10m/s
2
.
-


-


-
Bài giải:
-


-

Ch

n h

tr

c nh

ư
hình v

.
-

Ph
ươ
ng trình chuy

n
độ
ng và ph
ươ
ng trình qu


đạ
o là:
-







=
=
2

0
gt
2
1
y
tVx

-

Ph
ươ
ng trình qu


đạ
o
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

-


)1(x
V
g
2
1
y
2
2
0

=

-

Ta có:
-




α==
α==
sindOKy
cosdOHx
A
A

-

Vì A n

m trên qu


đạ
o c

a v

t n


ng nên x
A

và y
A
nghi

m
đ
úng (1). Do
đ
ó:
-


2
2
0
)cosd(
V
g
2
1
sind α=α

-

m33,1
30cos

30sin
.
10
10.2
cos
sin
.
g
V2
d
0
02
2
0
==
α
α
=


-

B2:
T


đỉ
nh m

t m


t ph

ng nghiêng có góc nghiêng
β
so v

i ph
ươ
ng ngang, ng
ườ
i ta ném m

t v

t
v

i v

n t

c ban
đầ
u V
0
h

p v


i ph
ươ
ng ngang góc
α
. Tìm kho

ng cách l d

c theo m

t ph

ng
nghiêng t


đ
i

m ném t

i
đ
i

m r
ơ
i.
-



-


-
Bài giải;
-

Các ph
ươ
ng thình to


độ
c

a v

t:
-

)2(
gt2
1
tsinVHy
)1(tcosVx
2
0
0






−α+=
α=

-

T

(1)
-

α
=⇒
cosV
x
t
0

-

Th
ế
vào (2) ta
đượ
c:
-


(3)
cosV
x
g
2
1
xtgHy
22
0
2
α
−α+=

-

Ta có to


độ
c

a
đ
i

m M:
-






β−=
β=
sinlHy
coslx
M
M

-

Th
ế
x
M
, y
M
vào (3) ta
đượ
c:
-

α
β
−βα+=β−
22
0
22
cosV2
cosgl

cosltgHsinlH

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

-

β
β+α
α=
β
βα+βα
α=
β
β
+
β
α
α=⇒
2
2
0
2
2
0
2
22
0
cosg
)sin(
cosV2

cosg
sincoscossin
cosV2
cosg
sincostg
.cosV2l

BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1
: m

t qu

c

u
đựơ
c ném t

m

t
đấ
t xiên góc 30
0
v

i v

n t


c ban
đầ
u 15m/s. b

qua l

c c

n
c

a không khí. Cho g=10m/s
2

f)

vi
ế
t các ph
ươ
ng trình gia t

c, v

n t

c và t

a

độ
c

a qu

c

u theo th

i gian
g)

xác
đị
nh v

trí và v

n t

c c

a qu

c

u sau khi ném 2s
h)

qu


c

u s


đạ
t
độ
cao t

i
đ
a là bao nhiêu khi chuy

n
độ
ng
i)

bao lâu sau khi ném qu

c

u tr

v

m


t
đấ
t
j)

bao lâu sau khi ném qu

c

u

cách m

t
đấ
t 8,8m? khi này v

n t

c c

a qu

c

u là bao
nhiêu?
Bài 2:
t



đỉ
nh m

t ng

n tháp cao 80m, m

t qu

c

u
đượ
c ném theo ph
ươ
ng ngang v

i v

n t

c
đầ
u 20m/s.
d)

vi
ế
t ph

ươ
ng trình t

a
độ
c

a qu

c

u. xác
đị
nh t

a
độ
c

a qu

c

u sau khi ném 2s
e)

vi
ế
t ph
ươ

ng trình qu


đạ
o c

a qu

c

u. qu


đạ
o này là
đườ
ng gì?
f)

Qu

c

u ch

m
đấ
t

v


trí nào? V

n t

c ch

m
đấ
t c

a qu

c

u là bao nhiêu?

Đ
S: a) x=40m ; y=20m
c) 4s; 44,7m/s
Bài 3:
m

t v

t
đượ
c ném lên t

m


t
đấ
t theo ph
ươ
ng xiên góc. T

i
đ
i

m cao nh

t c

a qu


đạ
o
v

t có v

n t

c b

ng n


a v

n t

c ban
đầ
u và
độ
cao
0
h
=15m. L

y g=10m/s
2

d)

vi
ế
t ph
ươ
ng trình qu


đạ
o c

a v


t
e)

tính t

m ném xa
f)


độ
cao nào v

n t

c c

a v

t h

p v

i ph
ươ
ng ngang m

t góc 30
0
. tính
độ

l

n v

n t

c lúc

y

Đ
S:
Bài 4:
m

t v

t
đượ
c ném theo ph
ươ
ng ngang


độ
cao 25m v

i v

n t


c
đầ
u 20m/s. B

qua
s

c c

n c

a không khí, l

y g=10m/s
2
. h

i v

n t

c c

a v

t ngay tr
ướ
c lúc ch


m
đấ
t là bao nhiêu?

Bài 5
: t

m

t khí c

u
đ
ang h

th

p v

i v

n t

c 2=2m/s, ng
ườ
i ta phóng m

t v

t th


ng
đứ
ng
h
ướ
ng lên v

i v

n t

c v’=18m/s ( so v

i m

t
đấ
t)
c)

tính kho

ng cách gi

a khí c

u và v

t khi v


t lên
đế
n v

trí cao nh

t
d)

sau bao lâu v

t r
ơ
i tr

l

i g

p khí c

u?
cho g=10m/s
2


Đ
S: a) 19,8m
b) 4s

Bài 6
: Ng
ườ
i ta ném m

t hòn bi theo ph
ươ
ng ngang v

i v

n t

c
đầ
u là 15m/s, và r
ơ
i xu

ng
đấ
t sau 4s. B

qua s

c c

n c

a không khí, l


y g=10m/s
2
. H

i hòn bi
đượ
c ném


độ
cao nào và
t

m bay xa là bao nhiêu?
Bài 20**
: m

t ng
ườ
i ng

i d
ướ
i sàn nhà ném 1 viên bi lên bàn
cao 1m v

i v

n t


c
0
V
=2
10
m/s.
để
viên bi có th

r
ơ
i xu

ng bàn


B xa mép bàn A nh

t thì v

n t

c
0
V
uur
ph

i nghiêng v


i ph
ươ
ng
B
H
O
A

o
V
uur
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

ngang m

t góc là bao nhiêu? Tính AB và kho

ng cách t

ch

ném
O
đế
n chân bàn H. l

y g=10m/s
2



Đ
S:
0
60
α
=
; AB=1m; OH=0,732m

NÉM
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP:
Câu 1
. M

t c

u bé ng

i trên 1 toa xe
đ
ang ch

y v

i v

n t

c không
đổ

i và ném 1 qu

bóng lên
theo ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng. B

qua s

c c

n không khí. Qu

bóng r
ơ
i xu

ng ch

nào ?
a) Tr
ướ
c c

u bé b) Bên c


nh c

u bé
c)
Đ
úng ch

c

u bé d) Sau c

u bé
Câu 2
. (h) M

t qu

bóng bàn
đượ
c
đặ
t trên m

t bàn và
đượ
c truy

n m

t v


n t

c
đầ
u theo
ph
ươ
ng ngang. Hình nào miêu t

qu


đạ
o bóng khi r

i bàn ?
Câu 3
. Bi A có kh

i l
ượ
ng g

p
đ
ôi bi B. Cùng
m

t lúc t


i cùng m

t v

trí, bi A
đượ
c th

r
ơ
i
còn bi B
đượ
c ném theo ph
ươ
ng ngang v

i t

c
độ
v
o
. B

qua s

c c


n c

a không khí. Hãy cho bi
ế
t câu nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng :
a) A ch

m
đấ
t tr
ướ
c B b) c

hai
đề
u ch

m
đấ
t cùng lúc
c) A ch

m
đấ

t sau B d) ch
ư
a
đủ
thông tin
để
tr

l

i
Câu 4
. M

t qu

bóng
đượ
c ném theo ph
ươ
ng ngang v

i v

n t

c
đầ
u có
độ

l

n là v
o
= 20m/s t


độ
cao 45m và r
ơ
i xu

ng
đấ
t sau 3s. H

i t

m bay xa (theo ph
ươ
ng ngang) c

a qu

bóng b

ng
bao nhiêu ? L

y g = 10m/s

2
và b

qua s

c c

n c

a không khí. a) 30m b) 45m
c) 60m d) 90m
Câu 5
. M

t hòn bi l
ă
n d

c theo m

t c

nh c

a m

t m

t bàn hình ch


nh

t n

m ngang cao h =
1,25m. Khi ra kh

i mép bàn, nó r
ơ
i xu

ng n

n nhà t

i
đ
i

m cách mép bàn L = 1,50m (theo
ph
ươ
ng ngang). L

y g = 10m/s
2
. Th

i gian r
ơ

i c

a bi là :
a) 0,25s b) 0,35s c) 0,5s d) 0,125s
Câu 6
. M

t hòn bi l
ă
n d

c theo m

t c

nh c

a m

t m

t bàn hình ch

nh

t n

m ngang cao h =
1,25m. Khi ra kh


i mép bàn, nó r
ơ
i xu

ng n

n nhà t

i
đ
i

m cách mép bàn L = 1,50m (theo
ph
ươ
ng ngang). L

y g = 10m/s
2
. T

c
độ
c

a viên bi lúc r
ơ
i kh

i bàn là :

a) 12m/s b) 6m/s c) 4,28m/s d) 3m/s
Câu 7
. M

t qu

bóng
đượ
c ném theo ph
ươ
ng ngang v

i v

n t

c
đầ
u có
độ
l

n là v
o
= 20m/s và
r
ơ
i xu

ng

đấ
t sau 3s. H

i qu

bóng
đượ
c ném t


độ
cao nào ? L

y g = 10m/s
2
và b

qua s

c c

n
c

a không khí.
a) 30m b) 45m c) 60m d) 90m
Câu 8
. M

t v


t
đượ
c ném ngang t


độ
cao h = 9m. V

n t

c ban
đầ
u có
độ
l

n là v
o
. T

m xa c

a
v

t 18m. Tính v
o
. L


y g = 10m/s
2
.
a) 19m/s b) 13,4m/s c) 10m/s d) 3,16m/s
Câu
9 M

t v

t
đượ
c ném t


độ
cao h = 45m v

i v

n t

c
đầ
u
0
20 /
v m s
=
theo ph
ươ

ng n

m
ngang. b

qua s

c c

n c

a không khí, l

y
2
10 /
g m s
=
. T

m ném xa c

a v

t là:
a) 30 m b) 60 m. c) 90 m. d) 180 m.
Câu
10 Hai v

t


cùng m

t
độ
cao, v

t I
đượ
c ném ngang v

i v

n t

c
đầ
u
0
v
uur
, cùng lúc
đ
ó v

t II
đượ
c th

r

ơ
i t

do không v

n t

c
đầ
u. B

qua s

c c

n không khí. K
ế
t lu

n nào
đ
úng?
a) V

t I ch

m
đấ
t tr
ướ

c v

t II.
b) V

t I ch

m
đấ
t sau v

t II
c) V

t I ch

m
đấ
t cùng m

t lúc v

i v

t II.
d) Th

i gian r
ơ
i ph


thu

c vào kh

i l
ượ
ng c

a m

i v

t.
Câu 11
.M

t ng
ườ
i ch

y b

v

i v

n t

c có

độ
l

n không
đổ
i
v
xuyên qua m

t r

ng thông. Khi
ng
ườ
i
đ
ó v

a ch

y t

i bên d
ướ
i m

t g

c thông thì có m


t trái thông t

cây
đ
ó r
ơ
i th

ng xu

ng
a)


b)

c) d)
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

t


độ
cao
h
( b

qua ma sát). H

i khi trái thông v


a ch

m xu

ng
đấ
t ng
ườ
i ch

y b

cách trái
thông m

t kho

ng là bao nhiêu? a)
2
2
hv
g
b)
2
2
hv
g
c)
2

2
gh
v
d)
2
2
2
gh
v

Câu
12 M

t v

t
đượ
c ném ngang v

i t

c
độ
30 m/s


độ
cao h = 80 m. B

qua s


c c

n c

a
không khí. L

y g = 10 m/s
2
. T

m xa c

a v

t có giá tr

:
a) 120 m b) 480 m c)
30 8
m d) 80m
Câu 13
M

t v

t
đượ
c ném theo

ph
ươ
ng ngang v

i v

n t

c
0
V
uur
t


độ
cao h so v

i m

t
đấ
t. Ch

n h

tr

c to



độ
Oxy sao cho g

c O
trùng v

i v

trí ném, Ox theo chi

u
0
V
uur
, Oy h
ướ
ng th

ng
đứ
ng xu

ng d
ướ
i, g

c th

i gian là lúc

ném.
Ph
ươ
ng trình qu


đạ
o c

a v

t:
a)
2
0
2
gx
y
v
=
. b)
2
2
0
2
gx
y
v
=
c)

2
2
0
gx
y
v
=
d)
2
0
2v
y x
g
=

Câu 14
M

t v

t
đượ
c ném theo ph
ươ
ng ngang v

i v

n t


c
0
V
uur
t


độ
cao h so v

i m

t
đấ
t. Ch

n h

tr

c to


độ
Oxy sao cho g

c O trùng v

i v


trí ném, Ox
theo ph
ươ
ng v

n t

c ban
đầ
u, Oy h
ướ
ng th

ng
đứ
ng xu

ng d
ướ
i, g

c th

i gian là lúc ném.
Độ

l

n v


n t

c c

a v

t t

i th

i
đ
i

m t xác
đị
nh b

ng bi

u th

c: a)
0
v v gt
= +
b)
2 2 2
0
v v g t

= +

c)
0
v v gt
= +
d)
v gt
=

Câu 15
M

t v

t
đượ
c ném theo ph
ươ
ng ngang v

i v

n t

c
0
V
uur
t



độ
cao h so v

i m

t
đấ
t. Ch

n
h

tr

c to


độ
Oxy sao cho g

c O trùng v

i v

trí ném, Ox theo chi

u
0

V
uur
, Oy h
ướ
ng th

ng
đứ
ng
xu

ng d
ướ
i, g

c th

i gian là lúc ném. Th

i gian chuy

n
độ
ng c

a v

t t

lúc ném

đế
n lúc ch

m
đấ
t xác
đị
nh b

ng bi

u th

c: a)
2
h
t
g
=
b)
2
h
t
g
=
c)
h
t
g
=

d)
2
g
t
h
=

Câu 16
M

t v

t
đượ
c ném theo ph
ươ
ng ngang v

i v

n t

c
0
V
uur
t


độ

cao h so v

i m

t
đấ
t. Ch

n
h

tr

c to


độ
Oxy sao cho g

c O trùng v

i v

trí ném, Ox theo chi

u
0
V
uur
, Oy h

ướ
ng th

ng
đứ
ng
xu

ng d
ướ
i, g

c th

i gian là lúc ném.
T

m xa L tính theo ph
ươ
ng ngang xác
đị
nh b

ng bi

u th

c:
a)
0

g
V
h
b)
0
h
V
g
c)
0
2
h
V
g
d)
0
2
h
V
g


Câu
17 M

t v

t
đượ
c ném theo ph

ươ
ng ngang v

i t

c
độ

0
10 /
V m s
=
t


độ
cao h so v

i m

t
đấ
t.
Ch

n h

tr

c to



độ
Oxy sao cho g

c O trùng v

i v

trí ném, Ox theo chi

u
0
V
uur
, Oy h
ướ
ng th

ng
đứ
ng xu

ng d
ướ
i, g

c th

i gian là lúc ném. Ph

ươ
ng trình qu


đạ
o c

a v

t là: (v

i g = 10 m/s
2
)
a)
2
10 5
y t t
= +
b)
2
10 10
y t t
= +

c)
2
0,05
y x
=

d)
2
0,1
y x
=


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C C B C C D B B B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A B B A C C
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -


×