Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tính toán về điện trong hệ thống cung cấp điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.04 KB, 30 trang )

LêLê ViệtViệt TiếnTiến
EPSDEPSD, SEE, , SEE, HUSTHUST
1.1. GiớiGiới thiệuthiệu chungchung
2.2. SơSơ đồđồ thaythay thếthế củacủa lướilưới điệnđiện
NỘI DUNGNỘI DUNG
3.3. TínhTính toántoán vềvề điệnđiện trongtrong cáccác lướilưới điệnđiện hởhở
4.4. TínhTính toántoán vềvề điệnđiện trongtrong lướilưới điệnđiện kínkín đơnđơn
giảngiản
1. 1. GiớiGiới thiệuthiệu chungchung
•• ChúngChúng tata làmlàm gìgì? ? XácXác địnhđịnh cáccác thôngthông sốsố chếchế độđộ củacủa hệhệ
thốngthống cungcung cấpcấp điệnđiện vàvà tínhtính toántoán ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến cáccác
hệhệ thốngthống cungcung cấpcấp điệnđiện vàvà trongtrong thiếtthiết kếkế. .
•• TínhTính toántoán cáicái gìgì? ?
–– TínhTính toántoán điệnđiện ápáp tạitại cáccác nútnút vàvà dòngdòng côngcông suấtsuất trêntrên tấttất cảcả
cáccác nhánhnhánh củacủa sơsơ đồđồ cungcung cấpcấp điệnđiện
–– TínhTính toántoán lựalựa chọnchọn thiếtthiết diệndiện dâydây dẫndẫn vàvà cápcáp
–– KiểmKiểm tratra tổntổn thấtthất điệnđiện ápáp, , điềuđiều chỉnhchỉnh điệnđiện ápáp vàvà bùbù côngcông suấtsuất
phảnphản khángkháng trongtrong lướilưới vàvà cáccác bàibài toántoán kháckhác. .
•• SơSơ đồđồ thaythay thếthế hệhệ thốngthống vàvà đángđáng giágiá cáccác thôngthông sốsố chếchế
độđộ
2. 2. SơSơ đồđồ thaythay thếthế củacủa lướilưới điệnđiện
2.1. 2.1. SơSơ đồđồ thaythay thếthế dâydây dẫndẫn
•• ThôngThông sốsố đườngđường dâydây đặcđặc trưngtrưng chocho quáquá trìnhtrình vậtvật lýlý xảyxảy
rara trongtrong dâydây dẫndẫn khikhi cócó điệnđiện ápáp đặtđặt lênlên hoặchoặc dòngdòng điệnđiện
xoayxoay chiềuchiều điđi qua.qua.
–– PhátPhát nóngnóng do do hiệuhiệu ứngứng Joule: Joule: ĐiệnĐiện trởtrở
–– DòngDòng điệnđiện XC XC gâygây nênnên từtừ trườngtrường tựtự cảmcảm củacủa từngtừng dâydây
dẫndẫn vàvà hỗhỗ cảmcảm giữagiữa cáccác dâydây dẫndẫn vớivới nhaunhau. . ĐiệnĐiện khángkháng
–– ĐiệnĐiện ápáp caocao ápáp gâygây rara điệnđiện trườngtrường lớnlớn trêntrên bềbề mặtmặt dâydây
dẫndẫn ((hiệnhiện tượngtượng ion ion hóahóa khôngkhông khíkhí quanhquanh dâydây dẫndẫn, , hiệnhiện
tượngtượng vầngvầng quangquang) ) gâygây rara tổntổn haohao: : ĐiệnĐiện dẫndẫn


–– ĐiệnĐiện ápáp xoayxoay chiềuchiều gâygây nênnên điệnđiện trườngtrường giữagiữa cáccác dâydây dẫndẫn
vớivới nhaunhau vàvà vớivới đấtđất nhưnhư cáccác bảnbản tụtụ điệnđiện: Dung : Dung dẫndẫn
2. 2. SơSơ đồđồ thaythay thếthế củacủa lướilưới điệnđiện
2.1. 2.1. SơSơ đồđồ thaythay thếthế dâydây dẫndẫn
••
ĐiệnĐiện trởtrở
–– ĐiệnĐiện trởtrở mộtmột chiềuchiều ((ΩΩ):):
F
ρ
R
dc
=
ρ : Điện trở suất của dây dẫn
(Ω.m)
–– ĐiệnĐiện trởtrở thaythay đổiđổi theotheo nhiệtnhiệt độđộ::
–– ĐiệnĐiện trởtrở xoayxoay chiềuchiều: : mậtmật độđộ dòngdòng điệnđiện phânphân bốbố khôngkhông đềuđều do do
hiệuhiệu ứngứng bềbề mặtmặt, , RxcRxc > > RdcRdc. Ở . Ở tầntần sốsố 50Hz, 50Hz, sựsự kháckhác nhaunhau
khôngkhông đángđáng kểkể (~1%) (~1%) nêunêu coicoi Rxc~RdcRxc~Rdc
F
F
: Thiết diện dây dẫn (m
2
)
)]tα(t[1RR
00t

+
=
t
0

: Nhiệt độ thiết kế(20
o
C)
R
0
: Điện trở khi t
0
(Ω)
α : Hệ số nhiệt của điện trở
••
ĐiệnĐiện khángkháng
0.779r
D
ln102
r
D
4ln1
8
µ
L
m
4
m0

×=







+
π
=
µµ
00
: : HệHệ sốsố dẫndẫn từtừ củacủa vậtvật liệuliệu chếchế tạotạo dâydây (4(4ππ.10.10
44
H/km)H/km)
r: r:
BánBán
kínhkính
ngoàingoài
củacủa
dâydây
dẫndẫn
(m)(m)
0.779r
D
ln0.1213fL2X
m
L
×=π=
(H/km)
(Ω/km)
r: r:
BánBán
kínhkính
ngoàingoài
củacủa

dâydây
dẫndẫn
(m)(m)
DD
mm
: : KhoảngKhoảng cáchcách trungtrung bìnhbình hìnhhình họchọc giữagiữa cáccác dâydây dẫndẫn(m)(m)
DD
abab
, , DD
bcbc
, , DD
acac
: : KhoảngKhoảng cáchcách phapha vớivới phapha
(
)
1/3
acbcabm
DDDD ××=
r
D
bc
a
b
c
r
D
bc
c
ba
D

ab
D
ac
DDD
m
26.12
3
==
DD
m
=
••
Dung Dung dẫndẫn
r
D
ln18
10
r
D
ln
ε2
C
m
9
m
0
×
=
π
=


ε
0
: Khoảng cách không gian ( F/m)
r:
Bán
kính
ngoài
của
dây
dẫn
(m)
fC2
1
X
c
π
=
(F/km) ;
(Ω/km)
9
0
1036
1
ε
×π×
=
r:
Bán
kính

ngoài
của
dây
dẫn
(m)
D
m
: Khoảng cách trung bình hình học giữa các dây dân (GMD) (m)
••
ĐiệnĐiện dẫndẫn
2
0
n
c
U
P
G

=
∆P
c0
: Suất tổn thất vầng quang (W/km)
U
n
: Điện áp định mức (kV)
(1/Ωkm)
2. 2. SơSơ đồđồ thaythay thếthế củacủa lướilưới điệnđiện
2.1. 2.1. SơSơ đồđồ thaythay thếthế dâydây dẫndẫn
••
CácCác dạngdạng sơsơ đồđồ thaythay thếthế củacủa dâydây dẫndẫn

––
MạngMạng 2 2 cửacửa hìnhhình ππ
 HìnhHình ππ

TổngTổng
trởtrở
: Z=: Z=
R+jXR+jX
=(r=(r
00
+jx+jx
00
).l).l
R
L
G
2
G
2
C
2
C
2

TổngTổng
trởtrở
: Z=: Z=
R+jXR+jX
=(r=(r
00

+jx+jx
00
).l).l
 TổngTổng dẫndẫn: Y=: Y=G+jBG+jB=(g=(g
00
+jb+jb
00
).l; (l: ).l; (l: ChiềuChiều dàidài, km), km)
–– HệHệ thốngthống phânphân phốiphối ((ngắnngắn hơnhơn 80km)80km)
 ĐườngĐường dâydây trêntrên khôngkhông hoặchoặc cápcáp UU≤≤22kV, l22kV, l≤≤5km: Dung 5km: Dung dẫndẫn vàvà
điệnđiện dẫndẫn cócó thểthể bỏbỏ quaqua. . SơSơ đồđồ thaythay thếthế bởibởi tổngtổng trởtrở nốinối tiếptiếp
 ĐốiĐối vớivới đườngđường dâydây dàidài U>22kV: U>22kV: ChỉChỉ bỏbỏ qua qua điệnđiện dẫndẫn. .
2. 2. SơSơ đồđồ thaythay thếthế củacủa lướilưới điệnđiện
2.1. 2.1. SơSơ đồđồ thaythay thếthế máymáy biếnbiến ápáp
••
SơSơ đồđồ thaythay thếthế củacủa máymáy biếnbiến ápáp
–– TổngTổng dẫndẫn máymáy biếnbiến ápáp (Z(Z
TT
))
–– SơSơ đồđồ thaythay thếthế
2
2
.
r
lT
S
U
PR ∆=
r
rI

r
I
TT
S
Uu
I
u
ZX
2
%.
==≈
R
T
X
T
2
0
c
I
P
R

=
I
U
X
r
m
=
2

r
S
R
T
X
T
R
c
X
m
Z
T
= R
T
+ jX
T
∆S
0
r
I
0
I
R
T
, X
L
: Điện trở và điện kháng vòng dây
R
c
: Điện trở do tổn thất trong các cuộn dây

X
m
: Điện kháng do từ trường
S
r
, U
r
: Dung lượng MBA và điện áp
∆P
I
, ∆P
0
: Tổn thất có tải và không tải
u
I
: Điện áp ngắn mạch (%)
I
0
: Dòng điện không tải (từ trường)
r
UjIPQjPS
00000
+

=

+

=


••
MáyMáy biếnbiến ápáp 3 3 cuộncuộn dâydây
–– SơSơ đồđồ thaythay thếthế
Z
P
∆S
0
Z
S1
Z
S2
)
Z
Z
(Z
Z
)ZZ(ZZ
)ZZ(ZZ
SPSSSPS
SSSPSPP
22111
2121
1
2
1
2
1




−−−
−−−

+
=
−+=
−+=
TổngTổng trởtrở cuộncuộn dâydây
)
Z
Z
(Z
Z
SPSSSPS 12122
2




+
=
r
rSP
r
rSP
SPSPSP
S
%.Uu
j
S

.U∆P
jXRZ
2
1
2
2
1
111
−−
−−−
+=+=
R
P-S1
, X
P-S1
: Tổng trở cuộn sơ cấp – thứ cấp thứ 1
S
r
, U
r
: Dung lượng MBA và điện áp
∆P
I
, u
I
: Tổn thất có tải và điện áp có tải khi cuộn sơ cấp và thứ
cấp thứ 1 kết nối với hệ thống. Cuộn thứ cấp thứ 2 mở.
3. 3. TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp vàvà côngcông suấtsuất
3.1. 3.1. TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp
•• TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp trêntrên đườngđường dâydây

)Im()Re().(3 ZIjZIjXRIVVV
LS
+=+=−=∆
&&&&
V
QXPR
V
QXPR
XRIZIV
+

+
=θ+θ=≅∆ )sincos(3)Re(
rL
V
V
R, X: Tổng trở một pha
V
r
: Điện áp dây (L-L)
V
S
: Điện áp nguồn (L-L)
V
L
: Điện áp phụ tải (L-L)
I: Dòng tải
P, Q: công suất tải 3 pha kW và kVar
P
L

+jQ
L
R+jX V
L
V
S
3. 3. TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp vàvà côngcông suấtsuất
3.1. 3.1. TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp
•• HệHệ sốsố tổntổn thấtthất KK
dd
: : TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp phầnphần trămtrăm ((∆∆V%) V%) trêntrên
đườngđường dâydây tínhtính vớivới 1 km 1 km đườngđường dâydây vàvà cấpcấp chocho tảitải 3 3 phapha 1 1 kVAkVA. .
)sincos(
100
100
2
θθ
XR
V
V
V
K
d
+≅×

=







km
kVA
.
%
KK
dd
TraTra cứucứu trongtrong sổsổ taytay tratra cứucứu ((hệhệ sốsố côngcông suâtsuât).).
2
V
V
rr
d




km
kVA
.
•• TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp trêntrên đườngđường dâydây đốiđối vớivới đườngđường dâydây
nhiềunhiều phụphụ tảitải
( )

=
+=∆
n
i
iiii

r
XQRP
V
V
1
1
R
i
X
i
: Tổng trở trên đoạn đường dây
thứ i
V
r
: Điện áp (L-L)
P
i
, Q
i
: Công suất tác dụng kW và phản
kháng kVar chạy trên đoạn
đường dây thứ i.
3. 3. TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp vàvà côngcông suấtsuất
3.1. 3.1. TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp
•• TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp đốiđối vớivới đườngđường dâydây cócó phụphụ tảitải phânphân bốbố
đềuđều
Xác định tổn thất điện áp do công
suất tác dụng gây trên đoạn đường
dây dx tại chiều dài đường dây x
từ

cuổi
l
x
dx
dx
r
x
P
dR
P
.
.
.
.
từ
cuổi
Nguồn
L / 2
L / 2
P = P
0
.l
rr
xx
Px
V
dx
r
x
P

V
dR
P
Vd
.
.
.
.
00
==∆
rr
l
r
P
V
RP
V
lrP
V
dxxrP
V
.2
.
.2

2
00
0
00
===∆


Tổng tổn thất điện áp do công suất tác dụng
Tương tự,
r
Q
V
XQ
V
.2
.
=∆
r
QP
V
XQRP
VVV
.2

+
=∆+∆=∆⇒
•• TổngTổng thấtthất côngcông suấtsuất trêntrên đườngđường dâydây
R
V
S
RIP
L
L
L
×









×=≅∆
2
2
3
3 3
P
L
+jQ
L
R+jX V
L
V
S
–– TổnTổn thấtthất côngcông suấtsuất táctác dụngdụng::
3. 3. TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp vàvà côngcông suấtsuất
3.1. 3.1. TổnTổn thấtthất côngcông suấtsuất vàvà điệnđiện năngnăng
V
L


3
X
V

QP
Q
r
LL
×
+
=∆
2
22
R, X: Tổng trở 1 pha
V
r
: Điện áp dây
V
S
: Điện áp nguồn
V
L
: Điện áp tải
I
L
: Dòng điện tải
P, Q: Công suất tác dung và
phản kháng của phụ tải 3
pha
R
V
QP
R
V

S
r
LL
L
L
×
+
≅×=
2
22
2
2
–– TổnTổn thấtthất côngcông suấtsuất phảnphản khángkháng
3. 3. TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp vàvà côngcông suấtsuất
3.1. 3.1. TổnTổn thấtthất côngcông suấtsuất vàvà điệnđiện năngnăng
•• TổnTổn thấtthất côngcông suấtsuất củacủa đườngđường dâydây cócó phụphụ tảitải phânphân bốbố
đềuđều
MậtMật độđộ phụphụ tảitải II
00
(A/m), (A/m), chiềuchiều dàidài l (m)l (m)
–– TổnTổn thấtthất côngcông suấtsuất trêntrên vi vi phânphân dxdx củacủa đườngđường dâydây
dx
r
x
I
R
I
P
d
x

x
x
.
.
)
.
.(
3
.
.
3
)
(
0
2
0
2
=
=

dx
r
x
I
R
I
P
d
x
x

x
.
.
)
.
.(
3
.
.
3
)
(
0
0
=
=

–– TổnTổn thấtthất trêntrên toàntoàn tuyếntuyến::
RIlrIdxxrIP
l
3
23
0
2
0
0
2
0
2
0

===∆

•• PhânPhân bốbố tảitải trêntrên lướilưới
–– DòngDòng điệnđiện (( ) ) vàvà tổngtổng trởtrở ((Z=z
0
.l))
–– PhânPhân bốbố hìnhhình chữchữ nhậtnhật ::
Tải
phân
bố
tại
vị
trí
1/3
chiều






×=∆
2
3
1
3
T
IZP
r
T

.V3
D.l.w
I =
Tải
phân
bố
tại
vị
trí
1/3
chiều
dài đường dây
–– PhânPhân bốbố hìnhhình tam tam giácgiác ::
Tải phân bố tại vị trí 8/15 trong
khoảng cách từ đỉnh đến dáy của
tam giác.






×=∆
2
15
8
3
T
IZP
•• TổnTổn thấtthất côngcông suấtsuất trongtrong máymáy biếnbiến ápáp

–– TổnTổn thấtthất côngcông suấtsuất táctác dụngdụng vàvà phảnphản khángkháng
I
r
P
S
S
n
PnP ∆×








×+∆×=∆
2
max
0
1
3. 3. TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp vàvà côngcông suấtsuất
3.1. 3.1. TổnTổn thấtthất côngcông suấtsuất vàvà điệnđiện năngnăng
r
S
n


r
IT

S
Su
n
SI
nQ
100
%1
100
%
2
max0
×
×+
×
×=∆
S
r
: Dung lượng máy biến áp
S
max
: Công suất tải cực đại của trạm biến áp.
∆P
I
, ∆P
0
: Tổn thất ngắn mạch và không tải
u
I
: Điện áp ngắn mạch (in %)
I

0
: Dòng điện không tải (%)
n: Số máy biến áp trong trạm (làm việc song song)
•• TínhTính toántoán tổntổn thấtthất điệnđiện năngnăng
–– ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa ((∆∆A) A) ::

∆=∆
T
dttPA
0
)(
∆P(t) :Tổn thất công suất của lưới điện
T: Khoảng thời gian trên đồ thị phụ tải
3. 3. TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp vàvà côngcông suấtsuất
3.1. 3.1. TổnTổn thấtthất côngcông suấtsuất vàvà điệnđiện năngnăng

0
–– TổnTổn thấtthất điệnđiện năngnăng::
τ
×

=

max
PA
∆P
max
: Tổn thất công suất cực đại
τ : Thời gian tổn thất công suất lớn nhất
•• TínhTính thờithời giangian tổntổn thấtthất côngcông suấtsuất lớnlớn nhấtnhất ((ττ))

–– SửSử dụngdụng biểubiểu đồđồ phụphụ tảitải cựccực đạiđại –– TT
mm
QuanQuan hệhệ giữagiữa ττ vàvà TT
mm
8760
)
10
124
.
0
(
2
4
×
+
=
τ

T
3. 3. TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp vàvà côngcông suấtsuất
3.1. 3.1. TổnTổn thấtthất côngcông suấtsuất vàvà điệnđiện năngnăng
8760
)
10
124
.
0
(
2
4

×
+
=
τ

m
T

==
T
m
dttP
PP
A
T
0
maxmax
)(
1
1 : Đồ thị phụ tải hệ thống
2 : vùng giao giữa P
max
và T
m
T
m
: Tra trong sổ tay thiết kế.
TTP
A
P

P
F
av
S
τ
=
×∆

=


=
maxmax
∆P
av
: Tổn thất công suất
trung bình
–– SửSử dụngdụng hệhệ sốsố tổntổn thấtthất (Fs)(Fs)
×
=
τ
3. 3. TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp vàvà côngcông suấtsuất
3.1. 3.1. TổnTổn thấtthất côngcông suấtsuất vàvà điệnđiện năngnăng
TF
S
×
=
τ

–– TínhTính hệhệ sốsố tổntổn thấtthất côngcông suấtsuất (Fs)(Fs)

QuanQuan hệhệ giữagiữa FF
SS
vàvà FF
LL
2
)1(
LLS
FcFcF ×−+×=
F
L
: Hệ số phụ tải
c = 0.2 (Anh và Úc)
c = 0.3 (Mỹ, đô thị)
c = 0.16 (Mỹ, nông nghiệp)
F
L
: Tra trong sổ tay thiết kế.
•• TổnTổn thấtthất điệnđiện năngnăng củacủa đườngđường dâydây
τ

=

.
max
PA
∆P
max
: Tổn thất công suất cực đại
τ : Thời gian tổn thất công suất
lớn nhất

TổnTổn
thấtthất
điệnđiện
năngnăng
trongtrong
trạmtrạm
biếnbiến
ápáp
3. 3. TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp vàvà côngcông suấtsuất
3.1. 3.1. TổnTổn thấtthất côngcông suấtsuất vàvà điệnđiện năngnăng
TFP
s

max

=
••
TổnTổn
thấtthất
điệnđiện
năngnăng
trongtrong
trạmtrạm
biếnbiến
ápáp
TFP
S
S
n
PnP

S
S
n
TPnA
sI
r
I
r

















+∆=τ∆









+∆=∆
1

1

2
max
0
2
max
0
S
r
: Công suất của máy biến áp
S
max
: Công suất cực đại của trạm.
∆P
I
, ∆P
0
:Tổn thất có tải và không tải
n : Số lượng máy biến áp trong trạm (làm việc song song)
T : Thời gian đóng điện máy biến áp (1 năm: 8760h)
Ví dụ 2. Xét trạm biến áp trung gian có 2 máy biến áp với các thông số
SđmB = 10MVA, cấp điện áp 132/11kV. Tổn thất không tải 18kW và có

tải 60kW, điện áp ngắn mạch % là 10.5%, dòng điện không tải % là
0.9%. Xác định tổn thất công suất và tổn thất điện năng của trạm biến
áp với phụ tải 12+j7.2MVA, T
m
=5000h/năm.
Đáp án
: Máy biến áp làm việc song song
)(75.9460
10
2.712
2
1
182
1
.
2
22
2
max
0
kWP
S
S
n
PnP
I
r










+
+×=∆








+∆=∆
10
)
2
.
7
12
(
5
.
10
1
10
10

9
.
0
%
1
%
3
2
2
3
2
×
+
×
×
×
.S
u
.S
I
)(1208 kVAr
=
341160
10
2.712
2
1
8760182
1


2
22
2
max
0
××








+
+××=τ∆








+∆=∆
I
r
P
S
S

n
TPnA
)(34118760)105000124.0(8760)10124.0(
2424
hT
m
=+=+=τ
−−
x
)(5083854 kWh
=
10.100
10
)
2
.
7
12
(
5
.
10
2
1
100
10
10
9
.
0

2
.100
%
1
100
%
.
3
2
2
3
2
max0
×
+
×
×+
×
×
×=+=∆
r
IT
S
.S
u
.
n
.S
I
nQ

•• ĐặcĐặc điểmđiểm lướilưới điệnđiện hởhở
–– LướiLưới điệnđiện cócó mộtmột nguồnnguồn cấpcấp, ,
–– SơSơ đồđồ cócó dạngdạng hìnhhình tiatia, , liênliên thôngthông ((phânphân nhánhnhánh) ) hoặchoặc hỗnhỗn
hợphợp
•• SốSố liệuliệu ban ban đầuđầu
4. 4. TínhTính toántoán dòngdòng côngcông suấtsuất
4.1. 4.1. ThiếtThiết lậplập bàibài toántoán
–– SơSơ đồđồ lướilưới điệnđiện,,
–– CácCác thôngthông sốsố củacủa đườngđường dâydây vàvà máymáy biếnbiến ápáp,,
–– ĐiệnĐiện ápáp nguồnnguồn UoUo
–– CôngCông suấtsuất cáccác nútnút phụphụ tảitải
•• NhiệmNhiệm vụvụ tínhtính toántoán
–– DòngDòng điệnđiện vàvà côngcông suấtsuất chạychạy trêntrên cáccác nhánhnhánh
–– TổnTổn thấtthất côngcông suấtsuất trêntrên cáccác nhánhnhánh
–– TổnTổn thấtthất điệnđiện ápáp cáccác nhánhnhánh vàvà điệnđiện ápáp cáccác nútnút trêntrên lướilưới
•• TínhTính toántoán lướilưới điệnđiện khôngkhông xétxét đếnđến tổngtổng dẫndẫn đườngđường dâydây ((lướilưới phânphân
phốiphối điệnđiện))
–– CácCác giảgiả thiếtthiết tínhtính toántoán::
 SơSơ đồđồ thaythay thếthế chỉchỉ xétxét thànhthành phầnphần điệnđiện trởtrở vàvà điệnđiện khángkháng đườngđường
dâydây ((đườngđường dâydây trêntrên khôngkhông trungtrung vàvà hạhạ ápáp U<110kV, U<110kV, cápcáp điệnđiện hạhạ
ápáp
U<22kV) U<22kV)
4. 4. TínhTính toántoán dòngdòng côngcông suấtsuất
4.2. 4.2. PhươngPhương pháppháp gầngần đúngđúng
ápáp
U<22kV) U<22kV)
 KhiKhi xácxác địnhđịnh phânphân bốbố dòngdòng côngcông suấtsuất táctác dụngdụng vàvà phảnphản khángkháng, ,
khôngkhông tínhtính đếnđến tổntổn thấtthất côngcông suấtsuất trêntrên cáccác phầnphần tửtử lướilưới điệnđiện. .
 KhiKhi xácxác địnhđịnh tổntổn thấtthất côngcông suấtsuất vàvà tổntổn thấtthất điệnđiện ápáp, , coicoi điệnđiện ápáp cáccác
nútnút bằngbằng điệnđiện ápáp địnhđịnh mứcmức củacủa lướilưới điệnđiện. .

–– TrìnhTrình tựtự tiếntiến hànhhành::
 LậpLập sơsơ đồđồ thaythay thếthế
 TínhTính phânphân bốbố dòngdòng côngcông suấtsuất trêntrên cáccác nhánhnhánh
 TínhTính tổntổn thấtthất côngcông suấtsuất vàvà tổntổn thấtthất điệnđiện ápáp trêntrên cáccác nhánhnhánh
 TínhTính điệnđiện ápáp tạitại cáccác nútnút
Ví dụ 3.
– Sơ đồ thay thế
– Dòng công suất trên các nhánh:
V
0
S
1
.
S
2
.
S
5
.
S
6
.
S
7
.
S
3
.
S
4

.
1
0
2
3
4
5
6
7
323
SS
&&
=
424
SS
&&
=
4322422212
SSSSSSS
&&&&&&&
++=++=
656
SS
&&
=
757
SS
&&
=
7655756515

SSSSSSS
&&&&&&&
++=++=
7
6
5
4
3
2
1
15
12
1
01
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
&
&
&
&
&

&
&
&
&
&
&
+
+
+
+
+
+
=
+
+
=
7
6
5
4
3
2
1
15
12
1
01
S
S
S

S
S
S
S
S
S
S
S
&
&
&
&
&
&
&
&
&
&
&
+
+
+
+
+
+
=
+
+
=
– Tổn thất công suất và điện áp trên các đoạn đường dây:

( ) ( )
ijij
2
r
2
ij
2
ij
ijij
2
r
2
ij
ijijij
j.XR.
U
QP
j.XR.
U
S
Qj.∆PS∆ +
+
=+=∆+=
&
r
ijijijij
ij
U
.X
Q

.R
P
∆U
+
=
– Điện áp nút:
ijij
∆UUU

=

×