Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Chuyên đề bồi dưỡng vật lý 10_Chủ đề 6 Chất khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 38 trang )

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Trẻ mà không học, lớn biết làm gì ta ?
1





I. KIẾN THỨC:
A. Phương pháp giải bài toán định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ot
- Liệt kê hai trạng thái 1( p
1
, V
1
) và trạng thái 2 ( p
2
, V
2
)
- Sử dụng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ot .
p
1
V
1
= p
2
V
2
Chú ý: khi tìm p thì V
1
, V


2
cùng đơn vị và ngược lại.
* Một số đơn vị đo áp suất:
1N/m
2
= 1Pa
1at = 9,81.104 Pa
1atm = 1,031.105 Pa
1mmHg = 133Pa = 1torr
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9(l) đến thể tích 6 (l) thì thấy áp suất tăng lên
một lượng
40
p kPa
∆ =
. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?
Giải

- Gọi p
1
là áp suất của khí ứng với V
1
= 9 (l)
- Gọi p2 là áp suất ứng với p
2
= p
1
+
p



- Theo định luật luật Bôi-lơ – Ma-ri-ot .p
1
V
1
= p
2
V
2
(
)
1 1
9 6.
p p p
⇔ = + ∆

1
2. 2.40 80
p p kPa
⇒ = ∆ = =

Bài 2: Xi lanh của một ống bom hình trụ có diện tích 10cm2, chiều cao 30 cm,
dùng để nén không khí vào quả bóng có thể tích 2,5 (l). Hỏi phải bom bao nhiêu
lần để áp suất của quả bóng gấp 3 lần áp suất khí quyển, coi rằng quả bóng trước
khi bom không có không khí và nhiệt độ không khí không đổi khi bom.
Giải

- Mỗi lần bom thể tích không khí vào bóng là V
o
= s.h = 0,3 (l)

- Gọi n là số lần bom thì thể tích V
1
= n.V
o
là thể tích cần đưa vào bóng ở áp suất
p
1
= p
o

Theo bài ra, ta có :
P
2
= 3p
1
và V
2
= 2,5 (l)
QT đẳng nhiệt - ĐL Bôilơ Mariốt
30

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Trẻ mà không học, lớn biết làm gì ta ?
2


Theo định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ot
n.p
1
.V

o
= p
2
.V
2
2 2 1
1 1
. 3 .2,5
25
. .0,3
o
p V p
n
p V p
⇒ = = =

Vậy số lần cần bom là 25 lần.
Bài 3: Người ta điều chế khí hidro và chứa vào một bình lớn dưới áp suất 1atm ở
nhiệt độ 20
o
C. Tính thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ có thể
tích 20lít ở áp suất 25atm. Coi quá trình này là đẳng nhiệt.
Giải
Trạng thái 1: V
1
=?; p
1
= 1atm;
Trạng thái 2: V
2

= 20l; p
2
= 25atm.
Vì quá trình là đẳng nhiệt, nên ta áp dụng định luật Boyle – Mariotte cho hai
trạng thái khí (1) và (2):
p
1
V
1
= p
2
V
2
=> 1.V
1
= 25.20 => V
1
= 500lít
Bài 4: Người ta biến đổi đẳng nhiệt 3g khí hidro ở điều kiện chuẩn (p
o
=1atm và
T
o
= 273
o
C) đến áp suất 2atm. Tìm thể tích của lượng khí đó sau khi biến đổi.
Giải
+Thể tích khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn: V
o
= n.22,4 =

µ
m
.22,4 = 33,6 (lít)
Trạng thái đầu: p
o
= 1atm; V
o
= 33,6 lít;
Trạng thái sau: p = 2atm; V = ?
Vì đây là quá trình đẳng nhiệt, nên ta áp dụng định luật Boyle – Mariotte cho hai
trạng thái trên:
pV = p
o
V
o
<=> 2.V = 1.33,6 => V= 16,8lít.
Bài 5: Mỗi lần bom đưa được V
o
= 80 cm
3
không khí vào ruột xe. Sau khi bom
diện tích tiếp xúc của nó với mặt đường là 30cm
2
, thể tích ruột xe sau khi bom là
2000cm
3
, áp suất khí quyển là 1atm, trọng lượng xe là 600N. Tính số lần phải bom
( coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bom).
Giải


- Gọi n là số lần bom để đưa không khí vào ruột xe.
Vậy thể tích không khí cần đưa vào ruột xe là V
1
= nV
o
= 80n cm
3

Và áp suất p
1
= 1atm.
Ap suất p
2
sau khi bom là
p
2
=
5
600
2.10 2
0,003
Pa atm
= =
và thể tích V
2
= 2000cm
3
.
Vì quá trình bom là đẳng nhiệt nên :
= ⇔ =


=
1 1 2 2
. 80 2000.2 50
p V p V n n

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Trẻ mà không học, lớn biết làm gì ta ?
3

Vậy số lần cần bom là 50 lần.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi 1: Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong
phổi là 101,7.10
3
Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.10
3
Pa. Coi nhiệt độ của
phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng:
A. 2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,4 lít D. 1,327 lít
Câu hỏi 2: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m
3
có áp suất 0,1atm ở nhiệt
độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số
ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu hỏi 3: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến
thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m
2
thì

thể tích của khối khí bằng:
A. 3,6m
3
B. 4,8m
3
C. 7,2m
3
D. 14,4m
3

Câu hỏi 4: Một bọt khí có thể tích 1,5cm
3
được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang
lặn ở độ sâu 100m dưới mực nước biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì
sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi, biết khối lượng
riêng của nước biển là 10
3
kg/m
3
, áp suất khí quyển là p
0
= 10
5
Pa và g = 10m/s
2
.
A. 15cm
3
B. 15,5cm
3

C. 16cm
3
D. 16,5cm
3

Câu hỏi 5: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một
cột
thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của
cột
không khí là l
1
= 15cm, áp suất khí quyển bằng p
0
= 76 cmHg. Khi đặt ống thủy
tinh
thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l
2
bằng:
A. 20cm B. 23cm C. 30cm D. 32cm
Câu hỏi 6: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một
cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài
của cột không khí là l
1
= 15cm, áp suất khí quyển bằng p
0
= 76 cmHg. Khi đặt ống
thủy tinh nghiêng một góc α = 30
0
đối với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì
chiều cao của cột không khí trong ống bằng:

A. 14cm B. 16cm C. 20cm D. 22cm
Câu hỏi 7: Số Avôgađrô N
A
có giá trị được xác định bởi:
A. Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hiđrô
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng
0

V(m
3
)

p(kN/m
2
)

0,5

1

2,4

h

l
1
h

l
2

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Trẻ mà không học, lớn biết làm gì ta ?
4

C, Số phân tử chứa trong 12g cácbon của một chất hữu cơ
D. Cả A, B, C.
Câu hỏi 8: Cặp số liệu nào sau đây của một chất giúp ta tính được giá trị của số
Avôgađrô?
A. Khối lượng riêng và khối lượng mol
B. B. Khối lượng mol và thể tích phân tử
C. Khối lượng mol và khối lượng phân tử
D. Cả 3 cách A, B, và C
Câu hỏi 9: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với
nhau
Câu hỏi 10: Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất
nào?
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với
nhau
Câu hỏi 11: Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với

nhau
Câu hỏi 12: Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động
không ngừng. Thuyết này áp dụng cho: A. Chất khí B. chất lỏng C. chất khí và
chất lỏng D. chất khí, chất lỏng và chất rắn
Câu hỏi 13: Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A. Dao động quanh vị trí cân bằng B. Luôn luôn tương tác với
các phân tử khác
C.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao D. Cả A, B, và C
Câu hỏi 14: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:


0

p

1/V

A

0

p

1/V

B

0

p


1/V

C

0

p

1/V

D

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Trẻ mà không học, lớn biết làm gì ta ?
5




Câu hỏi 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:





Câu hỏi 16: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:






Câu hỏi 17: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:





Câu hỏi 18*: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ
phân tử khí( số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích) thay đổi như thế nào?
A. Luôn không đổi B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất
C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu hỏi 19: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang
bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg) như hình vẽ, phần cột khí
bị giam trong ống có chiều dài là l
0
, p
0
là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg.
Dựng ống thẳng đứng, miệng ống hướng lên trên thì chiều dài cột khí trong ống là:
A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ =
Câu hỏi 20: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một
cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài
là l
0
, p
0
là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Dựng ống thẳng đứng, miệng ống
hướng xuống dưới, giả sử thủy ngân không chảy khỏi ống thì chiều dài cột khí
trong ống là:

0

V

T

A

0

V

T

B

0

V

T

C

0

V

T


D

0

V

p

A

0

p

1/V

B

0

V

1/p

C

D.
Cả A, B, và C
0


p

1/V

A

0

V

T

C

0

pV

V

B

D.
Cả A, B, và C
h

l’
h

l

0
p
0
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Trẻ mà không học, lớn biết làm gì ta ?
6

A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ =
Câu hỏi 21: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một
cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài
là l
0
, p
0
là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Đặt ống nghiêng góc α = 60
0
so với
phương thẳng đứng, miệng ống hướng xuống, giả sử thủy ngân không chảy ra
ngoài
thì chiều dài cột khí trong ống là:
A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ =

Câu hỏi 22: Ống thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới.
Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm.
Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở
dưới, coi nhiệt độ không đổi, một phần thủy ngân bị chảy ra ngoài. Hỏi thủy ngân
còn lại trong ống có độ cao bao nhiêu ?
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm
Câu hỏi 23*: Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột
không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp

suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi
nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chảy ra ngoài thì
chiều dài tối thiểu của ống phải là bao nhiêu ?
A. 80cm B. 90cm C. 100cm D. 120cm
Câu hỏi 24*: Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ làm một
cột
không khí bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l = 56mm, làm cột thủy ngân dâng
lên
h = 748mmHg, áp suất khí quyển khi đó là 768 mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển
làm cột thủy ngân tụt xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột
thủy ngân chỉ dâng lên h’ = 734mmHg:
A. 760mmHg B. 756mmHg C. 750mmHg D. 746mmHg
Câu hỏi 25*: Một hồ nước có độ sâu h tính theo m, nhiệt độ nước như nhau ở mọi
nơi. Một bọt khí ở đáy hồ nổi lên mặt hồ thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần?
Biết p
0
là áp suất khí quyển tính theo Pa, ρ là khối lượng riêng của nước tính theo
kg/m
3
:
h

l
0
p
0
l’
h

α


40cm
20cm
h’
h

l

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Trẻ mà không học, lớn biết làm gì ta ?
7

A. lần B. (p
0
+ ρgh) lần C. lần D. lần
Câu hỏi 26: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0
0
C có áp suất 1atm và thể tích là
22,4 lít. Hỏi một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 0
0
C có áp suất
là bao nhiêu:
A. 1,12 atm B. 2,04 atm C. 2,24 atm D. 2,56
atm
Câu hỏi 27: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của
khí tăng lên bao nhiêu lần: A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần
D. 4 lần
Câu hỏi 28: Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p
0
= 10

5
Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m
nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở
đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là 10
3
kg/m
3
, g = 9,8m/s
2
:
A. 2,98 lần B. 1,49 lần C. 1,8 lần D. 2 lần
Câu hỏi 29: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng
một lượng ∆p = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là:
A. 40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPa
Câu hỏi 30: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí
tưởng
biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là:
A. T
2
> T
1
B. T
2
= T
1
C. T
2
< T
1
D. T

2

T
1



Câu hỏi 31: Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy
xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn
bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của
khí không đổi trong quá trình trên:
A. Sang phải 5cm B. sang trái 5cm
C. sang phải 10cm D. sang trái 10cm
Câu hỏi 32: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất
đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban
đầu của khối khí đó là:
A. 4 lít B. 8 lít C. 12 lít D. 16 lít
Câu hỏi 33*: Một lượng không khí có thể tích 240cm
3
bị giam trong một
xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm
2
,
T
1

T
2

0


p
V

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Trẻ mà không học, lớn biết làm gì ta ?
8

áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng
bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát,
coi quá trình trên đẳng nhiệt.
A. 60N B. 40N C. 20N D. 10N
Câu hỏi 34*: Một lượng không khí có thể tích 240cm
3
bị giam trong một
xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm
2
,
áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng
bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát,
coi quá trình trên đẳng nhiệt.
A. 20N B. 60N C. 40N D. 80N
Câu hỏi 35: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.10
5
Pa thì
thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất cũng của lượng khí trên biến đổi 5.10
5
Pa thì thể
tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong các quá trình trên. Áp suất và thể
tích ban đầu của khí trên là:

A. 2.10
5
Pa, 8 lít B. 4.10
5
Pa, 9 lít C. 4.10
5
Pa, 12 lít D.
2.10
5
Pa, 12 lít
Câu hỏi 36: Một bình kín đựng khí Heli chứa N = 1,505.10
23
nguyên tử khí Heli ở
0
0
C và có áp suất trong bình là 1 atm. Thể tích của bình đựng khí là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 28 lít
Câu hỏi 37: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với
lượng khí xác định ở hai nhiệt độ khác nhau với T
2
> T
1
?





Câu hỏi 38: Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 0
0

C, áp suất trong bình
là:
A. 1 atm B. 2atm C. 4atm D. 0,5atm
Câu hỏi 39: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất
tăng lên bao nhiêu lần:
A. 4 B. 3 C. 2 D. áp suất không đổi
Câu hỏi 40*: Dùng ống bơm bơm một quả bong đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy
được 50cm
3
không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có
dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng
sau khi bơm là:
A. 1,25 atm B. 1,5 atm C. 2 atm D. 2,5 atm
T
2

A

T
1

0

p
V

0

p


V

B

T
1

T
2

0

V

T

C

T
2

T
1

0

p

T


D

T
1

T
2

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Trẻ mà không học, lớn biết làm gì ta ?
9


Đáp án ĐỀ SỐ 30
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
án
A B B D B B B C A A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
D D C B C D D B A B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp
án
C C C C C C A B D A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp
án
D A A C B A D B A B


- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -


1




I. KIẾN THỨC:
A.Phương pháp giải bài toán định luật Sac - lơ
- Liệt kê hai trạng thái 1( p
1
, T
1
) và trạng thái 2 ( p
2
, T
2
)
- Sử dụng định luật Sac – lơ:

1 2
1 2
p p
T T
=

Chú ý: khi giải thì đổi t
o

C ra T(K)
T(K) = t
o
C + 273
- Định luật này áp dụng cho lượng khí có khối lượng và thể tích không đổi.
B. Bài tập vận dụng
Bài 1: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ, khi đèn sáng nhiệt độ của bóng đèn là 400
o
C,
áp suất trong bóng đèn bằng áp suất khí quyển 1atm. Tính áp suất khí trong bóng đèn
khi đèn chưa sang ở 22
o
C.
Giải
Trạng thái 1 Trạng thái 2
T
1
= 295K T
2
= 673K
P
1
= ? P
2
= 1atm
Theo ĐL Sác – lơ

= ⇒ =
1 2
1

1 2
0,44
p p
p atm
T T

Bài 2: Đun nóng đẳng tích một khối khí lên 20
o
C thì áp suất khí tăng thêm1/40 áp suất
khí ban đầu. tìm nhiệt độ ban đầu của khí.
Giải
- Gọi p
1
, T
1
là áp suất và nhiệt độ của khí lúc đầu
- Gọi p
2
, T
2
là áp suất và nhiệt độ khí lúc sau
Theo định luật Sác – lơ
= ⇒ =
1 2 1 2
1
1 2 2
.
p p p T
T
T T p


Với p
2
= p
1
+
1
1
40
p

T
2
= T
1
+ 20
(
)
+
⇒ = = ⇒ =
1 1
1 1
1
. 20
800 527
41
40
o
p T
T K t C

p

Bài 3: Nếu nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn tăng từ nhiệt độ t
1
= 15
o
C đến nhiệt độ t
2
=
300
o
C thì áp suất khi trơ tăng lên bao nhiêu lần?
QT ĐẲNG TÍCH - ĐỊNH LUẬT SÁC LƠ
31

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -


2

Giải
Trạng thái 1: T
1
= 288K; p
1
;
Trạng thái 2: T
2
= 573; p
2

= kp
1
.
Vì quá trình là đẳng tích, nên ta áp dụng định luật Charles cho hai trạng thái khí
(1) và (2):
p
1
T
2
= p
2
T
1
=> 573p
1
= 288.kp
1
=> k =
96
191
288
573
=
≈ 1,99
Vậy áp suất sau khi biến đổi gấp 1,99 lần áp suất ban đầu.
C. ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP:
Câu hỏi 1: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ
100
0
C lên 200

0
C thì áp suất trong bình sẽ:
A. Có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất

Câu hỏi 2: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:
A. Nước đông đặc thành đá B. tất cả các chất khí hóa lỏng
C. tất cả các chất khí hóa rắn D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như
dừng lại
Câu hỏi 3: Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B
có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 273
0
C
B. Khi t = 0
0
C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B
C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ
D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A
Câu hỏi 4: Ở 7
0
C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này
tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không
đổi:
A. 273
0
C B. 273
0
K C. 280
0

C D. 280
0
K
Câu hỏi 5*: Một nồi áp suất có van là một lỗ tròn diện tích 1cm
2
luôn được áp chặt bởi
một lò xo có độ cứng k = 1300N/m và luôn bị nén 1cm, Hỏi khi đun khí ban đầu ở áp
suất khí quyển p
0
= 10
5
Pa, có nhiệt độ 27
0
C thì đến nhiệt độ bao nhiêu van sẽ mở ra?
A. 390
0
C B. 117
0
C C. 35,1
0
C D. 351
0
C
Câu hỏi 6: Một bình chứa N = 3,01.10
23
phân tử khí Heli. Khối lượng khí Heli chứa
trong bình là:
A

B


0

p(atm)

t(
0
C
)


- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -


3

A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g
Câu hỏi 7: Một bình chứa N = 3,01.10
23
phân tử khí Heli. Biết nhiệt độ trong bình là
0
0
C và áp suất là 1atm. Thể tích của bình là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít
Câu hỏi 8: Số phân tử nước có trong 1g nước là:
A. 6,02.10
23
B. 3,35.10
22
C. 3,48.10

23
D. 6,58.10
23

Câu hỏi 9: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:
A. Áp suất khí không đổi
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi
C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
Câu hỏi 10: Một bình nạp khí ở nhiệt độ 33
0
C dưới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho
bình đến nhiệt độ 37
0
C đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là:
A. 3,92kPa B. 3,24kPa C. 5,64kPa D. 4,32kPa
Câu hỏi 11: Một lượng hơi nước ở 100
0
C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm
nóng bình đến 150
0
C đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là:
A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm
Câu hỏi 12: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí
xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích:
A. V
1
> V
2
B. V

1
< V
2
C. V
1
= V
2
D. V
1
≥ V
2

Câu hỏi 13: Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0
0
C, làm nóng khí đến nhiệt
độ 102
0
C đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là:
A. 2,75 atm B. 2,13 atm C. 3,75 atm D. 3,2 atm
Câu hỏi 14: Một khối khí ở 7
0
C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng
đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
A. 40,5
0
C B. 420
0
C C. 147
0
C D. 87

0
C
Câu hỏi 15: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27
0
C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng,
áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của
bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là:
A. 500
0
C B. 227
0
C C. 450
0
C D. 380
0
C
Câu hỏi 16: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1
0
C thì áp suất khối khí tăng
thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:
0

p

T


V
1


V
2

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -


4

A. 87
0
C B. 360
0
C C. 350
0
C D. 361
0
C
Câu hỏi 17: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 25
0
C, khi đèn sáng là 323
0
C thì áp suất khí trơ
trong bóng đèn khi sáng tăng lên là:
A. 12,92 lần B. 10,8 lần C. 2 lần D. 1,5 lần
Câu hỏi 18*: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn( 0
0
C; 1,013.10
5
Pa) được
đậy bằng một vật có khối lượng 2kg. Tiết diện của miệng bình 10cm

2
. Tìm nhiệt độ lớn
nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra
ngoài. Biết áp suất khí quyển là p
0
= 10
5
Pa.
A. 323,4
0
C B. 121,3
0
C C. 115
0
C

D. 50,4
0
C
Câu hỏi 19: Một khối khí đựng trong bình kín ở 27
0
C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí
trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến 87
0
C:
A. 4,8 atm B. 2,2 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm
Câu hỏi 20: Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác
nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mô tả
như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là:
A. V

3
> V
2
> V
1
B. V
3
= V
2
= V
1
C. V
3
< V
2
< V
1
D. V
3
≥ V
2

V
1


Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
án

C D D A B A B B B A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
B B A C B A C D C C



0

T
p

V
1

V
2

V
3

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -




I. KIẾN THỨC:
A.Phương pháp giải bài toán định Gay – luy xắc
- Liệt kê hai trạng thái 1( V

1
, T
1
) và trạng thái 2 ( V
2
, T
2
)
- Sử dụng định luật Gay – luy- xắc:

2
2
1
1
T
V
T
V
=

Chú ý: khi giải thì đổi t
o
C ra T(K)
T(K) = t
o
C + 273
- Định luật này áp dụng cho lượng khí có khối lượng và áp suất không đổi.
B. Bài tập vận dụng
Bài 1: Một khối khí đem giãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t
1

= 32
o
C đến nhiệt độ t
2
= 117
o
C,
thể tích khối khí tăng thêm 1,7lít. Tìm thế tích khối khí trước và sau khi giãn nở.
Giải
Trạng thái 1: T
1
= 305K; V
1

Trạng thái 2: T
2
= 390K V
2
= V
1
+ 1,7 (lít)
Vì đây là quá trình đẳng áp, nên ta áp dụng định luật Gay lussac cho hai trạng
thái (1) và (2):
V
1
T
2
= V
2
T

1
=> 390V
1
= 305(V
1
+ 1,7) => V
1
= 6,1lít
Vậy + thể tích lượng khí trước khi biến đổi là V
1
= 6,1 lít;
+ thể tích lượng khí sau khi biến đổi là V
2
= V
1
+ 1,7 = 7,8lít.
Bài 2: đun nóng đẳng áp một khối khí lên đến 47
o
C thì thể tích tăng thêm 1/10 thể tích
ban đầu. tìm nhiệt độ ban đầu?
Giải
Sử dụng định luật Gay – luy- xắc:
Tính T
1
= 290,9K, tính được t
1
= 17,9
o
C.
Bài 3: Đun nóng một lượng không khí trong điều kiện đẳng áp thì nhiệt độ tăng thêm

3K ,còn thể tích tăng thêm 1% so với thể tích ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí?
Giải

- Gọi V
1
, T
1
và V
2
, T
2
là thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của khí ở trạng thái 1 và trạng
thái 2.
Vì quá trình là đẳng áp nên ta có

1 2
1 2
V V
T T
=
hay
2 2
1 1
V T
V T
=

2 1 2 1
1 1
V V T T

V T
− −
=

Theo bài ra, ta có:
2 1
1
0,01
V V
V

=

QT đẳng áp - ĐL GAY-LUY – XAC

3
2

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

T
2
= T
1
+3
Vậy : 0,01 =
1
3
T


T
1
= 300K

t = 27
o
C
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi 1: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tưởng
xác định, theo nhiệt độ như hình vẽ. Câu sai là :
A. Điểm A có hoành độ bằng – 273
0
C
B. Điểm B có tung độ bằng 100cm
3

C. Khối khí có thể tích bằng 100cm
3
khi nhiệt độ khối khí bằng 136,5
0
C
D. Trong quá trình biến đổi, áp suất của khối khí không đổi
Câu hỏi 2: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định,
từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên
biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này:







Câu hỏi 3: Trong thí nghiệm với khối khí chứa trong một quả bóng kín, dìm nó vào
một chậu nước lớn để làm thay đổi các thông số của khí. Biến đổi của khí là đẳng quá
trình nào sau đây:
A. Đẳng áp B. đẳng nhiệt C. đẳng tích D. biến đổi bất kì
Câu hỏi 4: Một thí nghiệm được thực hiện với khối không khí chứa trong bình cầu
và ngăn với khí quyển bằng giọt thủy ngân như hình vẽ. Khi làm nóng hay nguội
bình cầu thì biến đổi của khối khí thuộc loại nào?
A. Đẳng áp B. đẳng tích C. đẳng nhiệt D. bất kì
Câu hỏi 5: Nếu đồ thị hình bên biểu diễn quá trình đẳng áp thì hệ tọa độ ( y; x)
là hệ tọa độ:
A. (p; T) B. (p; V)
C. (p; T) hoặc (p; V) D. đồ thị đó không thể biểu diễn quá trình đẳng áp
Câu hỏi 6: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình
biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
A. Đẳng tích B. đẳng áp
C. đẳng nhiệt D. bất kì không phải đẳng quá trình
Câu hỏi 7: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình
biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
A. Đẳng tích B. đẳng áp
0

T
1

V

T

T

2

V
1

V
2

(1)

(2)

p
0
(1)

0

p

V

V
1

V
2

(2)


A
p
0
(2)

0

p

V

V
2

V
1

(1)

B
p
2
p
1
0

T
2

p


T

T
1

(2)

(1)

C

p
1
p
2
0

T
1

p

T

T
2

(1)


(2)

D
0

y

x


(1)

(2)

0

V

T


(1)

(2)

0

p

T



- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

C.đẳng nhiệt D. bất kì không phải đẳng quá trình
Câu hỏi 8: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình
biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
A. Đẳng tích B. đẳng áp
C. đẳng nhiệt D. bất kì không phải đẳng quá trình
Câu hỏi 9: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2.
Hỏi nhiệt độ T
2
bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T
1
?
A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu hỏi 10: Ở nhiệt độ 273
0
C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không
đổi,
thể tích của khí đó ở 546
0
C là:
A. 20 lít B. 15 lít C. 12 lít D. 13,5 lít
Câu hỏi 11: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7
0
C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng
riêng của khí là 1,2g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là:
A. 327
0

C B. 387
0
C C. 427
0
C D. 17,5
0
C
Câu hỏi 12: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm
3
gắn với ống
nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1cm
2
. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 0
0
C
giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi khi nung bình đến 10
0
C thì giọt thủy ngân di
chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, ống AB đủ dài
để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài.
A. 130cm B. 30cm C. 60cm D. 25cm
Câu hỏi 13: Cho áp kế như hình vẽ câu hỏi 12. Tiết diện ống là 0,1cm
2
, biết ở 0
0
C giọt
thủy ngân cách A 30cm, ở 5
0
C giọt thủy ngân cách A 50cm. Thể tích của bình là:
A. 130cm

3
B. 106,2cm
3
C. 106,5cm
3
D. 250cm
3

Câu hỏi 14: Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình
vẽ.
Đáp án nào sau đây đúng:
A. p
1
> p
2
B. p
1
< p
2
C. p
1
= p
2
D. p
1
≥ p
2

Câu hỏi 15: Ở 27
0

C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở
nhiệt độ 227
0
C khi áp suất không đổi là:
A. 8 lít B. 10 lít C. 15 lít D. 50 lít
(1)

(2)

0

p

V


p
1
p
2
= 3p
1
/2
V
1
V
2

= 2V
1


T
1

T
2

0

p
V

(1)

(2)

A
B
0

V

T


p
1

p
2


- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -

Câu hỏi 16: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p
0
; V
0
; T
0
. Biến đổi
đẳng áp đến 2V
0
sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả
đúng quá trình trên:






Câu hỏi 17: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí
trên trải qua hai quá trình nào:
A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt
C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt
Câu hỏi 18: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn ở hình vẽ câu hỏi 17.
Trạng thái cuối cùng của khí (3) có các thông số trạng thái là:
A. p
0
; 2V
0

; T
0
B. p
0
; V
0
; 2T
0
C. p
0
; 2V
0
; 2T
0
D. 2p
0
; 2V
0
; 2T
0

Câu hỏi 19: Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm,
nhiệt độ 27
0
C. Đun nóng khí đến 127
0
C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra
ngoài. Áp suất khí trong bình bây giờ là:
A. 4 atm B. 2 atm C. 1 atm D. 0,5 atm
Câu hỏi 20: Có 14g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng

đến 127
0
C, áp suất trong bình là 16,62.10
5
Pa. Khí đó là khí gì ?
A. Ôxi B. Nitơ C. Hêli D. Hiđrô

Đáp án đề 32
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
án
C B B A C B A D C B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
C A B B B C B C A B


2V
0

0

V

T

C.

V

0

2T
0

T
0

D

P
0
V
0


0

p
V

2V
0
A

p
0
V
0



0

p
V

2V
0
2p
0

0

p

T

B
.

p
0

2T
0

T
0

(1)

(2)
(3)
V
0
2p
0

0

p

T


p
0


T
0

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Không có gì là thất bại, khi coi đó là trải nghiệm
1



I. KIẾN THỨC:

A. Phương pháp giải bài tập về phương trình trạng thái khí lý tưởng.

- Liệt kê ra 2 trạng thái 1 ( p
1
,V
1
,T
1
) và 2 (p
2
,V
2
,T
2
).
- Áp dụng phương trình trạng thái:

1 1 2 2
1 2
p V p V
T T


* Chú ý: luôn đổi nhiệt độ t
o
C ra T(K).
T (K) = 273 + t
o
C
B. Bài tập vận dụng
Bài 1: Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 47
o

C và
áp suất 0,7 atm.
a. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8atm. Tính
nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén?
b. Người ta tăng nhiệt độ của khí lên đến 273
o
C và giữ pit-tông cố định thì áp suất
của khí khi đó là bao nhiêu?
Giải

a. Tính nhiệt độ T
2
.

TT1 TT2
P
1
= 0,7atm P
2
= 8atm
V
1
V
2
= V
1
/5
T
1
= 320K T

2
= ?

Áp dụng PTTT khí lý tưởng,
Ta có:

1 1 2 2 1
2
1 2 1
8 .320
731
5.0,7
p V p V V
T K
T T V
   

b. Vì pít- tông được giữ không đổi nên đó là quá trình đẳng tích:
Theo định luật Sác – lơ, ta có:
    
1 3 1 3
3
1 3 1
.
546.0,7
1,19
320
p P p T
p atm
T T T


Bài 2: Tính khối lượng riêng của không khí ở 100
o
C , áp suất 2.10
5
Pa. Biết khối
lượng riêng của không khí ở 0
o
C, áp suất 1.10
5
Pa là 1,29 Kg/m
3
?
Giải
PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÝ TƯỞNG

33
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Không có gì là thất bại, khi coi đó là trải nghiệm
2
- Ở điều kiện chuẩn, nhiệt độ T
o
= 273 K và áp suất p
o
= 1,01. 10
5
Pa
1kg không khí có thể tích là
V
o

=
0
m

=
1
1,29
= 0,78 m
3

Ở điều kiện T
2
= 373 K, áp suất p
2
= 2. 10
5
Pa, 1kg không khí có thể tích là V
2
,
Áp dụng phương trình trạng thái,
Ta có:
0 0
2 2
0 2
.
.
p V
p V
T T




V
2
=
0 0 2
0 2
. .
.
p V T
T p
= 0,54 m
3

Vậy khối lượng riêng không khí ở điều kiện này là

2
=
1
0,54
= 1,85 kg/m
3

Bài 3: nếu thể tích của một lượng khí giảm đi 1/10, áp suất tăng 1/5 và nhiệt độ
tăng thêm 16
0
C so với ban đầu. Tính nhiệt độ ban dầu của khí.
Giải
TT1: p
1

, V
1
, T
1

TT2: p
2
= 1,2p
1
, V
2
= 0,9V
1
, T
2
= T
1
+16
Từ phương trình trạng thái khí lý tưởng:
1 1 2 2
1
1 2
.
200
p V p V
T K
T T
  

Bài 4: pít tông của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ

0
27 C

và áp suất 1 atm vào bình chưa khí ở thể tích 2m
3
. tính áp suất của khí trong bình
khi phít tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ trong bình là
0
42 C
.
Giải
TT1 TT2
p
1
= 10atm p
2
=?
V
1
= nV = 1000.4 = 4000l V
2
= 2m
3
= 2000l
T
1
= 300K T
2
= 315K
Áp dụng phương trình trạng thái:


1 1 2 2
2
1 2
.
2,1
p V p V
p atm
T T
  

Bài 5: trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm
3
hỗn hợp khí dưới áp suất 1
atm và nhiệt độ 47
0
C. Pít tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn
0,2 dm
3
và áp suất tăng lên tới 15 atm. Tính hỗn hợp khí nén.
Giải
TT1TT2
p
1
= 1atm p
2
=15atm
V
1
= 2dm

3
V
2
= 0,2 dm
3

T
1
= 320K T
2
?
Áp dụng phương trình trạng thái:
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Không có gì là thất bại, khi coi đó là trải nghiệm
3

1 1 2 2
2 2
1 2
.
480 207
o
p V p V
T K t C
T T
    


C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi 1: Cho đồ thị thay đổi trạng thái như hình bên. Nó được vẽ sang hệ

trục p – V thì chọn hình nào dưới đây:





Câu hỏi 2: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau
đây
về hai quá trình đó là đúng:
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp B. Nung nóng đẳng tích sau
đó nén đẳng áp
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp sau
đó nén đẳng nhiệt
Câu hỏi 3: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ câu hỏi 2. Thực
hiện quá trình nào duy nhất để từ trạng thái 3 về trạng thái 1:
A. Nén đẳng nhiệt B. dãn đẳng nhiệt C. nén đẳng áp D. dãn đẳng áp
Câu hỏi 4: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10
5
N/m
2
, nhiệt độ 27
0
C.
Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu?
A. 2,5 lít B. 2,8 lít C. 25 lít D. 27,7 lít
Câu hỏi 5: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10
5
N/m, nhiệt độ 27
0
C.

Nung bình đến khi áp suất khí là 5.10
5
N/m
2
. Nhiệt độ khí sau đó là:
A. 127
0
C B. 60
0
C C. 635
0
C D. 1227
0
C
Câu hỏi 6: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27
0
C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá
trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 60
0
C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:
A. 2,78 B. 3,2 C. 2,24 D. 2,85
Câu hỏi 7: Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất
5MPa và nhiệt độ 37
0
C, dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được
1
B
p
0
V

0


0
p
V
2V
0
1
2
3
2p
0
2p
0
0
p
V
C.
p
0
2V
0
V
0
1
2
3
1
3

2
2p
0
A
p
0
V
0


0
p
V
2V
0
2p
0
0
p
T
D.
p
0
2T
0
T
0

0
p

T




1
2
3
(1)
(2)
(3)
V
0
2p
0
0
p
T

p
0

T
0
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Không có gì là thất bại, khi coi đó là trải nghiệm
4
bơm đến áp suất 1,05.10
5
Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong

bóng là 12
0
C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng bay?
A. 200 B. 150 C. 214 D. 188
Câu hỏi 8: Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ 30
0
C thì chiếm thể tích là:
A. 15,8 lít B. 12,4 lít C. 14,4 lít D. 11,2 lít
Câu hỏi 9: Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitong cách nhiệt.
Mỗi phần có chiều dài 30 cm chứa một lượng khí giống nhau ở 27
0
C. Nung nóng
một phần lên 10
0
c, còn phần kia làm lạnh đi 10
0
C thì pitong dịch chuyển một đoạn
là:
A. 4cm B. 2cm C. 1cm D. 0,5cm
Câu hỏi 10: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27
0
C áp suất 1atm, biến đổi qua
hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể
tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là:
A. 900
0
C B. 81
0
C C. 627
0

C D. 427
0
C
Câu hỏi 11: Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp
khí tăng từ 47
0
C đến 367
0
C, còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất
của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp
suất cuối thời kì nén là:
A. 1,5.10
6
Pa B. 1,2.10
6
Pa C. 1,8.10
6
Pa D.
2,4.10
6
Pa
Câu hỏi 12: Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên. Nếu chuyển đồ
thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương:





Câu hỏi 13: Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp,
đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tưởng xác định:

A. pV = const B. p/T = const C. V/T = const D. pV/T = const
Câu hỏi 14: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác
định thì:
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt
đối
C.tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt
đối

0
V
T




1
2
3
0
p
V
3
1
2
A
0
p
V
B
3

C
0
p
V
2
1
3
D
0
V
p
2
1
3
1
2
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Không có gì là thất bại, khi coi đó là trải nghiệm
5
Câu hỏi 15: Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào
sau đây là tăng?
A. Khối lượng riêng của khí B. mật độ phân tử C. pV D.
V/p
Câu hỏi 16: Khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng
nào sau đây không đổi?
A. n/p B. n/T C. p/T D. nT
Câu hỏi 17: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau
bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt
độ trong các bình tương ứng là T
1

và T
2
. Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của
khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào:
A. nằm yên không chuyển động B. chuyển động sang phải
C. chuyển động sang trái D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét
Câu hỏi 18: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau
bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang như hình
vẽ câu hỏi 17. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T
1
và T
2
. Tăng nhiệt độ tuyệt
đối của khí trong mỗi bình thêm một lượng ΔT như nhau thì giọt Hg sẽ chuyển
động như thế nào:
A. nằm yên không chuyển động B. chuyển động sang phải
C. chuyển động sang trái D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét
Câu hỏi 19: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ
bên.
Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,V) thì đáp án nào mô tả tương
đương:





Câu hỏi 20: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ
câu hỏi 19. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (V,T) thì đáp án nào mô tả
tương đương:





Câu hỏi 21: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ
bên.
T
2
T
1

0
p
T




3
2
1
0
p
V
3
1
2
A
3
1
2

0
p
V
B
3
C
0
p
V
2
1
0
p
V
D
2
1
3
0
V
T

B
1
2
3
0
V
T


3
C
1
2
2
1
3
0
V
T

D
1
2
3
0
V
T

A
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Không có gì là thất bại, khi coi đó là trải nghiệm
6
Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,T) thì đáp án nào mô tả tương đương:





Câu hỏi 22: Đồ thị nào sau đây không biểu diễn đúng quá trình biến đổi của một

khối khí lí tưởng:



Câu hỏi 23: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32
0
C được
nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp
suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
A. 97
0
C B. 652
0
C C. 1552
0
C D. 132
0
C
Câu hỏi 24: Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 27
0
C
được dùng để bơm khí vào 100 quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí
trong quả bóng phải có áp suất 1 atm và ở nhiệt độ 17
0
C. Bình chứa khí nén phải
có áp suất bằng:
A. 10atm B. 11atm C. 17atm D. 100atm
Câu hỏi 25: Cho đồ thị quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí như hình vẽ
bên.
Hãy chỉ ra đâu là nhận xét sai:

A. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối khi thể tích
không đổi.
B. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ tuyệt đối khi áp suất
không đổi.
C. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không
đổi.
D. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của nhiệt độ tuyệt đối theo thể tích khi áp suất
không đổi.
Câu hỏi 26: Một ống nghiệm tiết diện đều có chiều dài 76cm, đặt thẳng đứng chứa
một
khối khí đến nửa ống, phía trên của ống là một cột thủy ngân. Nhiệt độ lúc đầu của
khối
khí là 0
0
C. áp suất khí quyển là 76cmHg. Để một nửa cột thủy ngân trào ra ngoài
thì phải
đun nóng khối khí lên đến nhiệt độ:
D. không đáp án nào trong A, B, C
0
p
T

B
1
2
3
0
p
T


3
C
1
2
1
2
3
0
p
T

A
T
2
>T
1
T
2
C
T
1
0
p
V
0
V
T
A
p
1

p
2
p
2
>p
1
0
p
1/V
B
T
2
T
1
T
2
>T
1
T
2
>T
1
T
1
T
2
0
pV
p
D

0
76cm
0
0
C
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
Không có gì là thất bại, khi coi đó là trải nghiệm
7
A. 30
0
C B. 50
0
C C. 70
0
C D. 90
0
C
Câu hỏi 27: Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí
sẽ:
A. Giữ không đổi B. tăng C. giảm D. chưa đủ dữ kiện
để kết luận
Câu hỏi 28: Biết khối lượng mol của cácbon là 12g/mol và hằng số Avogadro là
N
A
= 6,02.10
23
nguyên tử/mol. Khối lượng của một nguyên tử cácbon là:
A. 2.10
-23
g B. 2.10

-23
kg C. 2.10
-20
g D. 2.10
-20
kg
Câu hỏi 29: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T
1
và thể tích
V
1

được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V
2
= 1,5 V
1
; rồi
nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nếu mô tả định
tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?
A. (p,V) B. (V,T) C. (p,T) D. (p,1/V)
Câu hỏi 30: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T
1
và thể tích
V
1
được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V
2
= 1,5 V
1
;

rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn
nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào:
A. 1,5T
1
B. 2T
1
C. 3T
1
D. 4,5T
1

Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
án
A B A C D A C B C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
B C D B D C A D C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp
án
D C B B C C B A B A

1
2
3
0
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -







I. KIẾN THỨC:
Câu hỏi 1: Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 10
5
N/m
2

27
0
C. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.10
5
N/m
2
, khi đó van điều áp mở ra và một
lượng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi khi khí thoát. Sau đó áp suất
giảm còn 4.10
5
N/m
2
. Lượng khí thoát ra là bao nhiêu:
A. 0,8 mol B. 0,2 mol C. 0,4 mol D. 0,1mol
Câu hỏi 2: Hằng số của các khí có giá trị bằng:
A. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở 0
0
C

B. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 0
0
C
C. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ
tuyệt đối đó
D. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì
Câu hỏi 3: Một bình chứa khí oxi dung tích 10 lít ở áp suất 250kPa và nhiệt độ 27
0
C.
khối lượng khí oxi trong bình là:
A. 32,1g B. 25,8g C. 12,6g D. 22,4 g
Câu hỏi 4: Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200kPa và nhiệt độ
16
0
C có khối lượng 11g. Khối lượng mol của khí ấy là:
A. 32g/mol B. 44 g/mol C. 2 g/mol D. 28g / mol
Câu hỏi 5: Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ(N
2
) ở 2
0
C. Áp suất khí trong bình là:
A. 1,65 atm B. 1,28atm C. 3,27atm D. 1,1atm
Câu hỏi 6: Cho khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m
3
.
Coi không khí như một chất khí thuần nhất. Khối lượng mol của không khí xấp xỉ là:
A. 18g/mol B. 28g/mol C. 29g/mol D. 30g/mol
Câu hỏi 7: Ở độ cao 10km cách mặt đất thì áp suất không khí vào khoảng 30,6kPa và
nhiệt độ vào khoảng 320K. Coi không khí như một chất khí thuần nhất có khối lượng
mol là 28,8 g/mol. Khối lượng riêng và mật độ phân tử của không khí tại độ cao đó là:

A. 0,46kg/m
3
và 9,6.10
24
phân tử/m
3
B. 0,26kg/m
3
và 8,6.10
24
phân tử/m
3

C. 0,64kg/m
3
và 8,3.10
24
phân tử/m
3
D. 0,36kg/m
3
và 8,84.10
24
phân tử/m
3

Câu hỏi 8: Cho 4 bình có dung tích như nhau và cùng nhiệt độ, đựng các khí khác
nhau, bình 1 đựng 4g hiđro, bình hai đựng 22g khí cacbonic, bình 3 đựng 7g khí nitơ,
bình 4 đựng 4g oxi. Bình khí có áp suất lớn nhất là:
A. Bình 1 B. bình 2 C. bình 3 D. Bình 4

Phương trình Clapeyron - Mendeleev
34

×