Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kết quả thi Chỉ huy Đội giỏi năm 2011 phan thi ly thuyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 4 trang )

ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THANH CHƯƠNG
***
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Chương, ngày 6 tháng 4 năm 2011
KẾT QUẢ
THI CHỈ HUY ĐỘI GIỎI HUYỆN THANH CHƯƠNG NĂM HỌC 2010-2011.
(PHẦN THI LÝ THUYẾT)
PHÒNG THI SỐ: 01
TT HỌ VÀ TÊN
SỐ BÁO
DANH
PHÒNG
THI
ĐIỂM
THI
ĐƠN VỊ
NAM
NỮ
NĂM SINH CHI ĐỘI
ĐẠT
HỎNG
GHI CHÚ
1. Phạm Viết An 1. 01 14.5 Cát Văn Nam 04/10/1997 8A
Đ
2. Đinh Hữu Anh 2. 01 10.5 Hạnh Lâm Nam 1998 7A
Đ
3. Lê Tuấn Anh 3. 01 12.75 Thanh Mai Nam 1999 6C
Đ


4. Trần Thị Vân Anh 4. 01 14.25 Đồng Văn Nữ 1997 9A
Đ
5. Nguyễn Trung Anh 5. 01 12 Thanh Lương Nam 1996 9D
Đ
6. Mai Xuân Bắc 6. 01 6 Thanh Khai Nam 2000 6B
H
7. Trần Văn Bảo 7. 01 13 Thanh Hà Nam 1997 8A
Đ
8. Nguyễn Văn Bình 8. 01 12.75 Thanh Thủy Nam 1997 8A
Đ
9.
Nguyễn Trọng Bình 9.
01
10 Xuân Tường
Nam
1997 8B H
10. Phan Thị Chiên 10. 01 14.5 Thanh Long Nữ 1997 8B
Đ
11. Nguyễn Văn Chiến 11. 01 9 Thanh Khê Nam 1999 6C
H
12. Trần Minh Nhân Chính 12. 01 10 Tôn Quang Phiệt Nam 1999 6A
H
13. Lô Thế Chôm 13. 01 10.25 Kim Lâm Nam 16/12/1997 8B
H
14. Nguyễn Trọng Công 14. 01 12.75 Thanh Lương Nam 1996 9D
Đ
15. Hoàng Thành Đạt 15. 01 13 Thanh Liên Nam 8A
Đ
16. Võ Văn Đoàn 16. 01 12.25 Thanh Hương Nam 1998 7C
Đ

17. Lê Xuân Đoàn 17. 01 6 Thanh Phong Nam 1999 6A
H
18. Nguyễn Văn Huỳnh Đức 18. 01 16 Nho Hòa Nam 1996 8A
Đ
19. Trần Đình Đức 19. 01 11.75 Thanh Thủy Nam 1997 8A
Đ
20. Nguyễn Sỹ Quang Đức 20. 01 14 Thanh Dương Nam 1997
Đ
21. Phan Văn Dũng 21. 01 10.75 Thanh Thịnh Nam 03/04/1999 6A
Đ
22. Cao Thị Út Giảng 22. 01 16.25 Ngọc Sơn Nữ 1998 7A
Đ
PHÒNG THI SỐ: 02
TT HỌ VÀ TÊN
SỐ BÁO
DANH
PHÒNG
THI
ĐIỂM
THI
ĐƠN VỊ
NAM
NỮ
NĂM SINH CHI ĐỘI
ĐẠT
HỎNG
GHI CHÚ
1. Nguyễn Thị Thu Hà
23
02 10 Thanh An Nữ 02/08/1997 8A

H
2. Nguyễn Thị Hà
24
02 8 Đồng Tường Nữ 1996 Nguyễn Văn Trỗi
H
3. Nguyễn Ngọc Hà
25
02 15.25 Thanh Dương Nữ 1997
Đ
4. Nguyễn Thị Hằng
26
02 9.5 Thị trấn Nữ 1995 Kim Đồng
H
5. Đậu Thị Hạnh
27
02 16.75 Thanh Mai Nữ 1996 9C
Đ
6. Trịnh Xuân Hào
28
02 10.75 Thanh Phong Nam 1999 6A
Đ
7. Nguyễn Thị Thanh Hiền
30
02 12.75 Thanh Thịnh Nữ 03/02/1997 8C
Đ
8. Lê Thị Hiền
31
02 11.5 Thanh Hưng Nữ 1997 8A
Đ
9. Nguyễn Tài Hiếu

32
02 13.25 Thanh An Nữ 02/05/1996 9A
Đ
10. Trịnh Đức Hiếu
33
02 10.5 Thanh Ngọc Nam 20/11/1999 Nguyễn Bá Ngọc
Đ
11. Trịnh Văn Hoàng
34
02 9.75 Thanh Tiên Nam 03/07/1999 6B
H
12. Nguyễn Đức Mạnh Hoàng
35
02 13 Thanh Giang Nam 09/06/1999 6A
Đ
13. Trần Mạnh Hùng
36
02 13 Thanh Tiên Nam 20/06/1997 8A
Đ
14. Phạm Thị Thu Hương
37
02 10.5 Thanh Tùng Nữ 6/6/1999 6A
Đ
15. Hồ Thị Huyền
38
02 11.75 Thanh Liên Nữ 7A
Đ
16. Phan Đình Khoa
39
02 8 Thanh Tiên Nam 07/02/1998 7C

H
17. Phan Thị Mỹ Linh
40
02 11.75 Thanh Lĩnh Nữ 20/01/1997 Nguyễn Bá Ngọc
Đ
18. Nguyễn Thị Hoài Linh
41
02 12.25 Đồng Tường Nữ 1996 Nguyễn Văn Trỗi
Đ
19. Trần Thị Khánh Linh
42
02 14.25 Tôn Quang Phiệt Nữ 1998 7B
Đ
20. Đặng Khánh Linh
43
02 17.25 Ngọc Sơn Nữ 1996 9A
Đ
21. Nguyễn Thị Diệu Linh
44
02 16.5 Ngọc Sơn Nữ 1998 7A
Đ
22. Nguyễn Đình Lương
45
02 15.25 Thanh Mai Nam 1996 9C
Đ
PHÒNG THI SỐ: 03
TT HỌ VÀ TÊN
SỐ BÁO
DANH
PHÒNG

THI
ĐIỂM
ĐƠN VỊ
NAM
NỮ
NĂM SINH CHI ĐỘI
ĐẠT
HỎNG
GHI CHÚ
1. Lê Thị Mai
46
03 12.25 Thanh Lâm Nữ 1996 9A
Đ
2. Phan Ngọc Na
47
03 7.75 Đặng Thai Mai Nam 1997 8A
H
3. Nguyễn Thị Nam
49
03 14.5 Thanh Khê Nữ 1998 7A
Đ
4. Nguyễn Sỹ Nam
50
03 10 Thanh Hà Nam 1997 8B
H
5. Nguyễn Thị Nga
51
03 12 Thanh Lương Nữ 1997 8B
Đ
6. Kha Thị Bích Ngọc

52
03 10.5 Kim Lâm Nữ 08/08/1998 7B
Đ
7. Nguyễn Thị Nhàn
53
03 11 Thanh Chi Nữ 24/06/1999 6A
Đ
8. Nguyễn Thị Yến Nhi
54
03 12.75 Thanh An Nữ 06/10/1999 6A
Đ
9. Bùi Thị Nhị
55
03 13.75 Võ Liệt Nữ 1996 9A
Đ
10. Phạm Thị Thúy Oanh
56
03 12.5 Cát Văn Nữ 03/09/1997 8B
Đ
11. Nguyễn Đức Quốc Pháp
58
03 11.75 Võ Liệt Nam 1998 7A
Đ
12. Nguyễn Anh Phố
59
03 11.25 Võ Liệt Nam 1999 6A
Đ
13. Nguyễn Thị Phương
60
03 10 Thanh Thủy Nữ 1998 7B

H
14. Bùi Thị Quỳnh
63
03 8.25 Thanh Đức Nữ 19/05/1999 6C
H
15. Nguyễn Thị Diệu Quỳnh
64
03 16.75 Thanh Thịnh Nữ 23/09/1997 8C
Đ
16. Nguyễn Hữu Sáng
65
03 8.5 Hạnh Lâm Nam 1997 8B
H
17. Nguyễn Hữu Sơn
66
03 13 Phong Thịnh Nam 28/11/1996 9A
Đ
18. Dương Văn Sơn
67
03 10 Thanh Mỹ Nam 1999 6A
H
PHÒNG THI SỐ: 04
TT HỌ VÀ TÊN
SỐ BÁO
DANH
PHÒNG
THI
ĐIỂM
ĐƠN VỊ
NAM

NỮ
NĂM SINH CHI ĐỘI
ĐẠT
HỎNG
GHI CHÚ
1. Tôn Trung Sơn
68
04 8.5 Thanh Văn Nam 1999 6B
H
2.
Trần Huy Sơn
69
04
11.5 Xuân Tường
Nam
1997
8A
Đ
3. Nguyễn Thị Thanh Tâm
70
04 15.25 Thanh Long Nữ 1997 8B
Đ
4. Nguyễn Văn Tân
71
04 7.75 Đặng Thai Mai Nam 1998 7A
H
5. Nguyễn Khắc Thái
72
04 10.75 Thanh Khê Nam 1997 8A
Đ

6. Trần Gia Thi
73
04 12.5 Thanh Mỹ Nam 1997 8A
Đ
7. Lê Văn Thiệu
74
04 12.25 Đồng Văn Nam 1998 8A
Đ
8. Nguyễn Hữu Thọ
75
04 11.25 Thanh Lĩnh Nam 24/02/1997 Phan Đình Giót
Đ
9. Trần Thị Kim Thoa
76
04 12.25 Thanh Đức Nữ 22/09/1998 7B
Đ
10. Nguyễn Thị Thùy
77
04 12.5 Đồng Văn Nữ 1997 9A
Đ
11. Nguyễn Văn Toán
78
04 7.25 Thanh Hương Nam 1999 6C
H
12. Trần Hữu Tòng
79
04 12.5 Phong Thịnh Nam 22/03/1997 8A
Đ
13. Hoàng Thị Thu Trang
80

04 9.5 Thanh Chi Nữ 08/04/1999 6A
H
14. Thái Bảo Trung
81
04 10.5 Ngọc Sơn Nam 1999 6A
Đ
15. Nguyễn Trọng Tuấn
84
04 13 Thanh Văn Nam 1996 9C
Đ
16. Phan Đình Tuấn
85
04 11.5 Thị trấn Nam 1996 Kơ - pa - kơ - lơng
Đ
17. Đặng Thái Tuynh
86
04 9.75 Thanh Hương Nam 1999 6C
H
18. Trần Thị Tú Uyên
87
04 13.5 Thanh Mỹ Nữ 1998 7C
Đ
19. Nguyễn Thị Hải Yến
88
04 13.25 Thanh Liên Nữ 9A
Đ
20. Bài Thị Hải Yến
89
04 8.75 Thanh Ngọc Nữ 17/07/1999 Nguyễn Bá Ngọc
H

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI CHỈ HUY ĐỘI GIỎI
Tổng số thí sinh đăng ký dự thi: 89
Số thí sinh có mặt dự thi: 82
Số thí sinh đạt từ 10.5 điểm trở lên (Điểm đậu): 59 (66,3%)

×