Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tuần 2 (Hương_Chu Điện 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.13 KB, 23 trang )

Tuần 2 Giáo viên : Đỗ Thị Hơng
Ngày soạn : 26 tháng 8 năm 2010
Sáng Thứ hai, ngày 30 tháng 8 năm 2010
Chào cờ
Học vần
Bài 4 : ? , .
I. Mục tiêu bài học : Giúp HS
1. Kiến thức: HS nhận biết đợc dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh
nặng . (?, .). Biết ghép và đọc đợc tiếng bẻ, bẹ.
- Trả lời đợc 2 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết dấu (?, .).
3. Thái độ: Say mê, chủ động trong học tập.
II - Đồ dùng dạy học
+ GV : Tranh minh hoạ SGK - bộ đồ dùng.
+ HS : Bộ thực hành Học vần .
III Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ. (5 )
Đọc viết bảng con.
Đọc SGK
be bé
3 4 HS yếu

2. Dạy học bài mới
* Giới thiệu bài.
*Hoạt động1(20)Dạy dấu thanh
+Dấu ?
Đa ra tiếng bẻ và hỏi.
- Những chữ nào đã học ?
Giới thiệu dấu (?)
Cách viết dấu (?)
- Dấu hỏi gồm mấy nét ?


- Ghép chữ và phát âm.
bẻ
c) Viết dấu hỏi (?)
Tiết 1
e, b
Đọc dấu hỏi (?)
Một nét móc.
HS ghép tiếng bẻ: đánh vần phân tích
đọc trơn. ( đọc cá nhân theo dãy bàn)
Viết trên không
Chú ý: Dấu hỏi trên đầu chữ e.
GV giới thiệu và viết mẫu: ?
+ Dấu (.)
GV giới thiệu tơng tự nh giới thiệu
dấu ?
* Giải lao ( 5 )
* Hoạt động 2 ( 10 ): Luyện viết
- HS nêu lại cách viết các dấu ?, . , các chữ : bẻ, bẹ .
- HS viết bảng con, GV quan sát, rèn cách viết .
Tiết 2
3. Luyện tập
* Hoạt động 1( 18 ): Luyện đọc
+Đọc bài trên bảng ( 6)
+Đọc bài trong SGK(12)
* Hoạt động 2 (7 ): Luyện nói
Yêu cầu hs quan sát tranh SGK
- Tranh vẽ gì ?
- Các tranh này có gì giống nhau,
có gì khác nhau ?
- Em thích bức tranh nào nhất ?

Vì sao?
- Trớc khi đi học em có sửa lại
quần áo không ?
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- GV kết luận .
HS đọc theo thứ tự, bất kì( CN + ĐT)
Rèn HS yếu đọc, lớp đọc ĐT .
HS hoạt động nhóm đôi
HS trả lời
+Hoạt động 3( 10 ): Luyện viết HS viết vở tập viết
- GV hớng dẫn cách viết, t thế viết, cách cầm bút .
4. Củng cố - dặn dò. (5 )
Gọi hs đọc lại bài SGK.
Yêu cầu hs tìm tên các vật ở nhà có chứa dấu ?, . và đọc trớc bài 6.


Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu bài học : Giúp HS
- Nhận biết đợc hình vuông, hình tròn, hình tam giác . Ghép đợc các hình đã biết
thành hình mới .
- Rèn kĩ năng nhận biết, xếp ghép hình .
- Giáo dục HS chủ động , tích cực học tập .
II. Đồ dùng dạy học
+ GV : Bảng phụ viết bài tập 1( trang 10)
+ HS : Bộ thực hành toán
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ ( 5): 2 3 HS lên chỉ hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- 2 3 HS kể tên các vật có dạng là hình vuông, hình tròn, hình tam giác .
2. Dạy bài mới

* Hoạt động 1 ( 12): Thực hành bài 1
- GV nêu yêu cầu của bài , hớng dẫn HS làm , nhận biết và tô màu vào các hình
theo yêu cầu .
- 1 HS chữa bài trên bảng phụ, GV chấm bài nhận xét kết quả .
( Củng cố kĩ năng nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác )
* Giải lao ( 5 )
* Hoạt động 2 ( 10): Thc hnh xp ghộp hỡnh
- HS hoạt động nhóm đôi ( dùng que tính, hình vuông, hình tam giác) để xếp
ghép hình mới nh cái thuyền, ngôi nhà
- GV quan sát nhận xét, tuyên dơng nhóm ghép nhanh, giống nhất .
3. Củng cố dặn dò ( 5 ): GV chốt lại bài học, nhận xét giờ học .
- Dặn dò : HS về tập xếp ghép hình .
Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010
Toán
Các số 1, 2, 3
I. Mục tiêu bài học : Giúp HS
- Nhận biết đợc số lợng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật . Đọc, viết đợc các chữ
số 1, 2, 3 ; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngợc lại 3, 2, 1 ; biết thứ tự của các
số 1, 2, 3 .
- Rèn kĩ năng đọc, viết số 1, 2, 3 .
- Có ý thức chủ động học tập tốt .
II. Đồ dùng dạy học
+ GV: Các nhóm đồ vật có số lợng cùng loại, các chữ số 1, 2, 3 .
Bảng phụ viết bài tập 3
+ HS : Bộ thực hành toán .
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ ( 5): 2 HS tô màu vào các hình tam giác trên BP .
2. Bài mới. (25)
a) Giới thiệu bài.
Các số 1, 2, 3

b) Giới thiệu từng số.
Nhắc lại các số 1, 2, 3
Bớc 1: Quan sát các nhóm chỉ có
1 phần tử.
VD: Bức ảnh có 1 con chim.
Bức tranh có 1 bạn gái.
Tờ bìa có 1 chấm tròn.
HS quan sát các nhóm đồ vật
GV: chỉ vào bức tranh và cho 1
HS nêu
Có 1 bạn gái, 1 con chim, 1 chấm
tròn
Bớc 2: Đặc điểm chung của các
nhóm đồ vật có số lợng đều bằng
mấy ?
Các nhóm đồ vật đều có số lợng là 1
Tất cả các nhóm đồ vật đều có số lợng bằng 1. Ta dùng một số để chỉ số lợng
của mỗi đồ vật trong nhóm đó.
Số 1 viết bằng chữ số một. GV viết số 1
Số 1 in, chữ số 1 viết.
GV: chỉ vào số HS đọc một
HS quan sát trên bảng
Đọc số 1
GV: Lấy và gài số 1
Lấy ví dụ có số lợng là 1
HS gài số 1 và đọc
1 cửa ra vào, 1 bảng to
* Giới thiệu số 2 và 3 tơng tự
nh số 1.
Hớng dẫn chỉ vào hình vẽ các

cột hình lập phơng các ô vuông để
đếm từ 1 đến 3 (1, 2, 3) rồi đọc ngợc
lại.
3. Luyện tập.
Bài 1: Thực hành viết số
Viết bảng con số 1, 2, 3
Viết bảng 1, 2, 3 2 lần đọc cá nhân -
đồng thanh
Viết vào SGK các dòng số
( GV củng cố KN viết số )
Viết số 1, 2, 3 ( trang 12 )
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài tập
HS nhận ngay ra số lợng đối t-
ợng trong mỗi hình vẽ.
Điền số lợng
Bài 3: Hớng dẫn nêu yêu cầu
của bài tập theo từng cụm hình vẽ.
Nhận xét - chữa bài
( GV củng cố kĩ năng nhận biết
số lợng )
HS nêu lại yêu cầu của bài tập
Làm bài SGK ( trang 12 )
3.Củng cố - dặn dò.(5 )
Đếm lại số 1, 2, 3 - 3, 2, 1.
Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị bài sau.
Học vần
Bài 5 : Dấu huyền, dấu ngã
I. Mục tiêu bài học : Giúp HS
- Nhận biết đợc dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã .
- Đọc đợc tiếng bè, bẽ .

- Trả lời đợc 2 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
- Có ý thức tự giác, tích cực học tập .
II. Đồ dùng học tập
+ GV : Tranh minh hoạ, chữ b, e và các dấu huyền, dấu ngã .
+ HS : Bộ đồ dùng học vần .
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ ( 5)
- HS đọc, viết bẻ, bẹ
- Tìm tiếng mới có chứa dấu ?, .
2. Dạy học bài mới
* Hoạt động 1 ( 20): Dạy dấu thanh
+ Nhận diện dấu ghi thanh
- HS quan sát một số đồ vật, tranh vẽ để nhận biết tiếng có chứa dấu huyền, dấu
ngã , GV chốt lại .
- HS nhận biết cấu tạo các dấu, vị trí các dấu, đọc dấu .
+ Ghép chữ và luyện đọc
- HS tìm ghép dấu huyền, dấu ngã, ghép tiếng bè, bẽ .
- Luyện đọc : cá nhân + đồng thanh .
- Thi đua các nhóm đọc .
* Hoạt động 2 ( 7): Luyện viết bảng con
- HS nêu lại cấu tạo các dấu, cách viết dấu, chữ bè, bẽ .
- GV hớng dẫn quy trình viết, viết mẫu, HS viết bảng con .
- GV uốn nắn, rèn HS yếu .
* Hoạt động 3 ( 5): Trò chơi
- HS thi đua tìm nói các tiếng có chứa dấu huyền, dấu ngã .
- GV nhận xét, đánh giá .
Tiết 2
3. Luyện tập
* Hoạt động 1 (18 ): Luyện đọc

+ Đọc bảng lớp : GV chỉ bảng theo thứ tự, bất kì cho HS đọc cá nhân, đồng
thanh kết hợp cho HS phân tích cấu tạo tiếng mới .
+ Đọc sách giáo khoa : HS đọc thầm, lớp đọc ĐT, luyện đọc cá nhân, rèn HS
yếu
- Thi đua các nhóm đọc.
* Giải lao ( 5 )
* Hoạt động 2 ( 5 ): Luyện nói
- HS hoạt động nhóm đôi, luyện nói theo chủ đề : bè
- GV quan sát, hớng dẫn các nhóm .
- Một số HS trả lời, GV chốt lại .
* Hoạt động 3 ( 8 ): Luyện viết
- GV hớng dẫn quy trình viết trong vở tập viết .
- Rèn HS cách cầm bút, t thế ngồi viết, để vở .
- GV chấm bài, nhận xét kết quả, tuyên dơng HS viết đúng, đẹp nhất .
4. Củng cố dặn dò ( 4)
- HS đọc lại bài trên bảng lớp
- GV chốt lại bài học
- Dặn dò : HS về đọc lại bài và tìm các tiếng mới có chứa dấu huyền, dấu ngã .
Đạo đức
Em là học sinh lớp 1 ( Tiếp )
I - Mục tiêu:
Nh tiết 1
II - Đồ dùng: + GV : Tranh minh hoạ bài tập 4 ( trang 4, 5 )
+ HS : Bài hát Em yêu trờng em, vở bài tập đạo đức 1 .
III - Các hoạt động dạy học:
1 - Kiểm tra ( 5 phút )
- 2 , 3 HS kể về ngày đầu tiên đi học của em ?
2 - Bài mới (25 )
* HĐ1: Hoạt động nhóm đôi: Kể về kết quả học tập.
Chia lớp làm các nhóm đôi, yêu cầu các em kể về

những điều em đã đợc học theo gợi ý:
- Em học tập đợc những gì sau một tuần đi học ?
- Cô giáo đã cho em những điểm gì ?
- Em có thích đi học không ? Vì sao ?
Gọi đại diện 1 số nhóm lên trình bày.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung
GV nhận xét chung
* HĐ2: Thảo luận theo tranh , GV treo tranh
Yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk
- Nêu nội dung bức tranh?
- Nêu công việc của mỗi ngời?
- Nét mặt bạn nhỏ nh thế nào?
- Em hãy dự đoán xem bạn có tự hào khi đợc đi
học không?
- Em có tự hào khi mình là hs lớp 1 không?
- GV nhận xét, bổ sung.
* HĐ3: Biểu diễn văn nghệ.
Yêu cầu hs múa, hát những bài hát về trờng, lớp về
việc đi học
- GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn bạn biểu diễn
hay
* HĐ4: Cho HS đọc câu thơ cuối bài
- HS kể trong nhóm
- Vài HS kể trớc lớp
HS trả lời
- HS hát ,múa cá nhân
1 số hs đọc .
3 - Củng cố - Dặn dò ( 5 phút )
- GV nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học. Dặn hs chuẩn bị bài sau.

Chiều Tự học
Ôn Tiếng Việt
Ôn bài 4,5: Dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã
I - Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về cấu tạo , vị trí các dấu ghi thanh đã học.
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng các tiếng có dấu ghi thanh .
- Mạnh dạn, tự tin trong học tập
II - Đồ dùng: + GV : Nội dung ôn tập
+ HS : Bộ đồ dùng Tiếng Việt, vở bài tập TN và tự luận TV.
III - Các hoạt động dạy học:
1 - Kiểm tra bài cũ ( 5 )
- Gọi HS đọc bài của buổi sáng
2 Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Ôn bài:
+ Luyện đọc sgk ( 8)
- GV yêu cầu hs mở sgk.
- Gõ thớc cho hs đọc bài.
- Gọi hs đọc bài cá nhân, rèn HS đọc yếu .
GV nhận xét cho điểm
+ Luyện viết ( 7)
- Yêu cầu hs lấy bảng con.
- GV hớng dẫn hs viết bài
- Yêu cầu hs luyện viết trên bảng con.
GV theo dõi và giúp đỡ hs yếu.
+ Luyện vở bài tập TV( 8)
- HS quan sát tranh bài tập 3 ( trang 1 ) nêu nội dung từng bức tranh .
- GV yêu cầu HS nối hình với dấu ghi thanh .
- HS chữa bài, nhận xét .
+ Mở rộng vốn từ ( 5)

Chia lớp làm 3 dãy, yêu cầu các dãy thi tìm từ, tiếng có dấu vừa ôn theo
hình thức nối tiếp.
- GV tổng kết cuộc thi, dãy nào tìm đợc nhiều từ có chứa dấu vừa ôn dãy
đó thắng.
3. Củng cố- Dặn dò (3').
- Cho hs đọc lại bài
- GV nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị bài sau.
Thứ t, ngày 1 tháng 9 năm 2010
Học vần
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I - Mục tiêu bài học : Giúp HS
1. Nắm vững các âm và dấu thanh ` , ' , ? , ~ , . Biết ghép b với e và dấu
thanh, đọc đúng các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ .
2. Rèn kỹ năng phân biệt các sự vật, sự việc ngời đợc thể hiện qua các tiếng
khác nhau bởi dấu thanh. Tô đợc e, b, bé và các dấu thanh .
3. Có ý thức luyện đọc, phát âm.
II - Đồ dùng.
+ GV : Bảng phụ kẻ bảng ôn, tranh minh hoạ .
+ HS : Bộ thực hành TV, vở tập viết .
III Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ. (5 )
-Đọc, viết dấu: bè, bẽ
2. Bài mới. (30 )
Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1 ( 12 ): Ôn tập
- HS hoạt động cá nhân, luyện ghép các tiếng : be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ .
- GV uốn nắn, rèn HS yếu . HS nêu lại cấu tạo các tiếng .
- HS luyện đọc cá nhân + đồng thanh .
- Thi đua các nhóm đọc .

* Giải lao ( 5 )
* Hoạt động 2 ( 10): Luyện đọc từ ứng dụng
- HS đọc thầm, luyện đọc cá nhân, lớp đọc ĐT .
- Thi đua các nhóm .
* Hoạt động 3 ( 8 ): Luyện viết
- GV hớng dẫn HS viết bảng con: bè, bé, bẽ, bẹ .
- GV uốn nắn, rèn HS yếu .
Tiết 2
3. Luyện tập. (30 )
a) Luyện đọc.
+ Đọc bài trên bảng
+ Đọc SGK
HS đọc cá nhân + đồng thanh
Rèn HS yếu đọc, Lớp đọc đồng
thanh
+ Quan sát tranh và trả lời:
Tranh vẽ gì ?
Em bé và các đồ vật đợc vẽ thế
nào ?
Em bé đang chơi đồ chơi
Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé
b) Luyện nói: Các dấu thanh và
sự phân biệt các từ theo dấu thanh.
Tranh thứ nhất vẽ gì ?
Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ
gì ?
Con dê
Con dế
Các bức tranh tiếp theo ? Da, dứa, cỏ, cọ, vó, võ
Các con đã trông thấy các con

vật cây cỏ, đồ vật, ngời tập võ này
cha ? ở đâu ?
ở công viên, vờn bách thú, mẹ
mua
Quả dừa dùng để làm gì ?
Khi ăn da có vị gì ?
Uống nớc, ăn cùi
Có vị ngọt
c) Luyện viết.
-Yêu cầu hs tô các chữ trong vở Tập viết.
4. Củng cố - dặn dò. (5 )
Đọc lại bài trên bảng.
Đọc trớc bài trong SGK.
Sáng Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010
Thể dục
Trò chơi - Đội hình đội ngũ
I- Mục tiêu :Giúp học sinh :
- Ôn trò chơi :" Diệt các con vật có hại".Yêu cầu HS biết thêm một số con
vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trớc.
- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng với bạn đứng trớc cho thẳng.
Yêu cầu thực hiện đợc ở mức cơ bản đúng, có thể còn chậm.
II. Địa điểm , phơng tiện:
- Địa điểm: Sân trờng,
- Chuẩn bị : GV chuẩn bị còi, tranh ảnh một số con vật.
III. Các hoạt động dạy học cơ bản:
1. Phần mở đầu:(5 phút)
- GV cho HS tập hợp thành 3 -4 hàng dọc.sau đó quay hàng ngang.Phổ
biến nội dung và yêu cầu tiết học.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2,1-2

2. Phần cơ bản :(25 phút)
- Tập hợp hàng dọc, dóng hành dọc.
+ GV vừa hô khẩu lệnh vừa hớng dẫn 1 tổ làm mẫu . Hớng dẫn cả lớp
thực hiện theo GV. Cho HS giải tán, rồi lại cho tập hợp. Sau mỗi lần nh vậy GV
tuyên dơng, giải thích thêm cho HS
- Trò chơi: "Diệt các con vật có hại"
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi,cho HS kể tên một số con vật có ích,
một số con vật có hại.
- Cho HS chơi, GV động viên khuyến khích.
3. Phần kết thúc: ( 5 phút)
- GV hệ thống bài, nhận xét giờ học.
+ GV tuyên dơng 1 số HS có ý thức tổ chức tốt.
- GV kết thúc giờ học bằng cách hô: "Giải tán!" , HS hô to: " Khoẻ".
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu bài học: Giúp HS
- Củng cố về nhận biết số lợng 1,2,3; biết đọc, viết, đếm các số 1,2,3.
- Rèn kĩ năng viết số1,2,3.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác tích cực học toán,
II- Đồ dùng dạy học
+ GV: Bài tập 2,3 viết bảng phụ.
+ HS: Bảng con, bộ đồ dùng toán, SGK.
III- Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ (5)
- 2 HS đếm các số1,2,3; 3,2,1.
- Lớp viết bảng con các số 1,2,3.
2.Dạy học bài mới
* Hoạt động 1 (8): Nhận biết số lợng
- GV đính các đồ vật có số lợng cùng loại, yêu cầu HS ghép số tơng ứng và
ngợc lại GV đa ra số bất kì 1,2,3 cho HS tìm ghép đồ vật có số lợng tơng ứng.

- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
* Hoạt động 2 (8): GV nêu yêu cầu bài tập 2, HS làm bài SGK
- Một HS chữa bảng phụ, Gv chấm bài nhận xét.
(Củng cố kĩ năng đọc, viết số, nhận biết thứ tự các số 1,2,3).
* Giải lao (5)
* Hoạt động 3 (7): Trò chơi Viết số
- 3 nhóm thi đua chơi (Bài tập 3 - trang 13).
- HS nhận xét GV chốt lại (Củng cố về kĩ năng nhận biết số lợng).
3. Củng cố dặn dò (5): HS đọc lại các số nêu lại cách viết các số 1,2,3.
- Gv chốt lại bài, dặn dò HS vể viết các số1,2,3.

Học vần
Bi 7: ê - v

I . Mc tiờu :
- HS c c : ê, v, bê, ve ; từ và câu ứng dụng .
- Viết đợc : ê, v, bê, ve ( Viết đợc 1/ 2 số dòng quy định trong vở tập viết 1,
tập 1 ). HS khá, giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua
tranh minh hoạ SGK, viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết .
- Luyện núi t nhiờn từ 2 - 3 câu theo ch : bế bé .
II. dựng dy hc
- GV: Bng ch ghộp,tranh minh hoạ .
- HS: B thc hnh TV, vở tập viết .
III. Cỏc hot ng dy hc
Tit 1
1. Kim tra bi c (5)
- HS c vit bi 6 : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ .
- 2,3 HS đọc từ ứng dụng : be bé, bè bè, be be .
2. Dy hc bi mi
* Hot ng 1: (12) Dy õm mi.

- HS nhn din õm ê, v Ghộp õm, ting mi.
- c õm, ting mi, t mi (c cỏ nhõn, ng thanh)
- HS quan sỏt tranh, nêu nội dung tranh ,GV ging t.
* Hot ng 2:(8) Luyn c t ng dng.
- HS c thm cỏc t, nhn bit ting mi, c ting, c t.
- HS khá, giỏi nêu nghĩa một số từ , GV chốt lại .
* Hot ng 3:(8) HS luyn vit bng con.
- GV hng dn cỏch vit, vit mu. HS thc hnh vit, GV un nn, rốn
hs yu.
* Hot ng 4: (5) HS thi núi ting mi cú õm ê, v .
- 3 nhóm thi đua tìm nói các tiếng có chứa âm ê, v .
* Ví dụ : dê, đê, tê, lê, vi, vu, vo, vơ, vê
- GV tổng kết, đánh giá các nhóm .

Tit 2
3. Luyn tp.
* Hot mg 1: (20) HS luyn c.
- c bng tit 1: GV ch bng th t, bt kỡ cho hs c cá nhân, đồng thanh .
- c cõu ng dng: GV cho hs quan sát tranh, nêu nội dung , GV chốt
lại câu ứng dụng, ớnh cõu, hs c thm, nhn bit ting mi , c ting, c t,
c cõu. ( luyện đọc cá nhân, đồng thanh ).
- c sgk: GV c mu, lp c thm, gi c cỏ nhõn, ng thanh, rốn
hs yu.
* Hot ng 2: (6) HS luyn núi theo ch ề : bế bé .
- HS luyn núi nhúm ụi.
- Mt s hs núi trc lp.
- GV nhn xột (Rốn cho hs k nng luyn núi)
* Hot ng 3: (8) HS luyn vit v tp vit.
- GV nhc li quy trỡnh vit .
- Quy định HS viết 1/ 2 số dòng trong vở ; hs khá, giỏi viết cả bài .

- Hớng dẫn hs t thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở .
- HS vit bi, GV un nn, rốn hs yu, chm bi, nhn xột.
4. Cng c dn dũ: (3)HS c li bi.
- GV chốt lại bài .
- Dn dũ v nh: HS tỡm ting mi cú õm va hc.
- Viết số dòng còn lại trong vở tập viết .

Chiều Ôn Toán
Các số 1, 2, 3
I. Mục tiêu bài học
- Giúp hs củng cố về nhận biết số lợng và thứ tự các số trong phạm vi 3.
- Rèn kỹ năng đọc viết các số trong phạm vi 3 và làm 1 số bài tập có liên
quan.
- Có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học.
+ GV : Bài tập 5 viết bảng phụ .
+ HS : Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy học.
1.Kiểm tra bài cũ (5')
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
Yêu cầu hs viết các số 1, 2, 3 trên bảng con .
- GV uốn nắn, nhận xét .
2. Dạy học bài mới (25')
- GV nêu yêu cầu tiết học.
- Yêu cầu hs mở vở bài tập toán trang ( 8 ) và tự làm bài.
+ Bài 4 ( trang 8 ): HS viết số
- GVnêu yêu cầu của bài, HS nêu lại cách viết các số 1, 2, 3 .
- 2 HS đọc thứ tự các số 1, 2, 3 từ bé đến lớn và từ lớn đến bé .
- HS viết bài, GV quan sát giúp đỡ HS yếu .
( GV nhận xét, củng cố về kĩ năng viết số ).

+ Bài 5 ( trang 8): GV hớng dẫn HS nêu yêu cầu của bài, nêu cách làm .
- HS làm bài : Quan sát hình vẽ và viết số tơng ứng .
- GV theo dõi và giúp đỡ hs yếu.
Gọi hs chữa bài trên bảng phụ .
- GV chấm bài, nhận xét kết quả .
( Củng cố về kĩ năng nhận biết số lợng và viết số ).
3.Củng cố Dặn dò (5 )
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
Nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị bài sau.

Ôn Tiếng Việt
Bài 7 : ê - v
I. Mc tiờu bi hc: Giỳp HS
- Cng c về đọc, viết cỏc ting t cú cha õm ê, v .
- Làm bài tập : Nhận biết đợc các tiếng có âm ê, v . Nối đúng chữ với hình vẽ
thích hợp .
- in ỳng ê hay v c từ thích hợp theo hình vẽ .
- Có tính tự giác, cẩn thận khi làm bài .
II. dựng dy hc
- GV: Bng ụn , bài tập 1, 2 viết bảng phụ .
- HS: V bi tp.
III. Cỏc hot ng dy hc
* Hot ng 1 (12)Luyn c
- GV ớnh bng ụn, cho hs c thm, rốn c cỏ nhõn (HS c kt hp phõn
tớch ting).
- Thi ua cỏc nhúm c, lp c t.
* Hot ng 2 (20): HS lm v bi tp.
+ Bi tp 1 ( trang 2): HS c thm, lm vic cỏ nhõn, mt s hs cha bi,
nờu kt qu ,nhn xột.
( GV củng cố, rèn kĩ năng đọc các tiếng có chứa âm ê, v ) .

+ Bi tp 2 (trang 2): tng t bi 1.
+ Bi tp 3 ( trang 2): HS hot ng nhúm đôi, cỏc nhúm tho lun quan sát
tranh nêu nội dung, nối chữ với hình .
- Thi ua cỏc nhúm.
+ Bài tập 4 ( trang 3): HS quan sát tranh vẽ, nêu nội dung, GV nêu yêu cầu
của bài, HS làm bài và chữa bài .
IV. Cng c dn dũ (3): HS c li bi.
- GV nhn xột gi hc, dn dũ hs về đọc lại bài .
Thứ sáu, ngày 3 tháng 9 năm 2010
Ôn Thể dục
Ôn: Trò chơi - Đội hình đội ngũ
I. Mc tiờu bi hc: Giỳp hs
- ễn mt i hỡnh i ng : Tập hợp hàng dọc, dóng hàng . Yờu cu hs thc
hin chủ động, k lut.
- ễn trũ chi Diệt các con vật có hại. Yờu cu hs bit tham gia vo trũ
chi.
- Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực luyện tập .
II. a im, phng tin.
- Sõn trng, còi .
III. Cỏc hot ng
1. Phn m u(5)
- Tp hp lp, gv ph bin ni dung yờu cu gi hc.
- Khi ng: HS ng ti ch v tay v hỏt.
- HS chy nh nhng mt hng dc trờn sõn.
2. Phn c bn(25)
* Hot ng 1(15): ễn i hỡnh i ng.
- GV hô khẩu lệnh, cho hs tp hp hàng dc, dúng hng ( 3 - 4 lần )
- Thi tp hp hng dc, dúng hàng (Mi t mt , hai ln)
- HS nhn xột.
* Hot ng 2: ễn trũ chi Diệt các con vật có hại.

- HS nờu cỏch chi, hs chi vài lần .
- Thi ua chi gia cỏc t.
- GV khuyến khích, động viên .
3. Phn kt thỳc(5)
- HS ng ti ch v tay v hỏt .
- GV h thng li bi, nhn xột gi hc, dn dũ hs chuẩn bị cho giờ sau .
Tập viết
Tiết 1 : Các nét cơ bản
I- Mục tiêu bài học: giúp HS
- Nắm đợc cấu tạo, cách viết các nét cơ bản.
- Bớc đầu biết tô, viết các nét cơ bản.
- HS khá, giỏi có thể viết đợc các nét cơ bản.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết bài.
II- Đồ dùng dạy học
+ GV: viết mẫu các nét cơ bản trên bảng phụ.
+ HS: bảng con, vở tập viết.
III- Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài (2)
2.Dạy học bài mới
* Hoạt động 1(8): HS quan sát chữ mẫu, nhận xét cấu tạo, cách tô, viết các
nét cơ bản.
- HS tập viết trên không trung các nét cơ bản.
- 2-3 HS lên bảng tập tô các nét cơ bản.
- GV viết mẫu, hớng dẫn HS cách viết.
* Hoạt động 2 (8): Luyện viết bảng con
- HS luyện viết các nét cơ bản, GV quan sát uốn nắn rèn HS viết yếu.
* Giải lao (5)
* Hoạt động 3 (15): Luyện tô, viết vở tập viết
- GV hớng dẫn quy trình viết vở, t thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
- HS viết bài.

- GV quan sát, uốn nắn, rèn HS yếu.
- Chấm bài, nhận xét kết quả, tuyên dơng những HS viết đẹp.
3. Củng cố dặn dò (3): GV nhắc lại cách viết, nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về viết các nét cơ bản trên vở ô li.
Toán
Các số 1, 2, 3, 4, 5
I - Mục tiêu bài học.
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 4, 5. Biết đọc viết các số 4, 5. Biết đọc
đếm các số từ 1 đến 5 và từ 5 -> 1
- Nhận biết các nhóm đồ vật có số lợng từ 1 -> 5 và thứ tự mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm, nhận biết các nhóm đồ vật có số lợng từ 1 đến 5
nhanh chính xác.
- Có ý thức tự giác, chủ động học tập.
II - Đồ dùng dạy học.
+ GV: Các mẫu vật có số lợng cùng loại.
+ HS: Bộ đồ dùng học toán.
III - Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ (4)
- GV nêu các nhóm có từ một đến ba đồ vật cho HS viết số tơng ứng vào bảng con.
- GV giơ một, hai, ba ; ba, hai, một que tính.
- Cho HS nhìn số que tính để đọc.
2. Dạy học bài mới
* Hoạt động 1 (12): Giới thiệu từng số 4, 5.
- GV đa ra các mẫu vật có số lợng cùng loại cho HS quan sát, nhận biết số l-
ợng và nêu chữ số biểu diễn.
- HS tìm ghép số 4, 5. HS đọc số, nêu cách viết số.
- HS tập viết số 4, 5 trên không trung, rồi viết bảng con. GV uốn nắn.
- HS quan sát các hình vẽ ô vuông trong sách giáo khoa (Trang 14): nhận
biết số lợng, nhận biết dãy số từ bé đến lớn (1 đến 5), từ lớn đến bé (5 đến 1).
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

* Hoạt động 2 (15): Thực hành SGK
+ Bài tập 2 (trang 15): HS nêu yêu cầu của bài, quan sát tranh, nhận biết số l-
ợng, viết số tơng ứng.
- Một số HS chữa bài, nêu kết quả, lớp nhận xét.
- GV chốt lại bài (Củng cố kĩ năng nhận biết số lợng và viết số).
+ Bài tập 3 (trang 15): HS nêu yêu cầu của bài, nêu cách làm.
- Lớp làm bài (HS yếu làm 2 cột , HS khá, giỏi làm cả bài.
- 1 HS chữa trên bảng phụ. GV chấm bài, nhận xét (Củng cố về thứ tự các số
1 đến 5, 5 đến 1).
3. Củng cố dặn dò (3): HS nhắc lại nội dung bài, GV chốt lại.
- Dặn dò: HS về tập viết các số 1,2,3,4,5 trên vở ô li.
Tập viết
Tiết 2 : e - b - bé
I- Mục tiêu bài học: giúp HS
- Nắm đợc cấu tạo, cách tô, viết e - b - bé.
- Bớc đầu biết tô, viết e - b - bé.
- HS khá, giỏi có thể viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết bài.
II- Đồ dùng dạy học
+ GV: viết mẫu các chữ e - b - bé trên bảng phụ.
+ HS: bảng con, vở tập viết.
III- Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài (2)
2.Dạy học bài mới
* Hoạt động 1(8): HS quan sát chữ mẫu, nhận xét cấu tạo, cách tô, viết e, b, bé.
- HS tập viết trên không trung các chữ e, b, bé.
- 2-3 HS lên bảng tập tô các chữ e, b, bé.
- GV viết mẫu, hớng dẫn HS cách viết.
* Hoạt động 2 (8): Luyện viết bảng con
- HS luyện viết các nét cơ bản, GV quan sát uốn nắn rèn HS viết yếu.

* Giải lao (5)
* Hoạt động 3 (15): Luyện tô, viết vở tập viết
- GV hớng dẫn quy trình viết vở, t thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
- HS viết bài.
- GV quan sát, uốn nắn, rèn HS yếu.
- Chấm bài, nhận xét kết quả, tuyên dơng những HS viết đẹp.
3. Củng cố dặn dò (3): GV nhắc lại cách viết, nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về viết các chữ e, b, bé trên vở ô li.
An toàn giao thông
Bài 2: Tìm hiểu đờng phố
I - Mục tiêu bài học: Giúp HS
- Nhớ tên đờng phố nơi em ở và đờng phố gần nơi em học.
- Phân biệt sự khác nhau giữa lòng đờng và vỉa hè: hiểu lòng đờng dành
cho xe cộ đi lại, vỉa hè dành cho ngời đi bộ.
- Có kĩ năng quan sát và phân biệt hớng xe đi tới.
- Giáo dục HS không chơi trên đờng phố và đi bộ dới lòng đờng.
II - Chuẩn bị
+ GV: Tranh ảnh về đờng phố có vỉa hè, có đèn tín hiệu,
+ HS: Quan sát con đờng ở gần nhà.
III - Các hoạt động chính
* Hoạt động 1( 12 ): Giới thiệu đờng phố
- Một số HS tự kể về đờng phố ở gần nhà ( hoặc gần trờng ):
- Tên đờng phố đó là :
- Con đờng đó có vỉa hè không ?
- Con đờng đó có đèn tín hiệu không ?
- Có những loại xe cộ nào đi lại trên đờng ?
- Chơi đùa trên đờng phố đó có đợc không ? Vì sao ?
+ GV kết luận : Mỗi đờng phố đều có tên, có đờng phố rộng, có đờng phố
hẹp, có đờng phố đông ngời và các loại xe qua lại, có đờng phố ít xe, có đờng phố
có vỉa hè và đờng phố không có vỉa hè .

* Hoạt động 2 ( 10 ): Quan sát tranh
- GV cho HS quan sát một số tranh về đờng phố, cho HS nhận biết các
hình ảnh trong tranh trả lời .
+ GV kết luận : Đờng phố có đặc điểm chung là : hai bên đờng có đờng
phố, cửa hàng, có cây xanh, có vỉa hè, có đèn tín hiệu, trên đờng có nhiều xe đi
lại
* Hoạt động 3 ( 8 ): Vẽ tranh
- HS tập vẽ tranh đờng phố, đờng có vỉa hè, có nhà, có cây xanh, có đèn
tín hiệu
- GV cho HS vẽ trên giấy, chọn bài vẽ đẹp, đầy đủ nhất tuyên dơng .
IV.Củng cố dặn dò ( 3): GV tổng kết bài học
- Dặn dò HS nhớ nội dung bài học , chuẩn bị bài sau .

Hot ng tp th
Sinh hot lp.
I. Mc tiờu: Giỳp HS
- Bit t kim im nhn thy u khuyt im ca mỡnh trong tun.
- Nm c phng hng nhim v tun sau.
- Giỏo dc HS cú ý thc t giỏc thc hin tt nhim v c giao.
II. Chun b: Ni dung sinh hot.
III. Cỏc hot ng
* Hot ng 1 (20): Kim im ỏnh giỏ tun 2.
- GV nhận xét đánh giá HS v vic thc hin nhim v trong tun va
qua, GV tng kt, ỏnh giỏ cỏc t.
- Khen nhng HS ó thc hin tt.
- Nhc nh nhng HS thc hin cha tt.
* Hot ng 2 (5): Phng hng nhim v tun 3.
- Duy trỡ nn np.
- Đi học đúng giờ, chuẩn bị đầy đủ sách, vở đồ dùng học tập . Học bài và
làm bài tập đầy đủ .

- Thi ua hc tp, rốn ch vit.
* Hot ng 3 (10): Sinh hot vn ngh
- Cỏc t thi ua hỏt, mỳa, k chuyn,
IV. Tng kt dn dũ (3): GV nhn xột gi sinh hot.
- Dn dũ HS: thc hin tt nhim v.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×