Họ tên sinh viên: Lớp: MSSV:
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là của NHTW ?
a. Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
b. Giao dịch tín dụng với các tổ chức cá nhân trong
nước
c. Phát hành tiền và cung ứng phương tiện thanh
toán cho nền kinh tế
d. Có nhiều NHTW trong một quốc gia
Câu 2: Hệ thống NH của một quốc gia phát triển qua những thời kỳ nào?
a. Thời kỳ sơ khai hình thành ngân hàng, thời kỳ
phát triển của hệ thống NH
b. Thời kỳ sơ khai hình thành ngân hàng, thời kỳ
thay đổi và tiến bộ, thời kỳ phát triển của hệ
thống NH
c. Thời kỳ sơ khai hình thành ngân hàng, thời kỳ
thay đổi và tiến bộ
d. Thời kỳ hình thành ngân hàng, thời kỳ thay đổi
và tiến bộ, thời kỳ phát triển của hệ thống NH
Câu 3: Nghiệp vụ thị trường mở:
a. Là việc Ngân hàng Nhà nước thực hiện
mua, bán ngắn hạn các loại giấy tờ có
giá với các tổ chức tín dụng
b. Là việc Ngân hàng Nhà nước thực hiện
mua, bán ngắn hạn các loại giấy tờ có
giá với các ngân hàng Thương mại
c. Là việc Ngân hàng Nhà nước thực hiện
mua, bán các loại giấy tờ có giá với các
tổ chức tín dụng
d. Là việc Ngân hàng Nhà nước thực hiện
mua, bán các loại giấy tờ có giá với các
Ngân hàng Thương mại
Câu 4: Hệ thống số hiệu tài khoản ra đời ở thời kỳ nào trong lịch sử phát triển của hệ thống ngân hàng?
a. Thế kỷ V-XV
b. Thế kỷ V-XII
c. Thế kỷ XV-XVIII
d. Thế kỷ XX
Câu 5: Sự phát triển của NHTW được biểu hiện theo trình tự nào?
a. NH thương mại NH Độc quyền NH
phát hành NHTW
b. NH độc quyền NH thương mại NH phát
hành NHTW
c. NH phát hành NH Độc quyền NH thương
mại NHTW
d. NH thương mại NH phát hành NH
độc quyền NHTW
Câu 6: Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bao gồm có các công cụ chủ yếu như sau:
a) chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi
suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động trên thị
trường mở, chính sách hạn chế tín dụng.
b) chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi
suất, chính sách chiết khấu và tái chiết khấu, các
hoạt động trên thị trờng mở, chính sách hạn chế
tín dụng.
c) chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi
suất, chính sách công nghiệp hoá, các hoạt động
trên thị trờng mở, chính sách hạn chế tín dụng.
d) chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi
suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động trên thị
trường mở, chính sách tài chính doanh nghiệp.
Câu 7: Giao dịch mua bán có kỳ hạn (giao dịch có hoàn lại) trên thị trường mở được có tác động như thế
nào trong việc điều tiết lượng cung tiền của NHTW?
a. dài hạn
b. ổn định
c. ngắn hạn
d. không tác động
Câu 8: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của NHTW?
a. Xây dựng các dự án luật, pháp lệnh và các
dự án khác về tiền tệ và hoạt động ngân
hàng
b. Chủ trì và phối hợp với các cơ quan nhà
nước xây dựng và trình cấp có thẩm quyền
ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về
lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng.
c. Ban hành luật liên quan đến lĩnh vực tiền tệ
ngân hàng
d. Tuyên truyền, phổ biến và kiểm tra các văn
bản quy phạm pháp luật về tiền tệ và hoạt
động ngân hàng
Câu 9: Ngân hàng quốc gia Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
a. Ngày 22/05/1990
b. Ngày 06/5/1951
c. Ngày 26/3 /1988
d. Ngày 02/5/1978
Page 1 of 6
Câu 10: Hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay hoạt động dựa trên cơ sở luật pháp nào?
a. Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam và luật các
Tổ chức tín dụng
b. Luật Doanh nghiệp
c. 2 pháp lệnh ngân hàng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 11: Tiền thân của ngân hàng nhà nước Việt Nam là?
a. Ngân hàng Đông Dương
b. Ngân hàng quốc gia Việt Nam
c. Ngân hàng Trung ương Việt Nam
d. Ngân hàng quốc gia Việt Nam Cộng hòa
Câu 12: Yêu cầu của việc chế bản in, đúc tiền không cần yếu tố nào sau đây?
a) Thể hiện nội dung thiết kế mẫu tiền đã được phê
duyệt;
b) Tối thiểu hóa chi phí trong việc in đúc
c) Phù hợp với công nghệ in đúc của từng nhà máy
d) Phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật mỗi loại tiền.
Câu 13: Việc công bố phát hành tiền bao gồm những nội dung nào?
a) Cơ cấu, mệnh giá các loại tiền mới phát hành;
b) Thời điểm phát hành tiền mới.
c) Cơ cấu, mệnh giá các loại tiền mới phát hành;
Thời điểm và hình thức phát hành tiền mới.
d) Mẫu mã tiền, số lượng tiền và nơi phát hành tiền
Câu 14: Quỹ dự trữ phát hành bao gồm
a) Tiền mới in, đúc nhập từ các cơ sở in, đúc tiền;
Tiền thu hồi từ lưu thông, bao gồm các loại tiền
không đủ tiêu chuẩn lưu thông và tiền đình chỉ
lưu hành nhập từ Quỹ nghiệp vụ phát hành.
b) Tiền thu hồi từ lưu thông, bao gồm các loại tiền
không đủ tiêu chuẩn lưu thông và tiền đình chỉ
lưu hành nhập từ Quỹ nghiệp vụ phát hành.
c) Tiền thu hồi từ lưu thông, bao gồm các loại tiền
không đủ tiêu chuẩn lưu thông và tiền đình chỉ
lưu hành.
d) Tiền mới in, đúc nhập từ các cơ sở in, đúc tiền
Câu 15: Việc vận chuyển tiền, tài sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước và tổ
chức tín dụng không phải bảo đảm các nguyên tắc nào?
a) Phải có lệnh điều chuyển của cấp có
thẩm quyền;
b) Vận chuyển bằng xe chuyên dùng hoặc
phương tiện vận chuyển chuyên dùng;
c) Bố trí đủ nhân lực áp tải, bảo vệ trong
các chuyến vận chuyển; Giữ bí mật kế hoạch và
quá trình vận chuyển
d) Thông báo cho người dân biết để
không cản trở quá trình vận chuyển tiền
Câu 16: Tiền lưu niệm là?
a. Là đồng tiền tượng trưng không có giá trị làm
phương tiện thanh toán, được phát hành cho mục
đích sưu tập, lưu niệm hoặc mục đích khác.
b. Tiền được rút khỏi lưu thông, đưa vào làm
phương tiện cất trữ, sưu tập
c. Tiền cổ, tiền quý hiếm
d. Cả 3 phương án trên
Câu 17: Thẩm quyền ký lệnh điều chuyển và tổ chức thực hiện việc điều chuyển tiền mặt thuộc Quỹ dự
trữ phát hành tại các kho tiền hệ thống Ngân hàng Nhà nước thuộc về
a. Thống đốc ngân hàng nhà nước
b. Vụ trưởng vụ tín dụng
c. Cục trưởng Cục Phát hành và Kho quỹ
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 18: Ưu điểm của việc phát hành tiền qua kênh tín dụng với hệ thống ngân hàng trung gian là:
a. Đáp ứng nhu cầu vốn tín dụng gia tăng kích
thích phát triển nền kinh tế
b. Vốn qua kênh này được điều tiết bởi hai công cụ
là thời hạn và lãi suất
c. Đáp ứng vốn cho NSNN thực hiện kịp thời các
chương trình kế hoạch hành động về kinh tế xã
hội
d. Đáp ứng nhu cầu vốn tín dụng gia tăng kích
thích phát triển nền kinh tế ; Vốn qua kênh này
được điều tiết bởi hai công cụ là thời hạn và lãi
suất
Câu 19: Kênh phát hành tiền chủ yếu của NHNN Việt Nam hiện nay là?
a. Kênh tín dụng với hệ thống NHTM
b. Kênh tín dụng với Chính phủ
c. Kênh thị trường hối đoái
d. Kênh thị trường mở
Câu 20 : Mục đích hoạt động tín dụng của NHTW không là mục đích nào sau đây ?
Page 2 of 6
a. Bổ sung nguồn vốn ngắn hạn cho NHTM và các
TCTD
b. Giữ vững sự ổn định và thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế phát triển
c. Điều chỉnh nhịp độ phát triển kinh tế cả về quy
mô và cơ cấu
d. Tạo lập và cung ứng vốn cho toàn bộ nền kinh tế
Câu 21 : Khi cần mở rộng tín dụng, NHTW sẽ :
a. Giảm lãi suất tái chiết khấu, giảm hạn mức tín
dụng với NHTM
b. Giảm lãi suất tái chiết khấu, tăng hạn mức tín
dụng với NHTM
c. Tăng lãi suất chiết khấu, giảm hạn mức tín dụng
với NHTM
d. Tăng lãi suất chiết khấu, tăng hạn mức tín dụng
với NHTM
Câu 22: Tiêu chuẩn nào sau đây không cần khi cầm cố giấy tờ có giá tại NHTW?
a) Được phép chuyển nhượng; Không phải là
giấy tờ có giá do tổ chức tín dụng đề nghị vay
phát hành
b) Thuộc sở hữu hợp pháp của tổ chức tín dụng
đề nghị vay;
c) Có thời hạn còn lại tối thiểu bằng thời gian
vay;
d) Có thời hạn trên 1 năm
Câu 23: Trường hợp dư nợ vay cầm cố bị chuyển sang nợ quá hạn thì ngân hàng phải chịu lãi suất quá
hạn bằng bao nhiêu % lãi suất cho vay ghi trên hợp đồng tín dụng?
a) 50%
b) 100%
c) 150%
d) 200%
Câu 24: Người có thẩm quyền thay mặt tổ chức tín dụng ký các văn bản tham gia nghiệp vụ vay cầm cố
tại Ngân hàng Nhà nước là
a) Chủ tịch Hội đồng quản trị
b) Chủ tịch Hội đồng thành viên của tổ chức tín
dụng;
c) Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tín dụng
d) Cả 3 phương án trên
Câu 25: Giấy tờ có giá cấp 1 phải có giá trị tối thiểu bằng bao nhiêu % số tiền vay cầm cố tại NHNN?
a. 105%
b. 110%
c. 120%
d. 125%
Câu 26: Giấy tờ có giá nào sau đây là giấy tờ có giá cấp 2?
a. Trái phiếu chính phủ
b. Công trái xây dựng tổ quốc
c. Tín phiếu NHNN
d. Trái phiếu đô thị
Câu 27: Theo quyết định số 443/QĐ-TTg ban hành ngày 4/4/2009, mức hỗ trợ lãi suất với các khoản vay
trung dài hạn ngân hàng bằng đồng Việt Nam của các tổ chức, cá nhân thực hiện đầu tư mới để phát triển
sản xuất kinh doanh, cơ sở hạ tầng là bao nhiêu?
a. 4%
b. 6%
c. 8%
d. 2%
Câu 28: Sử dụng GTCG lưu ký tại NHNN tham gia nghiệp vụ cầm cố GTCG để vay tái cấp vốn là việc?
a. NHNN cho phép các NHTM có lưu ký GTCG
vay vốn bằng cách mang GTCG đến cầm cố tại
NHTW
b. NHNN (Sở Giao dịch) thực hiện chuyển GTCG
từ tài khoản lưu ký của khách hàng lưu ký sang
tài sản cầm cố để được vay tái cấp vốn.
c. Khách hàng lưu ký sử dụng GTCG lưu ký trực
tiếp tại NHNN để cầm cố vay vốn lẫn nhau
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 29: Ngân hàng Nhà nước thông báo hạn mức chiết khấu cho các ngân hàng có nắm giữ các giấy tờ có
giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn chiết khấu định kỳ theo?
a. Hàng tuần
b. Hàng tháng
c. Hàng quý
d. Hàng năm
Câu 30 : Trường hợp nào sau đây có thể được chấp nhận chiết khấu ?
a) Ngân hàng đã sử dụng hết hạn mức chiết khấu.
b) Các giấy tờ có giá trị không đủ điều kiện chiết
khấu
c) Giấy đề nghị chiết khấu gửi Ngân hàng Nhà
nước có nội dung không phù hợp với Mẫu số 01,
người ký không đúng thẩm quyền;
d) Giấy tờ có giá còn thời hạn thanh toán 91 ngày
Câu 31: Bên không liên quan đến hoạt động bảo lãnh là:
Page 3 of 6
a. Bên bảo lãnh
b. Bên được bảo lãnh
c. Bên thụ hưởng bảo lãnh
d. Chính phủ
Câu 32: Lý do gì khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế?
a) Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ
về sự phá sản của các ngân hàng khác
b) Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng
tiền cung ứng trong nền kinh tế
c) Một số lượng lớn dân chúng bị thiệt hại
d) Tất cả các ý trên đều sai
Câu 33: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các loại giấy tờ có giá được sử dụng trong các giao dịch
nghiệp vụ thị trường mở không bao gồm:
a. Trái phiếu công trình Trung ương
b. Trái phiếu Chính phủ do Ngân hàng Phát
triển Việt Nam (trước đây là Quỹ Hỗ trợ
phát triển) được Thủ tướng Chính phủ chỉ
định phát hành.
c. Trái phiếu Chính quyền địa phương do Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội phát hành
d. Cổ phiếu do Ngân hàng Ngoại thương Việt
Nam phát hành
Câu 34: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các loại giấy tờ có giá được sử dụng trong các giao dịch
nghiệp vụ thị trường mở không bao gồm:
a. Công trái xây dựng Tổ quốc
b. Trái phiếu Chính quyền địa phương do
Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh phát hành.
c. Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
d. Trái phiếu Chính quyền địa phương do
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
phát hành
Câu 35: Các đối tượng tham gia vụ thị trường mở ở Việt Nam không bao gồm:
a. NHNN Việt Nam
b. Quỹ tín dụng trung ương
c. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại
Việt Nam
d. Tổng công ty thuộc nhà nước
Câu 36: Giá trị giấy tờ có giá ngắn hạn, trả lãi định kì tại thời điểm định giá trong trường hợp mua hoặc
bán có kỳ hạn trên thị trường mở, được xác định theo công thức:
a. G= MG/(1+L*T/365)
b. G= GT/(1+L*T/365), trong đó:
GT=MG+tiền lãi định kì chưa trả
c. G= MG/(1 + L)
T/365
d. G= GT/(1 + L)
T/365
, trong đó:
GT=MG+tiền lãi
Câu 37: Giá trị giấy tờ có giá dài hạn, thanh toán lãi ngay khi phát hành tại thời điểm định giá trong
trường hợp mua hoặc bán có kỳ hạn trên thị trường mở được xác định theo công thức: G= GT/(1 + L)
T/365
trong đó “L” không phải là:
a. Lãi suất chiết khấu
b. Lãi suất do Ngân hàng Nhà nước thông
báo (trường hợp đấu thầu khối lượng)
tại phiên đấu thầu
c. Lãi suất riêng lẻ
d. Lãi suất thống nhất
Mô tả trên cho 2 câu tiếp theo
Câu 38: Ngân hàng ACB sở hữu lô trái phiếu Kho bạc có tổng mệnh giá là 100.000 triệu VND, thời hạn 3
năm, ls 9.6%/năm, trả lãi khi phát hành, ngày phát hành 19/7/2008. Vào ngày 16/5/2011, NH ACB trúng
thầu bán lô trái phiếu cho NHNN với ls trúng thầu 15%/năm. Hãy xác định giá bán lô trái phiếu.
a. 99579,16 triệu VND
b. 98579,16 triệu VND
c. 97579,16 triệu VND
d. 96579,16 triệu VND
Câu 39: Thời hạn hiệu lực còn lại của trái phiếu là:
a. 64 ngày
b. 365 ngày
c. 65 ngày
d. 90 ngày
Mô tả trên cho 2 câu tiếp theo
Ngân hàng ACB sở hữu lô trái phiếu Kho bạc có tổng mệnh giá là 100.000 triệu VND, thời hạn 3 năm, ls
9.5%/năm, trả lãi sau, ngày phát hành 6/8/2008. Vào ngày 16/5/2011, NH ACB trúng thầu bán lô trái
phiếu cho NHNN với ls trúng thầu 16%/năm.
Câu 40: Hãy xác định giá bán lô trái phiếu trong trường hợp lãi nhập gốc.
a. 126987,6203 triệu đồng b. 124041,3096 triệu đồng
Page 4 of 6
c. 126041,3096 triệu đồng d. 124987,6203 triệu đồng
Câu 41: Thời hạn hiệu lực còn lại của trái phiếu là:
a. 85 ngày
b. 90 ngày
c. 82 ngày
d. 365 ngày
Câu 42: Hãy xác định giá bán lô trái phiếu trong trường hợp lãi không nhập gốc.
a. 126987,6203 triệu đồng
b. 124041,3096 triệu đồng
c. 126041,3096 triệu đồng
d. 124987,6203 triệu đồng
Mô tả trên cho 3 câu tiếp theo
Ngày 2/1/2010, SGD NHTW thông báo đấu thầu MUA tín phiếu Kho bạc với nội dung như sau:
- Ngày đấu thầu: 2/1/2010 (cũng là ngày thanh toán)
- Kỳ hạn tín phiếu: 180 ngày, ls 8%/năm, trả trước một lần
- Khối lượng: 450 tỷ đồng
- Thời hạn hiệu lực còn lại: 90 ngày
- Thời hạn giao dịch có kỳ hạn: 45 ngày
- Lãi suất thông báo: 15%/năm.
- Phương thức đấu thầu: đấu thầu khối lượng
- h=5%
Giả sử NHTM SCB đã đấu thầu với khối lượng và lãi suất như thông báo đã nêu và đã ký hợp đồng mua
bán có kỳ hạn với NHTW.
Câu 43: Số tiền NHTW thanh toán cho NHTM SCB là:
a. 412,25 tỷ đồng
b. 433,9 tỷ đồng
c. 419,87 tỷ đồng
d. 423,9 tỷ đồng
Câu 44: Số tiền NHTM SCB thanh toán cho NHTW khi hết thời hạn giao dịch là:
a. 412,25 tỷ đồng
b. 433,9 tỷ đồng
c. 419,87 tỷ đồng
d. 423,9 tỷ đồng
Câu 45: Nếu SCB dùng số tiền bán tín phiếu Kho bạc trên để cho vay với thời hạn 45 ngày, giả sử tại
NHTM SCB đang áp dụng lãi suất cho vay là 1.4%/tháng. hãy xác định số tiền chênh lệch SCB được
hưởng?
a. 1,037 tỷ đồng
b. 433,9 tỷ đồng
c. 419,87 tỷ đồng
d. 423,9 tỷ đồng
Câu 46: NHTW có thể ảnh hưởng đến cơ sở tiền (tiền mạnh) bằng cách:
a. Thay đổi lãi suất chiết khấu
b. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c. Yêu cầu tỷ lệ nợ đối với tài sản của các
NHTM
d. Hạn chế các NHTM đầu tư vào chứng
khoán
Câu 47: Để thực hiện kích cầu, chính sách nào sau đây hiệu quả nhất?
a. Chính phủ tăng chi, giảm thu, NHTW
tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc với các NHTM
b. Chính phủ tăng chi, giảm thu, NHTW
mua chứng khoán Chính phủ trên thị
trường mở
c. Chính phủ tăng chi, tăng thu, NHTW
giảm lãi suất chiết khấu đối với NHTM
d. Chính phủ tăng chi, tăng thu, NHTW
bán chứng khoán Chính phủ trên thị
trường mở
Mô tả trên cho 2 câu tiếp theo
NHNN thông báo mua hẳn một khối lượng GTCG là 1000 tỷ đồng theo phương thức đấu thầu lãi suất.
Tại phiên đấu thầu có 4 ngân hàng tham gia đặt thầu theo các số liệu sau:
Lãi suất đặt thầu
(%/năm)
Khối lượng đặt thầu (tỷ đồng)
Page 5 of 6
NH A NH B NH C NH D
0,91 50 100 50 100
0,90 50 100 100 100
0,89 50 100 150 150
0,87 100 150 200 150
0,85 200 200 200 250
Tổng 450 650 700 750
Câu 48: Biết rằng NHNN xét thầu theo phương thức lãi suất thống nhất.
Xác định khối lượng trúng thầu của NHD:
a. 200 tỷ đồng
b. 316.67 tỷ đồng
c. 750 tỷ đồng
d. 450 tỷ đồng
Câu 49: Biết rằng NHNN xét thầu theo phương thức lãi suất riêng lẻ.
Xác định khối lượng trúng thầu của NHA:
a. 100 tỷ đồng với lãi suất 0.87%
b. 50 tỷ đồng với lãi suất 0.91%; 50 tỷ
đồng với lãi suất 0.90%; 38.89 tỷ đồng
với lãi suất 0.89%;
c. 150 tỷ đồng với lãi suất 0.89%;
d. 50 tỷ đồng với lãi suất 0.91%; 50 tỷ
đồng với lãi suất 0.90%; 50 tỷ đồng với
lãi suất 0.89%;
Câu 50: Hệ thống số hiệu tài khoản ra đời ở thời kỳ nào trong lịch sử phát triển của hệ thống ngân hàng?
a. Thế kỷ V-XV
b. Thế kỷ V-XII
c. Thế kỷ XV-XVIII
d. Thế kỷ XX
Page 6 of 6