Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Trọng tâm ôn thi TN môn Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.17 KB, 7 trang )

Ra sức học tập vì tương lai tươi sáng
TRỌNG TÂM ÔN TẬP
TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH
NĂM HỌC 2010-2011
*******
1. Ngữ âm:
a. Phụ âm:
- Các phụ âm thường được kiểm tra là /s/, /z/, /iz/, /t/, /d/, Đề thi chỉ yêu cầu
học sinh phân biệt các âm vô thanh và hữu thanh để làm tốt 5 âm đầu tiên, trong
đó các âm vô thanh xuất hiện nhiều hơn, cụ thể là: /s/, /k/, /p/, /f/, /t/, . Khi ôn
tập, lưu ý các từ tận cùng bằng ed, s, es.
- Lưu ý với những từ có các kí tự “ch”, “gh” và “t”:
+ “ch” thường được phát âm nhưng có khi là âm /k/.
A. scholar B. aching C. chemist D. approach
A. chemist B. chair C. cheap D. child
A. chemist B. teacher C. children D. kitchen
+ “gh” thường được phát âm là /f/ nhưng có khi chỉ là âm câm.
A. cough B. weight C. might D. though
+ “t” thường được phát âm là /t/ nhưng có trường hợp là .
A. initiate B. contain C. domestic D. attentive
b. Nguyên âm:
Các từ có kí tự “i”, “ea” và “y” thường được kiểm tra.
- “i” được phát âm /ai/ và /i/, trong đó /i/ thường là đáp án.
A. promise B. despite C. economize D. enterprise
A. might B. lift C. sign D. light
A. climate B. village C. kindness D. climbing
A. mine B. file C. mile D. machine
- “ea” được phát âm /i:/ và /e/, trong đó /e/ thường là đáp án.
A. already B. ease C. appeal D. team
A. please B. peace C. weather D. meal
- “y” được phát âm /ai/ và /i/, trong đó /i/ thường là đáp án.


A. accompany B. simplify C. supply D. qualify
Bên cạnh đó còn có các âm và trong “ow”, và trong “oo”.
A. how B. slow C. power D. town
A. food B. good C. noodle D. moon
2. Ngữ pháp
a. Thì của động từ
Các thì thường xuất hiện trong đề thi là hiện tại, quá khứ: đơn, tiếp diễn, hoàn
thành, tương lai đơn. Khi ôn tập các thì này, cần lưu ý:
+ Dấu hiệu nhận biết
+ Cách dùng cơ bản
+ Phân biệt Since và For
1
Ra sức học tập vì tương lai tươi sáng
+ Hành động đang diễn ra, hành động khác xen vào (thường có từ while/when)
+ Hai hành động song song (thường có từ while)
+ Hai hành động trước, sau (thường có từ before/after/already)
Lưu ý: đề thi có thể yêu cầu học sinh chọn đúng thì, cho tình huống viết lại câu
(quá khứ đơn < > HT hoàn thành) dùng thì thích hợp hoặc dựa vào thì cho sẵn
trong câu, yêu cầu chọn các từ in đậm bên trên.
b. Câu tường thuật
- Statements
- Indirect questions:
+ Y/N questions (học sinh hay nhầm lẫn giữa if (nếu) và if (có…không))
+ WH- questions
Lưu ý: đề thi thường kiểm tra:
+ Trật tự chủ từ-động từ (đối với câu hỏi gián tiếp)
+ Đổi thì và trạng từ
- Các động từ:
+ advise sb to do sth hoặc advise doing sth (khuyên ai làm gì)
+ order sb to do sth (ra lệnh ai làm gì)

+ invite sb to do sth hoặc invite to somewhere (mời ai làm gì hoặc mời ai đến
đâu)
+ apologize (to sb) for doing sth hoặc apologize (to sb) for sth (xin lỗi ai vì đã làm
việc gì)
+ thank sb for doing sth hoặc thank sb for sth (cảm ơn ai vì việc gì)
+ suggest doing sth (đề nghị làm việc gì)
c. Thể bị động
- Nhận biết bị động: Be + V3/ed, by + O
- Cách biến đổi chủ động sang bị động với cấu trúc S + V + O
Lưu ý:
@ Động từ thường cho:
+ can, could, will, would, should, must, have to, be going to
+ Các thì hiện tại/quá khứ: đơn, hoàn thành
@ Đối với những câu có 2 đáp án đúng về thì nhưng yêu cầu học sinh xác định
chủ động hay bị động thì học sinh cần biết nghĩa để phân biệt đáp án cần chọn là
chủ động hay bị động: cách đơn giản là nhìn vào chủ từ trước khoảng trống xác
định chỉ người hay vật (thông thường nếu chủ từ chỉ vật thì đáp án là bị động,
ngược lại là chủ động) hoặc nhìn sau khoảng trống nếu có by + 1 người nào đó
thi đáp án là bị động, ngược lại chủ động.
- People say/think/… that + S + V
d. Câu điều kiện và ao ước
- Dựa vào vế này, nhận biết vế kia (loại 1, 2, 3)
- Phân biệt if và unless (dựa vào nghĩa)
- Dựa vào tình huống (có because/so), diễn đạt lại dùng câu điều điện loại 2, 3
- Dựa vào tình huống (có or/otherwise), diễn đạt lại dùng If …not hoặc Unless
2
Ra sức học tập vì tương lai tươi sáng
- Câu ao ước ở hiện tại, quá khứ và tương lai (không nên dành nhiều thời gian
cho phần này)
e. Mệnh đề quan hệ

- Phân biệt các trường hợp dùng: whose, whom, who, which, that
Lưu ý:
+ Đứng sau WHOSE có thể là 1 danh từ hoặc 1 cụm danh từ (Adj + N)
+ Sau giới từ chỉ có WHOM hoặc WHICH, không có THAT.
+ Không tập trung nhiều vào các trường hợp đặc biệt dùng THAT
- Rút gọn mệnh đề quan hệ dùng to V, V-ing và V3/ed
f. Mệnh đề trạng từ: thời gian (when, until, …), nhượng bộ (although), lí do
(because), tương phản (while/whereas)
- Although/Even though + S + V < > in spite of / despite + N phrase / V-ing
(lưu ý HS: không có despite of)
- Because + S + V < > because of + N phrase / V-ing
Lưu ý:
- Không dùng thì tương lai (will) trong mệnh đề trạng từ chỉ thời gian
- Đề thi thường cho câu với 1 chỗ trống, yêu cầu học sinh xác định sau chỗ
trống (1) là mệnh đề hoặc cụm danh từ hoặc V-ing hoặc (2) nghĩa của 2 vế để
chọn đáp án.
- Đối với while (=whereas), đề thi thường cho 2 mệnh đề tương phản nhau, yêu
cầu học sinh xác định được sự tương phản đó để chọn đáp án đúng là while
hoặc whereas.
g. So sánh
- Nhận biết 3 dạng so sánh (bằng, hơn, nhất)
- So sánh kép: more and more …, -er and -er …., the …., the …
- Phân biệt khi nào dùng trạng từ và tính từ trong câu so sánh: sau linking verb
(be, feel, seem, get, become) dùng tính từ, các động từ khác dùng trạng từ
h. Giới từ
- Thời gian, nơi chốn: in, on, at
Lưu ý: in time (kịp lúc) và on time (đúng giờ)
- Giới từ sau tính từ:
+ accustomed, married, harmful, kind, similar: giới từ TO
+ afraid, aware, capable, confident, proud, full: giới từ OF

+ responsible, late, good, grateful, sorry: giới từ FOR
+ bored / fed up, crowded, satisfied, disappointed, pleased: giời từ WITH
+ interested, successful: giời từ IN
- Giới từ sau động từ:
apply to (a company)
apply for (a job)
ask … for
blame … for
concentrate on
congratulate … on
depend on
die of
discuss with
insist on
invite … to
leave (A) for B
participate in
pay for
prefer … to
3
Ra sức học tập vì tương lai tươi sáng
prepare for
provide … with
spend … on
succeed in
suffer from
think about / of
wait for
write to
- Động từ + danh từ + giới từ:

take advantage of, take care of, take part in, pay attention to
i. Ngữ động từ
get: up, over, on with
give up
go: on, off, out, over, up, down,
away
look: at, up, for, after, forward to
put: on, off, away
take: off, after
try: on, out
turn: off, on, up
j. Câu hỏi đuôi
- Vế trước có NOT, câu hỏi đuôi không có NOT và ngược lại
- Động từ vế trước và động từ trong câu hỏi đuôi:
Vế trước Câu hỏi đuôi
be (is/am/are/was/were) be (is/am/are/was/were)
modal (can/could…) modal (can/could…)
động từ thường (eat, want, look, …) trợ động từ (do/does/did)
has/have/had + V3/ed has/have/had
- Xác định chủ từ trong vế trước là người hay vật, ít hay nhiều để chọn chủ từ
phù hợp trong câu hỏi đuôi là: I, we, you, they, he, she, it
- Lưu ý: không dạy những trường hợp đặc biệt
k. Liên từ: but, so, therefore, however, not only … but also, both … and,
(n)either … (n)or
Lưu ý: Đối với đề thi tốt nghiệp, khi dùng but, so, therefore, however cần
lưu ý: nghĩa và dấu câu.
+ Trước but và so có dấu phẩy (,): S + V …, so/but + S + V …
+ Trước therefore và however có dấu chấm (.) hoặc chấm phẩy (;) và sau therefore
và however có dấu phẩy (,):
S + V … . Therefore/However, S + V …

S + V … ; therefore/however, S + V …
Đề thi tốt nghiệp yêu cầu học sinh hiểu nghĩa của câu (thường là 2 vế
nguyên nhân – kết quả hoặc 2 vế ngược nhau) và nhận dạng (cho trước not only,
both, either, neither tìm từ còn lại và ngược lại) để xác định đúng đáp án.
l. Cấu trúc:
- Quá … đến nỗi …
S + V + so + Adj/Adv + that + S + V
< > S + V + such (+ a(n)) + Adj + N + that + S + V
- Quá … đến nỗi … không …
S + V + so + Adj/Adv + that + S + not V
< > S + V + too + Adj/Adv + to V
4
Ra sức học tập vì tương lai tươi sáng
- Đủ … để …: enough (…) to V
Lưu ý: Trật tự giữa tính từ / danh từ và enough:
adj + enough + to V, enough + N + to V
- Để … (diễn đạt mục đích)
S + V + so that / in order that + S + V
< > S + V + (not) to/in order (not) to/so as (not) to V
- Cũng vậy: so, too
S + be …. > So + be + S
S + be, too
S + modal (can, could…) > So + modal + S
S + modal (can, could…), too
S + has/have/had + V3/ed > So + has/have/had + S
S + has/have/had, too
S + V (thường) > So + do/does/did + Shoặc
S + do/does/did, too.
- Cũng không: not … either, neither
S + be + not …. > Neither + be + S

S + be + not, either.
S + can/could… + not > Neither + modal + S
S + can/could… + not, either
S + has/have/had + not + V3/ed > Neither + has/have/had + S
S + has/have/had + not, either
S + do/does/did + not + V > Neither + do/does/did + S
S + do/does/did + not, either
- Song hành (cùng giống nhau về hình thức: đều cùng từ loại, thì, V-ing, to V,
cụm từ …): Đề thi thường yêu cầu học sinh xác định lỗi bằng cách nhận ra
hình thức 1 hoặc 2 từ/cụm từ giống về hình thức, từ/cụm từ còn lại khác.
m. Động từ
- V + to V: used to, want, expect, refuse, decide, fail, afford, promise, hope,
would like, agree
- Wh- words (when, what, where, how, …)+ to V
- S + V + O + (not) to V: ask, order, tell, allow/permit
- S + let/make + O + V
- V + V-ing: mind, be/get used to, enjoy, avoid, advise, allow/permit, finish,
spend, give up, suggest
- V + V-ing/to V (phân biệt nghĩa): need, try, stop, forget, remember, regret
- Modals: can, could, may, might, must, need, have to
n. Từ định lượng
- A number of + Ns + V (số nhiều)
- The number of + Ns + V (số ít)
- Many + N số nhiều
- Much + N không đếm được
5
Ra sức học tập vì tương lai tươi sáng
- Some + N số nhiều/không đếm được: câu khẳng định, câu hỏi (mời)
- Any + N số nhiều/không đếm được: câu phủ định, câu hỏi
o. Mạo từ

- Dùng a trước phụ âm, an trước nguyên âm và “h” câm. Ba từ bắt đầu bằng
“h” câm: hour, honest, honor
- Với mạo từ the:
+ Danh từ đã được đề cập trước đó dùng a/an, được nhắc lại dùng the
+ Những vật duy nhất
3. Từ vựng và chức năng giao tiếp
a. Từ vựng (tham khảo tài liệu từ vựng thiết yếu)
- Ôn tập theo các chủ điểm: You and me, Education, Community, Nature,
Recreation, People and places
- Cách thành lập: tính từ, trạng từ, danh từ
Lưu ý: trật tự từ Adv + Adj + N
- Nhận biết từ loại qua các hậu tố phổ biến
@ Danh từ:
 -ion/-tion/-ation/-ition/-sion
conservation, decision, discussion, information, pollution, permission,
combination, invitation
 -ment/-ance/-ence
achievement, development, improvement, employment, acceptance, performance,
dependence, difference
 -er/-or/-ar/-ant/-ent/-ee
actor, applicant, assistant, employee, driver, editor, fertilizer, singer, owner,
interviewee, contestant, teacher, worker
 -ist/-an/-ian/-ess
journalist, biologist, scientist, tourist, American, musician, waitress, princess,
hostess
 -y/-ity/-ty/-cy/-ness
ability, difficulty, fluency, reality, responsibility, carefulness, carelessness,
happiness
 -ce
confidence, independence, intelligence, patience, silence, violence

@ Tính từ:
 -less/-y/-ful/-al/-ic/-ive/-able/-ible
carelesss, harmless, childless, snowy, rainy, sandy, dirty, healthy, agricultural,
natural, national, harmful, useful, successful, helpful, peaceful, scientific, active,
attractive, achievable, acceptable, comprehensible, defensible
- Riêng danh từ, lưu ý danh từ đếm được và không đếm được (không có hình
thức số nhiều): đề thi thường cho danh từ không đếm được nhưng viết với hình
thức đếm được số nhiều, yêu cầu học sinh xác định lỗi. Một vài danh từ không
đếm được thường xuất hiện:
6
Ra sức học tập vì tương lai tươi sáng
information, furniture, luggage, rain, pollution, equipment, homework,
housework, news, traffic, advice
- Một số cặp từ hay nhầm lẫn:
late/lately, hard/hardly, found/founded, employer/employee
- Một số cụm từ cố định: take responsibility for, household chores, make a
decision, romantic marriage, contractual marriage, forms of communication, make
a phone call, GCSE (General Certificate of Secondary Education), compulsory
education, primary education, secondary education, entrance examination, fill in
the application form, get information, well-qualified employees, job interview,
sense of responsibility, under pressure, on the contary, economic reform, labour-
saving device, healthy food, life expectancy, endangered species, in danger of,
wildlife reserve, take measures to do sth, sources of energy, fly into space, hard-
to-put-down, hard-to-pick-up-again, water/aquatic sports, penalty box,
international level, defend the SEA Games title, first/second half, natural disaster,
medial aid, world’s population, make sure
- Tên 1 số tổ chức quốc tế: ASEAN (Association of Southeast Asian Nations),
WHO (World Health Organization), WWF (World Wildlife Fund), UN (United
Nations), UNICEF (United Nations Children’s Fund)
b. Chức năng giao tiếp

- Khen, cảm ơn, mời; đáp lại lời khen, lời cảm ơn, lời mời
- Ý kiến cá nhân (đồng ý, không đồng ý, cũng vậy, cũng không)
- Hỏi đường
- Lời chúc (chúc mừng Giáng sinh, năm mới, thi đậu, chúc may mắn)
- Xin phép: Can/Could/Will you …, Can/May I …, Would you mind …
- Chào hỏi, tạm biệt
- Dự định (what are you going to do / what are you doing)
7

×