Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MÔN CN6 HỌC KỲ II 2011.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.33 KB, 7 trang )

MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Công nghệ 6
ĐỀ I
Nội dung chính
Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cơ sở của ăn uống
hợp lí
Câu 2
A
0,5 điểm
Câu 1
A
,1
B
1 điểm
3 câu
1,5 điểm
Vệ sinh an toàn
thực phẩm
Câu 1
D,
3
2
1 điểm
2 câu
1 điểm
Bảo quản chất dinh
dưỡng trong chế
biến món ăn


Câu 2
B
0,5 điểm
Câu 3
3,
0,5 điểm
2 câu
1 điểm
Các phương pháp
chế biến thực phẩm
Câu 2
C
0,5 điểm
Câu 1
C
0,5 điểm
2 câu
1 điểm
Quy trình tổ chức
bữa ăn
Câu 1
1 điểm

1 câu
1 điểm
Thu nhập của
gia đình
Câu 2
D
0,5 điểm

Câu 3
1,
3
4
1 điểm
3 câu
1,5 điểm
Chi tiêu trong
gia đình
Câu 2
3 điểm
1 câu
3 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
5 câu
3 điểm
8 câu
4 điểm
1 câu
3 điểm
14 câu
10 điểm
1
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6
Họ và tên: Lớp… Thời Gian: 45 Phút
Điểm Lời phê của thày cô giáo

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 đ)
Câu 1:Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:(2đ)

A .Sinh tố A có vai trò:
a. Ngừa bệnh còi xương. c . Ngừa bệnh quáng gà.
b. Ngừa bệnh thiếu máu. d . Ngừa bệnh động kinh.
B. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:
a. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. c. Lạc, vừng, ốc, cá.
b. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. d. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
C .Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
a. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt. c. Thịt heo luộc, cá kho, canh riêu cua.
b. Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng. d . Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
D . An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
a. Tươi ngon, không bị khô héo c. Khỏi bị biến chất, ôi thiu.
b. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc d. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
Câu 2: Em hãy điền vào chỗ trống (…………)những từ, cụm từ còn thiếu trong các
câu sau ( 2đ )
A .Một số nguồn chất đạm từ ……… ….là thịt , cá trứng và gia cầm
B .Vitamin……………dễ tan trong nước và vitamin……………dễ tan trong chất béo
C . Luộc là phương pháp ………………thực phẩm trong môi trường ……………với
thời gian đủ để thực phẩm ………………
D .Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng hoặc bằng .hiện vật
do của các thành viên trong gia đình tạo ra.
Câu 3: Hãy nối các câu ở cột A với các câu ở cột B để có câu trả lời đúng (2 đ )
A B
1. Người lao động có thể tăng thu nhập bằng
cách
2.Khi mua thực phẩm đóng hộp cần chú ý
3.Rau nấu chín kỹ
4. Làm các công việc nội trợ giúp đỡ gia đình
cũng là…
a. góp phần tăng thu nhập gia đình.
b.làm thêm giờ,tăng năng suất lao động.

c. sẽ làm mất hết vitamin C
d. hạn sử dụng
1+ , 2+ , 3+ , 4+
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4đ)
Câu 1:Nêu nguyên tắc cơ bản khi xây dựng thực đơn thường ngày cho gia đình?(1đ)
Câu 2: Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu?
Gia đình có 6 người ,thu nhập chủ yếu là trồng cây công nghiệp.
Mỗi năm thu nhập:
+ Tiền bán Điều: 10. 000 000 đồng; Tiền bán Tiêu : 1. 000 000 đồng
+ Tiền bán các sản phẩm khác 1. 900 000 đồng
Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình đó trong 1 năm?
Bình quân thu nhập của mỗi người trong gia đình trong 1 năm là bao nhiêu? (3đ )
2
ĐÁP ÁN
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 đ )
Câu 1:Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
A: ý c
B: ý d
C : ý c
D: ý d
Câu 2: Điền theo thứ tự những từ sau: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
A : động vật
B:C, B, PP. A,D,E,K
C: làm chín, nhiều nước, chín mềm
D : tiền, lao động
Câu 3: 1-…b 2-…d 3 -…c 4-…a
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
B / PHẦN TỰ LUẬN ( 4 đ )
Câu 1:Nêu nguyên tắc cơ bản khi xây dựng thực đơn thường ngày cho gia đình
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

Đảm bảo thực đơn có số lượng và chất lượng phù hợp với tính chất hàng ngày có
từ 3-4 món.
Thực đơn đủ món chính theo cơ cấu bữa ăn: canh, mặn, xào.
Thực đơn phải đảm bảo đủ yêu cầu về dinh dưỡng
Thực đơn phải đủ các nhóm thức ăn, phải phù hợp với số người, tuổi tác, tình trạng
sức khỏe.
Câu 2: Em có thể tiết kiệm chi tiêu: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Bảo quản tốt quần áo, các vật dụng của cá nhân và gia đình…
Rất cần mới mua; không mua những thứ vượt quá khả năng của gia đình.
Tổng thu nhập:
10.000 000+1.000 000+1.900 000=12.900 000đồng (1đ )
Bình quân mỗi người thu nhập :
12.900.000 /6 = 2.150.000đồng (1đ )
3
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Công nghệ 6
ĐỀ II
Nội dung chính
Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cơ sở của ăn uống
hợp lí
Câu 2
A
0,5 điểm
Câu 1
D,
3
3

1 điểm
3 câu
1,5 điểm
Vệ sinh an toàn
thực phẩm
Câu 2
B,
2
D
1 điểm
Câu 1
A
0,5 điểm
3 câu
1,5 điểm
Bảo quản chất dinh
dưỡng trong chế
biến món ăn
Câu 1
C
0,5 điểm
1 câu
0,5 điểm
Các phương pháp
chế biến thực phẩm
Câu 2
C
0,5 điểm
Câu 3
1,

3
4
1 điểm
3 câu
1,5 điểm
Quy trình tổ chức
bữa ăn
Câu 1
B
0,5 điểm

1 câu
0,5 điểm
Tổ chức bữa ăn hợp
lý trong gia đình
Câu 1
1 điểm
1 câu
1 điểm
Thu nhập của
gia đình
Câu 3
2
0,5 điểm
1 câu
0,5 điểm
Chi tiêu trong
gia đình
Câu 2
3 điểm

1 câu
3 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
5 câu
3 điểm
8 câu
4 điểm
1 câu
3 điểm
14 câu
10 điểm
4
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6
Họ và tên: Lớp… Thời Gian: 45 Phút
Điểm Lời phê của thày cô giáo

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 đ)
Câu 1:Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:( 2đ )
A. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là:
a. 37
o
C đến 50
o
C
b. 50
o
C đến 80
o
C

c. 80
o
C đến 100
o
C
d. 100
o
C đến 115
o
C
B. Số món ăn trong bữa ăn thường ngày là:
a. 1 đến 2 món
b. 3 đến 4 món
c. 5 đến 6 món
d. 5 món trở lên
C. Các loại thực phẩm sau, thực phẩm nào không cần thiết phải bảo quản lạnh?
a. Đậu hạt khô, gạo.
b. Rau xanh.
c. Thịt, cá.
d. Tất cả các thực phẩm trên
D. Sinh tố có thể tan trong chất béo
a. Sinh tố A, B, C, K c. Sinh tố A,D,E,K
b. Sinh tố A, C,D, K d. Sinh tố A,B,D.
Câu 2: Em hãy điền vào chỗ trống (…………)những từ, cụm từ còn thiếu trong
các câu sau ( 2đ )
A .Đường và ……… là loại thực phẩm có chứa chất đường bột.
B .Sự nhiễm trùng thực phẩm là sự ……………….của ……………có hại vào
thực phẩm.
C .Nấu là phương pháp ………… thực phẩm bằng cách phối hợp một
hay nguyên liệu, có thêm gia vị trong môi trường ……

D.Sự nhiễm độc thực phẩm là sự …………… của ……………vào thực phẩm.
Câu 3: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng:( 2 đ)
1+ ,2+ ,3+ ,4+
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4đ)
Câu 1: Nêu những yếu tố cần thiết để tổ chức bữa ăn hợp lý?
Câu 2: Gia đình em có 4 người, sống ở nông thôn lao động chủ yếu là làm nông
nghiệp. Một năm thu hoạch được 8 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 2 tấn, số còn lại đem
bán với giá 3000 đ/Kg .Tiền bán rau quả và các sản phẩm khác là 6 triệu đồng .
Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong một năm.
Bình quân mỗi tháng, gia đình thu nhập bằng tiền là bao nhiêu? (3đ)
A B
1.Rán là phương pháp làm chín thực phẩm
bằng….
2. Thu nhập của người nghỉ hưu là…
3. Ăn nhiều chất đường bột và chất béo có
thể mắc bệnh………
4.Thêm một chút muối vào rau đang nấu….
a. sẽ có màu sắc đẹp
b. chất béo.
c. Béo phì
d. lương hưu.
5
ĐÁP ÁN
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 đ )
Câu 1:Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất: Mỗi ý đúng được 0,5
điểm
A: ý d
B: ý b
C: ý a
D: ý c

Câu 2: Điền theo thứ tự những từ sau: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
A : tinh bột
B:xâm nhập, vi khuẩn
C: làm chín,nhiều, nứơc
D : xâm nhập, chất độc
Câu 3: 1-…b 2-…d 3 -…c 4-…a
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
B / PHẦN TỰ LUẬN ( 4 đ )
Câu 1: Những yếu tố cần thiết để tổ chức bữa ăn hợp lý: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể năng lượng và các chất dinh dưỡng.
Bố trí các bữa ăn trong ngày hợp lý để đảm bảo tốt cho sức khỏe.
Bữa ăn phải đáp ứng nhu cầu của từng thành viên trong gia đình, phù hợp điều
kiện tài chính, phải ngon, bổ, không tốn kém hoặc lãng phí.
Câu 2
Số thóc bán:
8 tấn – 2 tấn = 6 tấn = 6000 Kg 0,5đ
Số tiền bán thóc:
3000 đ x 6000 = 18 000 000 đồng 0,5đ
Tổng thu nhập bằng tiền của gia đình trong 1 năm là:
18.000 000+ 6.000 000 = 24.000 000 đồng 1đ
Bình quân mỗi tháng thu nhập:
24 000 000 đ/12 = 2 000 000 đồng . 1đ

6

×