Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ly thuyet Tieng Anh 12 on thi tnthpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.94 KB, 15 trang )

LY THUYET TA 12 GIUP CAC EM ON THI TNTHPT

Tóm tắt các thì và cách dùng
TENSES
(thì)
AFFIRMATIVE (+)
(Thể khảng định)
INTERROGATIVE (?)
(Thể nghi vấn)
NEGATIVE (-)
(Thể phủ định)
Adverb and adverb phrase of
time
(rạng từ và trạng ngữ thời
gian)
1.Simple present
(Hiện tại đơn)
Tobe
S + am/is/are
Ordinary Verb (ĐT th ờng)
S + V (s/es)
Am/is/are + S + ?
Do/does + S + V?
S + am/is/are + not
S + Do/Does + not + V
Today
Every day, Whenever, every
night, every Monday, every
Tuesday, every Week/
Month/Year, Often, Usually,
Always, Sometimes,


Frequently, Seldom, Rarely,
Scarely, Never,
2. Present
Continuous
(Hiện tại liên tiến)
S + am/is/are + V - ing Am/is/are + S + V - ing? S + am/is/are + not + V-ing
Right away, Right now, Now,
At, present, At the moment, At
this time, Today
3. Present
perfect
(Hiện tại hoàn thành)
S + Have/has + P. P Have/has + S + P.P? S + Have/has + not + P.P
Already, Yet, Recently, Lately,
Ever, Never, So far, Up to
now, Since, For, Several
times, Just This is + the +
Superlative
This is the first/ second time
4. Present
perfect
Continuos
(Hiện tại hoàn thành liên
tiến)
S + have/has + been + V - ing Have/has+S+been+V- ing? S+Have/has+not been+V-ing
Giống thì hiện tại hoàn thành
5. Future perfect
(Quá khứ đơn)
To be
S + Was/were

Regular verb
S + V - ed
Irregular verb
S + V2
Was/were + S?
Did + S + V1?
Did + S + V1?
S + Was/were + not
S + Did + not + V1
S + Did + not + V1
Yesterday, Ago in June
1995,
Last Monday, Last Tuesday,
Last Week, Last Month, Last
Year, Last Time, Last School
year, Last Summer.
6. Past
continuous or
past
progressive
(Quá khứ liên tiến) S + was/were + V- ing Was/Were + S + V-ing? S +was/were+not+ V-ing
While, When, As
7. Past Perfect
(Quá khứ hoàn thành)
S + had + P.P Had + S + P.P? S + Handn't + P.P
Before
Long Before
By the time
As if
As though

8. Past Perfect
Continuous
(Quá khứ hoàn thành liên
tiến)
S +had + been+ v-ing Had +S+been+ V-ing? S+had+not+been+V-ing
Giống nh thì quá khứ hoàn
thành nói trên
9/ Simple future
(T¬ng lai ®¬n) +shall/will + V1 Shall/Will + S + V1? S + Shall/wiil + not+V1
Few minutes
Next Monday, Tomorrow,
Next Week, Next month, Next
Year
10. Future
Continuous
(T¬ng lai liªn tiÕn)
S+ Shall/will + be + V-ing Shall/Will+S+be+V-ing? S+Shall/will+not+be+V-ing
This time tomorrow,
This time next week
At there o'clock tomorrow
afternoon
11. Future
Perfect
(T¬ng lai hoµn thµnh)
S + Shall/will + have + P.P Shall/Will+S +have+P.P? S+shall/will+not+have+P.P
By next Monday
Before, When
By the end of…
Present Past Past participle Meaning
1 Be

Bear
Beat
Become
Begin
Bind
Bite
Blow
Break
Bring
Was/were
Bore
Beat
Became
Began
Bound
Bit
Blew
Broke
brought
Been
Born
Beaten
Become
Begun
Bound
Bitten
Blow
Broken
Brought
Thì, là ,ở, bị, đợc

chịu đựng, sanh đẻ
đánh đập
Thành, trở nên
Bắt đầu
Buộc trói
Cắn
Thổi
Làm vỡ
mang
2 Broadcast
Build
Buy
Catch
Choose
Come
Cost
Cut
Del
dig
Broadcast
Built
Bought
Caught
Chose
Came
Cost
Cut
Dealt
dug
Broadcast

Built
Bought
Caught
Chosen
Come
Cost
Cut
Dealt
dug
Phát thanh
Xây dựng
Mua
Bắt
Chọn lựa
Tới, đến
đáng giá
Cắt
Buôn bán
đào
3 Do
Draw
Eat
Fall
Feed
Feel
Fight
Find
Fly
forbit
Did

Drew
Ate
Fell
Fed
Felt
Fought
Found
Flew
forbade
Done
Drawn
Eaten
Fallen
Fed
Felt
Fought
Found
Flown
forbidden
Làm
kéo, vẽ
ăn
Ngã, rơi té
Nuôi nấng
Cảm thấy
đánh nhau
Tìm thấy
Bay
Cấm( làm)
4 Forecast

Forget
Forgive
Freeze
Get
give
Go
Grow
Hang
have
Forecast
Forgot
Forgave
Froze
Got
Gave
Went
Grew
Hung
had
Forecast
Forgotten
Foregiven
Frozen
Got/ gotten
Given
Gone
Grown
Hung
Had
Dự báo ,

Quên
Tha thứ
đông lạnh
Lấy
Cho
đi
Mọc lên, lớn lên
Treo

5 Hear
Hide
Hit
Hold
Hurt
Keep
Know
Lay
Lead
leave
Heard
Hid
Hit
Held
Hurt
Kept
Knew
Laid
Led
left
Heard

Hidden
Hit
Held
Hurt
Kept
Known
Laid
Led
left
Nghe
ẩn nấp
đụng chạm
Cấm giữ
Làm đau
Giữ
Biết
để, đặt
Dắt, dẫn
Rời đi,bỏ đi
6 Lend
Let
Lie
Lose
Make
Mean
Meet
Mistake
Pay
put
Lent

Let
Lay
Lost
Made
Meant
Met
Mistook
Paid
put
Lent
Let
Lain
Lost
Made
Meant
Met
Mistaken
Paid
put
Cho mợn
để
Nằm
Mất
Làm
nghĩa là
gặp
nhầm
trả tiền
để, đặt
I. SỰ KẾT HỢP THÌ TRONG MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN

Mệnh đề chính
Mệnh đề trạng ngữ
Cách dùng
-Past continuos ( was/ were+ v-ing)
-Simple past( v2, v-ed)

- Past perfect( had+ v-ed/ v3)
- Simple future( will/ shall+ v1)
- Simple future( will/ shall+ v1)
- Simple present( v/ v-es,s)
when + Simple past( v2, v-ed)
when + Simple past( v2, v-ed)
when +Simple past(v2/ v-ed)
when+ Present perfect( has/ have+ v3/ v-ed)
when + Simple present( v/ v-s, es)
when+ simple present( v/ v-s, es)
- Đang diễn ra- xen vào.
-Hai hành động diễn ra liên tiếp, gần kề
nhau, chỉ thói quen trong qúa khứ, thói quen trong quá khứ.
- Hành động xảy ra trước- hành động xảy
ra sau.
- Sẽ xảy ra- nhấn mạnh đến tính hoàn tấ
của hành động.
- Hai hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
-Chỉ họat động do thói quen.
- Simple past( v-ed/ v2)

- past cotinuos( was/were- v-ing)

- Simple present( v/ v-es,s)

While +Past continuos( was/ were+ v-ing)
While+ Past continuos( was/ were+ v-ing)
while +present continuos( is, am, are+ v-ing)
- Đang diễn ra- xen vào, cắt ngang.
- Hai hành động diễn ra song song.,
Cùng lúc.
- Chỉ hành động do thói quen-nhấn mạnh
tính liên tục của hành động.
- past perfect( had+ v-ed/ v3)

- Simple present( v/ v-es,s)

- Simple future( will/ shall+ v1)
before+ Simple past(v-ed/ v2)
before +Present perfect( has/ have+ v3/ v-ed)
before+ simple present(v/ v-s, es)
-Hành động xảy ra trước- hành động xảy
ra sau
- Thói quen- nhấn mạnh tính hòan
tất của hành động.
- Hai hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- Simple past(v-ed/ v2)

- Simple present( v/ v-es,s)

- Simple future( will/ shall+ v1)
after+ past perfect(had+ v-ed/ v3).
after+ +Present perfect( has/ have+ v3/ v-ed)
after+ simple present(v/ v-s, es)
- Hành động xảy ra sau-

hành động xảy ra trước.
- Thói quen- nhấn mạnh tính hòan
tất của hành động.
- Hai hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- Present perfect( has/ have+v3/v-ed) since+ simple past( v-ed/ v2) Hành động bắt nguồn từ trong
qúa khứ bắt nguồn tới hiện tại, tương lai.
Past ferfect( had+ v3/ v-ed)
Simple future( will/ shall+ v1)
- Simple future( will/ shall+ v1)
until +Simple past(v-ed/ v2)
until + Present perfect( has/ have+ v3/ v-ed)
until+simple present(v/ v-s, es)
-Hành động xảy ra trước- hành động xảy ra sau
-Sẽ xảy ra- nhấn mạnh đến tính hoàn
tất của hành động.
-Hai hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Future perfect ( will/ shall+ have+ v-ed/ v3)
- Past ferfect( had+ v-ed, v3)
by the time+ Simple present( v, v-s,es)
by the time+ simple past ( v-ed/ v2)
- Sẽ hòan tất trong tương lai.
- Hành động xảy ra trước- hành động xảy
- Simple past( v-ed/ v2)

- Simple future( will/ shall+ v1)
simple present(v/ v-es,s)
as soon as+ past perfect( had+ v3/ v-ed)
as soon as + simple present(v/ v-s,es)
as soon as+simple present
-Hành động xảy ra trước- hành động xảy

- Hai hành động sẽ xảy ra trong tương lai
*Notes:Không sử dụng thì tương lai với mệnh đề chỉ thời gian. Mệnh đề chỉ thời gian bắt đầu bằng: when. while, as,
once, before, after, since,as soon as, just as, by the time, untill, till.
* Để ý nhóm từ:+previously( trước đây), By the time/ by 1990+ S +HAD+V-ED/ V3.
+ This is the first time/ second time/ several times + S+ HAVE/HAS+ V-ED/V3 * I’m sure/ I hope+ S+ WILL + V1(Tôi chắc rằng, tôi hy vọng )
+ I’m sure/ I hope+ S+ WILL + V1(Tôi chắc rằng, tôi hy vọng )
II.MODAL VERB EXERCISES:
*Note:Những động từ theo sau động từ khiếm khuyết luôn là nguyên mẫu không “to”.
- can: có thể - chỉ khả năng hiện tại.
- could:có thể - chỉ khả năng trong qúa khứ.
- may, might+v1:có lẽ là… suy đóan ở hiện tại(may có khả năng xảy ra nhiều hơn might).
- may, might+ have +p.p: có lẽ là… suy đóan trong qúa khứ.
- may:dùng để xin phép, cho phép( lịch sự)
-can, could: được dùng để yêu cầu, nhờ bảo, xin phép ở hiện tại(could lịch sự hơn can).
- must: phải – chỉ sự bắt buộc ở hiện tại mang tính chất chủ quan(tự mình cảm thấy )
- have to: phải – chỉ sự bắt buộc là do yếu tố bên ngòai. Dùng thay cho “must” trong các thì khác( will have to, had to…)
- mustn’t: cấm không được phép.
- don’t have to, doesn’t have to, didn’t have to, won’t have to :không phải.
- must+ v1: chắc là…( để suy đóan ở hiện tại)
- must+ have +p.p:chắc là…( để suy đóan trong qúa khứ)
- should, ought to, had better + v1: nên…. (đưa ra lời khuyên)
- had better not, ought not to, shouldn’t +v1: không nên…
- should + have +p.p; ought to + have +p.p:đáng lẽ phải……(chỉ hành động hoặc tình huống trong quá khứ)
-need: cần
+ need+ S +v1?
+S +needn’t + v1.
+ S+ need+ To + v1.
+ S+need+have +p.p: lẽ ra không cần phải….
- would rather :thích hơn…
+ would rather+v1

+would rather+v1+ than + v1
+ S+ would rather+S+V(simple past) – nói về điều trái với hiện tại.
ex:I would rather you went home now.
Choose the best answers:
iii wish:
1. Future wish:ước tương lai
s + wish (that) + S + Would/Could + V1
Ex:
- I wish I could be a doctor in the future.
- He wishes the rain would stop soon.
2. Present wish:ước ở hiện tại
s + wish (that) + S + V - ed/V2 (BE  WERE)
Ex:
- Mary wishes she had enough money to buy that house.
- We wish our teacher explained the lesson again
3. Past wish:ước ở quá khứ
s + wish (that) + S + { had + V3/v-ed
{ Could + Have + V3/v-ed
Ex: - She wish she had washed her clothes yesterday.
iv. Conditional sentences:
type (lo¹i) if - clause main clause
1. real( có thật ở hiện tại)
IF+simple present
Will/Shall/Can + V1

2. Present unreal
( không có thật ở hiện tại)
IF+past subjuntive
(V - ed/V2) (be  Were)
Could + V1

Should
Would
If+Had + V3
Would
3. Past unreal
( không có thậ t trong quá khứ)
Should +HAVE + V3/v-ed
Could
Ex: - If I have time, I will help you.
- If I were you, I would come there.
- He would have passed his exam if he had studied hard.
Notes: UNLESS = IF NOT (trừ khi , nếu không ).
If you don’t study hard, you’ll fail the exam.
 Unless you study hard, you’ll fail in the exam.
* Nếu 2 mênh đề có chứa thời gian khác nhau thì đó chính là câu điều kiện loại 3 và lọai hai kết hợp.
Ex: If I had studied last night, I would do the text better now.
* Khi viết lại câu điều kiện: (thường):+ câu ở hiện tại -câu ghi lại là điều kiện lọai 2.
+ Câu cho ở quá khứ - câu ghi lại à điều kiện lọai 3.
+Câu cho ở thể phủ định – câu ghi lại ở thể khẳng định và ngược lại.
v. adverbial clause of result (mệnh đề chỉ kết qủa)
1. Such that( Qúa . . . .đến nỗi)
s + V + Such {A } + Adj + Noun + THAT + S + V
{AN }
- Ex:- It was such a hot day that we decided to stay at home.
2. so that( Qúa đến nỗi)
s + V + So + Adj /Adv + THAT + S + V
Ex:
+ It was so dark that I couldn’t see anything.
+ The boy run so quickly that nobody can catch him.
***“SO” “MANY”, “MUCH”, “FEW”, “LITTLE”

Ex:
+ There are so many people in the room that we can’t move.
+ He has so much work to do that he can’t come back home to night

s + V + So + Many/Few +danh từ đếm đượ số nhiều + THAT + S + V
s + V + So +Much/Little +Danh từ không đếm được + THAT + S + V
3.tính từ+ Enough+to(đủ để ), Enough+ danh từ +to
Ex: She is old enough to go to school
I don’t have enough money to buy that house
4. TOO+ tính từ, trạng từ (for +O)+ TO (quá đến nỗi )
Ex:The film is too interesting for me to see.
5.so that/ in order that(Để mà)
- S+v + SO THAT + S+V
Ex: I study hard so that I can pass the exam.
- In order to/ so as to/ to ( Để mà )
* S +V+ In order to/ so as to/ to + v1
Ex: She gave me the money in order to/ ao as to/ to buy some food.
*S +V+ In order not to/ so as not to + v1 ( Để mà không )
V.Conjuction:(Từ nối)
*Although, though, even though ( Dù, mặc dù)+ S+V( Clause), S+ V
*In spide of/ Despide + Danh từ, cụm danh từ, V+ ing, S+ V
(khi s1=s2)
* Because(vì, bởi vì) + S+V, S+V
* Because of( vì, bởi vì)+ Danh từ, cụm danh từ, V+ ing, S+ V
(khi s1=s2)
*S+v.Therefore(vì thế, do đó), + s+ v
* S+V; Therefore(vì thế, do đó), + s+ v
* S+V. S, therefore, v
* S+V. S + v + , therefore.
*S+v. However (tuy nhiên), + s+ v

* S+V; However, + s+ v
* S+V. S, however, v
* S+V. S + v + , however.
*S+v, but(nhưng) +s+v
*S+v, so( vì vậy) + s+v
VI.RELATIVE CLAUSES: khi làm bài tập trắc nghiệm để ý trước và sau chỗ trống:
1.N(chỉ người)+WHO/THAT+Verb
2.N( chỉ người)+WHOM/THAT+S+V
3.N(chỉ vật )+WHICH/THAT+Verb
4.N(chỉ vật )+WHICH/THAT+S+V
5.N( người,vật)+WHOSE+NOUN(+S+V hay V+O)
6.N(chỉ nơi chốn )+ WHERE+S+V+O
7.N( chỉ thời gian)+WHEN+S+V+O
8.N( chỉ lý do )WHY+S+V+O
VII. Cách đọc âm đuôi”S”
Đọc là Sau các chữ Ví dụ
/s/ F,p,k,gh,t,c,ph( không fải tôi phá phách ghế
cô)
(fảng ,phất,kòn ghi tình cô,phượng)
Books,, roofs, maps, cats, photographs,
mates
/iz/ - ses,-xes,-zes,-ches,-ges,-ces,shes
(sông, xưa,zờ,chạnh,gé,cem,shao)
Forces, churches, dishes,houses,boxes, sizes
/z/ B,g ,m,d,y,n,l,v,b,m.r.z,w ( và các nguyên
âm-o,u,i,a)
( bà gà mái đáng yêu này lại vù bay mất rồi
ngồi và anh em yêu ông ù)
Beds, dogs, taxes, boys
VIII. Cách đọc âm đuôi”ED”

Đọc là Sau các chữ Ví dụ
/t/ F, ch.sh,c,gh.k.ph,p,x,ss( fải chăng shầu căm ghét kòn phảng
phất xa ssôi)
Looks, laughed, coughed,stooped, placed,laughed.washed,missed
/id/ T, d(tích,đức) Divided, wanted, needed
/d/ Ngòai hai trường hợp trên Traveled, opened, played

VIII.SO SÁNH
Loại Ví dụ Cấu trúc

A. Equal Degree.( so sánh bằng nhau)
Đối với tính từ và trạng từ.
-This game is as interesting as that one.
- She dances as beautifully as her sister.
S1+ v+as+ adjective/ adverb+ as+ S2
B.So sánh không bằng -She is not so/ as tall as her mother.
- She does not dance as/so beautiful as her
sister.
* S+ V + not+
C.Comparative Degree(So sánh hơn)
a.Đối với tính từ và trạng từ ngắn
. Đối với tính từ và trạng từ dài.
-she is taller than I.
- This room is larger than mine
-This game is more interesting than that one.
- She dances more beautifully than her sister.
S1+ V +tính từ, trạng từ ngắn+
S1+V+MORE
D.Surperlative Degree(So sánh hơn nhất)
Đối với tính từ và trạng từ. EX:Rose is the prettiest girl in my office.

- This is the most interesting game that I have ever
watched.
- She dances the most beautifully.
*S+ V+THE+
* S+V+ THE+ MOST +
E.Double Comparative( So sánh kép)
1. Càng ngày càng, càng lúc càng.
a. Với tính từ và trạng từ ngắn.
b.Với tính từ, trạng từ dài.
Ex: The days are getting longer and longer.
- The man was working harder and harder
Ex:The game gets more and more exciting.
- The people worked more and more effectively.
* S+ V+ tính từ, trạng từ ngắn + er + and +tính từ,
trạng từ ngắn + er
* S+ V+more+ and +more
2. Càng…….càng.
a. Đối với tính từ và trạng từ ngắn.
b. Đối với tính từ, trạng từ dài., với danh từ và động từ.
.
Ex: The bigger the room is, the better I feel.
- The harder you work, the worse your health gets.
Ex: The more money he gets, the more food he buys.
-The more difficult this work is, the more excited I
*The+ tính từ, trạng từ ngắn+er +
từ, trạng từ ngắn+er +S + V
*The+ more+tính từ
S+ V,
feel.
- The more he works, the more he earns.

.
The+more+tínhtừ
The reported speech (Câu gián tiếp)
I. REPORTED SPEECH WITH STATEMENTS (Câu Tường Thuật Với Câu Phát Biểu)
Ex:
+He says”I go to class every morning”
- He says he goes to class every morning.
+ He said “ I will leave here tomorrow”.
He said (that) he would leave there the next day.
+ Mary said to me “I saw them at this place”.
Mary told me (that) she had seen them at that place.
Notes:1. Khi chuyển một lời nói từ trực tiếp sang gián tiếp ta cần phải thay đổi đại từ và hình thức của động từ
cho phù hợp.
2. Không đổi thì của động từ và các từ chỉ nơi chốn, thời gian trong câu nói gián tiếp ở những trường hợp sau:
* Động từ giới thiệu (SAY, SAY TO) ở những thì hiện tại.
* Câu nói trực tiếp liên hệ đến chân lý hoặc sự thật hiển nhiên.
* Câu nói trực tiếp diễn tả sự cấm đoán.
* Câu nói trực tiếp diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ (hoàn tất rồi) có thời gian rõ ràng.
* Khi đổi sang câu giáp tiếp ta không đổi thì trong mệnh đề phụ ở các trường hợp sau dù mệnh đề chính ở thì quá khứ.
* Câu điều kiện loại 3.
* Mệnh đề phụ sau Wish; Would rather; It is time
3. Nếu động từ tường thuật(giới thiệu) ở thì quá khứ (said….) ta phải đổi thì của động từ và các từ chỉ nơi chốn, thời
gian, đại từ trong câu nói gián tiếp:
Thay đổi thì của động từ (Changes in tenses of verbs)
Pronouns (§¹i tõ)
Object Possessive Poss. Pron. Ref. Pron.
I

He
She

Me

Him
Her
My

His
Her
Mine

His
Hers
Myself

Himself
Herself
We

They
Us

Them
Our

Their
Ours

Theirs
Ourselves


Themselves
Direct speech ( trùc tiÕp) → Reported speech (gi¸n tiÕp)
Simple Present (V1/V - s/es) → Simple past (v-ed/v2)
present Continuous (am/is/are + V - ing) →past continuous ( was/ were + v-ing)
Simple Past (V2/V - ed) → Past perfect ( had+ P.P)
Present Perfect (Have/has + V3) →Past perfect ( had+ P.P)
Past Continuous (was/were + V - ing)- → Past perfect continous ( had+ been+ V-ing)
Present Perfect Cont. (have/has + been + V- ing) →- Past perfect continous ( had+ been+ v-ing)
Past Perfect ( Had + V3) → - không chuyển
Past conditional (Would +have + V3)- → không chuyển
will →- would shall–→ should Can → could
May –→ might Must—→had to Mustn’t-→ không chuyển
Needn’t- →didn’t have to
Would/Should/Could/Might/Had better -→ không chuyển
Used to/Ought to-→ không chuyển
You

We
They
He
She
I
You

Us
Them
Him
Her
me
Your


Our
Their
His
Her
my
Yours

Ours
Theirs
His
Hers
mine
Yourselves

Ourselves
Themselves
Himself
Herself
myself
* Thay đổi các từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Here
This/these
Now
Today
Ago
Yesterday
Last night/week
The day before yesterday
Tomorrow

Next week
The day after tomorrow











There
That/those
Then
That day
Before
The day before/ the previous day
The night/week before, the previous night/ week.
The two days before
The next day (the day after)/ the following day
The next week (The following week)
In two day’s time
Reported speech with questions:(Câu Tường Thuật Với Câu Hỏi)
1.Wh-questions :
* EX: 1. He asked me: “Where do you live?” He asked me / wanted to know /wondered where I lived.
2. “How are you?” she asked him.  She asked him how he was
* Note: Khi tường thuật một câu hỏi WH- QUESTIONS ta cần lưu ý:
- chuyển say (to)  ask (said (to)  asked)

- Trong câu hỏi động từ họăc trợ động đứng trước chủ ngữ , khi tường thuật lại động từ đứng sau chủ ngữ đứng
trước.
- Bỏ trợ động từ (do, does, did) và dấu hỏi chấm được bỏ đi.
- các trường hợp chuyển đổi khác được áp dụng như câu phát biểu ở trên.
2. Yes/ no- questions:
* EX: 1.He said to me:”Do you like English?”
 He asked me if/ whether I liked English.
2. They asked me”Are you a student here?”-
 They asked me if /whether I was a student there.
*NOTE: Khi tường thuật một câu hỏi YES/NO - QUESTIONS ta cần lưu ý:
- thêm liên từ if hoặc whether.
- các trường hợp chuyển đổi khác được áp dụng như câu hỏi dạng wh- questions ở trên.
III. Reported speech with GERUND:(Câu Tường Thuật Với Danh Động Từ)
*EX:1. “Shall we go for a swim now?”-  She suggested going for a swim.
2. “I know I am wrong”  He admitted being wrong
*NOTE: Một sồ động từ tường thuật được dùng với danh động từ( V- ing):
- suggest ( đề nghị), admit( chấp nhận), insist on(cố nài), apologize for( xin lỗi về), dream of( mơ về), deny(chối,),think
of( nghĩ đén), look forward to( trông. . .)
-thank sb for( cảm ơn ai về…,prevent sb from(ngăn không cho ai làm gì), accuse sb of( buộc tội ai về, congratulate sb
on, warn sb against, blame sb for, confess to
IV. REPORTED SPEECH WITH INFINITIVE:( Câu Tường Thuật Với Động Từ Nguyên Mẫu)
*EX:1. The teacher said to the students:” stand up”
The teacher ordered the students to stand up.
2. She said to her boy- friend:”Don’t shut the door”
S he said to her boy- friend not to shut the door.
*NOTE: khi tường thuật một câu mệnh lệnh, yêu cầu, mời mọc, đề nghị ta cần chú ý cấu trúc:( COMMAND, TOLD,
REQUESTED( yêu cầu), ASKED, BEGGED (van xin), ORDERED , WARN ( cảnh báo), INVITE, REMIND,
ADVISE, ENCOURAGE
S + ORDERED + O + TO(NOT TO) + VERB. . . ….
*Nhũng động từ tường thuật sau: promise, threaten, offer, agree theo cấu trú sau:

S + V + TO ìninitive ( không có tân ngữ)
Ex: ‘ Get out or I will call the police”
- She threatened to call the police if he didn’t get out
PASSIVE
o0o
Quy tắc:
A: S + V + O

P: S + be + V
3/ed
+ trạng ngữ chỉ nơi chốn+ by O + thời gian
1.Hiện tại đơn : S+ AM/ IS ARE + P.P
2. Hiện tại tiếp diễn: S+ AM/ IS ARE+ BEING+ P.P
3. Hiện tại hoàn thành:S+ HAS/ HAVE + BEEN + P.P
4. Qúa khứ đơn: S+ WAS/ WERE + P.P
5. Qúa khứ tiếp diễn: S+ WAS/ WERE+ BEING+ P.P
6. Qúa khứ hoàn thành: S + HAD + BEEN + P.P
7. Tương lai đơn: S+ WIILL/ SHALL + BE+ P.P
8. Tương lai hoàn thành: S + WILL/ SHALL + HAVE + BEEN + P.P
9. Tương lai gần: S= AM/ IS/ ARE + GOING TO BE + P.P
10. Động từ kiếm khuyết: S + CAN/ COULD/ MAY/ MIGHT/ SHOULD….+ BE +
P.P
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA CÂU BỊ ĐỘNG
*.Bị động của cấu trúc truyền khiến ( Nhò ai làm việc gì)
1.Chủ động: S+ HAVE + O ( người) + bare infi + o ( vật)
S + GET + O( người) + to infini + O (vật)
Bị động: S+ HAVE/ GET + O ( vật) + P.P + ( BY + O người)
1.I have my father repair my car.
……………………………………………………………………………………………
…………

2. Mary got Marin to type her paper.
……………………………………………………………………………………………
……………
3. We got him to paint our house last week.
……………………………………………………………………………………………
………….
4. Mr John is having the students write a composition
……………………………………………………………………………………………
……………
5. Mark got his sister to send the letter
……………………………………………………………………………………………

* Give the correct verb form
1. My sister has had a new dress ( make)……………
2. Will Mr Browns have the reporter( carry)……… their lunggage to their car
3. I got the book( publish)…………… by a subsidy publisher.
4. He was seen ( climb)……. In the tree yesterday.
5. Mary is getting her hair ( cut)…………… tomorrow.
2. Sentences with two objects ( Bị động của động từ có 2 tân ngữ): give, lend, show,
offer, pay, teach, tell, sell………….
+ Câu chủ động: S + V+ O1 + O2
+ Câu bị động: - S( O1) + BE + P.P + O2 ( By O)
- S( O2) + BE + P.P + To O1 ( by O)
(Động từ “ buy” dung với giới từ “ for”)
1. The teacher gave each of us two exercise books.
………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
2. Someone will tell him that news
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

3. They had sent enough money to these poor boys.
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. They have given the women in most countries in the world the right to vote.
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
5. They paid me a lot of money to do the job.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3.Sentences with verb of reporting.
Câu bị động có 2 mệnh đề( độngg từ: think/ say/ suppose/ believe/ consider/
report… )
Active: People/ they + v1 + that + s2 + v2
->It + be+ thought/ said/ supposed/ believed… that + s2 + v2
-> s2 + be + thought/ said/ supposed/ believed….+ to infinitive(v2) ( khi v1 và v2
cùng thì)
+ to have + p.p(v2)( khi v1 và v2
khác thì)
+ to be + V- ing(khi v2 chia ở
tiếp diễn)
1. people believe that 13 is an unlucky number.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
2. They rumoured that man was still living

…………………………………………………………………………………
3. They declared that she won the competition

……………………………………………………………………………………
4. They know that English is an international language.

……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
5. People think that Jack London’s life and writings represent the American
love of adventure.

……………………………………………………………………………….
6. They say that John is the brightest student in class.
…………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
7. They reported that the President had suffered a heart attack.

……………………………………………………………………………………
8. They think that he has died a natural death.
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
9. They reported that the troops were coming.
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
10.People believed that the earth stood still

……………………………………………………………………………
4.Bị động của động từ: appear, begin, continue, seem, tend, hope….
+ Chủ động: S + V+ TO infinitive + O

 Bị động: S + V + To be + p.p ( by O)
Ex:American people begin to love football.
- Football begins to be loved by American people.
+ Note: Chủ động : S+ begin, continue+ v- ing + O
Bị động: S+ begin, continue+ being+ p.p( by O)
1. We’ll continue to use this computer.

…………………………………………………………………………………………

2. They began to plant rubber trees in big plantations

……………………………………………………………………………………………
…….
3. People can continue to enjoy natural resources
……………………………………………………………………………………
…………….
4. People seem to drink natural water in the 21
st
century.
…………………………………………………………………………………………
………….
5. American people tend to love football.
…………………………………………………………………………………………
…………
6. At that time, scientists began discovering Pluto

……………………………………………………………………………………………
……….
5.Bị động của động từ tri giác: see, hear, watch, listen, notice, smell, taste……
+ Cấu trúc 1: S+ V+ O+ V- ING+ O2
↓ ↓
Bị động: S + BE + P.P + V+ ING ( by O)
+ Cấu trúc 2: S + V + O + BARE infinitive
↓ ↓
Bị động: S + BE+ P.P + to infinitive ( by O)
1. I have heard her sing this song several times.



2. People saw him steal your car.
…………………………………………………………………………………………

3. The teacher is watching them work.

……………………………………………………………………………………………
4. Opening the door, we saw her overhearing our conversation.
…………………………………………………………………………………………………
5. I saw him close the door and drive his car away.
……………………………………………………………………………………
6.Bị động dạng mệnh lệnh: Chủ động: V + O .
Bị đông:+ Let+ o + be + P.P
+ S+ should/ must + be + P.P
1. Turn on the light.


2. Open the book.


3. Take off your hat.
…………………………………………………………………………………………
……………………
4. Don’t do that silly thing again.


5. Let’s tell them about it.
…………………………………………………………………………………………
……………………
6. Don’t let the other see you.

…………………………………………………………………………………………
………………….
7.Bị động của động từ: advise,beg, order, recommend, urge……
+ Chủ động: S + V+ O1 + To infini + O2
Bị động: - S(O1) + be + P.P + to ìnfini + O 2
- S + V+ THAT + S( o2) + should be + P.P
Ex: He urged the Council to reduce the rates of taxes.
- The council was urged to reduce the rates of taxes
- He urged that the rates of taxes should be reduced
1. She advised me to sell that house.


……………………………………………………………………………………………
……………
2. They begged us to help them.


……………………………………………………………………………………………
……………….
3. He orders us to clean the floor.


…………………………………………………………………………………………
………….
4. He recommends me to do the job.
…………………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………………
……
5. She urges him to visit her parents as soon as possible.

…………………………………………………………………………………………
…….
…………………………………………………………………………………………
……………
7. Bị động của động từ: NEED
Câu chủ động: S + NEED + TO + have + O + V
Câu bị động: S + NEED + TO BE + P.P
- S + NEED + V+ ING
EX:You need to have your hair cut.
- Your hair needs to be cut
- - Your hair needs cutting


×