Trường THCS Lê Lai
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II (Tham khảo)
Mơn: TỐN 8_Đại số
Câu 1: Giải các phương trình sau (6đ)
a)
3 2 14x x
− = −
b)
2 2 3 18
4 3 6
x x x− − −
+ =
c)
( ) ( ) ( ) ( )
3 1 2 5 3 1 2x x x x− − = − +
d)
2
2 2 16
2 2 4
x x
x x x
+ −
− =
− + −
Câu 2: (4đ)
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng,nếu tăng chiều rộng 2m và giảm chiều dài 4m thì diện
tích tăng thêm 28m
2
. Tính diện tích miếng đất ban đầu
THCS BÌNH ĐƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Môn : Toán 8 ( ĐẠI SỐ)
Bài 1 : Giải phương trình và bất phương trình ( 8 điểm)
a) 5(x – 1) – x = 3x – 6
b)
5)5)(2(
3
2
3
−
=
−−
+
− x
x
xx
x
x
x
c)
6 2 1
4 6 3
x x x+ − +
− =
d) ( x- 3)( 4x + 1) = (2x -6)( x – 3)
Bài 2 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình
12 km/h. Vì thế thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB? (2đ)
Phòng GD và ĐT Quận 8 Đề kiểm tra chương III
Trường THCS Khánh Bình Mơn: Đại số 8
1) Giải các phương trình sau:
a) 2(x + 1) – 1 = 3 – (1 – 2x)
b) 2 -
+
−
4
73x
0
5
17
=
+x
c) (3x – 1)(2x – 5) = (3x – 1)(x + 2)
d) (3x – 2)(4x + 7) = 0
e)
4
16
2
2
2
2
2
−
=
+
−
−
−
+
x
x
x
x
x
2.Chu vi một khu vườn hình chữ nhật bằng 60m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính kích thước khu vườn
TRƯỜNG THCS DƯƠNG BÁ TRẠC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ – KHỐI 8 NĂM HỌC : 2010 – 2011
Bài 1: (8 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) 3(x-1)-4=2(x+1)-7
b) (3x-2)(x+4)=0
c)
6
18
3
32
4
2 −
=
−
+
− xxx
d)
)1(
5
1
23
+
=
+
+
−
−
xxx
x
x
x
Bài 2: (2 điểm)
Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 4m, và chu vi là 56m. Tính các kích
thước của hình chữ nhật.
THCS TRẦN DANH NINH
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 8
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a. 2x + 3 = 6
b. 3(x – 2) + 4x = 8
c. (3x – 8)(4 – 3x )= 0
d.
2
3
x
+
3
4
x
=
5
6
e.
2
2
1
x
x −
+
3
1x +
=
4
1x −
Câu 2: Định m
a. 3x
2
+ 4xm = 8 có nghiệm x = -1
b. (x -2)m + 4x = 9 có nghiệm x = 2
Câu 3:
Mua 36 bơng vừa Hồng vừa Cẩm Chướng hết 10000đ. biết mỗi bơng Hồng giá 400đ, mỗi bơng Cẩm Chướng giá 200đ.
Tìm số bơng mỗi loại?
BC= 10cm DB=
7
30
cm DC=
7
40
cm
Trường THCS Tùng Thiện Vương
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ 8 – CHƯƠNG III
Bài 1: Giải các phương trình sau :
a) 3(x – 1) – 2(x + 3) = - 15 c)
2
4
2
3
72
−=
−
−
+
xx
b)
4
2
6
2
2
2
2
−
=
+
−
−
+
x
x
xx
x
d)
2
x x 6 0− − =
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12
km/h, nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tìm độ dài AB.
Trường PTCS Hưng Phú A
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ CHƯƠNG 3
Môn : Toán 8
1. Giải các phương trình sau : (7,5 đ)
a/
b/
c/
d/
e/
2. Bài toán : 2,5 đ
Một khu vườn HCN có chiều dài bằng 3 lần chiền rộng. Nếu tăng mỗi cạnh 5m thì diện tích vườn tăng thêm
385m
2
. Tính các cạnh khu vườn
TRƯỜNG THCS BƠNG SAO A
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8
Bài 1 : Giải phương trình và bất phương trình .
a./ 3( 3x – 2) -2 (2x+1 ) = 0
b./
5
34
4
23
3
12 −
=
−
+
− xxx
c./
4
)2(2
2
1
2
1
2
2
−
+
=
+
−
+
−
+
x
x
x
x
x
x
d./ (x – 3)
2
= 4
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h . Lúc về đi với vận tốc 40km/h . Do đó thời gian
về nhiều hơn thởi gian đi là 30 phút . Tính qng đường AB .