BÀI TẬP AXIT CACBOXILIC
I. TRẮC NGHIỆM
1. Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là
A. rượu bậc 2. B. rượu bậc 1. C. rượu bậc 3. D. rượu bậc 1 và rượu bậc
2.
2. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra vào
dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45. B. 22,5. C. 14,4. D. 11,25.
3. Người ta điều chế C
2
H
5
OH từ xenlulozơ với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C
2
H
5
OH
thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là
A.18,4 gam B.11,04 gam C.12,04 gam D.30,67 gam
4. Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối và nước. Chất
X thuộc loại
A.este no đơn chức B.rượu no đa chức
C.axit no đơn chức D.axit không no đơn chức
5. Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lit dung dịch HCl 1M thì khối lượng của muối
phenylamoniclorua thu được là
A.25,9 gam B.20,25 gam C.19,425 gam D.27,15 gam
6. Trong các đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O, số đồng phân tác dụng được với cả
Na và NaOH là
A.1 B.3 C.2 D.4
7. Khi đun nóng butanol-2 với H
2
SO
4
(đặc, ở 180
0
C) thì số anken khác loại (không kể tới đồng phân cis-
trans) thu được là
A.4 B.1 C.2 D.3
8. Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu
được 3,36 lít H
2
(đktc). Hai rượu đó là
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
9. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
10. Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc).Số nhóm chức-OH của rượu
X là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
11. Cho sơ đồ phản ứng: X →C
6
H
6
→Y → anilin. X và Y tương ứng là
A. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
. B. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
C. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
.
12. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri axetat. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri hiđroxit.
13. Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO
3
(đặc) có mặt H
2
SO
4
đặc, sản phẩm thu được đem khử thành
anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 564 gam. B. 465 gam. C. 456 gam. D. 546 gam
14. Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C
6
H
5
CH
2
OH. B. C
6
H
5
NH
3
Cl. C. p-CH
3
C
6
H
4
OH. D.C
6
H
5
OH.
15. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều
kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, khí CO
2
. B. dung dịch Br
2
, dung dịch HCl, khí CO
2
.
C. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO
2
. D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO
2
.
16. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C
2
H
5
OH là
A. Na, HBr, CuO. B. CuO, KOH, HBr. C. Na, Fe, HBr. D. NaOH, Na, HBr
17. Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là
A. CH
2
= C(CH
3
)
2
. B. CH
3
– CH = CH – CH
3
. C. CH
2
= CH – CH
2
– CH
3
. D. CH
2
= CH –
CH
3
.
18. Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch Br
2
D. dung dịch HCl
19. Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO
2
và 8,1 gam
nước. Công thức của rượu no đơn chức là
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
OH C.C
3
H
7
OH D.C
4
H
9
OH
20. Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 0,85 gam B. 7,65 gam C. 8,15 gam D. 8,1 gam
21. Cho 18 gam một rượu no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Công thức của
rượu đó là
A. C
3
H
7
OH. B. C
4
H
9
OH. C. CH
3
OH. D. C
2
H
5
OH.
22. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của rượu no đơn chức?
A. C
3
H
5
OH B. C
5
H
11
OH C. C
6
H
5
OH D. C
2
H
5
CHO
23. Phenol được phân biệt với anilin bằng thuốc thử nào sau đây?
A. Nước Br
2
B. Quỳ tím. C. Natri kim loại. D. Cả B và C.
24. Phenol không tác dụng với:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br
2
D. Na kim loại.
25. Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và axit acrylic là dung dịch
A.NaOH B.Br
2
C.quỳ tím D.Na
2
CO
3
26. Thủy phân hỗn hợp 2 este: metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng
thu được
A.1 muối và 1 rượu B.1 muối và 2 rượu C.2 muối và 1 rượu D.2 muối và 2 rượu
27. Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A.C
n
H
2n -1
COOH (n≥2) B.C
n
H
2n
(COOH)
2
(n≥0)
C.C
n
H
2n +1
COOH (n≥0) D.C
n
H
2n -3
COOH (n≥2)
28. Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A.quỳ tím B. dung dịch NaNO
3
C.kim loại Na D. dung dịch NaCl
29. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là
A.CH
3
COOC
2
H
5
B.CH
3
COOCH
3
C.C
2
H
3
COOC
2
H
5
D.C
2
H
5
COOCH
3
30. Đun nóng 6 gam axit axetic với một lượng dư rượu etylic có xúc tác axit sunfuric đặc. Nếu hiệu suất
phản ứng là 80% thì khối lượng este thu được là
A.7,04 gam B.3,52 gam C.14,08 gam D.4,28 gam
31. Axit axetic tác dụng được với các chất trong dãy
A.Mg, dung dịch KHCO
3
, rượu metylic B.Mg, Ca(OH)
2
, CaCl
2
C.Mg, Cu, rượu etylic D.NaOH, dung dịch Na
2
CO
3
, anđehit axetic
32. Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là
A. C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
. B. C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
. D. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
.
33. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
OH.
34. Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. CH
3
CHO trong môi trường axit. B. HCHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit. D. CH
3
COOH trong môi trường axit.
35. Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ
100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là
A. 14,49%. B. 51,08%. C. 40%. D. 18,49%.
36. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, rượu (ancol) etylic.
37. Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là
A. C
3
H
7
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
38. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H
2
(Ni, t
o
). Qua hai phản ứng này chứng
tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
39. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong
các lọ mất nhãn là
A. quỳ tím, dung dịch Br
2
. B. quỳ tím, dung dịch Na
2
CO
3
.
C. quỳ tím, Cu(OH)
2
. D. quỳ tím, dung dịch NaOH.
40. Chất phản ứng được với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. CH
3
– CH(NH
2
) – CH
3
. B. CH
3
– CH
2
-CHO.
C. CH
3
– CH
2
– COOH. D. CH
3
– CH
2
– OH.
41. Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là
A. CH
3
– CH
2
– COO-CH
3
. B. CH
3
– CH
2
– CH
2
– COOH.
C. HCOO-CH
2
– CH
2
– CH
3
. D. CH
3
-COO- CH
2
– CH
3
.
42. Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
2
H
5
COOH. D.C
3
H
7
COOH.
43. Chất không phản ứng với Na là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. HCOOH. D.C
2
H
5
OH.
44. Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C
2
H
2
và CH
3
CHO tác dụng vừa đủ với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
thu
được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C
2
H
2
và CH
3
CHO tương ứng là
A. 28,26% và 71,74%. B. 26,74% và 73,26%. C. 25,73% và 74,27%. D. 27,95% và 72,05%.
45. . Rượu bị oxi hoá cho sản phẩm anđehit là
46. Số đồng phân của rượu ứng với công thức C
3
H
7
OH là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
47. Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có…(a)… liên kết trực tiếp với…(b)…
(a) và (b) lần lượt là:
A. (a): nhóm –NH
2
; (b): nguyên tử cacbon của vòng benzen.
B. (a): nhóm –COOH; (b): nguyên tử cacbon của vòng benzen.
C. (a): nhóm –OH; (b): nguyên tử cacbon của vòng benzen.
A. (a): nhóm –OH; (b): nguyên tử hiđro của vòng benzen.
48. Anilin thể hiện tính chất của:
A. Axit yếu. B. Bazơ mạnh. C. Axit mạnh. D. Bazơ yếu.
49. Chất phân biệt được phenol và rượu etylic là
A. NaCl. B. Br
2
. C. Na. D. NaNO
3
.
50. Phenol không tác dụng với:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br
2
D. Na kim loại.
51. Cho 2,3 gam rượu etylic tác dụng hết với Na, thể tích khí H
2
thu được ở ĐKTC là:
A. 0,448 lit. B. 5,6 lit. C. 0,56 lit. D. 0,28 lit.
52. Oxi hoá không hoàn toàn CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH bằng CuO (đun nóng), sản phẩm thu được là:
53. Ghép công thứ cấu tạo ở cột A với tên gọi tương ứng ở cột B?
A B
1/ CH
3
-COOC
2
H
5
2/
HOCH
2
-CHOH -CH
2
OH
3/ CH
2
=CH-COOH
A. Etyl axetat
B. Axit acrylic
C. Glixerin
A. 1-A, 2-B, 3-C B. 1-B, 2-C, 3-A C. 1-A, 2-C, 3-B D. 1-C, 2-A, 3-B
54. Hoá chất không phân biệt được Anđehit axetic và glixerin là
A. Cu(OH)
2
. B. Na. C. Ag
2
O (trong dung dịch NH
3
). D. NaOH.
55. Phát biểu nào sai?
A. Este là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với rượu.
B. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và rượu no đơn chức là C
n
H
2n +2
O
2
(n ≥ 2).
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.
D. phản ứng thuỷ phân este trong môi trường bazơ không có tính thuận nghịch.
56. Hợp chất nào sau đây là hợp chất đa chức?
A. HO-CH
2
-CH
2
-OH. B. H
2
N- CH
2
- COOH. C. HO-CH
2
-(CHOH)
4
- CHO. D.CH
2
=CH-
COOH.
57. Hoá chất phân biệt được glixerin với rượu etylic là
A. Cu(OH)
2
. B. Na. C. NaOH. D. NaCl.
58. Phát biểu nào sai?
A. Lipit (chất béo) là este của glixerin với các axit béo.
B. glixerin là rượu đa chức, có khả năng tác dụng với Cu(OH)
2
cho kết tủa đỏ gạch.
C. Anđehit có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)
2
khi đun nóng.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.
59. CH
3
CHO có thể điều chế trực tiếp từ :
A. C
2
H
5
Cl B. CH CH C. CH
3
COOH D. Cả A, B và C .
60. Công thức phân tử của glucozơ là:
A. C
12
H
22
O
11
. B. C
6
H
12
O
6
. C. (C
6
H
10
O
5
)
n
. D.C
3
H
5
(OH)
3
.
61. Phát biểu nào sai?
A. Glucozơ có phản ứng tráng gương và phản ứng khử đồng (II) hiđroxit khi đun nóng.
B. Fructozơ có tính chất rượu đa chức giống glucozơ.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
D. Khi thuỷ phân tinh bột thu được sản phẩm là glucozơ.
62. Chất nào sau đây phân biệt được glucozơ và glixerin?
A. NaCl. B. Ag
2
O ( trong dung dịch NH
3
). C. HCl. D.NaOH.
63. Chất nào sau đây phân biệt được glucozơ và anđehit axetic?
A. Cu(OH)
2
( nhiệt độ phòng ). B. Ag
2
O ( trong dung dịch NH
3
, đun nóng).
C. Cu(OH)
2
( đun nóng ). D. Cu
2
O.
64. Axit aminoaxetic ( H
2
N-CH
2
-COOH ) không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. HCl. B. C
2
H
5
OH. C. NaOH. D. HCHO.
65. Tất cả các protit đều có chứa các nguyên tố:
A. C, H, S, N. B. C, P, S, Fe. C. C, H, O, N. D. C, H, N, I.
66. Cho 4,4 gam CH
3
-CHO tác dụng vừa đủ với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng, khối lượng Ag thu
được là:
A.10,8 gam B. 21,6 gam C. 5,4 gam D. 32,4 gam
67. Cho glucozơ lên men thành rượu etylic, dẫn khí CO
2
sinh ra vào nước vôi trong có dư thu được 25 gam
kết tủa. Khối lượng rượu thu được là:
A. 1,15 gam. B.15,1 gam. C. 11,5 gam. D. Giá trị khác.
68. Sau thí nghiệm phản ứng tráng gương bằng andehit axetic, ta thu được 1,08 gam bạc kim loại. Nếu hiệu
suất phản ứng trên là 80% thì khối lượng andehit phải dùng là:
A. 2,75 gam. B. 0,275 gam. C. 0,22 gam. D. 0,44 gam.
69. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu
được 0,336 lit khí H
2
(ĐKTC). Công thức phân tử hai rượu là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D.C
4
H
9
OH và C
5
H
12
OH.
70. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. B.glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.
C. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
71. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. B. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH.
C. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ). D. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
72. Chất không phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. HCHO. C. CH3COOH. D.HCOOH.
73. Cho các chất sau:
(X) HO-CH2-CH2-OH; (Y) CH3 – CH2 – CH2OH;
(Z) CH3 – CH2 – O – CH3; (T) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH.
Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
74. Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
75. Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ thuộc loại sợi poliamit là
A. (1), (3). B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3).
76. Trong phân tử của các gluxit luôn có
A. nhóm chức rượu. B. nhóm chức axit. C. nhóm chức xetôn. D. nhóm chức anđehit.
77. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa
thu được là
A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam.
78. Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
79. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen. B. isopren. C. toluen. D. stiren.
80. Hai chất đồng phân của nhau là
A. mantozơ và glucozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. fructozơ và glucozơ.
81. Chất không phản ứng với Na là
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D.C2H5OH.
82. Công thức cấu tạo của glixerin là
A.HOCH
2
CHOHCH
2
OH B.HOCH
2
CH
2
HCH
2
OH
C.HOCH
2
CHOHCH
3
D. HOCH
2
CH
2
OH
83. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A.tinh bột B.protit C.saccarozơ D.xenlulozơ
84. Một chất tác dụng với dung dịch natriphenolat tạo thành phenol. Chất đó là
A.C
2
H
5
OH B.NaCl C.Na
2
CO
3
D.CO
2
85. Thủy
phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A.270 gam B.300 gam C.250 gam D.360 gam
86. Saccarozơ và glucozơ đều có
A.Phản ứng với dung dịch NaCl
B.Phản ứng thủy phân trong môi truờng axit
C.Phản ứng với Ag
2
o trong dung dịch NH
3
, đun nóng
D.Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
87. Chất phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A.Axit axetic B.glixerin C.rượu etylic D.anđehit axetic
88. Axit X có mạch cacbon ko phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 4,38g axit hữu cơ X thu được 4,032 lit CO2
(đktc) và 2,7 g nước. CTCT của X là:
A. HOOC-(CH2)2-COOH B. HOOC- (CH2)3-COOH
C. HOOC-(CH2)4-COOH D. HOOC- CH2-CH=CH-CH2-COOH
89. Một hh gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đđẳng.Lấy m gam hh rồi thêm vào đó
75ml dd NaOH 0,2M. Sau đó phải dùng 25ml dd HCl 0,2M để trung hoà NaOH dư. Sau kh đã trung hoà,
đem cô cạn dd thu được 1,0425 g hh các muối khan. Xd CTCT của các axit:
A. HCOOH, CH3COOH B. CH3COOH, CH3CH2COOH
C. C2H5COOH , C3H7COOH D. đáp án khác
90. đốt cháy htoàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hoà a mol Y cần vừa đủ 2a
mol NaOH. CTCT thu gọn của Y là:
A. HOOC-CH2CH2COOH B. C2H5-COOH
C. CH3COOH D. HOOC-COOH
91. Cho sơ đồ sau: CH4 > X1 > X2 > X3 > X4 > axit cacboxylic no đơn chức (X5) hãy
cho biết X5 có thể là axit nào?
A. axit fomic B. axit axetic C. axit propionic D. axit n- butiric
92. Cho m g hh X gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức mạch hở với 100ml dd NaOH 1M (lấy dư 25% so vs
lượng phản ứng). Cô cạn dd sau pư thu được chất rắn khan có khối lượng 7,78g . Xác định công thức của 2
axit cacboxylic:
A. HCOOH , CH3COOH B. CH3COOH , C2H5COOH
C. C2H5COOH, C3H7COOH D. đáp án khác
93. Cho 6,42g hh X gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức td vs rược etylic lấy dư, sau pư thu được 9,22g hh 2
este. Xd CTcủa 2 axit:
A. HCOOH , CH3COOH B. CH3COOH, C2H5COOH
C. C2H5COOH, C3H7COOH D. đáp án khác
94. Trộn 100ml dd NaOH 1,8M vs 100ml dd 1 axit đicacboxylic mạch thẳng nồng độ 1,3M thu được dd X
có chứa 15,66g hh muối. Xác địh CT của axit
A. HOOC- COOH B. HOOC-CH2-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-COOH D. HOOC-(CH2)4-COOH
95. Một hh X gồm 2 axit hcơ no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 axit hcơ k no đơn chức mạch hở
chứa 1 lkết đôi C=C. Cho 11,2g hh X td vs NaOH vừa đủ thu được 15,6g hh 3 muối. Mặt khác, đem đốt
cháy htoàn 0,1 mol hh trên thì thu được 3,92lit CO2(đktc) và 2,7g nước. Xác định CT của các chất trong hh
X
A. HCOOH, CH3COOH, CH2=CHCOOH
B. CH3COOH, C2H5COOH , CH2=C(CH3)-COOH
C. HCOOH, CH3COOH, CH2=C(CH3)-COOH
D. CH3COOH, C2H5COOH, CH2=CH-COOH
96. Khi đốt cháy một dãy đồng đẳng của axit cacboxylic người ta thu được tỷ lệ về số mol CO2 / H2O tăng
dần. Hãy cho biết đó là dãy đồng đẳng nào?
A. no, đơn chức mạch hở B. không no, đơn chức
C. no đa chức D. cả B, C đều đúng
97. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X chứa C , H, O cần 1,12 lít O2(đktc) thu được hh gồm CO2 và
H2O theo tỉ lệ 1:1. Hấp thụ htoàn sp cháy trong 200ml dd NaOH 0,8M thu được dd có chứa 9,72g muối.
Xác định tên gọi của X biết X là một axit cacboxylic.
A. axit fomic B. axit axetic C. axit oxalic D. axit acrylic
98. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp thu được 6,16 gam
CO
2
và 2,52 gam H
2
O. Công thức của 2 axit là
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH. B. C
2
H
3
COOH và C
3
H
5
COOH.
C. HCOOH và CH
3
COOH. D. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH.
99. Chia 0,6 mol hỗn hợp 2 axit no thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít khí
CO
2
(đktc). Phần 2 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của 2 axit ban đầu là
A. CH
3
-COOH và CH
2
=CH-COOH. B. H-COOH và HOOC-COOH.
C. CH
3
-COOH và HOOC-COOH. D. H-COOH và CH
3
-CH
2
-COOH.
100.Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n
O
2
. B. C
n
H
2n+2
O
2
. C. C
n
H
2n+1
O
2
. D. C
n
H
2n-1
O
2
.
101.Công thức chung axit cacboxylic no, đa chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n-m
(COOH)
m
. B. C
n
H
2n+2-m
(COOH)
m
. C. C
n
H
2n+1
(COOH)
m
D. C
n
H
2n-1
(COOH)
m
102.C
4
H
8
O
2
có số đồng phân axit là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
103.Trộn 20 gam dung dịch axit đơn chức X 23% với 50 gam dung dịch axit đơn chức Y 20,64% thu được
dung dịch D. Để trung hoà D cần 200 ml dung dịch NaOH 1,1M. Biết rằng D tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức của X và Y tương ứng là
A. HCOOH và C
2
H
3
COOH. B. C
3
H
7
COOH và HCOOH.
C. C
3
H
5
COOH và HCOOH. D. HCOOH và C
3
H
5
COOH.
104.Axit đicacboxylic mạch thẳng có phần trăm khối lượng của các nguyên tố tương ứng là % C = 45,46%,
%H = 6,06%, %O = 48,49%. Công thức cấu tạo của axit là
A. HOOC-COOH. B. HOOC-CH
2
-COOH.
C. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH. D. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH.
105.Axit X mạch thẳng, có công thức thực nghiệm (C
3
H
5
O
2
)
n
. Công thức cấu tạo của X là
A. C
2
H
4
COOH. B. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH.
C. CH
3
CH
2
CH(COOH)CH
2
COOH. D. HOOCCH
2
CH(CH
3
)CH
2
COOH
106.Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic cần 100ml
dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit đó là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
(CH
2
)
2
COOH. C. CH
3
(CH
2
)
3
COOH. D. CH
3
CH
2
COOH.
107.X, Y là 2 axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp A gồm 4,6 gam
X và 6,0 gam Y tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là
A. CH
2
O
2
và C
2
H
4
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
.
C. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
. D. C
4
H
8
O
2
và C
5
H
10
O
2
.
108.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lít CO
2
(đktc)
và 2,7 gam H
2
O. Công thức phân tử của chúng là
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
.
C. CH
2
O
2
và C
2
H
4
O
2
. D. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
.
109.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lít CO
2
(đktc)
và 2,7 gam H
2
O. Số mol của mỗi axit lần lượt là
A. 0,05 và 0,05. B. 0,045 và 0,055. C. 0,04 và 0,06. D. 0,06 và 0,04.
110.Cho 14,8 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ Na
2
CO
3
tạo thành 2,24 lít
khí CO
2
(đktc). Khối lượng mỗi muối thu được là
A. 23,2. B. 21,2. C. 20,2. D. 19,2.
111.Một hỗn hợp hai axit hữu cơ có phản ứng tráng gương. Axit có khối lượng phân tử lớn khi tác dụng với
Cl
2
(as) thu được ba sản phẩm monoclo. Công thức của hai axit là
A. CH
3
COOH và HCOOH. B. CH
3
COOH và HOOC-COOH.
C. HCOOH và CH
3
(CH
2
)
2
COOH. D. HCOOH và (CH
3
)
2
CHCOOH.
112.Trung hoà 9 gam một axit đơn chức bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 12,3 gam muối. Công thức cấu
tạo của axit là
A. HCOOH. B. CH
2
=CHCOOH. C. CH
3
COOH. D. CH
3
CH
2
COOH.
113.Công thức thực nghiệm của một axit no, đa chức là (C
3
H
4
O
3
)
n
. Công thức phân tử của axit đó là
A. C
6
H
8
O
6
. B. C
3
H
4
O
3
. C. C
9
H
12
O
8
. D. C
3
H
4
O
4
.
114.Đốt cháy hoàn toàn một axit hữu cơ ta thu được: n
CO2
= n
H2O
. Axit đó là
A. axit hữu cơ có hai chức, chưa no. B. axit vòng no.
C. axit đơn chức, no. D. axit đơn chức, chưa no.
115.Trong các đồng phân axit C
5
H
10
O
2
. Số lượng đồng phân khi tác dụng với Cl
2
(as) chỉ cho một sản phẩm
thế monoclo duy nhất (theo tỷ lệ 1:1) là
116.Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam muối của axit hữu cơ thơm đơn chức ta thu được 0,53 gam Na
2
CO
3
và
1,456 lít khí CO
2
(đktc) và 0,45 gam H
2
O. CTCT của muối axit thơm là
A. C
6
H
5
CH
2
COONa. B. C
6
H
5
COONa.
C. C
6
H
5
CH
2
CH
2
COONa. D. C
6
H
5
CH(CH
3
)COONa.
117.X là axit hữu cơ thoả mãn điều kiện:
m gam X + NaHCO
3
→ x mol CO
2
và m gam X + O
2
→ x mol CO
2
. Axit X là
A. CH
3
COOH. B. HOOC-COOH.
C. CH
3
C
6
H
3
(COOH)
2
. D. CH
3
CH
2
COOH.
118. Cho 5,76g axit hữu cơ đơn chức X tác dụng hết với CaCO
3
dư, thu được 7,28g muối. Tên gọi của X là
119.Để trung hoà a gam hỗn hợp X gồm 2 axit no, đơn chức, mạch thẳng là đồng đẳng kế tiếp cần 100 ml
dung dịch NaOH 0,3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được b gam nước và (b+3,64) gam CO
2
.
Công thức phân tử của 2 axit là
A. CH
2
O
2
và C
2
H
4
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
.
C. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
. D. C
4
H
8
O
2
và C
5
H
10
O
2
.
120.Thực hiện phản ứng este hoá m gam CH
3
COOH bằng một lượng vừa đủ C
2
H
5
OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc,
đun nóng) thu được 1,76 gam este (h=100%). Giá trị của m là
A. 2,1. B. 1,1. C. 1,2. D. 1,4.
121.Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và 2 axit không no đơn chức có 1 liên kết đôi, là đồng đẳng kế tiếp
nhau. Cho X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M, thu được 17,04 gam hỗn hợp muối. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn X thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là 26,72 gam. Công thức phân tử của 3
axit trong X là
A. CH
2
O
2
, C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
, C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
.
C. CH
2
O
2
, C
5
H
8
O
2
và C
4
H
6
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
, C
5
H
8
O
2
và C
4
H
6
O
2
122.Cho hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaHCO
3
thu được 1,12 lít khí CO
2
(đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 3,136 lít CO
2
(đktc).
Công thức cấu tạo của 2 axit trong X là
A. HCOOH và CH
3
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. C
2
H
3
COOH và C
3
H
5
COOH. D. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH.
123. (A-07) : Đốt cháy hoàn toàn a mol một axit hữu cơ Y được 2a mol CO
2
. Mặt khác, để trung hoà a mol Y
cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. CH
3
COOH. B. HOOC-COOH.
C. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH. D. C
2
H
5
COOH.
124. (B-07) : Để trung hoà 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch
NaOH 2,24%. Công thức của Y là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. C
3
H
7
COOH. D. HCOOH.
125. (B-07) : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O
2
(đktc), thu được
0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,2. C. 4,48. D. 6,72.
Hỗn hợp X gồm 1 axit no, mạch thẳng, 2 lần axit (A) và 1 axit không no có một nối đôi trong gốc
hiđrocacbon, mạch hở, đơn chức (B), số nguyên tử cacbon trong A gấp đôi số nguyên tử cacbon trong B.
Đốt cháy hoàn toàn 5,08g X thu được 4,704 lít CO
2
(đktc).Trung hoà 5,08g X cần 350ml dung dịch NaOH
0,2M.
126.Công thức phân tử của A và B tương ứng là
A. C
8
H
14
O
4
và C
4
H
6
O
2
. B. C
6
H
12
O
4
và C
3
H
4
O
2
.
C. C
6
H
10
O
4
và C
3
H
4
O
2
. D. C
4
H
6
O
4
và C
2
H
4
O
2
.
127.Số gam muối thu được sau phản ứng trung hoà là
A. 5,78. B. 6,62. C. 7,48. D. 8,24.
II. TỰ LUẬN:
1. Viết đồng phân axit, gọi tên của: a/ C2H4O2 b/ C3H6O2 c/ C3H4O2 d/ C4H8O2
Cho Na lần lượt tác dụng với: C2H5OH, axit axetic, phenol, andehitaxetic. Viết PTPƯ . Nếu thay Na bằng
dd: NaOH, Na2CO3, HBr, Br2, AgNO3/NH3 thì phản ứng nào xảy ra? Viết PTPƯ.
2. Để trung hoà 0,1 mol axit hữu cơ A ứng 10,4g cần 100ml dd NaOH 2M. Tìm CTPT A.
3. Trung hoà 2,25g Diaxit B cần 20ml dd KOH 2,5M. Xác định CTPT và CTCT B.
4. Cứ 6g axit no đơn chức X tác dụng hoàn toàn dd NaOH thì thu được 8,2g muối. Xác định CTPT – CTCT
và gọi tên của X.
5. Đốt cháy 1,02g chất hữu cơ A thu được 1,12 lít CO2 (đktc) , 0,9g H2O. Xác định CTPT, CTCT. Biết rằng
A chỉ chứa 1 nhóm chức và tác dụng được với Na, NaOH.
6. Để trung hoà 15ml dd Axit hữu cơ no đơn chức A người ta cần 40ml dd NaOH 0,75M.
a/ Tình nồng độ mol/lít của dd axit
b/ Mặt khác nếu trung hoà 250ml dd axit thì được 41g muối. Xác định CTPT, CTCT và gọi tên A
7. Dung dịch X gồm 2 axit no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để trung hoà 50ml dd X cần
40ml dd NaOH 1,25M. Cô cạn dd trung hoà thì được 4,52g hh 2 muối. Hãy xác định CTCT, tên và nồng độ
mol/lít của các axit trong dd X.
8. Tính khối lượng axit trong giấm ăn thu được khi cho lên men 1 lít rượu Etylic 8o. Tính thể tích (đktc) cần
dùng để lên men 10 lít rượu thành giấm (biết hiệu suất phản ứng 80%, khối lượng riêng của rượu 0,8g/ml,
Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí).
9. Để trung hoà hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic thì dùng đúng 50ml dd NaOH 1M. Nếu hidrô
hoá hỗn hợp trên thành axit thì phải dùng 0,448 lít H2. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
10. Hoà tan 6g axit đơn no A trong 200ml dd Na2CO3 1M. Sau phản ứng người ta dùng 100ml dd HCl 3M
để tác dụng hết Na2CO3 còn dư
a/ Xác định CTPT của A .
b/ Cho 6g A tác dụng với 6,9g rượu etylic, hiệu suất phản ứng 80%. Tính lượng este thu được
11. Để trung hoà 30ml dd Axit đơn no A cần dùng 15ml dd NaOH 0,4M. Nếu dùng NaOH để trung hoà
100ml dd Axit A, Sau đó cô cạn sản phẩm thì được 1,92g muối khan
a/ Tính nồng độ mol của dd axit
b/ Tìm CTPT A. Viết CTCT. Gọi tên.
12. 15ml dd axit đơn no A trung hoà vừa đủ 40ml dd NaOH 0,75M.
a/ Tính CM dd axit
b/ CTPT, CTCT các đồng phân A biết rằng khối lượng muối thu được bằng 5/4 khối lượng axit.
13. Để xác định hàm lượng CH3COOH trong giấm ăn ngưới ta lấy 10ml giấm, sau đó nhỏ từ từ dd NaOH
1M thấy cần vừa đúng 12ml
a/ Tính khối lượng CH3COOH trong 1 lít giấm
b/ Tính khối lượng rượu đã biến thành axit đó (trong 1 lít giấm). Hiệu suất 100%
14. Hoà tan 6g axit đơn no A trong 200ml dd Na2CO3 1M. Sau phản ứng người ta phải dùng 100ml dd
HCl 3M để tác dụng Na2CO3 còn dư:
a/ Xác định CTPT A
b/ Cho 6g A tác dụng với 6,9g rượu etylic, hiệu suất phản ứng 80%. Tính lượng este thu được
15. Trung hoà 12g axit ankanoic (X) cần 50ml dd KOH aM. Đem cô cạn dd sau phản ứng trung hoà thì thu
được 19,6g muối khan
a/ Tìm CTPT, CTCT (X)
b/ Tính a
16. Trung hoà 14,8g hh (X) gồm 2 axit đơn no A và B có tỉ lệ mol là 1:1 thì cần 400ml dd NaOH 0,5M
a/ Xác định CTPT, CTCT, gọi tên A, B
b/ Tính khối lượng muối thu được
Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ (X) chứa C
17. Chất hữu cơ (A) có chứa C, H, O. Cho 2,25g (A) tác dụng vừa đủ với 50ml dd KOH 1M. Tìm CTCT A.
Biết A + Na
2
CO
3
tạo CO
2
18. A có công thức đơn giản là (CHO)
n
. Đốt 1 mol A ta thu được dưới 6mol CO
2
. Biện luận tìm CTPT (A).
Gọi tên (A).
19. 3) ứng với 0,175mol. Đốt cháy hoàn toàn hh X rồi cho sản phẩm chạy qua nước vôi trong dư, thu được
47,6g kết tủa. Mặt khác, nếu cho hh X tác dụng vừa đủ với dd Na
2
CO
3
thu được 22,6g muối. CTCT các axit
trong hh X?
20. Muốn trung hoà 0,15mol một axit cacboxylic (A) cần dùng 200ml dd NaOH 1,5M. Mặt khác để đốt
cháy hoàn toàn 0,05mol (A) trên thì thu được 4,4g CO
2
và 0,9g H
2
O.
a) CTCT A. Gọi tên A.
b) Từ CH
4
đ/c (A).
21. Oxi hoá 6g một chất hữu cơ chứa oxi (A) thu được 1 axit hữu cơ đơn tương ứng (B) với hiệu suất 80%.
Nếu lấy lượng axit thu được ở trên tác dụng với Na
2
CO
3
dư thấy thoát ra 896cm
3
CO
2
(đkc). Tìm CTCT A,
B.
22. Một axit hữu cơ mạch hở A. Khi đốt hoàn toàn A nhận thấy: – Số mol CO
2
thu được = số mol oxi pứ. –
Số mol H
2
O thu được = 2 nA pứ. Mặt khác, 0,1mol A pứ vừa đủ với 160g dd brom 10%. CTCT A.
23. Oxi hoá 1 rượu đơn no (A) ta được axit đơn no (B) tương ứng. Lấy 3,42g hh A, B tác dụng với Na (dư)
cho 5,6lít khí (đkc). a) CTPT – CTCT A, B. b) Nếu đun 1,71g hh trên với H
2
SO
4
đđ. Tính m % thu được. (H
= 100%).
24. Cho 30g hh 2 chất hữu cơ A, B mạch hở chỉ chứa nhóm chức – OH và – COOH. Trong đó A có 2 nhóm
chức khác và B chỉ có 1 nhóm chức. Cho hh A, B tác dụng Na (dư) giải phóng 6,72 lít H
2
(đkc). Mặt khác
nếu đem trung hoà 30g hh trên cần 0,8 lít dd NaOH 0,5M. Khi đốt A cũng như B đều thu được n
CO2
= n
H2O
–
gốc hydrocacbon A lớn hơn B. Tìm CTPT – CTCT A, B.
25. Hoà tan 26,8g hh 2 axit cacboxylic no đơn chức vào H
2
O. Chia dd làm 2 phần bằng nhau – phần 1 tác
dụng hoàn toàn với Ag
2
O(dư)/NH
3
thu được 21,6g Ag. Phần 2 tác dụng hoàn toàn với 200ml dd NaOH 1M.
CTCT 2 axit.
26. Hh X gồm 2 axit hữu cơ no mạch hở, 2 lần axit (A) và axit không no (có 1 nối đôi, mạch hở, đơn chức
(B). Số nguyên tử cacbon trong chất này gấp đôi số nguyên tử cacbon trong chất kia. Đốt cháy hoàn toàn
5,08g hh X được 4,704 lít CO
2
(đkc). Nếu trung hoà hết 508g hh X cần 360ml dd NaOH 0,2M được hh muối
Y. a) Tìm CTPT A, B. b) Tính % klg các chất trong hh X.
27. 50ml dd A gồm một axit hữu cơ đơn chức và 1 muối của nó với một kim loại kiềm cho tác dụng với
10ml dd Ba(OH)
2
1,25M. Sau pứ để trung hoà dd cần thêm 3,75g dd HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dd thu được
54,325g muối khan. Mặt khác, khi cho 50ml dd A tác dụng với H
2
SO
4
dư rồi đun nóng thì thu được 0,784 lít
hơi của axit hữu cơ trên (sau khi làm khô) ở 54,6
0
C và 1,2atm. a) Tính C
M
các chất trong dd? b) CTPT muối
của axit hữu cơ.
28. Cho m gam hh X gồm một axit hữu cơ (A) có CTTQ: C
n
H
2n
O
2
và một rượu B có CT: C
n
H
2n+2
O. Biết A
và B có klg phân tử bằng nhau. Lấy 1/10 hh X cho tác dụng lượng dư Na thì thu được 168ml H
2
(đkc). – Đốt
1/10 hh X cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd NaOH dư, sau đó thâm tiếp dd BaCl
2
dư vào thì
nhận được 7,88g kết tủa. a) Tìm CTPT của A, B. b) Tính m?. c) Đun m g hh X với H
2
SO
4
đđ, làm xt. Tính m
% ta thu được (H = 100%).
29. X là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O có M
X
= 88 đvC. Cho biết: X + dd Ca(OH)
2
2 : 1 ® Y + Z.
(Cả 2 đều tráng gương được). Tìm CTCT X, Y, Z. Từ khí thiên nhiên đ/c X, Y, Z.
30. Có 3 chất hữu cơ A, B, C đều là rượu và chỉ chứa nhóm – OH, klg phân tử của A, B, C lần lượt tạo
thành một cấp số cộng và có tính chất sau: – Oxi hoá A bởi CuO tạo chất hữu cơ A có khả năng tham gia pứ
tráng gương – B và C khi cho tác dụng Cu(OH)
2
thì chỉ có C tạo được dd màu xanh lam trong suốt – Khi đốt
bất kỳ lượng nào của A, B, C đều cho m
CO2
: m
H2O
= 11 : 6. Tìm CTPT – CTCT A, B, C.
31. Chất hữu cơ A chứa C, H, O. Cho 2,25g A tác dụng vừa đủ với 50ml dd KOH 1M. Tìm CTCT A, biết
A + Na
2
CO
3
=>CO
2
.
32. A có công thức đơn giản là (CHO)
n
. Đốt 1mol A ta thu được dưới 6mol CO
2
. Biện luận tìm CTPT và
gọi tên A.
33. Một hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no (mỗi axit không chứa quá 2 nhóm –COOH) có khối lượng 16g
tương ứng với 0,175mol. Đốt cháy hoàn toàn X rồi cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư, thu được
47,6g kết tủa. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dd Na
2
CO
3
thu được 22,6g muối. CTCT
của các axit trong hỗn hợp X.
34. Muốn trung hòa 0,15 mol một oxit cacboxylic (A) cần dùng 200 ml dd NaOH 1,5M. mặc khác để đốt
cháy hoàn toàn 0,05 ml (A) trên thì thu được 4,4 g CO
2
và 0,9 g H
2
O.1) CTCT A- gọi tên A. 2) Từ CH
4
đ/c
A.
35. Oxi hóa 6 g một chất hữu cơ chứa oxi (A) thu được một oxit hữu cơ đơn tương ứng (B) với hiệu suất
80%. Nếu lấy lượng axít thu được ở trên tác dụng với Na
2
CO
3
dư thấy thoát ra 896 cm
3
CO
2
(đkc). Tìm
CTCT A, B.
36. Một axit1 hữu cơ mạch hở A. khi đốt hoàn toàn A nhận thấy:
- số mol CO
2
thu được = số mol oxi phản ứng- số mol H
2
O thu được = 2 n
A
phản ứng.
Mặt khác, 0,1mol A phản ứng vừa đủ với 160g dd Brom 10%. CTCT A?
37. Oxi hóa một rượu đơn no A ta được một axit đơn no B tương ứng. Lấy 3,42g hỗn hợp A, B tác dụng với
Na dư cho 5,6lit khí (đkc). Xác định CTPT, CTCT A, B. Nếu đunn 1,71g hh trên với axit H
2
SO
4
đậm đặc.
Tính m este thu được (H=100%).
38. Cho 30g hh 2 chất hữu cơ A, B mạch hở chỉ chu71anho1m chức –OH và –COOH. Trong đó A có 2
nhóm chức khác và B chỉ có 1 nhóm chức. Cho hh A, B tác dụng Na dư giải phóng 6,72lit khí H
2
(đkc). Mặt
khác, nếu đem trung hòa hh trên cần 0,8 lit dd NaOH 0,5M. Khi đốt A cũng như b đều thu được n (CO
2
) = n
(H
2
O). Biết rằng gốc hidrocacbon của A lớn hơn B, xa1x định CTPT, CTCT của A, B.
39. Hòa tan 26,8g hh 2 axit cacboxylic no, đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành 2 phần bắng nhau.
- Phần 1: tác dụng hoàn toàn với Ag
2
O dư/NH
3
thu được 21,6g Ag.
- Phần 2: tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M.
Xác định CTPT, CTCT của 2 axit.
40. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no , mạch hở, 2 lần axit A và axit không no (có 1 nối đôi) mạch hở, đơn
chức B. Số nguyên tử cacbon trong chất này gấp đôi số nguyên tử cacbon trong chất kia. Đốt cháy hoàn toàn
5,08g hh X cần 4,704lit CO
2
(đkc). Nếu trung hòa hết 5,08g hh X cần 360ml dd NaOH 0,2M được hh muối
Y. Tìm CTPT A, B. Tính % khối ượng các chất trong hỗn hợp đầu.
41. 50ml dung dịch A gồm 1 axit hữu cơ đơn chức và 1 muối của nó với 1 kim loại kiềm cho tác dụng với
10ml dung dịch Ba(OH)
2
1,25M. Sau phản ứng để trung hòa dd cần them 3,75g dd HCl 14,6%. Sau đó cô
cạn dd thu được 54,325g muối khan. Mặt khác, khi cho 50ml dd A tác dụng với H
2
SO
4
dư rồi đun nóng thì
thu được 0,784l hơi của axit hữu cơ trên (sau khi làm khô) ở 54,6
o
C va2 1,2 atm. Tính C
M
các chất trong
dung dịch. Xác định CTPT của axit hữu cơ.
42. Cho m gam hỗn hợp X gồm 1 axit hữ cơ A có công thức tổng quát C
n
H
2n
O
2
và 1 rượu B có công thức
tổng quát C
m
H
2m+2
O. Biết A và B có khối lượng phân tử bằng nhau. Lấy 1/10 hh X cho tác dụng với lượng
dư Na thì thu được 168ml H
2
(đkc). Đốt 1/10 hhX, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd NaOH dư,
sau đó thêm tiếp dd BaCl
2
dư vào thì nhận được 7,88g kết tủa. Tìm CTPT của A, B. Tính m.
43. Đun m gam hhX với H
2
SO
4
đậm đặc làm xúc tác. Tính khối lượng ester thu được (H=100%). X là hợp
chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O có M
X
=88 đv.C. Cho biết X X tác dụng với Ca(OH)
2
theo tỉ lệ 2:1 thu
được Y và Z ( cả 2 đều tráng gương được). Tìm CTCT X, Y, Z. Từ khí thiên nhiên điều chế X, Y, Z.
44. Có 3 chất hữu cơ A, B, C đều là rượu và chỉ chứa nhóm –OH,, khối lượng phân tử A, B, C tạo thành 1
cấp số cộng và có tính chất sau:
- Oxi hóa A bởi CuO tạo thành chất hữu cơ A’ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
- B, và C cho tác dụng với Cu(OH)
2
thì chỉ có C tạo được thành dd màu xanh lam trong suốt.
- Khi đốt cháy hoàn toàn 1 lượng bất kí A, B hay C đều cho n (CO
2
): n (H
2
O) =11:6.
Tìm CTPT, CTCT của A, B, C.
45. Có 4 chất hữu cơ mạch hở ứng với CTPT: C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
, C
3
H
4
O, C
3
H
6
O
2
được kí hiệu ngẫu nhiên A,
B, C, D. Trong đó A, C cho phản ứng tráng gương ; D, B phản ứng được với NaOH; D phản ứng với H
2
tạo
thành B; oxi hòa C được D. Tìm A, B, C, D.
46. Ester là gì? Viết CTTQ của ester A tạo bởi axit một lần axit và rượu m lần rượu. Ester B tạo bởi axit n
lần axit và rượu 1 lần rượu. Ester C tạo bởi axit n lần axit và rượu m lần rượu. Viết các phàn ứng của A, B,
C lần lượt tác dụng với Ba(OH)
2
đun nóng.
47. Một chất hữu cơ X có CT C
7
H
8
O
2
. X tác dụng với dd NaOH theo tỉ lệ phản ứng là 1:1. Lấy lượng X tác
dụng với dd NaOH đem tác dụng với Na thì n (H
2
) = n
X
. Tìm CTCT X.
48. Đốt cháy hoàn toàn axit hữu co A mạch hở được m (CO
2
): m ( H
2
O) = 88:27; ngoài ra axit A + NaOH
muối B D . Viết CTCT các đồng phân axit.
49. Hai chất X (C
2
H
4
O
2
) và Y (C
3
H
6
O
3
), khi cho X và Y với số mol bằng nhau tác dụng với dd NaOH thì Y
tạo ra khối lượng muối gấp 1,647 lần khối lượng muối tạo ra từ X. Ngoài ra nếu cho Y tác dụng với CuO
đun nóng tạo ra Z có khả năng tráng bạc. Tìm CTCT của X, Y, Z.
50. Từ xenlulozo và các chất vô cơ cần thiết có đủ, điều chế: PVC, nhựa Bakelit, axit picric, metyl axetat,
vinyl-axetat.
51. Từ tinh bột, điều chế: cao su Buna, polyvinylaxetat, p-cresolat natri.
52. Từ rượu n-propylic đ/c rượu metylic,rượu etylic.
53. Từ CaCO
3
, C, H
2
O, k khí, Zn, HCl đ/c aniline.
54. Từ CaCO
3
,C,H
2
O,NaCl,HNO
3
hãy đ/c caosubuna,caosubuna-S,caosubuna-N,caosu cloropren, thuốc trừ
sâu 666, thuốc nổ TNT, DDT,Tơ clorin, thuốc diệt cỏ dại 2,4-D.
55. Từ 3 nguyên liệu chất là C,H
2
O,NaCl điều chế fomiat metyl, arylat metyl.