1
IV. Dòng điện không đổi
2
Nội dung
Phân loạivậtdẫn. Các loạihạttải.
Dòng điện, mật độ dòng điện. Suất điện động.
Định luậtOhm theoquanđiểmvi mô, vĩ mô.
Độ dẫn điện, điệntrở. Điệntrở củamộtsố dạng vật
dẫnthôngdụng.
Năng lượng và công suấtcủamạch điện. Định luật
Joule-Lenz.
Mạch rẽ. Quy tắc Kirchhoff.
3
Mụctiêu
Bản chất dòng điện, các đại lượng đặc trưng.
Khái niệm về điện trở, độ dẫn điện.
Định luật Ohm.
Năng lượng, công suấtcủamạch điện
Định luậtJoule-Lenz.
Quy tắcKirchhoff.
4
IV.1
Phân loạivậtdẫntừ quan điểm
lý thuyết vùng. Các loạihạttải.
5
1. Phân loạivậtdẫntheolýthuyếtvùng.
6
2. Các loạihạttải
7
VI.2
Dòng điện, mật độ dòng điện.
8
1. Dòng điện
Bảnchất: dòng các hạt điệntíchchuyển động có hướng được
gọilàdòngđiện.
Mộtsố ví dụ:
-Kim loại: điệntử hóa trị liên kếtyếuvớihạt nhân → e- tự do,
chuyển động trong không gian giữamạng tinh thể → khi có E, e-
chuyển động có hướng thành dòng điện.
-Chất điện phân: tự phân li thành ion (+) và (-) do tương tác
giữacácphântử → dướitácdụng củaE, chuyển động có hướng
củahailoạiion tạo thành dòng điện.
-Chất khí: các phân tử t
ương tác yếunêntrunghòađiện. Khi có
kích thích bên ngoài sẽ giải phóng e- tạo thành ion (+) và (-) →
e- và các ion đều tham gia chuyển động có hướng tạodòngđiện.
9
Dòng điện (cont. 1)
Quy ướcchiềudòngđiện:
là chiều chuyển động của
các hạt điệntíchdương hay
ngượcvớichiềuchuyển động
củacáchạt điệntíchâm.
Quỹđạocủahạt điệntích
đượcgọilàđường dòng. Tập
hợpcácđường dòng tạo
thành ống dòng.
10
2. Các đại lượng đặc trưng
Cường độ dòng điện:
Cường độ dòng điện qua diệntíchS
là một đạilượng có giá trị bằng
lượng điệntíchchuyển qua diệntích
này trong một đơnvị thờigian.
Đơnvị: C / s = A (Ampere)
S
dt
dq
I =
Lượng điện tích chuyển qua diệntíchS trongthờigiant:
∫∫
==
tt
Idtdqq
00
11
Các đại lượng đặc trưng (cont. 1)
Dòng điện không đổi: có chiềuvàcường độ không thay đổi
theo thờigian.
Định nghĩavềđơnvịđiệntích:
Coulomb là lượng điệntíchtảiqua tiếtdiệnmộtvậtdẫntrong
thờigian1 s bởimộtdòngđiệnkhôngđổitheothờigiancó
cường độ 1 A.
Trường hợp nhiều điệntíchchuyển động trong vậtdẫn:
tIdtIIdtq
tt
∫∫
===
00
dt
dq
dt
dq
I
21
+=
12
3. Mật độ dòng điện
Ý nghĩa:
-Mật độ dòng điệnchobiết độ lớn
củadòngđiệntạitừng điểm, khác
vớicường độ dòng điện đặctrưng
cho độ lớncủadòngđiệnqua một
diệntíchnàođó.
-Cường độ dòng điệnlàđạilượng
vô hướng, vector mật độ dòng
điệnchobiếtphương chiềucủa
dòng điện.
d
S
13
Mật độ dòng điện (cont. 2)
Định nghĩa:
Vector mật độ dòng điệntạimột điểmcóhướng là hướng chuyển
động củahạttíchđiệndương điqua điểm đóvàcóđộ lớnbằng
cường độ dòng điệnqua một đơnvị diệntíchđặt vuông góc với
hướng đang xét.
Đơnvị: A/m
2
.
Qua mộtdiệntíchdS:
d
S
S
I
j =
∫
=
S
SdjI
r
r
14
Mật độ dòng điện (cont. 3)
Vector mật độ dòng điện:
v
d
: vậntốccuốncủacácđiệntích(vậntốc chuyển động có
hướng trung bình củacácđiệntích).
Vector mật độ dòng điện có cùng chiềuvới
v
d
nếu điệntíchlà
dương và ngượcchiềuvới
v
d
nếu điệntíchlàâm.
Trường hợp nhiều điệntíchchuyển động trong vậtdẫn:
d
venj
r
r
=
2
22
1
11 dd
venvenj
+
=
15
Chuyển động củadòngđiện
Sự chuyển động củacáchạt điệntích: nếucómột điệntrường
E xuấthiện trong mộtvậtdẫnthìcáchạt điệntíchsẽ bị dịch
chuyểnvàtạomộtdòngđiệncóhướng theo điệntrường.
Q: Quỹđạocủahạt điệntích(đường dòng) sẽ như thê nào ?
16
Chuyển động củacáchạt điệntích
Quan điểmvi mô:
Các hạt điện tích chuyển động có hướng dướitácdụng củaE.
Trong quá trình chuyển động do sự va chạm, quỹđạo chuyển
động sẽ bị thay đổi.
VD: Cu có
v
d
≈ 4×10
-5
m/s → trong 1 h đi đượckhoảng 14 cm.
Q: tạisaocóhiệntượng này ?
17
VI.3
Định luậtOhm.
Điệntrở, độ dẫn điện.
18
1. Định luật Ohm.
V
1
V
2
Xét mộtdâydẫn kim loại đồng chấtcódòngđiệncường độ I chạyqua.
GọiV
1
và V
2
là điệnthếởhai đầucủa đoạndây, thựcnghiêmchứng tỏ
rằng V
1
-V
2
= RI → công thứccủa định luậtOhm:
Đạilượng R đượcgọilàđiệntrở của đoạndây.
R
VV
I
21
−
=
19
2. Điệntrở.
Điệntrở củamộtvậtdẫnlàtỉ số giữahiệu điệnthếđặtvàovà
dòng điện điqua vậtdẫn:
Đơnvị: V/A ≡Ω(Ohm).
Nếu V = 1 V, I = 1 A thì R = 1 V/A = 1 Ω
Ohm là điệntrở giữahaiđiểmcủamộtdâydẫn đồng tính có
nhiệt độ đềukhigiữahaiđiểm đócómộthiệu điệnthế 1 V
tạonênmộtdòngđiệnkhôngđổicócường độ 1 A.
I
V
R =
20
3. Điệntrở suất.
Thựcnghiêmchứng tỏ rằng điệntrở củamột đoạndâyđồng
tính tiếtdiện đềutỉ lệ thuậnvớichiềudàil vàtỉ lệ nghịch với
tiếtdiện vuông góc S của đoạndây:
Hệ số ρ đượcgọilàđiệntrở suất củavậtliệulàmdây.
Điệntrở suấtcủamộtvậtdẫnphụ thuộcvàobảnchấtvà
trạng thái củavậtdẫn.
VD: ρCu = 1.7×10
-8
Ωm, ρAl = 2.9.×10
-8
Ωm.
S
l
R ρ=
21
Sự phụ thuộc nhiệt độ.
Điệntrở và điệntrở suấtphụ thuộc vào nhiệt độ:
).(.
000
TT
−
α
ρ
=ρ−ρ
22
4. Dạng vi phân của định luật Ohm
S
J=I/S
Mục đích: tìm công thứcbiểudiễn đinh luậtOhm chomỗi điểmcủa
dây dẫn(dạng vi phân, xét trên quan điểmvi mô).
Công thức:
Tạimỗi điểmbấtkìtrongmôitrường có dòng điệnchạyqua, vector
mật độ dòng điệntỉ lệ thuậnvớivector cường độ điệntrường tại
điểm đó.
EJhayJE
r
r
r
r
σ=ρ=
23
Giảithích?
Giải thích tính dẫn điệncủakimloại
Sử dụng mô hình khí điệntử tự do:
Các điệntử trong kim loại chuyển động tự do vớigiả thiếtcác
điệntử không va chạm vào nhau mà chỉ va chạmvàocác
nguyên tử kim loại.
24
5. Độ dẫn điện.
Đạilượng nghịch đảocủa1/ρ≡σ đượcgọilàđộ dẫn điện.
Đơnvị: (Ωm)
-1
≡ S.
Q: nếu σ là độ dẫn điệnthìρ có thể hiểunhư thế nào ?
25
6. Điệntrở mắcnốitiếp