Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Thiết bị đo mức chất lỏng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.8 KB, 24 trang )


3.3 Thiết bị đo mức chất lỏng
Thiết bị đo trực tiếp:

Phao nổi (float)

Phao chiếm chỗ (displacer)

Đầu tiếp xúc trực tiếp (contact)

Đầu dò điện (electric probe)

3.3 Thiết bị đo mức chất lỏng
Thiết bị đo gián tiếp:

Dụng cụ đo dùng áp suất thuỷ tĩnh
(hydrostatic pressure)

Dụng cụ đo dùng bức xạ (radioactive
device)

Dụng cụ đo sự thay đổi khối lượng (loss
of weight device)

3.4 Thi t b đo l u ế ị ư
l ngượ

3.4 Thi t b đo l u ế ị ư
l ngượ

3.5 Van kiểm tra



3.5 Van kiểm tra

3.5 Van kiểm tra

3.5 Van kiểm tra

3.5 Van kiểm tra

3.5 Van kiểm tra

3.6 Các thiết bị hỗ trợ khác

Cửa người (hole man)
Cửa người (hole man)

Đê chắn lửa
Đê chắn lửa

Hệ thống làm mát
Hệ thống làm mát

Hệ thống chống tĩnh điện
Hệ thống chống tĩnh điện

Thiết bị phát hiện rò rỉ
Thiết bị phát hiện rò rỉ

Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Hệ thống phòng cháy chữa cháy


4. BƠM
Nhiệm vụ của bơm
1. Xuất nhập
2. Đảm bảo an toàn

4. BƠM

Bơm ly tâm

Bơm pittong

Bơm trục vít

4.1 Bơm ly tâm
Bơm ly tâm 1 cấp trục ngang


4.1 Bơm ly tâm
Bơm ly tâm 1 cấp trục đứng

4.1 Bơm ly tâm

lưu lượng đều đặn

Số vòng quay lớn

Cấu tạo đơn giản, gọn

Có thể bơm nhưng chất lỏng bẩn


năng suất lớn
Ưu điểm của bơm ly tâm:
4.1 Bơm ly tâm

4.1 Bơm ly tâm

Hiệu suất thấp hơn bơm pittông từ 10
đến 15%

Khả năng tự hút kém
Nhược điểm của bơm ly tâm:
4.1 Bơm ly tâm

Bơm đa cấp nằm ngang

Bơm đa cấp trục đứng


Áp lực lớn

Tốc độ chậm

Phù hợp cho chất khí

Lưu lượng không ổn định


4.2 Bơm pittông



Áp lực lớn

tránh tạo tia lửa điện

Phù hợp cho chất lỏng hay rắn có
độ nhớt cao
4.3 Bơm trục vít


×