Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIẾT NIỆU 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.08 KB, 2 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIẾT NIỆU 3
TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIẾT NIỆU
CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 56 Khi nghi ngờ hội chứng tắc không thường xuyên, chụp NĐTM cần áp dụng nghiệm
pháp
_
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 57 Các kỹ thuật hình ảnh sau đây không sử dụng tia X: CLVT, NĐTM, cộng hưởng từ, siêu
âm, chụp nhấp nháy:
_
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 58 Để phân giai đoạn tiến triển của ung thư thận, người ta dựa vào kỹ thuật
_
_ _ _ _ _
Câu 59 sỏi urate trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị đựợc xếp vào loại sỏi____________
Câu 60 Sỏi cản quang vì trong thành phần cấu tạo có _canxi___________________
Câu 61 Một trong ba biến chứng của sỏi tiết niệu là_______u nuoc, u mu,dai mau,suy
than______________________
Câu 62 Sỏi cản quang trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị là bóng___MO DAM DO NHU
XUONG____________
Câu 63 Trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị sỏi niệu quản có hình dạng _BAU DUC NAM
THEO TRUC NIEU QUAN_________
Câu 64 Trên phim NĐTM đánh giá thận câm thật sự phải chụp phim sau thời điểm_24H_____
Câu 65 Hình ảnh thận mastic trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị gặp trong bệnh ____LAO
THAN GIAI DOAN MUON_
___________________
Câu 66 Nếu nghi ngờ có sỏi niệu đạo , cần chỉ định chụp phim tư thế NIEU DAO(45
DO)_________
Câu 67 Siêu âm Doppler là kỹ thuật có lợi ích thăm dò___VAN TOC DONG MAU,TIM CAC
CHO HEP____________________
Câu 68 Niệu đạo nam về mặt hình ảnh được chia làm____4_________đoạn


Câu 69 Đánh gía chức năng bài xuất, chủ yếu dựa vào kỹ thuật UIV __________
Câu 70 Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính sử dụng tia __X______________
Câu hỏi đúng/sai
Câu 71 Trên siêu âm không phân biệt thành phần cấu tạo sỏi
A. Đúng@
B. Sai
Câu 72 Siêu âm có thể thấy dịch quanh thận
A. đúng@
B. sai
Câu 73 Nhiễm trùng đường tiểu có thể từ đường máu
A. Đúng@
B. Sai
Câu 74 Nhiễm trùng đường tiểu hay gặp ở nam giới hơn nữ giới.
A. Đúng
B. Sai@
Câu 75 NĐTM là kỹ thuật ưu thế trong phát hiện u đường dẫn niệu
A. Đúng@
B. Sai
Câu 76 Nguyên nhân tắc cấp đường bài xuất cao (đài bể thận niệu quản) chủ yếu
do sỏi, ngoài ra có thể do cục máu đông, chất hoại tử:
A. Đúng @
B. Sai
Câu 77 Hai lần chụp có tiêm thuốc cản quang phải cách nhau 5 ngày.
A- Đúng @
B- Sai.
Câu 78 Tỉ lệ tử vong do tai biến thuốc cản quang khi chụp niệu đồ tĩnh mạch là 1/10000
A. Đúng
B. Sai@
Câu 79 Chụp niệu đồ tĩnh mạch là kỹ thuật nên HẠN CHẾ đối với trẻ sơ sinh < 15 ngày
và người già >70 tuổi

A. Đúng@
B. Sai
Câu 80 Để chẩn đoán vị trí sỏi cản quang chỉ có thể dựa vào siêu âm, các kỹ thuật
chụp có cản quang, chụp cắt lớp vi tính:
A. Đúng
B. Sai@
Câu 81 Chụp bể thận niệu quản xuôi dòng là đưa sonde từ bàng quang vào niệu quản
đến bể thận rồi bơm thuốc cản quang
A. đúng
B. sai@
Câu 82 siêu âm có thể chẩn đoán teo nhu mô thận
A. đúng@
B. sai
Câu 83 Chụp bể thận niệu quản xuôi dòng, có thể có tác dụng điều trị kết hợp
A. đúng @
B. sai
Câu 84 Độ chính xác của chẩn đoán siêu âm tuỳ thuộc vào kinh nghiệm bác sĩ khám
siêu âm
C. đúng@
D. sai
Câu 85 Thuốc cản quang dùng trong chụp NĐTM là loại tan trong nước, có thành
phần muối iốt, liều lượng thông thường 1ml/1kg cân nặng đối với loại 370mg I/ml
A. đúng@
B. sai

×