Biện hộ cái gì đó 1
Tại sao bạn không đến?
Why aren’t you coming?
►
Thời tiết xấu quá.
The weather is so bad.
►
Tôi không đến, bởi vì thời tiết xấu quá.
I am not coming because the weather is so bad.
►
Tại sao anh ấy không đến?
Why isn’t he coming?
►
Anh ấy đã không được mời.
He isn’t invited.
►
Anh ấy không đến, bởi vì anh ấy đã không được mời.
He isn’t coming because he isn’t invited.
►
Tại sao bạn không đến?
Why aren’t you coming?
►
Tôi không có thời gian.
I have no time.
►
Tôi không đến, bởi vì tôi không có thời gian.
I am not coming because I have no time.
►
Tại sao bạn không ở lại?
Why don’t you stay?
►
Tôi còn phải làm việc nữa.
I still have to work.
►
Tôi không ở lại, bởi vì tôi còn phải làm việc nữa.
I am not staying because I still have to work.
►
Tại sao bạn đi rồi?
Why are you going already?
►
Tôi mệt.
I am tired.
►
Tôi đi, bởi vì tôi mệt.
I’m going because I’m tired.
►
Tại sao bạn đi rồi?
Why are you going already?
►
Đã muộn / trễ rồi.
It is already late.
►
Tôi đi, bởi vì đã muộn / trễ rồi.
I’m going because it is already late.
Biện hộ cái gì đó 2
Tại sao bạn đã không đến?
Why didn’t you come?
►
Tôi đã bị ốm.
I was ill.
►
Tôi đã không đến, bởi vì tôi đã bị ốm.
I didn’t come because I was ill.
►
Tại sao chị ấy đã không đến?
Why didn’t she come?
►
Chị ấy đã bị mệt.
She was tired.
►
Chị ấy đã không đến, bởi vì chị ấy đã bị mệt.
She didn’t come because she was tired.
►
Tại sao anh ấy đã không đến?
Why didn’t he come?
►
Anh ấy đã không có hứng thú.
He wasn’t interested.
►
Anh ấy đã không đến, bởi vì anh ấy đã không có hứng thú.
He didn’t come because he wasn’t interested.
►
Tại sao các bạn đã không đến?
Why didn’t you come?
►
Xe hơi của chúng tôi đã bị hỏng.
Our car is damaged.
►
Chúng tôi đã không đến, bởi vì xe hơi của chúng tôi đã bị hỏng.
We didn’t come because our car is damaged.
►
Tại sao họ đã không đến?
Why didn’t the people come?
►
Họ đã lỡ chuyến tàu hỏa.
They missed the train.
►
Họ đã không đến, bởi vì họ đã bị lỡ tàu.
They didn’t come because they missed the train.
►
Tại sao bạn đã không đến?
Why didn’t you come?
►
Tôi đã không được phép.
I was not allowed to.
►
Tôi đã không đến, bởi vì tôi đã không được phép.
I didn’t come because I was not allowed to.
►
Biện hộ cái gì 3
Tại sao bạn không ăn bánh ngọt?
Why aren’t you eating the cake?
►
Tôi phải giảm cân.
I must lose weight.
►
Tôi không ăn, bởi vì tôi phải giảm cân.
I’m not eating it because I must lose weight.
►
Tại sao bạn không uống bia?
Why aren’t you drinking the beer?
►
Tôi còn phải đi nữa.
I have to drive.
►
Tôi không uống, bởi vì tôi còn phải đi nữa.
I’m not drinking it because I have to drive.
►
Tại sao bạn không uống cà phê?
Why aren’t you drinking the coffee?
►
Nó lạnh.
It is cold.
►
Tôi không uống, bởi vì nó lạnh.
I’m not drinking it because it is cold.
►
Tại sao bạn không uống trà?
Why aren’t you drinking the tea?
►
Tôi không có đường.
I have no sugar.
►
Tôi không uống, bởi vì tôi không có đường.
I’m not drinking it because I don’t have any sugar.
►
Tai sao bạn không ăn xúp?
Why aren’t you eating the soup?
►
Tôi đã không gọi món đó.
I didn’t order it.
►
Tôi không ăn, bởi vì tôi đã không gọi món đó.
I’m not eating it because I didn’t order it.
►
Tại sao bạn không ăn thịt?
Why don’t you eat the meat?
►
Tôi là người ăn chay.
I am a vegetarian.
►
Tôi không ăn thịt, bởi vì tôi là người ăn chay.
I’m not eating it because I am a vegetarian.
►