Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT 1 tiết Hóa 11+ Ma tran + ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.99 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 03/11/2010
Ngày kiểm tra: /11/2010
Tiết 22: KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 2)
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra lại hệ thống kiến thức HS đã học.
- Kiểm tra kĩ năng làm bài tập định tính và định lượng của HS.
- Kiểm tra khả năng áp dụng lí thuyết để làm các dạng bài tập liên quan
II. CHUẨN BỊ
- GV: Ma trận, đề kiểm tra.
- HS: Ôn tập hệ thống kiến thức đã học, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mức độ nhận biết
Nội dung kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2
TN TL TN TL TN TL TN TL
Nitơ 1 1
Amoniac và muối amoni 1 1 1 1 1 1 1
Axit nitric và muối nitrat 2 2 1 1 1
Photpho 1
Axit photphoric và muối photphat 1 1
Tổng
Câu 4 4
Điểm
1 2 1 2 0,5 1 0,5 2
3 3 1,5 2,5
ĐỀ NGUỒN – KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hóa 11 (bài số 2)
I. TRẮC NGHIỆM (12 câu, 3 điểm)
Bài 7: Nitơ
* Nhận biết (1 câu):


Câu 1: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A. ns
2
np
5
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
2
D. ns
2
np
4
Bài 8: Amoniac và muối amoni
* Nhận biết (1 câu):
Câu 2: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH
3
, N
2
, NO, N
2
O, AlN B. NH
4
Cl, N
2

O
5
, HNO
3
, Ca
3
N
2
, NO
C. NH
4
Cl, NO, NO
2
, N
2
O
3
, HNO
3
D. NH
4
Cl, N
2
O, N
2
O
3
, NO
2
, HNO

3
* Thông hiểu (1 câu):
Câu 3: Dung dịch NH
3
có thể tác dụng được với 2 dung dịch nào sau đây?
A. NaCl , CaCl
2
B. CuCl
2
, AlCl
3
. C. KNO
3
, K
2
SO
4
D. Ba(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
* Vận dụng 1 (1 câu):
Câu 4: Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?
A. NH
3
+ HCl → NH
4

Cl B. 2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
C. 2NH
3
+ 3CuO
o
t
→
N
2
+ 3Cu + 3H
2
O D. NH
3
+ H
2
O ↔ NH
4
+
+ OH

-
* Vận dụng 2 (1 câu):
Câu 5: Cho sơ đồ: (NH
4
)
2
SO
4

A +
→
NH
4
Cl
B+
→
NH
4
NO
3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO
3
B. CaCl
2
, HNO
3
C. BaCl
2
, AgNO

3
D. HCl , AgNO
3
Bài 9: Axit nitric và muối nitrat
1
* Thông hiểu (2 câu):
Câu 6: Kim loại nào dưới đây không tác dụng với HNO
3
đặc nguội:
A. Mg, Al B. Al, Zn C. Al, Fe D. Al, Mn
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn Mg(NO
3
)
2
thu được sản phẩm nào sau đây:
A. Mg, NO
2
, O
2
B. Mg(NO
2
)
2
, O
2
C. MgO, NO
2
, O
2
D. MgO, O

2
* Vận dụng 1 (1 câu):
Câu 8: Phản ứng của khí NH
3
với khí Cl
2
tạo ra hiện tượng
A. Màu vàng lục tăng dần. B. Mùi khai tăng dần.
C. Có khói trắng. D. Không có hiện tượng gì.
* Vận dụng 2 (1 câu):
Câu 9: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl B. KNO
3
C. FeCl
2
D. hỗn hợp HCl và KNO
3
.
Bài 10: Photpho
* Nhận biết (1 câu):
Câu 10: Tính chất hóa học của photpho là
A. Tính oxi hóa và tính khử B. Tính oxi hóa
C. Tính khử D. Trơ ở điều kiện thường.
Bài 11: Axit photphoric và muối photphat
* Nhận biết (1 câu):
Câu 11: Photpho có số dạng thù hình quan trọng là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
* Thông hiểu (1 câu):
Câu 12: Thêm 0,25 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3

PO
4
. Sau phản ứng, trong dung dịch có
các muối:
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
C. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
D.KH
2

PO
4
, K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu, 7 điểm)
Đề 132 - 357:
Câu 1 (2điểm): Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có)
NH
4
Cl
(1)
 →
NH
3

(2)
 →
Cu
(3)
 →
Cu(NO
3
)
2


(4)
 →
CuO
Câu 2 (3điểm): Hòa tan 21,3 g hỗn hợp Al và Al
2
O
3
bằng dung dịch HNO
3
loãng, vừa đủ tạo dung
dịch A và 13,44 lít khí NO (đktc).
a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.
b)Tính thể tích dung dịch HNO
3
2M đã dùng.
Câu 3 (2điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl,
Na
2
SO
4
. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

Đề 209 - 485:
Câu 1 (2điểm): Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có)
NH
4
NO
3

(1)
 →
NO
(2)
 →
NO
2

(3)
 →
NaNO
3

(4 )
 →
NaNO
2
Câu 2 (3điểm): Hoà tan hoàn toàn 13,6g X gồm Fe và MgO vào dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được
2,24 lít khí không màu hoá nâu ngoài không khí (đktc)
a) Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b) Tính V dung dịch HNO

3
0,8M phản ứng ?
Câu 3 (2điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch: NH
4
NO
3
, K
2
SO
4
, KCl. Viết
các phương trình hóa học xảy ra.
2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hóa 11 CB (bài số 2)
I. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu, 7 điểm)
ĐỀ 130 - 362
Câu NỘI DUNG ĐIỂM
1
(2điểm)
(1) NH
4
Cl + NaOH → NaCl + NH
3
+ H
2
O 0,5
(2) 2NH
3
+ 3CuO

0
t
 →
N
2
+ 3Cu + 3H
2
O 0,5
(3) 3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
Hoặc Cu + 4HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
0,5
(4) 2Cu(NO

3
)
2

0
t
 →
2CuO + 2NO
2
+ O
2
0,5
2
(3điểm)
a. Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.
- Pthh: Al + 4HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O (1)
Al
2
O
3
+ 6HNO
3

→ 2Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
O (2)
0,5
- Theo (1):
Al NO
13,44
n n 0,6mol
22,4
= =
0,5
Al
m 0,6.27 16,2g⇒ = =
→ %m
Al
=
16,2
.100
21,3
= 76,05%
→ %
2 3
Al O
m
= 23,95 %
0,5

b. Tính thể tích dung dịch HNO
3
2M đã dùng.
- Theo (1) và (2):
3 2 3
HNO Al Al O
n 4n 6n= +

0,5
3
HNO
21,3 16,2
n 4.0,6 6. 2, 45mol
102

⇒ = + =

0,5
Vậy thể tích dd HNO
3
cần dùng là:

2,45
V 1,225
2
= =
lít
0,5
3
(2điểm)

Dùng Ba(OH)
2
: 0,5
+ Dd nào vừa có kết tủa, vừa có khí mùi khai bay lên → (NH
4
)
2
SO
4
0,25
(NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ BaSO
4
↓ + 2NH
3
↑ + 2H
2
O 0,25
+ Dung dịch nào chỉ có khí mùi khai → NH
4
Cl 0,25
2NH
4

Cl + Ba(OH)
2
→ BaCl
2
+ 2NH
3
↑ + 2H
2
O 0,25
+ Dd nào chỉ có kết tủa → Na
2
SO
4
0,25
Na
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ BaSO
4
↓ + 2NaOH 0,25
ĐỀ 207 – 479
1
(2điểm)
(1) 4HNO
3
+ Cu
0

t
 →
2NO
2
+ 2H
2
O + Cu(NO
3
)
2
0,5
(2) 4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4HNO
3

0,5
(3) HNO
3
+ NaOH → NaNO
3
+ H
2
O 0,5
(4) 2NaNO
3


0
t
 →
2NaNO
2
+ O
2
0,5
2
(3điểm)
a. Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
- Pthh: Fe + 4HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O (1)
MgO + 2HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O (2)

0,5
- Theo (1):
Fe NO
2,24
n n 0,1mol
22,4
= =
0,5
3
Fe
m 0,1.56 5,6g⇒ = =
→ %m
Al
=
5,6
.100
13,6
= 41,17%
→ %
2 3
Al O
m
= 58,83 %
0,5
b. Tính V dung dịch HNO
3
0,8M phản ứng
- Theo (1) và (2):
3
HNO Fe MgO

n 4n 2n= +

0,5
3
HNO
13,6 5,6
n 4.0,1 2. 0,6mol
40

⇒ = + =

0,5
Vậy thể tích dd HNO
3
0,8M cần dùng là:

0,6
V 0,75
0,8
= =
lít
0,5
3
(2điểm)
Dùng Ba(OH)
2
: 0,25
+ Dd nào có khí mùi khai thoát ra → NH
4
NO

3
0,25
2NH
4
NO
3
+ Ba(OH)
2
→ Ba(NO
3
)
2
+ 2NH
3
↑ + 2H
2
O 0,25
+ Dd nào tạo thành kết tủa trắng → K
2
SO
4
0,25
K
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ BaSO
4

↓ + 2KOH 0,25
Dùng AgNO
3
→dd tạo kết tủa trắng → KCl 0,5
AgNO
3
+ KCl → AgCl↓ + KNO
3
0,25
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (12 câu, 3 điểm)
CÂU HỎI ĐÁP ÁN
132 209 357 485
1 C C D C
2 D D A A
3 A B B C
4 D C D B
5 B C C D
6 B B B D
7 A A B B
8 C A C A
9 D D A C
10 A B C B
11 C D D D
12 B A A A
Tổng 3 điểm
Bảo Hà, ngày 05 tháng 11 năm 2010
GV lập
Lê Quang Nghĩa
4

×