Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK2-TOÁN 7--B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.02 KB, 2 trang )

A- TRẮC NGHIỆM :
1. Gía trò của biểu thức A = 5x + 5y - 4 tại x = 2
và y = 3 là :
a 21 b. 21 c. – 29 d.kết quả khác
2. Gía trò của biểu thức A = 2x
2
– 3y +2 tại x = - 5
và y =
2
3

là :
a 54 b. - 50 c. 54 d. 50
3. Đơn thức : 2xyz
2
đồng dạng với đơn thức:
a. 2xyz b. x
2
yz c. –xyz
2
d. xy
2
z
4. Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng
trong các đơn thức sau: 2x
2
y ; 4xy
2
t ; 5xyt ; x
2
y ;


5xy
2
;
1
2
xy
2
t ;
2−
xy
a. 2 b. 3 c. 1 d. 5
5. Tổng của hai đơn thức:(2x
2
y) + (-x
2
y) bằng:
a. x
2
y b. –x
4
y
2
c. –x
2
y d. 2x
4
y
2

6. Cho đa thức M = 5x

3
yz + 2xy
2
– 7xy – x
2
y
4
. Bậc
của đa thức M là:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 2
7. Đa thức : 2x + 5x
6
– 7x
2
+
1
2
có hệ số cao nhất
là:
a. -7 b. 6 c. 5 d. 2
8. Tìm bậc của đa thức sau:
3x
2
+ 7x
3
– 3x
3
+ 6x
3
– 3x

2
a. 2 b. 3 c. 5 d. 6
9. Cho đa thức A = 5x
2
y – 2xy
2
+ 3x
3
y
3
+3xy
2
-
4x
2
y – 4x
3
y
3
.Đa thức nào sau đây là đa thức rút
gọn của A ?
a. x
2
y +xy
2
+x
3
y
3
b. x

2
y +xy
2
- x
3
y
3
c. x
2
y - xy
2
+x
3
y
3
d. kết quả khác
10.Thu gọn đơn thức
P = -2x
2
y – 7xy
2
+ 3x
2
y + 7xy
2
bằng :
a. x
2
y b. – x
2

y
c. x
2
y+14x
2
d. – 5x
2
y – 14xy
2
11.Thu gọn đa thức sau: x
2
+ y
2
+ z
2
+ x
2
- y
2
+ z
2

a. 2x
2
+ 2y
2
+ 2z
2
b. 2x
4

+ 2y
4
+ 2z
4
c. 2x
2
+ 2z
2
d. 2x
2
- 2y
2
+ 2z
2
12. Nghiệm của đa thức P(x) = 2x
2
– 8 là :
a. – 2 b. 3 c. 4 d. – 3
13. Đa thức 2x
2
+ 8
a. Không có nghiệm b. Có nghiệm là – 2
c. Có nghiệm là 2 d. Có hai nhgiệm
14. Nghiệm của đa thức :x
2
+ 1 là :
a. -1 b. 1 c. 0 d. Không có nghiệm
15. Nếu
ABC


cân tại A và có
µ µ
0
55B thì A=

a. 50
0
b. 70
0
c. 80
0
d. 55
0
16. Trong một tam giác đều mỗi góc là :
a. 30
0
b.45
0
c. 60
0
d. 90
0
17. Trong một tam giác vuông, tổng số đo hai góc
nhọn là :
a. 60
0
b. 90
0
c. 120
0

d. 180
0
18. Nếu
ABC

vuông tại A suy ra:
a. AB
2
= BC
2
+ AC
2
b. BC
2
= AB
2
+ AC
2
c. AC
2
= BC
2
+ AB
2
d. Cả 3 đều đúng
19. Nêu
ABC∆
với AC > AB thì :
a.
µ

µ
B C=
b.
µ
µ
B C>
c.
µ
µ
B C<
d. Cả 3 đều đúng
20. Nêu
ABC

với
µ
µ
B C>
thì :
a. AB = AC b. AB > AC
c. AC > AB d. Cả 3 đều đúng
21. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ
một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường
thẳng đó thì :
a. Đường xiên ngắn hơn đường vuông góc .
b. Đường vuông góc ngắn hơn đường xiên .
c. Đườngvuông góc và đường xiên bằng nhau .
d. Cả 3 đều sai
22. Cho tam giácABC có AB < AC , từ A hạ đường
vuông góc AH đến cạnh BC thì :

a. HB = HC b. HB > HC
c. HB < HC d. Cả 3 đều đúng
23.Cho
MNP



µ
0 0
60 ; 50M N= =
thì suy ra
a. MP < MN < NP b. MN < NP < MP
c. MP < NP < MN d. NP < MP < MN
23.Trong các trường hợp sau đây , trường hợp nào là
độ dài ba cạnh của một tam giác ?
a.6 cm; 8 cm; 10 cm b.4 cm; 6 cm; 10 cm
c.2 cm; 4 cm; 7 cm d. 1cm; 3cm; 4cm
24. Mỗi tam giác có bao nhiêu đường trung tuyến
a. 1 b. 2 c. 3 d.4
25. Ba đường trung tuyến của tam giác cùng đi qua
mấy điểm:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
26. Nếu tam giác có ba đường trung tuyến bằng nhau
thì đó là tam giác gì?
a. Tam giác vuông b. Tam giác cân
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HK II
LỚP 7
c. Tam giác đều d.Tam giác vuông cân
27.Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì :
a. Bằng nhau b. Lớn hơn

c. Cách đều hai cạnh của góc
d. Tất cả đều đúng
28. Ba đường phân giác của một tam giác cùng
đi qua mấy điểm :
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
29.Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là :
a. Điểm chung của ba đường trung tuyến
b. Điểm chung của ba đường trung trực
c. Điểm chung của ba đường cao
d. Điểm chung của ba đường phân giác
30. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là:
a. Điểm chung của ba đường trung tuyến
b. Điểm chung của ba đường phân giác
c. Điểm chung của ba đường trung trực
d. Điểm chung của ba đường cao
31. Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua
mấy điểm
a. 1 b.2 c. 3 d.4
B- TỰ LUẬN :
1. Tính giá trò của biểu thức sau tại x = 3 và y = 2
a. 2xy + 3x
2
y – 5y
b. 5x
2
+ 2xy
2
– 2 x + 1
2. Tìm tổng của ba đơn thức : 25xy
2

; 55 xy
2
và 75 xy
2
3. Tìm hiệu của ba đơn thức 23xy ; 12xy và xy
4. Cho hai đa thức
P(x) = 2x
5
+ 3x
4
+ x
3
+ x + 2
Q(x) = x
4
+ 2x
3
- x - 3
Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) theo hai cách.
5. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Tính độ dài đường chéo AC ?
6. Cho tam giác ABC có AB = AC, vẽ trung tuyến AM. Chứng minh AM

BC
7.Vẽ tam giác vuông ABC có
µ
0
90A =
, AC = 4cm và
µ
0

60C =
.
Trên tia đối AC lấy điểm D sao cho AD =AC.
a. Chứng minh
.ABD ABC∆ =∆
b.
BCD∆
có dạng đặc biệt nào ?
c. Tính độ dài đoạn thẳng BC ; AB.
8. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm.
a. Tính độ dài cạnh BC .
b. Trên tia đối tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB có dạng đặc biệt nào? Vì sao?
c. Lấy trên tia đối tia AB điểm E sao cho AE = AC. Chứng minh DE = BC


×